Thi Hien Tai Va Qua Khu

4
 1 1. I never drink wine. 2. Americans drink more coffee than tea. 3. Bi ến đi thì: a. Dùng HTĐ đnói vtiế  p din: (1) I see him going into that house. (2) Look! There goes the last bus. (3) France kicks off, Zidane passes to Henry, Henry cuts inside...No, bad shot!.... They aren’t p laying magnificently in this match.  b. Dùng HTĐ đnói vquá kh - She goes up to the man and looks straight into his eyes. He is not wearing his glasses, and he doesn’t re cognize her... - I went to the park, sit on a bench, read my book when the sun was s hining over the city; but all of a sudden, a do g jumps at me. - Hot news: A star gets two years for drugs lapse!!! Live broadcast: Singer A has died at t he age of 77. He came to London in 1989. He took up his career as a guitarist..... c. Dùng HTĐ đnói vt ương lai: (1) The train leaves at 6p.m. We need to go now. (2) You cross the road, go left and follow the path HTĐ: 1. Điu thườ ng nht; thói quen; 2. Điu hin nhiên, chân lý 3. Biế n đ i t h  ì: a. Dùng HTĐ đnói vt i ế  p din: (1) (Bt buc) Sdng vớ i nhóm đng t không thdùng trong ti ế  p din (hot đng ca giác quan, cm xúc hoc trí não; ssở hu) (2) (Bt buc) Here comes...., There go es...... (3) Sdng trong t ư ng thu t t rự c t iế p ski n (lot hành đng ngn din ra liên tiế  p) khi hành đng din ra nhanh nên k ết thúc tr ướ c khi mô t xong). Nếu hành đng vn chưa k ết thúc khi mô t thì v n dùng hin ti ti ế  p din.  b. Dùng HTĐ đnói vquá kh: Sdng khi k chuy n, t ni dung ca mt quyn sách, mt b  phim hoc đt tiêu đbáo đđưa tin vmt vic đ ã xy ra nhm to tính t ươi mớ i, nóng hi cho câu chuyn. - Khi k chuyn, skin chính thườ ng là lot hành đng đượ c di n t bng thì HTĐ trong khi nhng thông tin nn thườ ng đượ c dùng vớ i thì HTTD. - Khi k chuyn, nếu skin chính đượ c k l i  bng thì quá kh(QK Đ, QKHT) thì thông tin nn đượ c dùng vớ i thì QKTD, QKHTTD; đôi lúc có thdùng kém thì HTĐ thhin t ình hung bt ngờ . - Khi đưa tin tc, tiêu đtin trên báo/màn hình dùng thì HTĐ, giớ i thiu ni dung lớ n dùng thì HTHT, ni dung chi tiết dùng thì QK. c. Dùng HTĐ đnói vt ương lai: (1) Sdng khi nói v skin/ hành đng xy ra theo lch tr ình tàu xe, thờ i gian biu, chương tr ình l p sn (2) Mt lot ski n/ hành đng ni tiế  p nhau trong câu mnh lnh/chdn. 1. I’m learning English. 2. I usually drink tea, but today I’m drinking coffee. 3. Summers are getting hotter. 4. Bi ến đi thì: a. (1) He is constantly/ always/ forever/ continually slamming doors and shouting during the night. (2) At 8 o’clock I’m usually driving to work.  b. He is goin g to make some noise. He is playing tennis next Monday. HTTD: 1. Tính tiế  p din: liên t c và vn tn t i ngay t i thờ i đim nói (nhưng chc chn r i s phi k ết t húc) . 2. Tính t m thờ i: mt hi n t ượ ng t m thờ i (ngượ c l i vớ i thông thườ ng và chc chn sphi k ết thúc) 3. Tính bt thườ ng: mt hi n t ượ ng đang biến đi so vớ i  bình thườ ng. 4. Biế n đ i t h  ì: ( X em t h ê m p h n biế n đ i th  ì c a HT Đ) a. Dùng HTTD đnói vhin ti: (1) Thhin skhó chu vớ i mt thói quen, môt svic din ra quá thườ ng xuyên. (2) Mô t thói quen t i mt thờ i đi m nht đ nh.  b. Dùng HTTD đnói vtương lai: tương lai có d đnh/dđoán có cơ sở (am/is/are going to inf) và tương lai chc chn trong t m ki m soát (am/is/are Ving)

Transcript of Thi Hien Tai Va Qua Khu

Page 1: Thi Hien Tai Va Qua Khu

7/30/2019 Thi Hien Tai Va Qua Khu

http://slidepdf.com/reader/full/thi-hien-tai-va-qua-khu 1/4

 1

1. I never drink wine.

2. Americans drink more coffee than tea.

3. Biến đổi thì:

a. Dùng HTĐ để nói về tiế p diễn:

(1) I see him going into that house.

(2) Look! There goes the last bus.

(3) France kicks off, Zidane passes to

Henry, Henry cuts inside...No, bad

shot!.... They aren’t playing

magnificently in this match.

b. Dùng HTĐ để nói về quá khứ 

- She goes up to the man and looksstraight into his eyes. He is not wearing

his glasses, and he doesn’t recognize her...

- I went to the park, sit on a bench, read

my book when the sun was shining over the city; but all of a sudden, a dog jumps

at me.

- Hot news: A star gets two years for 

drugs lapse!!!

Live broadcast: Singer A has died at the

age of 77. He came to London in 1989. He

took up his career as a guitarist.....

c. Dùng HTĐ để nói về tương lai:(1) The train leaves at 6p.m. We need

to go now.

(2) You cross the road, go left and

follow the path

HTĐ: 1. Điều thườ ng nhật; thói quen;

2. Điều hiển nhiên, chân lý

3. Biếnđổi th ì:

a. Dùng HTĐ để nói về tiế p diễn:

(1) (Bắt buộc) Sử dụng vớ i nhóm động từ không

thể dùng trong tiế p diễn (hoạt động của giác

quan, cảm xúc hoặc trí não; sự sở hữu)

(2) (Bắt buộc) Here comes...., There goes......(3) Sử dụng trong tư ờng thuật trự c tiếp sự kiện

(loạt hành động ngắn diễn ra liên tiế p) khihành động diễn ra nhanh nên k ết thúc tr ướ ckhi mô tả xong). Nếu hành động vẫn chưa k ết

thúc khi mô tả thì vẫn dùng hiện tại tiế p diễn.

 b. Dùng HTĐ để nói về quá khứ: Sử dụng khi kể chuyện, mô tả nội dung của một quyển sách, một bộ 

 phim hoặc đặt tiêu đề báo để đưa tin về một việc đã xảyra nhằm tạo tính tươi mớ i, nóng hổi cho câu chuyện.

- Khi k ể chuyện, sự kiện chính thườ ng là loạt

hành động đượ c diễn tả bằng thì HTĐ trong khinhững thông tin nền thườ ng đượ c dùng vớ i thìHTTD.

- Khi k ể chuyện, nếu sự kiện chính đượ c k ể lại

 bằng thì quá khứ (QK Đ, QKHT) thì thông tinnền đượ c dùng vớ i thì QKTD, QKHTTD; đôi

lúc có thể dùng kém thì HTĐ thể hiện tìnhhuống bất ngờ .

- Khi đưa tin tức, tiêu đề tin trên báo/màn hìnhdùng thì HTĐ, giớ i thiệu nội dung lớ n dùng thìHTHT, nội dung chi tiết dùng thì QK.

c. Dùng HTĐ để nói về tương lai:

(1) Sử dụng khi nói về sự kiện/ hành động xảy ra

theo lịch tr ình tàu xe, thờ i gian biểu, chương

tr ình lậ p sẵn

(2) Một loạt sự kiện/ hành động nối tiế p nhau

trong câu mệnh lệnh/chỉ dẫn. 

1. I’m learning English.

2. I usually drink tea, but today I’mdrinking coffee.

3. Summers are getting hotter.

4. Biến đổi thì:

a. (1) He is constantly/ always/ forever/continually slamming doors andshouting during the night.

(2) At 8 o’clock I’m usually driving towork.

b. He is going to make some noise.

He is playing tennis next Monday.

HTTD: 1. Tính tiế p diễn: liên tục và vẫn tồn tại ngay tại thờ i điểm

nói (nhưng chắc chắn r ồi sẽ phải k ết thúc).

2. Tính tạm thờ i: một hiện tượ ng tạm thờ i (ngượ c lại vớ ithông thườ ng và chắc chắn sẽ phải k ết thúc)

3. Tính bất thườ ng: một hiện tượ ng đang biến đổi so vớ i bình thườ ng.

4. Biếnđổi th ì: (Xem thêm phần biếnđổi th ì của HTĐ)

a. Dùng HTTD để nói về hiện tại:

(1) Thể hiện sự khó chịu vớ i một thói quen, môt

sự việc diễn ra quá thườ ng xuyên.

(2) Mô tả thói quen tại một thờ i điểm nhất định.

 b. Dùng HTTD để nói về tương lai: tương lai có dự 

định/dự đoán có cơ sở (am/is/are going to inf) và tương

lai chắc chắn trong tầm kiểm soát (am/is/are Ving)

Page 2: Thi Hien Tai Va Qua Khu

7/30/2019 Thi Hien Tai Va Qua Khu

http://slidepdf.com/reader/full/thi-hien-tai-va-qua-khu 2/4

 2

1. I have lost my keys. I’m looking for it.

2. I have lived here for 10 years.

I have done it 3 times before.

HTHT: 1. Đã hoàn thành và k ết quả còn liên quan đến hiện tại.

2. Tổng hợ  p sự kiện tính đến thờ i điểm nói: “đã làm baonhiêu lần”, “lần thứ nth làm một việc”, “so sánh nhất đãtừng thấy”à không thể sử dụng QKHTTD để thay thế.

Chú ý: have been to .vs. have gone to

1. I have been swimming. I’m tired now.

I have been living here for 10 years.

2. We have been eating less meat recently

because of the crisis.

3. He has been spending a lot of time atthe club lately.

HTHTTD: 1. Tính liên tục: - kéo dài liên tục tính thờ i điểm nói (có

thể vừa k ết thúc gần đây hoặc vẫn chưa k ết thúc).

2. Tính tạm thờ i: một hiện tượ ng tạm thờ i (ngượ c lại vớ ithông thườ ng và chắc chắn sẽ phải k ết thúc)

3. Tính bất thườ ng: một sự biến đổi so vớ i bình thườ ng.

Chú ý: - Ít dùng bị động vớ i thì HTHTTD, TLTD, TLHTTD.

- Thì HTHTTD chỉ có thể mô tả một sự việc diễn ra liên tục,nó tậ p trung vào quá trình diễn ra hơn là k ết quả.

1. - He liked tennis as a child.

- When we got to the station, I took the

left turn while Mick took the right.- He ran to the car, jumped in and raced

off into the night.

* to used to/would +inf 

I didn’t use to live alone.

I would get up early every Sunday.

It used to be a monarchy.

It would be a monarchy.

* So sánh HTHT .vs. QK Đ:

They have governed Ceta for 10 years.

.vs. They governed Ceta for 5 years.

I’ve been to Euro twice.

.vs. I went to Euro in 1999.

I haven’t seen him this morning.

.vs. I didn’t see him this morning 

2.Bđổi th ì:

(1) He said he always liked tennis.

(2) She left as soon as I paid/had paid her.

QKĐ: 1. Đã hoàn toàn k ết thúc tại một thờ i điểm trong quá khứ:

mô tả một thói quen/môt tình tr ạng tồn tại trong quá

khứ

; thuật lại m

ột lo

ạt hành đ

ộng liên ti

ế p; tư

ờ ng thu

ậtlại một việc đã xảy ra....

* to used to/would +inf: nói về thói quen trong quá khứ . Khácvới used to, tr ợ  động từ would không đi các động từ mô tả tr ạng thái

mà chỉ đi vớ i các động từ mô tả hành động. Phân biệt ‘used to’ .vs.be/get used to sth/Ving

* So sánh HTHT .vs. QKĐ:

Thì QK Đ nói về một sự kiện đã hoàn toàn k ết thúc trong quá khứ.Trong khi đó, HTHT nói về một sự kiện đã k ết thúc song k ết quả của nó còn liên quan đến hiện tại hoặc tổng hợ  p một sự việc

đã/chưa k ết thúc song tính từ quá khứ đến nay.

* Chú ý: Cách nói thời gian mở: today, this morning, this afternoon,

this week, this year....

You drank three cups of coffee this morning. bây giờ là buổi chiều

You have drunk three cups of coffee this morning. : bây giờ là buổi sáng.

I will drink three cups of coffee this evening: bây giờ chưa đến buổi tối.

2. Biếnđổi th ì:

(1) Trong lờ i dẫn gián tiế p: HTĐà QKĐ. 

(2) QKĐ ~ QKHT trong mệnh đề thờ i gian khôngcó nhiều sự khác biệt về mặt ngữ pháp.

1. She was eating when the bell rang.

2. Only during this fall, I was earning less

than her.

3. His theory was becoming more popular 

each day.

4. Biến đổi thì:

(1) She said she was eating when he came.

(2) He was going to make some noise.

He was playing tennis next Monday.

QKTD: 1. Tính tiế p diễn: đã đang xảy ra tại một thờ i điểm trong

quá khứ.

2. Tính tạm thờ i: một hiện tượ ng quá khứ tạm thờ i(ngượ c lại vớ i quá khứ thông thườ ng)

3. Tính bất thườ ng: một hiện tượ ng quá khứ đang biến

đổi so vớ i quá khứ thông thườ ng.

4. Biếnđổi th ì: 

(1) Trong lờ i dẫn gián tiế p: HTTDà QKTD

(2) Dùng QKTD để nói về quá khứ tương lai:

was/were going to inf và (was/were Ving)

Page 3: Thi Hien Tai Va Qua Khu

7/30/2019 Thi Hien Tai Va Qua Khu

http://slidepdf.com/reader/full/thi-hien-tai-va-qua-khu 3/4

 3

1. He had cleaned it before she came.

2. She was the most beautiful girl he had

ever seen.

3. Biến đổi thì:

(1) The floor is clean. He said he hadcleaned it.

(2) If I had gone home, I wouldn’t be tired

4. Chú ý:

(1) I opened the door and let him in.

.vs. I had opened the door and let him in.

QKHT: 1. Đã hoàn thành tr ướ c một thờ i điểm trong quá khứ 

2. Tổng hợ  p sự kiện tính đến một thờ i điểm trong quá

khứ: “đã làm bao nhiêu lần”, “lần thứ nth làm một việc”,“so sánh nhất đã từng thấy”à không thể sử dụngQKHTTD để thay thế 

3. Biến đổi thì:

(1) Trong lờ i dẫn gián tiế p: HTHTà QKHT

(2) QK giả định: Câu điều kiện L3, câu mong ướ c....4. Chú ý:

(1) Khi k ể lại lần lượ t một loạt sự kiện thườ ng dùng

QKĐ. Nếu một sự kiện trướ c gây ảnh hưở ng đến

sự kiện sau thì dùng QKHT để nói sự kiện tr ướ c.

(2) Before +QK HT:

a. I left university before I’d taken the final exams.

= I left university before I took the final exams.

.vs. I left university after I’d taken the final exams.

I had left university before I tool the final exams.

b. I sacked him before he had had a chance to explain

= I sacked him to prevent him from having a chance......

1. He had been cleaning the floor beforeshe came.

QKHTTD: 1. Tính liên tục: kéo dài liên tục cho đến/tính cho đếnmột thờ i điểm trong quá khứ.

2. Biến đổi thì: Trong ldẫn gtiế p: HTHTTDà QKHTTD

1. He will come to the party.

He like the host. He is going there.

2. I will play tennis at the weekend.

I’m going to play tennis at theweekend.

I’m playing tennis at the weekend.

TLĐ: 1. Dự đoán một việc sẽ xảy ra

2. Nói về một quyết định/dự định

Phân biệt: Tương lai tức thờ i/thiếu cơ sở : will/would + inf 

Tương lai ý định/có cơ sở : be going to inf 

Tương lai k ế hoạch trong tầm kiếm soát: HTTD.

Tương lai gần trong tầm kiểm soát: be to inf 

1. He will be staying with us next

Monday.

2. Will you be playing tennis as usual?

3. They will be using it now. I believe it.

TLTD: 1. Dự đoán một việc sẽ đang xảy ra tại một thờ i điểm trong

tương lai.

2. Nói về một phần/ k ết quả của một k ế hoạch tương lai

ARRANGEMENT.

3. hẳn là đang diễn ra (theo tư ởng tư ợng hoặc niềm tinchủquan của cá nhân).

Chú ý: - Ít dùng bị động vớ i thì HTHTTD, TLTD, TLHTTD.

1. I will have finished it by Christmas.

2. They will have used it now. I believeit.

TLHT: 1. Dự đoán một việc sẽ hoàn thành tính đến một thờ i điểm

trong tương lai.

2. hẳn là đang diễn ra (theo tưở ng tượ ng hoặc niềm tinchủ quan của cá nhân).

1. I will have been working on this project

for 6 years by Christmas.

2. They will have been using it now. Ibelieve it.

3. He will have been asking himself about

this after he was grounded by his father.

TLHTTD: 1. Dự đoán một việc sẽ kéo dài liên tục tính đến một thờ iđiểm trong tương lai.

2. hẳn là đang diễn ra (theo tư ởng tư ợng hoặc niềm tinchủquan của cá nhân).

3. hẳn là đã đang diễn ra (theo tư ởng tư ợng hoặc niềmtin chủquan của cá nhân). 

Page 4: Thi Hien Tai Va Qua Khu

7/30/2019 Thi Hien Tai Va Qua Khu

http://slidepdf.com/reader/full/thi-hien-tai-va-qua-khu 4/4

4

PHỤ LỤC 1: Nhómđộng từ ít dùngở thì tiếp diễn: STATE VERBS – not action verbs.

- Diễn tả cảm nhận thụ động của các giác quan: see,

hear, smell, sound, taste, notice,...

- I taste cream in this cake.

.vs. I’m tasting the cream.

- Diễn tả sự nhận thức, cảm nhận và cảm xúc: think,

like, hate, need, respect, believe, realize, remember,...

- I think that the world’s problems are getting worse.

.vs. I’m thinking of contributing to Oxfam.

- Diễn tả sự sở hữu: belong to, own, have, include,

consist of, depend on, possess, contain,...

- I have two cats.

.vs. She is having a shower.

- Động từ mô tả: weigh, depend, deserve, appear,

matter, mind, resemble, seem,....

- She weighs 70 kilos.

.vs. She is weighing the ingredients for the cake.

- Động từ biểu thức: accept, agree, apologize,

congratulate, declare, deny, warn...

* Đông từ biểu thức thể hiện chức năng của hành động

thay vì hành động thực tế: vd: to apologize ở dạng

 biểu thức mang ngh ĩ a “bày tỏ sự xin lỗi”; ở dạng hành

động mang ngh ĩ a “ xin lỗi, đi xin lỗi, nói xin lỗi”.

- I apologize for any inconvenience caused.

.vs. The executive was apologizing properly for the

inconvenience.

Chú ý: Những động từ chỉ cảm nhận: feel, hurt,... có thể dùng như nhau cả ở thể đơn và thể tiế p diễn.

Do you feel OK now? = Are you feeling OK now?

PHỤ LỤC 2: SỰPHỐI HỢP CỦA CÁC THÌ

1.  Lần lư ợt (1) xảy ra xong, r ồi (2) xảy ra: cả hai hành động sử dụng cùng thì đơn: HTĐ-HTĐ, QKĐ-

QKĐ, TLĐ, TLĐ và phải để đúng thứ tự.

When the police came, the robbers drove away.

2.  Một hành động xảy ra trướ c (có ảnh hưở ng/liên quan đến ) hành động khác: hành động trướ c dùng thìhoàn thành, hành động sau dùng thì đơn tương ứng.

When the police came, the robbers had driven away.

3.  Hai hành động xảy ra song song: cả hai hành động sử dụng cùng thì tiế p diễn.

When the police was coming, the robbers were driving away.

4.  Một hành động đang xảy ra thì hành động khác cắt ngang: hành động đang xảy ra dùng thì tiế p diễn,

hành động xen vào dùng thì đơn tương ứng.

When the robbers were driving away, the police came.

5. 

Một số trườ ng hợ  p khác:a. This is the first/second/third/... timeyou have made this mistake.

 b. It is the worst winter we have ever had. .vs. It was the worst winter we had ever had.

d. Câu điều kiện, câu mong ướ c.

e. Giả định thức.

Chú ý: (1) Biến đổi thì trong mệnh đề thờ i gian mở đầu vớ i When, after, before, as soon as, by the time, until:

Thì hiện tạià giữ nguyên: When I go to school, my mother drives to work.

Thì quá khứ à giữ nguyên: When the police came, the robbers had driven away.

Thì tương laià bỏ tr ợ động từ will: When I have taken this exam, I will go to your party.

(3) have been to: đã từng đi đến sw và hiện đang ở tại nơi đó.

have gone to: đã từng đi đến sw nhưng hiện không ở tại nơi đó.