Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái...

34
A. Ahuja, N. Duma, và Hà Nga QuTi ền TQuốc Tế Tháng 4/2013

Transcript of Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái...

Page 1: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

A. Ahuja, N. Duma, và Hà Nga Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013

Page 2: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

Cùng với các cải cách cơ cấu, Việt Nam có thể tiến tới vị thế một nền kinh tế mới nổi.

Các cải cách nên tập trung vào việc tạo ra các thể chế mang đến nền tảng vững mạnh và nâng cao khả năng phục hồi kinh tế

NHNN có thể đóng góp vào nỗ lực này bằng cách: Tăng cường khả năng dự báo chính sách

Giữ được lạm phát thấp và ổn định

Hỗ trợ việc quản lý cầu để duy trì sự phát triển ở mức tiềm năng tối đa

2

Page 3: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

Các nhà hoạch định chính sách tiền tệ của Việt Nam hiện đang đối mặt với hàng loạt thách thức sau:

Sự mâu thuẫn của các mục tiêu chính sách

Không có sự vận hành độc lập

Hiệu quả của chính sách tiền tệ (khu vực ngân hàng bị tổn thương)

Dự trữ ngoại hối thấp

Làm thế nào để đối mặt với những thách thức này?

3

Page 4: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

Đơn giản hóa nhiệm vụ của chính sách tiền tệ bằng việc đặt mục tiêu hàng đầu là lạm phát thấp và ổn định

“Thả nổi có điều tiết” cùng với việc tăng dần tính linh hoạt (mở rộng biên độ tỷ giá giao dịch) theo thời gian

Gỡ dần các kiểm soát hành chính Thông tin chính sách tiền tệ minh bạch Hướng tới việc chuyển dần sang cơ chế neo

lạm phát cụ thể trong tương lai xa.

4

Page 5: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

1. Xác định khuôn khổ hiện tại 2. Bằng chứng về sự hiệu quả của chính

sách tiền tệ

3. Các thách thức chính sách

4. Khuôn khổ để đối mặt với các thách thức

5

Page 6: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

6

Page 7: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

Luật NHNN khẳng định mục tiêu: “ổn định giá trị đồng tiền biểu hiện bằng chỉ tiêu lạm phát”.

Nhưng NHNN được định hướng bởi nhiều

chính sách: Thúc đẩy phát triển kinh tế Kiềm chế lạm phát Duy trì sự ổn định tài chính Ổn định tỷ giá hối đoái

7

Page 8: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

CƠ CHẾ TỶ GIÁ TRUNG GIAN, MỨC ĐỘ MỞ CỬA TÀI CHÍNH TƯƠNG ĐỐI THẤP

… GIỐNG CÁC NỀN KINH TẾ CHÂU Á TIỆM CẬN TỚI KINH TẾ MỚI NỔI KHÁC

8

0.00

0.20

0.40

0.60

0.80

1.00

Exchange Rate Stability (higher =

more stable)

Monetary Independence (higher = more independent)

Financial Openness (higher = more

liberalized)

1996-2000

2001-2005

2006-2009

FD Asia: Trilemma Index (1996 - 2009)

Sources: Updated database based on Aizenman, Chinn, and Ito (2008)

Page 9: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

VỚI MÀU SẮC CỦA MỤC TIÊU TIỀN TỆ ...

... VÀ CÁC THÀNH PHẦN CỦA MỤC TIÊU TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI …

9

0

10

20

30

40

50

2008 2009 2010 2011 2012

Tăng trưởng tín dụng thực tế

Mục tiêu tăng trưởng tín dụng

Việt Nam: tăng trưởng tín dụng và mục tiêu (%)

Nguồn: NHNN

14,000

16,000

18,000

20,000

22,000

- 12 - 2

Tỷ giá bình quân liên ngân hàng theo Bloomberg

Tỷ giá thị trường tự do

Nguồn: Các cơ quan của Việt Nam; và Bloomberg L.P

1/ Xu hướng đi liên biểu thị sự tăng giá.

Biên độ giao dịch chính thức

Việt Nam: Tỷ giá hối đoái 1/

(VND/USD)

Page 10: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

CÁC MỨC LÃI SUẤT CÁC MỨC KHÁC BIỆT CỦA DỰ TRỮ BẮT BUỘC

10

(tỷ lệ %) < 12 tháng > 12 tháng < 12 tháng > 12 tháng

NHTMCPNN; đô thị, nước ngoài,

Các NH liên doanh;

Công ty cho thuê tài chính 3 1 8 6

Phát triển nông nghiệp

nông thôn

NH nông thôn, NH Hợp tác xã

Quỹ tín dụng nhân dân TW 1 1 7 5

Ngân hàng chính sách

Quỹ tín dụng nhân dân

địa phương, TCTD có

tiền gửi < 500 triệu VND 0 0 0 0

TCTD ở nước ngoài 0 0 1 1

Nguồn: NHNN

Tiền gửi VND Tiền gửi ngoại tệ

0

5

10

15

20

25 LS chiết khấu LS liên ngân hàng kỳ hạn 1 tháng LS tái cấp vốn

Việt Nam: Các lãi suất chính sách

Nguồn: các cơ quan Việt Nam

(Tỷ lệ %)

Page 11: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

Trần lãi suất tiền gửi bằng VND và USD Tiền gửi bằng VND có thời hạn trên 12 tháng

được tự do hóa (Thông tư 19/2012)

Trần lãi suất cho vay đối với các khu vực ưu tiên: Nông nghiệp, xuất khẩu, doanh nghiệp vừa và

nhỏ và các ngành công nghiệp phụ trợ, các lĩnh vực công nghệ cao

11

Page 12: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại

hối theo cung cầu thị trường, sự phát triển của cán cân thanh toán quốc tế và các cân đối [vĩ mô] khác”

Quan điểm chính sách tiền tệ

“Quản lý linh hoạt và đồng bộ các công cụ chính sách tiền tệ; quản lý dự trữ phù hợp với M2 và tín dụng nhằm đạt được các mục tiêu tiền tệ; kiểm soát tăng trưởng tín dụng ở mức khoảng 12% trong năm 2013”.

12

Page 13: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

Điều chỉnh mức lãi suất ( theo tín hiệu lạm phát, thanh khoản ngân hàng, và duy trì ổn định kinh tế vĩ mô)

“… tiếp tục áp dụng trần lãi suất tiền gửi để ổn định lãi suất thị trường”.

Quyết định gần đây về mức lãi suất (Ngày 25 tháng 3) “… do lạm phát đã chững lại. … khu vực doanh nghiệp

vẫn đối mặt với các khó khăn do cầu thị trường còn yếu … và nhu cầu vay còn thấp”

13

Page 14: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

14

Page 15: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

MỘT BIẾN SỐ TIỀN TỆ

Lạm phát chung có xu hướng không ổn định. Chịu ảnh hưởng lớn bởi các yếu tố tiền tệ và giá thực phẩm với độ trễ trong 3 quý.

PHƯƠNG SAI THÀNH PHẦN

15

Các yếu tố tiền tệ

0

20

40

60

80

100

120

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Tăng trưởng GDP Chỉ số CK Tăng trưởng tín dung Lãi suất NEER USD/VND Lạm phát thực phẩm Lạm phát

Phương sai thành phần của quá trình xác định lạm phát (Tỷ lệ %)

Nguồn: các cơ quan Việt Nam; IMF's WEO database; Bloomberg L.P.

Page 16: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

SỰ TRUYỀN TẢI LÃI SUẤT DƯỜNG NHƯ YẾU

TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI CÓ HIỆU QUẢ HƠN

16

-.04

-.03

-.02

-.01

.00

.01

.02

.03

.04

.05

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Response of Inflation to CholeskyOne S.D. Interest Rate Innovation

Interest rate pass-through takes roughly 4 quarters

-.03

-.02

-.01

.00

.01

.02

.03

.04

.05

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Response of Inflation to CholeskyOne S.D. NEER Innovation

Exchange rate pass-through is quicker, significant, peaking at quarters 4-5

Page 17: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

NHÌN CHUNG, KÊNH TÍN DỤNG CÓ PHÁT HUY HIỆU QUẢ …

… NHƯNG ĐỘC LẬP VỚI LÃI SUẤT

17

-.04

-.03

-.02

-.01

.00

.01

.02

.03

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Response of Inflation to CholeskyOne S.D. Credit Growth Innovation

Credit growth influences inflation, peaking at 4th quarter

-.06

-.04

-.02

.00

.02

.04

.06

.08

.10

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Response of Credit Growth to CholeskyOne S.D. Policy Interest Rate Innovation

Page 18: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

BIẾN SỐ TIỀN TỆ

Xu hướng tăng trưởng là liên tục. Mức tăng trưởng chịu ảnh hưởng chủ yếu bởi các yếu tố phi tiền tệ trong 6 quý đầu tiên.

PHƯƠNG SAI THÀNH PHẦN

18

Các nhân tố tiền tệ

0

20

40

60

80

100

120

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Chỉ số CK Tăng trưởng tín dụng Lãi suất NEER USD/VND Lạm phát thực phẩm Lạm phát Tăng trưởng GDP

Phương sai thành phần của quy trình xác định tăng trưởng GDP (Tỷ lệ %)

Nguồn: các cơ quan Việt Nam; dữ liệu WEO của IMF ; Bloomberg L.P.

Page 19: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

LÃI SUẤT TĂNG? TĂNG TRƯỞNG TÍN DỤNG GIẢM?

19

-.04

-.02

.00

.02

.04

.06

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Response of Credit Growth to CholeskyOne S.D. Inflation Innovation

Nor is it clear credit or money growth responds to inflation shocks

-1.2

-0.8

-0.4

0.0

0.4

0.8

1.2

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Response of Interest Rates to CholeskyOne S.D. Inflation Innovation

Not clear if policy interest rates respond systematically to inflation shocks

Page 20: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

CHÍNH SÁCH LÃI SUẤT “NGƯỢC CHU KỲ”?

CHÍNH SÁCH TĂNG TRƯỞNG TÍN DỤNG “THUẬN CHU KỲ”?

20

-.06

-.04

-.02

.00

.02

.04

.06

.08

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Response of Credit Growth to CholeskyOne S.D. GDP Growth Innovation

Credit growth restraint seems to be implemented after 1 year, with initial procyclicality

-1.6

-1.2

-0.8

-0.4

0.0

0.4

0.8

1.2

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Response of Interest Rates to CholeskyOne S.D. GDP Growth Innovation

Unclear if policy interest rates act in a counter-cyclical manner systematically

Page 21: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

21

- 15

- 10

- 5

0

5

10

15

2001Q1 2003Q1 2005Q1 2007Q1 2009Q1 2011Q1

Tín dụng/chênh lệch sản lượng

Nguồn: Ước tính của cán bộ IMF 1/ Chênh lệch sản lượng được ước tính dựa trên sử dụng phương pháp Hodrik-Prescott Filter

Việt Nam: Tín dụng/chênh lệch sản lượng 1/

(Tỷ lệ %)

Page 22: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

22

-200000

0

200000

400000

600000

800000

Jan-

06

Jul-0

6

Jan-

07

Jul-0

7

Jan-

08

Jul-0

8

Jan-

09

Jul-0

9

Jan-

10

Jul-1

0

Jan-

11

Jul-1

1

Jan-

12

Jul-1

2

Currency in circulation Net foreign assetsNet domestic assets Reserve moneyReserve requirement

Vietnam: Management of Monetary Base(In billions of dong)

Source: Vietnamese authorities

Page 23: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

Xác định rõ các mục tiêu của chính sách tiền tệ Chính sách tiền tệ (lãi suất và tỷ giá hối đoái) có thể

ảnh hưởng tới lạm phát … trong khi mức tăng trưởng ngắn hạn chịu ảnh

hưởng nhiều hơn bởi các yếu tố phi tiền tệ Chỉ kích cầu khi lạm phát được kiểm soát

Với kênh tín dụng bị suy yếu, nên sử dụng nhiều hơn các công cụ mang tính thị trường Trong ngắn hạn, sử dụng công cụ lãi suất để hỗ trợ

việc neo tỷ giá hối đoái Gỡ bỏ dần các kiểm soát hành chính

23

Page 24: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

24

Page 25: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

LẠM PHÁT CƠ BẢN CAO VÀ DAI DẲNG

… LÀM TĂNG CHI PHÍ KINH DOANH

25

0

5

10

15

20

25

30

Jan

-08

Jul-

08

Jan

-09

Jul-

09

Jan

-10

Jul-

10

Jan

-11

Jul-

11

Jan

-12

Jul-

12

Jan

-13

Headline

Core (excl. raw food and energy W=0.68) ¹/

Vietnam: Inflation(Year-on-year percent change)

Source: Vietnamese authorities1/ W=2009 Weight

90

100

110

120

130

140

Jan

-06

Jul-

06

Jan

-07

Jul-

07

Jan

-08

Jul-

08

Jan

-09

Jul-

09

Jan

-10

Jul-

10

Jan

-11

Jul-

11

Jan

-12

Jul -

12

Jan

-13

Vietnam ASEAN-4 China

Real Effective Exchange Rates 1/

(Index, January 2006=100)

Sources: INS (Jan 1990-Jan 2012) and APD Core (Feb 2012-Jan 2013) 1/ ASEAN-4 includes Indonesia, Malaysia, Philippines and Thailand.

Page 26: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

LÃI SUẤT CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG PHẢN ỨNG TỐT VỚI CÁC CHÍNH SÁCH LÃI SUẤT

NHƯNG KÊNH TÍN DỤNG LẠI BỊ SUY YẾU

26

0

5

10

15

20

25

Feb

-08

Aug

-08

Feb

-09

Aug

-09

Feb

-10

Aug

-10

Feb

-11

Aug

-11

Feb

-12

Aug

-12

Feb

-13

Average bank lending rate 1-month interbank rate

Refinance rate

Source: Vietnamese authorities

Vietnam: Interest Rates(In percent)

Source: Vietnamese authorities

80

90

100

110

120

130

Jan-

06

Jul-

06

Jan-

07

Jul-

07

Jan-

08

Jul-

08

Jan-

09

Jul-

09

Jan-

10

Jul-

10

Jan-

11

Jul-

11

Jan-

12

Jul-

12

Credit/deposit

Vietnam: Credit-to-deposit Ratio(In percent)

Source: Vietnamese authorities

Page 27: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

27

0

5

10

15

20

25

30

35

2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012

Dự trữ 20% của M2 Nợ ngắn hạn 3 tháng nhập khẩu

Việt Nam: Dự trữ ngoại hối và các chỉ số truyền thống (Theo % GDP)

Page 28: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

28

Page 29: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

Áp dụng mô hình hồi quy đa thức cho cơ chế tỷ giá hối đoái sử dụng công cụ xác suất điều chỉnh

Cố định hiệu ứng thời gian Các nước có thu nhập thấp trên toàn cầu và ở Châu Á. Giai đoạn 1990-2003

29

Hard Peg -0.053 (-2.25)** -0.047 (-1.18) -0.032 (-3.07)*** -0.029 (-1.97)** 0.038 (2.66)*** 0.071 (2.14)**Intermediate Regime -0.061 (-3.46)*** -0.102 (-2.79)*** 0.018 (0.99) 0.031 (0.92) 0.014 (1.31) 0.017 (0.69)Asia -0.020 (-1.08) 0.006 (0.60) 0.023 (2.21)**Asia Int. Regime 0.081 (2.09)** -0.030 (-0.84) -0.016 (-0.64)Lagged Inflation 0.612 (12.78)*** 0.634 (10.37)***Lagged Growth 0.274 (3.79)*** 0 0Money Growth 0.009 (3.97)*** 0.009 (3.69)***Real GDP Growth -0.183 (-2.74)*** -0.187 (-2.43)**Trade Openness 0.008 (1.33) 0.008 (1.14) 0.013 (2.03)** 0.017 (1.58) 0.006 (1.48) -0.001 (-0.13)Government Balance 0.127 (2.77)*** 0.124 (2.64)*** -0.101 (-2.26)** -0.131 (-1.92)*Tax Ratio -0.137 (-3.35)*** -0.167 (-2.12)** 0.011 (0.36) 0.063 (0.77)Investment Ratio 0.100 (3.85)*** 0.109 (3.25)*** 0.304 (4.09)*** 0.277 (3.09)***Terms-of-trade Growth -0.015 (-0.91) -0.034 (-1.34)Avg. Years of Schooling 0.001 (0.64) 0.002 (0.90)Population Growth 0.278 (1.84)* 0.467 (1.89)*Initial/U.S. income -0.009 (-1.70)* -0.018 (-1.55)Observations 1133 1133 516 0 495 495R-squared 0.72 0.68 0.23 0

Growth Volatility Growth Inflation

Page 30: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

30

Xếp hạng hoạt động

Lạm phát Tăng trưởng

Biến động tăng trưởng

Cơ chế trung gian

1 1 1

Neo cứng 2 2 2

Thả nổi 3 1 1

- 3.2

1.8

- 4

- 2

0

2

4 Tăng trưởng

Neo cứng Cơ chế trung gian

3.8

1.4

0

2

4

6

8 Biến động tăng trưởng

Neo cứng Cơ chế trung gian

- 5.3 - 6.1

- 12

- 8

- 4

0 Lạm phát

Neo cứng Cơ chế trung gian

Page 31: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

1. Xác định lạm phát thấp và ổn định là mục tiêu ưu tiên

2. “Thả nổi có điều tiết” cùng với việc tăng dần tính linh hoạt (mở rộng biên độ tỷ giá giao dịch) theo thời gian

3. Hỗ trợ vai trò của chính sách lãi suất (hành lang) và can thiệp có trung hòa

4. Gỡ bỏ dần các kiểm soát hành chính 5. Thông tin chính sách tiền tệ rõ ràng 6. Hướng tới việc chuyển dần sang cơ chế neo lạm

phát cụ thể trong tương lai xa

31

Page 32: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

Luật NHNN nên

Đơn giản hóa nhiệm vụ chính sách tiền tệ: lạm phát ổn định và ở mức thấp nên được đặt làm mục tiêu ưu tiên

Tăng cường sự độc lập trong vận hành chính sách

Củng cố độ tin cậy của khuôn khổ chính sách

32

Page 33: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

Một chiến lược thông tin rõ ràng Thường xuyên giải thích cho thị trường

nguyên nhân đằng sau khung chính sách, các mục tiêu, và hành động

Mục tiêu là để thị trường dự đoán chính xác NHNN sẽ phản ứng như thế nào đối với các bất ổn kinh tế

Các sản phẩm: các tuyên bố chính sách rõ ràng và có tầm nhìn xa (ví dụ: dự báo), các báo cáo định kỳ quý

33

Page 34: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế Tháng 4/2013 - imf.org · Sự ổn định tỷ giá hối đoái “Quản lý linh hoạt tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối

Đặt lạm phát làm mục tiêu nền tảng Cơ chế vận hành độc lập gắn với trách

nhiệm

Dựa vào các công cụ mang tính thị trường

Tỷ giá hối đoái linh hoạt Thông tin về chính sách tiền tệ

34