Phụ lục 3sonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/thongbao/Lists/ThongBao/...100 điểm 99.5điểm 50...

27
100 điểm 99.5 điểm 50 điểm 62 điểm 50 điểm 37.5 điểm Tổn g điểm Đánh giá trực tiếp Điều tra XHH Tổng điểm Đánh giá trực tiếp Điều tra XH H 1 CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC. 16 8.5 7.5 CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC. 17.5 13 4.5 1.1 Kế hoạch CCHC năm. 2.5 2.5 0 3 3 0 1.1.1 Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời. 1 Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời. 1 - Ban hành kịp thời (trong tháng 01 của năm được đánh giá): 1 điểm. - Ban hành kịp thời (trong tháng 01 của năm được đánh giá): 1 điểm. - Ban hành chưa kịp thời (trong tháng 02 của năm được đánh giá): 0,5 điểm. - Không ban hành kịp thời: 0 điểm. - Không ban hành hoặc ban hành sau tháng 02: 0 điểm. 1.1.2 Kế hoạch CCHC bảo đảm các tiêu chí sau: 1 1 a) Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh: b) Nêu rõ quan chủ trì, quan phối hợp, thời gian hoàn thành: 0,25 điểm. c) Bố trí kinh phí triển khai: 0,25 điểm. 1.1.3 Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC 0.5 Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC 1 - Thực hiện từ 80% kế hoạch trở lên: 0,5 điểm. - Hoàn thành 100% kế hoạch : 1 điểm. - Thực hiện từ 60% - dưới 80% kế hoạch: 0,25 điểm. Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 điểm. - Thực hiện dưới 60% kế hoạch: 0 điểm. - Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 điểm. Phụ lục 3 BIỂU TỔNG HỢP NHỮNG TIÊU CHÍ DỰ KIẾN SỬA ĐỔI, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ Thay đổi kết cấu nội dung và điểm số Trong đó: Điểm đánh giá thông qua điều tra xã hội học Trong đó: Điểm đánh giá thông qua điều tra xã hộ Thay đổi kết cấu nội dung và điểm số Tổng điểm Chỉ số CCHC củaUBND cấp huyện Tổng điểm Chỉ số CCHC của UBND cấp huyện Giữ nguyên kết cấu nội dung và điểm số Trong đó: Điểm đánh giá trực tiếp THANG ĐIỂM STT NỘI DUNG, TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ THANG ĐIỂM NỘI DUNG ĐỀ XUẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG Trong đó: Điểm đánh giá trực tiếp trang1

Transcript of Phụ lục 3sonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/thongbao/Lists/ThongBao/...100 điểm 99.5điểm 50...

Page 1: Phụ lục 3sonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/thongbao/Lists/ThongBao/...100 điểm 99.5điểm 50 điểm 62điểm 50 điểm 37.5điểm Tổn g điểm Đánh giá trực tiếp

100 điểm 99.5 điểm

50 điểm 62 điểm

50 điểm 37.5 điểm

Tổn

g

điểm

Đánh

giá

trực

tiếp

Điều

tra

XHH

Tổng

điểm

Đánh

giá

trực

tiếp

Điều

tra

XH

H

1 CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC. 16 8.5 7.5 CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH

CCHC.

17.5 13 4.5

1.1 Kế hoạch CCHC năm. 2.5 2.5 0 3 3 0

1.1.1 Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời.1

Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời.1

- Ban hành kịp thời (trong tháng 01 của năm được

đánh giá): 1 điểm.

- Ban hành kịp thời (trong tháng 01 của

năm được đánh giá): 1 điểm.

- Ban hành chưa kịp thời (trong tháng 02 của năm

được đánh giá): 0,5 điểm.

- Không ban hành kịp thời: 0 điểm.

- Không ban hành hoặc ban hành sau tháng 02: 0

điểm.1.1.2 Kế hoạch CCHC bảo đảm các tiêu chí sau: 1 1

a) Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các

lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh:

b) Nêu rõ cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp, thời

gian hoàn thành: 0,25 điểm.

c) Bố trí kinh phí triển khai: 0,25 điểm.

1.1.3 Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC 0.5 Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC 1

- Thực hiện từ 80% kế hoạch trở lên: 0,5 điểm. - Hoàn thành 100% kế hoạch : 1 điểm.

- Thực hiện từ 60% - dưới 80% kế hoạch: 0,25

điểm.

Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế

hoạch: 0,5 điểm.

- Thực hiện dưới 60% kế hoạch: 0 điểm. - Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 điểm.

Phụ lục 3

BIỂU TỔNG HỢP NHỮNG TIÊU CHÍ DỰ KIẾN SỬA ĐỔI, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

Trong đó: Điểm đánh giá thông qua điều tra xã hội học Trong đó: Điểm đánh giá thông qua điều tra xã hội học

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

Tổng điểm Chỉ số CCHC củaUBND cấp huyện Tổng điểm Chỉ số CCHC của UBND cấp huyện

Giữ nguyên kết

cấu nội dung và

điểm số

Trong đó: Điểm đánh giá trực tiếp

THANG ĐIỂM

STT NỘI DUNG, TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

THANG ĐIỂM

NỘI DUNG ĐỀ XUẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Trong đó: Điểm đánh giá trực tiếp

trang1

Page 2: Phụ lục 3sonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/thongbao/Lists/ThongBao/...100 điểm 99.5điểm 50 điểm 62điểm 50 điểm 37.5điểm Tổn g điểm Đánh giá trực tiếp

1.2 Báo cáo CCHC. 1 1 0 1.5 1.5 0

1.2.1 Đủ số lượng báo cáo (02 báo cáo quý, báo cáo 6

tháng đầu năm, và báo cáo năm) và được gửi về

Sở Nội vụ đúng thời gian quy định (trước ngày

10 của tháng cuối quý theo dấu công văn đến).

0.5 1

- Đủ số lượng và bảo đảm về thời gian: 0,5 điểm - Đủ số lượng và bảo đảm về thời gian: 1

điểm- Không đủ số lượng hoặc không bảo đảm về thời

gian: 0 điểm.

- Thiếu hoặc không bảo đảm về thời gian:

Mỗi báo cáo trừ 0,25 điểm.

1.2.2 Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng

dẫn.

0.5 0.5

- Đạt yêu cầu: 0,5 điểm.

- Không đạt yêu cầu: 0 điểm.

1.3 Kiểm tra công tác CCHC. 1.5 1.5 0 1.5 1.5 0

1.3.1 Ban hành Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với cơ

quan, đơn vị trực thuộc (có kế hoạch riêng hoặc

có trong kế hoạch CCHC năm).

0.5 Ban hành Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với

cơ quan, đơn vị trực thuộc.

0.5

- Có kế hoạch kiểm tra: 0,5 điểm.

- Không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm.

1.3.2 Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra. 0.5 1.3.2 Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra. 0.5

- Thực hiện từ 80% kế hoạch trở lên: 0,5 điểm. - Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5 điểm.

- Thực hiện từ 50% - dưới 80% kế hoạch: 0,25

điểm.

- Hoàn thành từ 80% - dưới 100%: 0,3

điểm.

- Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm. - Hoàn thành dưới 80%: 0 điểm.

1.3.3 Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra (nếu qua

kiểm tra do thực hiện tốt công tác này, không phát

hiện tồn tại gì thì cũng được điểm tối đa).

0.5 0.5

Giữ nguyên kết

cấu nội dung và

điểm số

Thay đổi kết cấu

nội dung

Thay đổ kết cấu

nội dung

Thay đổi điểm

số

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

trang2

Page 3: Phụ lục 3sonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/thongbao/Lists/ThongBao/...100 điểm 99.5điểm 50 điểm 62điểm 50 điểm 37.5điểm Tổn g điểm Đánh giá trực tiếp

- 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được

xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm.

- 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra

được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm.

- Từ 75% - dưới 100% các vấn đề phát hiện qua

kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25

điểm.

- Từ 80% - dưới 100% các vấn đề phát hiện

qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử

lý: 0,25 điểm.

- Dưới 75% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra

được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.

- Dưới 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm

tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.

1.4 Công tác tuyên truyền CCHC 3 0.5 2.5 2 1 1

1.4.1 Ban hành kế hoạch tuyên truyền CCHC (có kế

hoạch riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC năm)

0.25 Ban hành kế hoạch tuyên truyền CCHC. 0.5

- Ban hành kịp thời: 0,25 điểm. - Ban hành kịp thời: 0,5 điểm.

- Không ban hành hoặc ban hành sau tháng 02: 0

điểm.

- Không ban hành hoặc ban hành sau tháng

02: 0 điểm.

1.4.2Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC

0.25Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền

CCHC0.5

- Thực hiện từ 80% kế hoạch trở lên: 0,25 điểm. - Hoàn thành kế hoạch: 0,5 điểm.

- Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 điểm. - Không hoàn thành kế hoạch: 0 điểm.

1.4.3 Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao

nhận thức của CBCCVC, người dân và doanh

nghiệp về CCHC.

2.5 1

- Tốt: 2.5 điểm. - Rất tốt: 1 điểm

- Khá: 2 điểm. - Tốt: 0,75 điểm.

- Trung bình: 1.25 điểm. - Khá: 0,5 điểm.

- Yếu: 0 điểm. - Trung bình: 0,2 điểm.

- Yếu: 0 điểm.

1.5 Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC. 2 2 0 2 2 0

1.5.1 Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua,

khen thưởng

0.5 Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác

thi đua, khen thưởng

1

- Có thực hiện: 0.5 điểm. - Có thực hiện: 1 điểm.

- Không thực hiện: 0 điểm. - Không thực hiện: 0 điểm.

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

Thay đổi điểm

số

Thay đổi kết cấu

nội dung và

trang3

Page 4: Phụ lục 3sonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/thongbao/Lists/ThongBao/...100 điểm 99.5điểm 50 điểm 62điểm 50 điểm 37.5điểm Tổn g điểm Đánh giá trực tiếp

1.5.2 Sáng kiến mang lại hiệu quả tích cực trong triển

khai công tác CCHC.

1.5 1

- Có sáng kiến lớn, đột phá (có thể áp dụng trong

toàn tỉnh, toàn quốc): 1,5 điểm

- Có sáng kiến: 1 điểm

- Có sáng kiến tương đối lớn và hiệu quả (có thể

cáp dụng trong cơ quan và trong tỉnh): 1 điểm

- Không có sáng kiến: 0 điểm

- Có sáng kiến nhỏ (chỉ áp dụng tại cơ quan, đơn

vị): 0,5 điểm.

- Không có sáng kiến: 0 điểm.

1.6 Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC. 5 0 5 3.5 0 3.5

1.6.1 Chất lượng của các văn bản chỉ đạo các văn bản

chỉ đạo, điều hành CCHC của đơn vị.

1 0.5

- Tốt: 1 điểm. - Rất tốt: 0,5 điểm.

- Khá: 0,75 điểm. - Tốt: 0,3 điểm.

- Trung bình: 0,5 điểm. - Khá: 0,2 điểm.

- Yếu: 0 điểm. - Trung bình: 0,125 điểm.

- Yếu: 0 điểm.

1.6.2 Tính kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều hành

CCHC của UBND cấp huyện

1 1

- Tốt: 1 điểm.

- Khá: 0,75 điểm.

- Trung bình: 0,5 điểm.

- Yếu: 0 điểm.

1.6.3 Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính…) cho công

tác CCHC

2 Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính…) cho

công tác CCHC

1

- Tốt: 2 điểm. - Rất tốt: 1 điểm.

- Khá: 1,5 điểm. - Tốt: 0,75 điểm.

- Trung bình: 1 điểm. - Khá: 0,5 điểm.

- Yếu: 0 điểm. - Trung bình: 0,2 điểm.

- Yếu: 0 điểm.

1.6.4 Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ

CCHC.

1 1

- Tốt: 1 điểm. - Rất tốt: 1 điểm.

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

Thay đổi kết cấu

nội dung và

Thay đổi kết cấu

nội dung và

trang4

Page 5: Phụ lục 3sonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/thongbao/Lists/ThongBao/...100 điểm 99.5điểm 50 điểm 62điểm 50 điểm 37.5điểm Tổn g điểm Đánh giá trực tiếp

- Khá: 0,75 điểm. - Tốt: 0,75 điểm.

- Trung bình: 0,5 điểm. - Khá: 0,5 điểm.

- Yếu: 0 điểm. - Trung bình: 0,2 điểm.

- Yếu: 0 điểm.

1.7 Bố trí, sử dụng đƣờng điện thoại nóng tại

UBND cấp huyện

1 1 0 1 1 0

1.7.1 Có bố trí đường dây điện thoại nóng và ban hành

Quy chế sử dụng đường dây điện thoại nóng.

0.5 0.5

- Có bố trí và ban hành Quy chế: 0,5 điểm

- Không bố trí hoặc không ban hành Quy chế: 0

điểm1.7.2 Thực hiện giải quyết các kiến nghị của tổ chức,

công dân theo Quy chế sử dụng đường dây điện

thoại nóng.

0.5 0.5

- Thực hiện đúng Quy chế: 0,5 điểm

- Không thực hiện đúng Quy chế: 0 điểm

1.8 Không có 1.8 Thực hiện đánh giá và công bố Chỉ số

CCHC đối với UBND cấp xã

3 3

1.8.1 Ban hành Quyết định thành lập HĐ

thẩm định Chỉ số CCHC đối với UBND cấp

xã: 0,5 điểm

0.5

- Có ban hành: 0,5 điểm

- Không ban hành: 0 điểm

1.8.2 Ban hành Kế hoạch thẩm định Chỉ số

CCHC đối với UBND cấp xã: 1 điểm

1

- Có ban hành: 1 điểm

- Không ban hành: 0 điểm

1.8.3 Tổ chức đánh giá và công bố Chỉ số

CCHC đúng thời gian quy định: 1,5 điểm

1.5

- Có tổ chức: 1 điểm

- Không tổ chức: 0 điểm

2XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN

BẢN QPPL.8 5 3

XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN

VĂN BẢN QPPL.7.5 4.5 3

2.1Việc xây dựng văn bản QPPL của cơ quan, đơn

vị cấp huyện.

5 2 3 2.1 Việc xây dựng văn bản QPPL của cơ

quan, đơn vị cấp huyện.

4 1 3

Bổ sung tiêu chí

1.8

trang5

Page 6: Phụ lục 3sonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/thongbao/Lists/ThongBao/...100 điểm 99.5điểm 50 điểm 62điểm 50 điểm 37.5điểm Tổn g điểm Đánh giá trực tiếp

2.1.1

Ban hành kế hoạch xây dựng văn bản QPPL hàng

năm và mức độ thực hiện kế hoạch của UBND cấp

huyện (Ban hành kế hoạch riêng trong quý I của

năm được đánh giá hoặc có trong Kế hoạch

CCHC năm)

1

- Có ban hành và thực hiện từ 80% kế hoạch trở

lên: 1 điểm.

- Có ban hành và thực hiện từ 60% - dưới 80% kế

hoạch: 0,5 điểm.

- Không ban hành hoặc thực hiện dưới 60% kế

hoạch: 0 điểm.

2.1.2 Thực hiện quy trình xây dựng văn bản QPPL (nếu

sở, ban, ngành nào không được giao trong kế

hoạch của tỉnh thì cũng được điểm tối đa).

1 2.1.1Thực hiện quy trình xây dựng văn bản

QPPL (nếu trong năm huyện, thành, thị nào

không ban hành văn bản QPPL thì tính của

năm trước gần nhất).

1

- Đúng quy trình: 1 điểm. - Đúng quy trình: 1 điểm.

- Không đúng quy trình: 0 điểm. - Không đúng quy trình: 0 điểm.

2.1.3 Mức độ bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế,

hợp hiến và hợp pháp của văn bản QPPL do đơn vị

ban hành.

1 2.1.2 Mức độ bảo đảm phù hợp với tình hình

thực tế, hợp hiến và hợp pháp của văn bản

QPPL do đơn vị ban hành (nếu trong năm

huyện, thành, thị nào không ban hành văn

bản QPPL thì việc ĐTXHH để lấy ý kiến đối

với các văn bản QPPL ban hành của năm

trước gần nhất).

1

- Rất phù hợp: 1 điểm - Rất phù hợp: 1 điểm

- Tương đối phù hợp: 0,75 điểm - Phù hợp: 0,75 điểm

- Ít phù hợp: 0,5 điểm. - Tương đối phù hợp: 0,5 điểm

- Không phù hợp: 0 điểm. - Ít phù hợp: 0,2 điểm.

- Không phù hợp: 0 điểm.

2.1.4Tính khả thi của văn bản QPPL do HĐND, UBND

cấp huyện ban hành1

2.1.3 Tính khả thi của văn bản QPPL do

HĐND, UBND cấp huyện ban hành (nếu

trong năm huyện, thành, thị nào không ban

hành văn bản QPPL thì việc ĐTXHH để lấy

ý kiến đối với các văn bản QPPL ban hành

của năm trước gần nhất).

1

- Rất khả thi: 1 điểm - Rất khả thi: 1 điểm

- Tương đối khả thi: 0,5 điểm - Khả thi: 0,75 điểm

Bỏ vì Luật ban

hành VBQPPL

không qui định

Thay đổi kết

STT, cấu nội

dung và điểm số

Thay đổi STT

kết cấu nội dung

và điểm số

Thay đổi số thứ

tự (STT) tiêu

chí

trang6

Page 7: Phụ lục 3sonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/thongbao/Lists/ThongBao/...100 điểm 99.5điểm 50 điểm 62điểm 50 điểm 37.5điểm Tổn g điểm Đánh giá trực tiếp

- Không khả thi: 0 điểm. - Tương đối khả thi: 0,5 điểm

- Ít khả thi: 0,2 điểm.

- Không khả thi: 0 điểm

2.1.5Tính hiệu quả của văn bản QPPL do đơn vị ban

hành1

2.1.4 Tính hiệu quả của văn bản QPPL do

đơn vị ban hành (nếu trong năm huyện,

thành, thị nào không ban hành văn bản

QPPL thì việc ĐTXHH để lấy ý kiến đối với

các văn bản QPPL ban hành của năm trước

gần nhất).

1

- Rất hiệu quả: 1 điểm - Rất hiệu quả: 1 điểm

- Tương đối hiệu quả: 0,5 điểm - Hiệu quả: 0,75 điểm

- Không hiệu quả: 0 điểm. - Tương đối hiệu quả: 0,5 điểm

- Ít hiệu quả: 0,2 điểm.

- Rất không hiệu quả: 0 điểm

2.2 Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL1 0 1 0

2.2.1 Ban hành văn bản và tổ chức thực hiện việc rà soát

hệ thống hóa văn bản QPPL theo quy định.

0.5 0.5

- Có ban hành và thực hiện: 0,5 điểm.

- Không ban hành hoặc không thực hiện: 0 điểm.

2.2.2 Kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL. 0.5 0.5

- Thực hiện đúng quy định: 0,5 điểm.

- Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm.

2.3Việc tổ chức triển khai và tự kiểm tra việc thực

hiện văn bản QPPL tại UBND cấp huyện.

2 2 0 2.5 2.5 0

2.3.1 Tổ chức triển khai việc thực hiện văn bản QPPL

do Trung ương, tỉnh và huyện ban hành.

1 1

- 100% số văn bản QPPL được triển khai thực

hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1 điểm.

- 100% số văn bản QPPL được triển khai

thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định:

1 điểm.

- Từ 90% - dưới 100% số văn bản QPPL được

triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy

định: 0,75 điểm.

- Từ 80% - dưới 100% số văn bản QPPL

được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời

và đúng quy định: 0,75 điểm.

- Từ 80% - dưới 90% số văn bản QPPL được triển

khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định:

0,5 điểm.

- Dưới 80% số văn bản QPPL được triển

khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy

định: 0 điểm.

Thay đổi STT,

kết cấu nội dung

và điểm số

Giữ nguyên kết

cấu nội dung và

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

trang7

Page 8: Phụ lục 3sonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/thongbao/Lists/ThongBao/...100 điểm 99.5điểm 50 điểm 62điểm 50 điểm 37.5điểm Tổn g điểm Đánh giá trực tiếp

- Dưới 80% số văn bản QPPL được triển khai

thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0

điểm.2.3.2 Ban hành văn bản và tổ chức kiểm tra việc thực

hiện văn bản QPPL.

0.5 Ban hành văn bản và tổ chức kiểm tra việc

thực hiện văn bản QPPL.

1

- Có ban hành và tổ chức thực hiện: 0,5 điểm. - Có ban hành và tổ chức thực hiện: 1 điểm.

- Không ban hành hoặc không tổ chức thực hiện:

0 điểm

- Không ban hành hoặc không tổ chức thực

hiện: 0 điểm

2.3.4 Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra (nếu qua

kiểm tra do thực hiện tốt công tác này, không phát

hiện tồn tại gì thì được điểm tối đa).

0.5 0.5

- 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được

xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm.

- 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra

được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm.

- Từ 75% - dưới 100% các vấn đề phát hiện qua

kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25

điểm.

- Từ 80% - dưới 100% các vấn đề phát hiện

qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử

lý: 0,25 điểm.- Dưới 75% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra

được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.

- Dưới 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm

tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.

3 CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 7.5 4.5 3 CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 6 4 2

3.1 Rà soát thủ tục hành chính 3.5 3.5 0 3 3 0

3.1.1Ban hành kế hoạch rà soát TTHC của UBND cấp

huyện1

Ban hành kế hoạch rà soát TTHC (hoặc Kế

hoạch kiểm soát TTHC) của UBND cấp

huyện

1

- Ban hành kịp thời (trong tháng 01 của năm được

đánh giá): 1 điểm.

- Ban hành kịp thời: 1 điểm.

- Ban hành chưa kịp thời (trong tháng 02 của năm

được đánh giá): 0,5 điểm.

- Ban hành không kịp thời: 0 điểm.

- Không ban hành hoặc ban hành sau tháng 02: 0

điểm.

3.1.2 Mức độ thực hiện kế hoạch. 0.5 0.5

- Thực hiện từ 80% kế hoạch trở lên: 0,5 điểm. - Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5 điểm.

- Thực hiện từ 50% - dưới 80% kế hoạch: 0,25

điểm.

- Thực hiện từ 80% - dưới 80% kế hoạch:

0,25 điểm.

- Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm. - Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 điểm.

Thay đổi điểm

số

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

Thay đổi kết cấu

nội dung

Thay đổi kết cấu

nội dung

trang8

Page 9: Phụ lục 3sonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/thongbao/Lists/ThongBao/...100 điểm 99.5điểm 50 điểm 62điểm 50 điểm 37.5điểm Tổn g điểm Đánh giá trực tiếp

3.1.3

Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát TTHC (nếu

qua kiểm tra xác định không có TTHC nào phải

sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thì cũng được

điểm tối đa).

1 0.5

a) Thực hiện sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi

bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy

định.

a) Thực hiện sửa đổi, bổ sung, thay thế

hoặc bãi bỏ TTHC và các quy định có liên

quan theo quy định.

- Có thực hiện: 0,5 điểm. - Có thực hiện: 0,25 điểm.

- Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy

định: 0 điểm.

- Không thực hiện hoặc thực hiện không

đúng quy định: 0 điểm.

b) Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ

sung, thay thế hoặc bãi bỏ TTHC và các quy định

có liên quan theo quy định.

b) Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi,

bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ TTHC và các

quy định có liên quan theo quy định.

- Có thực hiện: 0,5 điểm. - Có thực hiện: 0,25 điểm.

- Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy

định: 0 điểm.

- Không thực hiện hoặc thực hiện không

đúng quy định: 0 điểm.

3.1.4 Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của

tổ chức, cá nhân đối với TTHC thuộc thẩm quyền

giải quyết của đơn vị.

0.5 0.5

- Thực hiện đầy đủ theo quy định: 0,5 điểm

- Thực hiện không đầy đủ theo quy định: 0 điểm

3.1.5 Xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân đối

với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của

UBND cấp huyện (nếu qua kiểm tra do thực hiện

tốt công tác này, không phát hiện tồn tại gì thì

cũng được điểm tối đa).

0.5 0.5

- 100% phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến

nghị xử lý: 0,5 điểm.

- 100% phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc

kiến nghị xử lý: 0,5 điểm.

- Từ 50% đến dưới 100% phản ánh, kiến nghị

được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25 điểm.

- Từ 80% đến dưới 100% phản ánh, kiến

nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25

điểm.

- Dưới 50% phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc

kiến nghị xử lý: 0 điểm.

- Dưới 80% phản ánh, kiến nghị được xử lý

hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.

Thay đổi kết cấu

nội dung

Thay đổi điểm

số

trang9

Page 10: Phụ lục 3sonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/thongbao/Lists/ThongBao/...100 điểm 99.5điểm 50 điểm 62điểm 50 điểm 37.5điểm Tổn g điểm Đánh giá trực tiếp

3.2 Công khai thủ tục hành chính: Tỷ lệ TTHC

được công khai đầy đủ, đúng quy định trên Cổng

thông tin điện tử của tỉnh và trang thông tin điện

tử của UBND cấp huyện.

1 1 0 1 1 0

- Từ 80% trở lên số TTHC được công khai đầy đủ,

đúng quy định: 1 điểm

- 100% đúng quy định: 1 điểm

- Từ 70% - dưới 80% số TTHC được công khai

đầy đủ, đúng quy định: 0,75 điểm

- Từ 80% - dưới 100%: 0,5 điểm

- Từ 50% - dưới 70% số TTHC được công khai

đầy đủ, đúng quy định: 0,5 điểm

- Dưới 80%: 0 điểm

- Dưới 50% số TTHC được công khai đầy đủ,

đúng quy định: 0 điểm

3.3 Chất lƣợng giải quyết TTHC thuộc phạm vi

quản lý.

3 0 3 8.9 Đánh giá toàn bộ quá trình giải quyết

TTHC

2

- Tốt: 3 điểm. - Rất hài lòng: 2 điểm

- Khá: 2 điểm. - Hài lòng: 1,5 điểm

- Trung bình: 1,5 điểm. - Tương đối hài lòng: 1 điểm

- Yếu: 0 điểm. - Ít hài lòng: 0,5 điểm

- Không hài lòng: 0 điểm

4 CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH

NHÀ NƢỚC

11 4.5 6 CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH

CHÍNH NHÀ NƢỚC

11 8 3

4.1 Tuân thủ các quy định của Chính phủ, các bộ

về tổ chức bộ máy

1 1 0 1 1 0

- Thực hiện đúng quy định: 1 điểm.

- Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm.

4.2 Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn

vị.

3 0 3 2 0 2

- Tốt: 3 điểm. - Rất tốt: 2 điểm.

- Khá: 2 điểm. - Tốt: 1,5 điểm.

- Trung bình: 1,5 điểm. - Khá: 1 điểm.

- Yếu: 0 điểm. - Trung bình: 0,5 điểm.

- Yếu: 0 điểm.

4.3 Thanh tra, kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt

động của các phòng, ban chuyên môn và UBND

cấp xã.

1.5 1.5 0 Thanh tra, kiểm tra tình hình tổ chức và

hoạt động của các cơ quan chuyên môn và

đơn vị trực thuộc; UBND cấp xã.

1.5 1.5 0 Thay đổi kết cấu

nội dung

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

Giữ nguyên kết

cấu nội dung và

điểm số

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

trang10

Page 11: Phụ lục 3sonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/thongbao/Lists/ThongBao/...100 điểm 99.5điểm 50 điểm 62điểm 50 điểm 37.5điểm Tổn g điểm Đánh giá trực tiếp

4.3.1 Ban hành kế hoạch thanh tra, kiểm tra (có kế

hoạch riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC năm)

0.5 Ban hành kế hoạch thanh tra, kiểm tra (có

kế hoạch riêng hoặc có trong kế hoạch kiểm

tra CCHC năm).

0.5

- Có kế hoạch thanh tra, kiểm tra từ 30% số cơ

quan, đơn vị trực thuộc trở lên: 0,5 điểm

- Có kế hoạch thanh tra, kiểm tra từ 30% số

cơ quan, đơn vị trực thuộc trở lên: 0,5 điểm

- Có kế hoạch thanh tra, kiểm tra từ 20% - dưới

30% số cơ quan, đơn vị trực thuộc: 0,25 điểm

- Có kế hoạch thanh tra, kiểm tra dưới 30%

số cơ quan, đơn vị trực thuộc: 0 điểm

- Có kế hoạch thanh tra, kiểm tra dưới 20% số cơ

quan, đơn vị trực thuộc hoặc không có kế hoạch

kiểm tra: 0 điểm

4.3.2 Mức độ thực hiện kế hoạch thanh tra, kiểm tra. 0.5 0.5

- Thực hiện từ 80% kế hoạch: 0,5 điểm. - Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5 điểm.

- Thực hiện từ 50% - dưới 80% kế hoạch: 0,25

điểm.

- Thực hiện dưới 100% kế hoạch: 0 điểm.

- Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm.

4.3.3 Xử lý các vấn đề phát hiện qua thanh tra, kiểm tra

(nếu qua thanh tra, kiểm tra do thực hiện tốt công

tác này, không phát hiện tồn tại gì thì cũng được

điểm tối đa).

0.5 0.5

- 100% vấn đề phát hiện qua thanh tra, kiểm tra

đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm.

- 100% vấn đề phát hiện qua thanh tra,

kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử

lý: 0,5 điểm.

- Từ 50% - dưới 100% các các vấn đề phát hiện

qua thanh tra, kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị

xử lý: 0,25 điểm.

- Dưới 100% các các vấn đề phát hiện qua

thanh tra, kiểm tra được xử lý hoặc kiến

nghị xử lý: 0 điểm.

- Dưới 50% vấn đề phát hiện qua kiểm tra, kiểm

tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.

4.4 Thực hiện phân cấp quản lý. 2 2 0 Thực hiện phân cấp quản lý nhà nƣớc

trên địa bàn.

3.5 3.5 0

4.4.1 Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý theo

quy định

1 Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý

theo quy định

2

- Thực hiện đầy đủ và đúng các quy định: 1 điểm - Thực hiện đầy đủ và đúng các quy định: 2

điểm

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

trang11

Page 12: Phụ lục 3sonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/thongbao/Lists/ThongBao/...100 điểm 99.5điểm 50 điểm 62điểm 50 điểm 37.5điểm Tổn g điểm Đánh giá trực tiếp

- Thực hiện không đầy đủ và không đúng các quy

định: 0 điểm

- Thực hiện không đầy đủ hoặc không đúng

các quy định: 0 điểm

4.4.2 Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các

nhiệm vụ đã phân cấp cho các đơn vị trực thuộc

0.5 Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với

các nhiệm vụ đã phân cấp cho các đơn vị

trực thuộc

1

- Có thực hiện: 0,5 điểm. - Có thực hiện: 1 điểm.

- Không thực hiện: 0 điểm. - Không thực hiện: 0 điểm.

4.4.3 Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm

tra (nếu qua kiểm tra do thực hiện tốt công tác

này, không phát hiện tồn tại gì thì cũng được điểm

tối đa).

0.5 0.5

- 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được

xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm.

- 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều

được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm.

- Từ 70% - dưới 100% các các vấn đề phát hiện

qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25

điểm.

- Từ 80% - dưới 100% các các vấn đề phát

hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị

xử lý: 0,3 điểm.

- Dưới 70% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được

xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.

- Dưới 80% vấn đề phát hiện qua kiểm tra

được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.

4.4.4 Điểm trừ do trong quá trình thực hiện

chức năng, nhiệm vụ được phân công quản

lý để xảy ra sai sót tại địa phương để cấp

trên phê bình hoặc báo chí hay phản ánh,

kiến nghị từ nhân dân.

- Để xảy ra: Trừ 2 điểm

- Không để xảy ra: 0 điểm

4.5Kết quả thực hiện quy chế làm việc của UBND

cấp huyện

3 0 3 Kết quả thực hiện quy chế làm việc của

UBND cấp huyện

1 0 1

- Rất tốt: 3 điểm. - Rất tốt: 1 điểm.

- Tương đối tốt: 2 điểm - Tốt: 0,75 điểm

- Khá: 1,5 điểm. - Khá: 0,5 điểm.

- Trung bình: 1 điểm. - Trung bình: 0,25 điểm.

- Yếu: 0 điểm. - Yếu: 0 điểm.

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

Thay đổi điểm

số

Thay đổi điểm

số

Bổ sung tiêu chí

cho phù hợp

thực tế

trang12

Page 13: Phụ lục 3sonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/thongbao/Lists/ThongBao/...100 điểm 99.5điểm 50 điểm 62điểm 50 điểm 37.5điểm Tổn g điểm Đánh giá trực tiếp

4.6 Kết quả thực hiện việc nộp báo cáo và

tài liệu kiểm chứng hoặc cập nhật tài liệu,

số liệu vào Phần mềm chấm điểm công tác

CCHC theo quy định (Do HĐTĐ tỉnh

đánh giá).

2 2 0

- Đúng quy định: 2 điểm

- Không đúng quy định: 0 điểm

5 XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG ĐỘI

NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

19 10.5 8 XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT

LƢỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN

CHỨC

19.5 11.5 8

5.1 Xác định cơ cấu CCVC theo vị trí việc làm và

tinh giảm biên chế

3 3 0 3 3 0

5.1.1 Tỷ lệ phòng và tương đương có cơ cấu công chức

theo vị trí việc làm được phê duyệt.

1.5 0.25

- Từ 70% số đơn vị trở lên: 1,5 điểm - Đạt 100%: 0,25 điểm

- Từ 40% - dưới 70% số đơn vị: 1 điểm - Đạt dưới 100%: 0 điểm

- Từ 20% - dưới 40% số đơn vị: 0,5 điểm

- Dưới 20% số đơn vị: 0 điểm

5.1.2 Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp

huyện có cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm

được phê duyệt

0.5 0.25

- Từ 70% số đơn vị trở lên: 0,5 điểm. - Đạt 100%: 0,25 điểm

- Từ 30% - dưới 70% số đơn vị: 0,25 điểm. - Đạt dưới 100%: 0 điểm

- Dưới 30% số đơn vị: 0 điểm.

5.1.3 Mức độ thực hiện cơ cấu công chức, viên chức

theo vị trí việc làm được phê duyệt

1 0.5

- 100% số cơ quan, đơn vị trực thuộc thực hiện

đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê

duyệt: 1 điểm.

- 100% số cơ quan, đơn vị trực thuộc thực

hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức

được phê duyệt: 0,5 điểm.

- Từ 80% - dưới 100% số cơ quan, đơn vị trực

thuộc thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức

được phê duyệt: 0,75 điểm.

- Dưới 100% số cơ quan, đơn vị trực thuộc

thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức

được phê duyệt: 0 điểm.

- Từ 60% - dưới 80% số cơ quan, đơn vị trực

thuộc thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức

được phê duyệt: 0,5 điểm.

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

Thay đổi kết cấu

nội dung và

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

Bổ sung tiêu chí

cho phù hợp

thực tế

trang13

Page 14: Phụ lục 3sonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/thongbao/Lists/ThongBao/...100 điểm 99.5điểm 50 điểm 62điểm 50 điểm 37.5điểm Tổn g điểm Đánh giá trực tiếp

- Từ 40% - dưới 60% số cơ quan, đơn vị trực

thuộc thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức

được phê duyệt: 0,25 điểm.

- Dưới 40% số cơ quan, đơn vị trực thuộc thực

hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê

duyệt: 0,25 điểm.5.1.4 Thực hiện tinh giản biên chế trong

năm đối với công chức.

1

- Thực hiện đúng quy định: 1 điểm

- Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm

5.1.5. Thực hiện tinh giản biên chế trong

năm đối với viên chức.

1

- Thực hiện đúng quy định: 1 điểm

- Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm

5.2Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên

chức.2 2 0 1.5 1.5 0

5.2.1 Thực hiện bố trí công chức đã được tuyển dụng

theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch

công chức (nếu trong năm được đánh giá đơn vị

không thực hiện tuyển dụng CCVC thì cũng được

điểm tối đa)

1 0.5

- Đúng quy định: 1 điểm. - Đúng quy định: 0,5 điểm.

- Không đúng quy định: 0 điểm. - Không đúng quy định: 0 điểm.

5.2.2 Thực hiện việc tuyển dụng viên chức theo đúng

quy định của vị trí việc làm và chức danh nghề

nghiệp đối với các đơn vị sự nghiệp công lập (nếu

trong năm được đánh giá đơn vị không thực hiện

tuyển dụng CCVC thì cũng được điểm tối đa).

0.5 0.5

- Đúng quy định: 0.5 điểm.

- Không đúng quy định: 0 điểm.

5.2.3 Thực hiện bố trí viên chức đã được tuyển dụng

theo đúng quy định của vị trí việc làm và chức

danh nghề nghiệp đối với các đơn vị sự nghiệp

công lập (nếu trong năm được đánh giá đơn vị

không thực hiện tuyển dụng CCVC thì cũng được

điểm tối đa).

0.5 0.5

Thay đổi điểm

số

Giữ nguyên kết

cấu nội dung và

điểm số

Giữ nguyên kết

cấu nội dung và

điểm số

Bổ sung tiêu chí

và điểm số cho

phù hợp thực tế

Bổ sung tiêu chí

và điểm số cho

phù hợp thực tế

trang14

Page 15: Phụ lục 3sonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/thongbao/Lists/ThongBao/...100 điểm 99.5điểm 50 điểm 62điểm 50 điểm 37.5điểm Tổn g điểm Đánh giá trực tiếp

- Thực hiện đúng quy định: 0,5 điểm.

- Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm.

5.3 Công tác đào tạo, tự đào tạo, bồi dƣỡng CCVC 1.5 1.5 0 3 3 0

5.3.1 Ban hành kế hoạch đào tạo, tự đào tạo, bồi dưỡng

CCVC hàng năm (ban hành kế hoạch riêng hoặc

có trong kế hoạch CCHC năm)

0.5 Ban hành kế hoạch đào tạo, tự đào tạo, bồi

dưỡng CCVC hàng năm

1

- Ban hành kịp thời (trong tháng 01 của năm được

đánh giá): 0,5 điểm

- Ban hành kịp thời (trong tháng 01 của

năm được đánh giá): 1 điểm

- Ban hành chưa kịp thời (trong tháng 2 của năm

được đánh giá: 0,25 điểm

- Không ban hành hoặc ban hành không kịp

thời: 0 điểm

- Không ban hành hoặc ban hành sau tháng 2 của

năm được đánh giá: 0 điểm

5.3.2 Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng

CCVC của UBND cấp huyện

1 2

- Thực hiện từ 80% kế hoạch trở lên: 1 điểm - Thực hiện 100% kế hoạch: 2 điểm

- Thực hiện từ 70% - dưới 80% kế hoạch: 0,75

điểm

- Thực hiện dưới 100% kế hoạch: 0 điểm

- Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5

điểm

- Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm

5.4 Thực hiện công tác quản lý CCVC trên cơ sở

kết quả thực hiện nhiệm vụ đƣợc giao theo quy

định.

1 1 0 Thực hiện công tác quản lý CBCCVC 1 1 0

- Có thực hiện: 1 điểm. - Không có CBCCVC vi phạm pháp luật

buộc phải xử lý kỷ luật: 1 điểm

- Không thực hiện: 0 điểm. - Có CBCCVC vi phạm pháp luật buộc phải

xử lý kỷ luật: 0 điểm

5.5 Chất lƣợng CCVC 11 3 8 11 3 8

5.5.1 Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của CCVC 2 2

- Tốt: 2 điểm. - Rất tốt: 2 điểm.

- Khá: 1,5 điểm. - Tốt: 1,5 điểm.

- Trung bình: 1 điểm. - Khá: 1 điểm.

- Yếu: 0 điểm. - Trung bình: 0,5 điểm.

- Yếu: 0 điểm.

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

trang15

Page 16: Phụ lục 3sonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/thongbao/Lists/ThongBao/...100 điểm 99.5điểm 50 điểm 62điểm 50 điểm 37.5điểm Tổn g điểm Đánh giá trực tiếp

5.5.2 Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của

CCVC

2 2

- Tốt: 2 điểm. - Rất tốt: 2 điểm.

- Khá: 1,5 điểm. - Tốt: 1,5 điểm.

- Trung bình: 1 điểm. - Khá: 1 điểm.

- Yếu: 0 điểm. - Trung bình: 0,5 điểm.

- Yếu: 0 điểm.

5.5.3 Thái độ phục vụ của CCVC 2 2

- Tốt: 2 điểm. - Rất tốt: 2 điểm.

- Khá: 1,5 điểm. - Tốt: 1,5 điểm.

- Trung bình: 1 điểm. - Khá: 1 điểm.

- Yếu: 0 điểm. - Trung bình: 0,5 điểm.

- Yếu: 0 điểm.

5.5.4 Không có tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn

để trục lợi cá nhân của CCVC

2 2

- Không có: 2 điểm.

- Có một số ít: 0,5 điểm.

- Có nhiều: 0 điểm.

5.5.5 Tỷ lệ đạt chuẩn của CCVC tại UBND cấp huyện. 1 1

- 100% CCVC đạt chuẩn: 1 điểm. - 100% CCVC đạt chuẩn: 1 điểm.- Từ 90% - dưới 100% CCVC đạt chuẩn: 0,5

điểm.

- Từ 80% - dưới 100% CCVC đạt chuẩn:

0,5 điểm.

- Từ 80% - dưới 90% CCVC đạt chuẩn: 0,25

điểm.

- Dưới 90% CCVC đạt chuẩn: 0 điểm.

- Dưới 80% CCVC đạt chuẩn: 0 điểm.

5.5.6 Tỷ lệ đạt chuẩn của CBCC cấp xã 1 1

- Từ 80% trở lên CBCC cấp xã đạt chuẩn: 1 điểm - 100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 1

điểm- Từ 70% - dưới 80% CBCC cấp xã đạt chuẩn:

0,5 điểm

- Từ 80% - dưới 100% số cán bộ cấp xã

đạt chuẩn: 0,5

- Từ 50% - dưới 70% CBCC cấp xã đạt chuẩn:

0,25 điểm

- Dưới 80% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn:

0- Dưới 50% CBCC cấp xã đạt chuẩn: 0 điểm

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

trang16

Page 17: Phụ lục 3sonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/thongbao/Lists/ThongBao/...100 điểm 99.5điểm 50 điểm 62điểm 50 điểm 37.5điểm Tổn g điểm Đánh giá trực tiếp

5.5.7 Tỷ lệ số CBCCVC cấp huyện, cấp xã được đào

tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm

được đánh giá.

1 1

- Từ 30% trở lên số CBCCVC: 1 điểm a) Đối với cấp huyện: 0,5 điểm

- Từ 20% - dưới 30% số CBCCVC: 0,75 điểm - Từ 70% số cán bộ, công chức trở lên:

0,5- Từ 10% - dưới 20% số CBCCVC: 0,5 điểm - Từ 50% - dưới 70% số cán bộ, công

chức: 0,25

- Dưới 10% số CBCCVC: 0 điểm - Dưới 50% số cán bộ, công chức: 0

b) Đối với cấp xã:

- Từ 70% số cán bộ, công chức trở lên:

0,5

- Từ 50% - dưới 70% số cán bộ, công

chức: 0,25

- Dưới 50% số cán bộ, công chức: 0

5.6 Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí

lãnh đạo cấp phòng và tƣơng đƣơng

- 100% số lãnh đạo cấp phòng và tương

đương được bổ nhiệm đúng quy định: 1

- Dưới 100% số lãnh đạo cấp phòng và

tương đương được bổ nhiệm đúng quy

định: 0 điểm

5.7 Thực hiện quy định về đánh giá, phân

loại công chức, viên chức

- Đúng quy định: 0,5

- Không đúng quy định: 0

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

Bổ sung tiêu chí

và điểm số cho

phù hợp

Bổ sung tiêu chí

và điểm số cho

phù hợp

trang17

Page 18: Phụ lục 3sonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/thongbao/Lists/ThongBao/...100 điểm 99.5điểm 50 điểm 62điểm 50 điểm 37.5điểm Tổn g điểm Đánh giá trực tiếp

6 ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ

QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

CÔNG LẬP

6 2 4 ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI

CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ

NGHIỆP CÔNG LẬP

6 3 3

6.1 Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí

hành chính tại UBND cấp huyện.

1 1 0 Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách

nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành

chính

1 1 0

- Thực hiện đúng quy định: 1 điểm. - Đúng quy định: 1 điểm

- Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm. - Không đúng quy định: 0 điểm

6.2 Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm

của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc.

1 1 0 6.2 Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách

nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập

thuộc UBND cấp huyện

2 2 0

6.2.1 Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc

UBND cấp huyện triển khai thực hiện cơ

chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm

1

- 100% số đơn vị:1

- Dưới 100% số đơn vị: 0

6.2.2 Số đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo

đảm chi thường xuyên

1

- Số đơn vị tăng so với năm trước:1

- Số đơn vị không tăng so với năm

trước: 06.3 Tác động của việc thực hiện cơ chế tài chính tại

cơ quan và các đơn vị sự nghiệp công lập.

4 0 4 3 0 3

- Tốt: 4 điểm. - Rất tốt: 3 điểm.

- Khá: 3 điểm. - Tốt: 2 điểm.

- Trung bình: 2 điểm. - Khá: 1 điểm.

- Yếu: 0 điểm. - Trung bình: 0,5 điểm.

- Yếu: 0 điểm.

7 HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH 12 4 7.5 HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH 9 5 4

7.1 Ứng dụng công nghệ thông tin của đơn vị. 4.5 3 1.5 5 4 1

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

Thay đổi kết cấu

nội dung

trang18

Page 19: Phụ lục 3sonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/thongbao/Lists/ThongBao/...100 điểm 99.5điểm 50 điểm 62điểm 50 điểm 37.5điểm Tổn g điểm Đánh giá trực tiếp

7.1.1 Việc thực hiện kế hoạch ứng dụng công nghệ

thông tin theo quy định.

1 1

- Thực hiện đầy đủ và đúng quy định: 1 điểm. - Hoàn thành 100% kế hoạch:1 điểm

- Thực hiện không đầy đủ hoặc không đúng theo

quy định: 0 điểm.

- Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế

hoạch:0,5 điểm

- Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:0 điểm

7.1.2 Việc triển khai ứng dụng phần mềm quản lý văn

bản tại UBND cấp huyện.

1 1

- Từ 90% CCVC trở lên sử dụng phần mềm quản

lý văn bản theo quy định: 1 điểm.

- 100% CCVC sử dụng phần mềm quản lý

văn bản theo quy định: 1 điểm.

- Từ 70% - dưới 90% CCVC sử dụng phần mềm

quản lý văn bản theo quy định: 0,75 điểm.

- Từ 80% - dưới 100% CCVC sử dụng phần

mềm quản lý văn bản theo quy định: 0,75

điểm.

- Từ 50% - dưới 70% CCVC sử dụng phần mềm

quản lý văn bản theo quy định: 0,5 điểm.

- Dưới 80% CCVC sử dụng phần mềm quản

lý văn bản theo quy định: 0 điểm.

- Dưới 50% CCVC sử dụng phần mềm quản lý

văn bản theo quy định: 0 điểm.

7.1.3

Mức độ CCVC sử dụng thành thạo tin học cơ bản

trong công việc 1.5

7.1.3 Thực hiện kết nối, liên thông các phần

mềm quản lý văn bản (từ cấp tỉnh đến cấp

xã)

1

- Tốt: 1,5 điểm. Đã kết nối liên thông từ cấp tỉnh đến cấp

huyện: 1

- Khá: 1 điểm. Đã kết nối liên thông từ cấp huyện đến

cấp xã: 0,5

- Trung bình: 0,5 điểm. Chưa thực hiện kết nối liên thông: 0

- Yếu: 0 điểm.

7.1.4 Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến 1 7.1.4 Cung cấp dịch vụ công trực tuyến 1

- Thực hiện đúng quy định: 1 điểm. a) Thực hiện quy định về tiếp nhận hồ sơ, trả

kết quả giải quyết TTHC theo dịch vụ công

trực tuyến mức độ 3, 4

0.5

- Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm. - Thực hiện đúng quy định: 0,5 điểm.

- Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm.

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

Thay kết cấu nội

dung và điểm số

Thay kết cấu nội

dung và điểm số

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

trang19

Page 20: Phụ lục 3sonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/thongbao/Lists/ThongBao/...100 điểm 99.5điểm 50 điểm 62điểm 50 điểm 37.5điểm Tổn g điểm Đánh giá trực tiếp

b) Thực hiện quy định về tiếp nhận hồ sơ,

trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu

chính công ích

0.5

- Thực hiện đúng quy định: 0,5 điểm.

- Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm.

7.2 Chất lƣợng cung cấp thông tin trên Cổng thông

tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của

UBND cấp huyện

6 0 6 3 0 3

7.2.1 Tính kịp thời của thông tin 2 7.2.1 Tính kịp thời của thông tin 1

- Rất kịp thời: 2 điểm. - Rất kịp thời: 1 điểm.

- Tương đối kịp thời: 1,5 điểm. - Kịp thời: 0,75 điểm

- Bình thường: 1 điểm. - Tương đối kịp thời: 0,5 điểm.

- Không kịp thời: 0 điểm - Ít kịp thời: 0,3 điểm.

- Không kịp thời: 0 điểm

7.2.2 Mức độ đầy đủ của thông tin về các lĩnh vực quản

lý nhà nước của UBND cấp huyện

2 7.2.2 Mức độ đầy đủ của thông tin về các

lĩnh vực quản lý nhà nước của UBND cấp

1

- Rất đầy đủ: 2 điểm. - Rất đầy đủ: 1 điểm.

- Tương đối đầy đủ: 1,5 điểm. - Đầy đủ: 0,75 điểm

- Không đầy đủ: 0 điểm - Tương đối đầy đủ: 0,5 điểm.

- Ít đầy đủ: 0,2 điểm

- Không đầy đủ: 0 điểm

7.2.3 Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông

tin

2 7.2.3 Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai

thác thông tin

1

- Rất thuận tiện: 2 điểm. - Rất thuận tiện: 1 điểm.

- Tương đối thuận tiện: 1,5 điểm. - Thuận tiện: 0,75 điểm.

- Không thuận tiện: 0 điểm - Tương đối thuận tiện: 0,5 điểm.

- Ít thuận tiện: 0,2 điểm

- Rất không thuận tiện: 0 điểm

7.3 Việc áp dụng, duy trì, cải tiến ISO tại cơ quan,

đơn vị.

1 1 0 7.3 Áp dụng hệ thống quản lý chất lƣợng

theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO

9001: 2008

1 1 0

7.3.1 Đối với UBND cấp huyện- Đúng quy định: 0,5 điểm- Không đúng quy định: 0 điểm

7.3.2 Đối với UBND cấp xã

- Đúng quy định: 1 điểm - Đúng quy định: 0,5 điểm

- Không đúng quy định: 0 điểm - Không đúng quy định: 0 điểm

8 THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA

LIÊN THÔNG

22 11 11 THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT

CỬA LIÊN THÔNG

23 13 10

Thay kết cấu nội

dung và điểm số

Thay đổi kết cấu

nội dung và

điểm số

trang20

Page 21: Phụ lục 3sonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/thongbao/Lists/ThongBao/...100 điểm 99.5điểm 50 điểm 62điểm 50 điểm 37.5điểm Tổn g điểm Đánh giá trực tiếp

8.1 Việc bố trí CBCC, thực hiện chế độ chính sách,

công khai hóa tại Bộ phận một cửa (BPMC)

theo quy định.

4.3 4.25 0 8.1 Việc bố trí CBCCVC, thực hiện chế

độ chính sách, công khai hóa tại Trung

tâm hành chính công (TTHCC).

3.75 3.75 0

8.1.1 Bố trí CCVC làm việc tại BPMC 1.5 8.1.1 Bố trí CCVC làm việc tại TTHCC 1.5

- Phân công người trực đúng và đủ lĩnh vực theo

quyết định: 1,5 điểm

- Phân công người trực đủ lĩnh vực nhưng không

đúng quyết định: 0,75 điểm

- Phân công người trực không đúng hoặc không

đủ lĩnh vực theo quyết định: 0 điểm

8.1.2 Thực hiện chế độ phụ cấp cho CCVC tại BPMC 0.5 Bỏ

- Thực hiện đúng quy định: 0,5 điểm

- Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm

8.1.3 Công khai hóa TTHC tại BPMC 1 8.1.2 Công khai hóa đầy đủ TTHC tại

TTHCC

1

- Công khai hóa theo đúng quy định: 1 điểm

- Không công khai hóa hoặc công khai hóa không

đúng quy định: 0 điểm

8.1.4 Niêm yết lịch trực hàng ngày tại BPMC 0.5 8.1.3 Niêm yết lịch trực hàng ngày tại

TTHCC

0.5

- Có niêm yết lịch trực: 0,5 điểm

- Không niêm yết lịch trực: 0 điểm

8.1.5 Việc bố trí hòm thư góp ý tại BPMC 0.75 8.1.4 Việc bố trí hòm thư góp ý tại TTHCC 0.75

a) Có bố trí hòm thư góp ý và ban hành quy định

về quản lý, sử dụng hòm thư: 0,25 điểm

b) Có biện pháp xử lý giải quyết các đơn thư góp

ý tại BPMC theo quy định: 0,5 điểm.

8.2 Cơ sở vật chất, trang thiết bị cho BPMC 3.3 3.25 0 Cơ sở vật chất, trang thiết bị cho Trung

tâm hành chính công.

3.25 3.25 0

8.2.1 Diện tích phòng làm việc theo đúng quy định,

thuận tiện trong giao dịch, ngăn nắp, sạch sẽ…

0.5 0.5

- Diện tích đạt 80m² trở lên: 0,5 điểm.

- Diện tích từ 60m² - dưới 80m²: 0,25 điểm.

- Diện tích dưới 60m²: 0 điểm

Bỏ tiêu chí này

Thay đổi tên

tiêu chí lớn, còn

lại giữ nguyên

Thay đổi tên

tiêu chí, còn lại

giữ nguyên

trang21

Page 22: Phụ lục 3sonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/thongbao/Lists/ThongBao/...100 điểm 99.5điểm 50 điểm 62điểm 50 điểm 37.5điểm Tổn g điểm Đánh giá trực tiếp

8.2.2 Trang thiết bị phục vụ công việc tại BPMC 2 2

a) Có bàn làm việc ngăn ô kính; Tủ hồ sơ; Ghế

ngồi chờ; Nước uống; Quạt điện hoặc điều hòa : - Đầy đủ các điều kiện nêu trên:0,5 điểm.

- Thiếu 1 trong các điều kiện nêu trên: 0,25 điểm.

- Thiếu từ 2 thiết bị trong các điều kiện nêu trên:

0 điểm.

b) Có máy tính (PC); Máy in; Máy Photo

copy;Mạng LAN hoặc internet phục vụ công việc: - Đầy đủ các điều kiện nêu trên:0,5 điểm.

- Thiếu 1 trong các điều kiện nêu trên: 0,25 điểm.

- Thiếu từ 2 thiết bị trong các điều kiện nêu trên:

0 điểm.

c) Có bố trí biển hiệu và biển lĩnh vực trực tại

BPMC theo đúng quy định: 0,5 điểm.

d) CCVC trực tại BPMC đeo thẻ theo đúng quy

định: 0,5 điểm.

8.2.3 Việc quản lý hồ sơ, sổ sách tại BPMC (nếu sử

dụng phần mềm tin học đáp ứng yêu cầu thì cũng

được điểm tối đa).

0.75 0.75

a) Có sổ theo dõi riêng cho từng lĩnh vực; Ghi

chép đầy đủ, khoa học: 0,25 điểm

b) Hồ sơ, sổ sách được sắp xếp ngăn nắp, khoa

học: 0,25 điểm

c) Thực hiện việc sử dụng phiếu hẹn trong việc

tiếp nhận và trả kết quả tại BPMC: 0,25 điểm.

8.3Số lƣợng lĩnh vực và TTHC thực hiện tại

BPMC1.5 1.5 0

8.3 Số lƣợng TTHC thực hiện theo cơ chế

một cửa, một cửa liên thông và việc ứng

dụng Phần mềm tại Trung tâm hành

chính công.

1 1 0

8.3.1Số lượng lĩnh vực được giải quyết tại BPMC theo

quy định0.5

- Thực hiện 100% số TTHC: 1 điểm.1

- Đủ số lượng lĩnh vực được giải quyết theo quy

định: 0,5 điểm

- Thực hiện từ 80% - dưới 100% trên tổng số TTHC:

0,5 điểm.

- Không đủ số lượng lĩnh vực được giải quyết theo

quy định: 0 điểm

- Thực hiện dưới 80% trên tổng số TTHC: 0 điểm.

8.3.2Số lượng các TTHC được giải quyết tại BPMC

theo quy định0.5 0

Thay kết cấu nội

dung và điểm số

trang22

Page 23: Phụ lục 3sonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/thongbao/Lists/ThongBao/...100 điểm 99.5điểm 50 điểm 62điểm 50 điểm 37.5điểm Tổn g điểm Đánh giá trực tiếp

- Đủ số lượng TTHC: 0,5 điểm.

- Không đủ số lượng TTHC: 0 điểm

8.3.3Việc thực hiện giải quyết TTHC theo cơ chế một

cửa liên thông.0.5 0

- Có thực hiện: 0,5 điểm.

- Không thực hiện: 0 điểm.

8.3.4 Việc áp dụng Phần mềm trong giải

quyết TTHC tại TTHC công theo quy định3 3

a) Giải quyết và cập nhật hồ sơ, số liệu

đúng quy định: 2 điểm

- Giải quyết và cập nhật hồ sơ, số liệu

không đúng quy định: 0 điểm

b) Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đúng quy

trình: 1 điểm

- Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ không đúng

quy trình: 0 điểm

8.4 Kết quả giải quyết công việc tại BPMC

2 2 0Kết quả giải quyết công việc tại Trung

tâm hành chính công.

2 2 0

8.4.1 Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn theo quy định tại

BPMC của năm được đánh giá.

1 1

- Trên 95%: 1 điểm. - Đạt 100%: 1 điểm.

- Từ 80%- dưới 95%: 0,75 điểm. - Đạt từ 80%- dưới 100%: 0,75 điểm.

- Từ 70% - dưới 80%: 0,5 điểm. - Đạt dưới 80%: 0 điểm.

- Dưới 70%: 0 điểm.

8.4.2 Tỷ lệ hồ sơ giải quyết trước hạn theo quy định tại

BPMC của năm được đánh giá (chỉ áp dụng với

các đơn vị có tiêu chí 8.4.1 đạt điểm tối đa là: 1

điểm).

1 1

- Trên 30%: 1 điểm.

- Từ 20%-dưới 30%: 0,75 điểm.

- Từ 10% - dưới 20%: 0,5 điểm.

- Từ 1% - dưới 10%: 0,25 điểm.

8.5 Việc bố trí đón tiếp tại BPMC 1.5 0 1.5 8.5 Việc bố trí đón tiếp tại TTHCC 2.5 0 2.5

8.5.1 Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân đối với

nơi đón tiếp tại BPMC.

0.5 8.5.1 Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá

nhân đối với nơi đón tiếp tại TTHCC

1

- Rất hài lòng: 0,5 điểm - Rất hài lòng: 1 điểm

Thay kết cấu nội

dung và điểm số

Thay kết cấu nội

dung và điểm số

Bổ sung tiêu chí

trang23

Page 24: Phụ lục 3sonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/thongbao/Lists/ThongBao/...100 điểm 99.5điểm 50 điểm 62điểm 50 điểm 37.5điểm Tổn g điểm Đánh giá trực tiếp

- Hài lòng: 0,35 điểm - Hài lòng: 0,75 điểm

- Bình thường: 0,2 điểm - Tương đối hài lòng: 0,5 điểm

- Không hài lòng: 0 điểm - Ít hài lòng: 0,2 điểm

- Rất không hài lòng: 0 điểm

8.5.2 Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân đối với

việc niêm yết công khai các TTHC, mẫu hồ sơ,

phí, lệ phí và các quy định liên quan.

0.5 8.5.2 Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá

nhân đối với việc niêm yết công khai các

TTHC, mẫu hồ sơ, phí, lệ phí và các quy

định liên quan.

1

- Rất hài lòng: 0,5 điểm - Rất hài lòng: 1 điểm

- Hài lòng: 0,35 điểm - Hài lòng: 0,75 điểm

- Bình thường: 0,2 điểm - Tương đối hài lòng: 0,5 điểm

- Không hài lòng: 0 điểm - Ít hài lòng: 0,2 điểm

- Rất không hài lòng: 0 điểm

8.5.3 Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân đối với

việc hướng dẫn thực hiện TTHC tại BPMC

0.5 8.5.3 Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá

nhân đối với việc hướng dẫn thực hiện

TTHC tại TTHCC

0.5

- Rất hài lòng: 0,5 điểm - Rất hài lòng: 1 điểm

- Hài lòng: 0,35 điểm - Hài lòng: 0,75 điểm

- Bình thường: 0,2 điểm - Tương đối hài lòng: 0,5 điểm

- Không hài lòng: 0 điểm - Ít hài lòng: 0,2 điểm

- Rất không hài lòng: 0 điểm

8.6 Thái độ phục vụ của CCVC tại BPMC 3 0 3 8.6 Thái độ phục vụ của CCVC tại Trung

tâm hành chính công

2 0 2

8.6.1 Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân về tinh

thần trách nhiệm và sự tận tình trong công việc

của CCVC tại BPMC.

1 8.6.1 Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá

nhân về tinh thần trách nhiệm và sự tận tình

trong công việc của CCVC tại TTHCC.

1

- Rất hài lòng: 1 điểm - Rất hài lòng: 1 điểm

- Hài lòng: 0,75 điểm - Hài lòng: 0,75 điểm

- Bình thường: 0,5 điểm - Tương đối hài lòng: 0,5 điểm

- Không hài lòng: 0 điểm - Ít hài lòng: 0,2 điểm

- Rất không hài lòng: 0 điểm

8.6.2 Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân về sự

chính xác và tính chuyên nghiệp trong công việc

của CCVC tại BPMC.

1 8.6.2 Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá

nhân về sự chính xác và tính chuyên nghiệp

trong công việc của CCVC tại TTHCC

1

- Rất hài lòng: 1 điểm - Rất hài lòng: 1 điểm

Thay kết cấu nội

dung và điểm số

trang24

Page 25: Phụ lục 3sonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/thongbao/Lists/ThongBao/...100 điểm 99.5điểm 50 điểm 62điểm 50 điểm 37.5điểm Tổn g điểm Đánh giá trực tiếp

- Hài lòng: 0,75 điểm - Hài lòng: 0,75 điểm

- Bình thường: 0,5 điểm - Tương đối hài lòng: 0,5 điểm

- Không hài lòng: 0 điểm - Ít hài lòng: 0,2 điểm

- Rất không hài lòng: 0 điểm

8.6.3 Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân về thái 

độ giao tiếp của CCVC tại BPMC.

1  Bỏ vì trùng với tiêu chí 8.6.1 0

- Rất hài lòng: 1 điểm

- Hài lòng: 0,75 điểm

- Bình thường: 0,5 điểm

- Không hài lòng: 0 điểm

8.7 Việc đi lại, phải trả chi phí ngoài quy định và

quan hệ phối hợp trong giải quyết công việc

qua đánh giá của tổ chức, cá nhân tại BPMC.

2.5 0 2.5 8.7 Việc đi lại, phải trả chi phí ngoài quy

định và quan hệ phối hợp trong giải quyết

công việc qua đánh giá của tổ chức, cá

nhân tại Trung tâm hành chính công.

2.5 0 2.5

8.7.1 Số lần tổ chức, cá nhân phải đi lại trong quá trình

giải quyết TTHC tại BPMC.

0.5 8.7.1 Số lần tổ chức, cá nhân phải đi lại

trong quá trình giải quyết TTHC tại

TTHCC.

0.5

- Từ 1-2 lần: 0,5 điểm - Từ 1-2 lần: 0,5 điểm

- Từ 3-4 lần: 0,25 điểm - Từ 3-4 lần: 0,25 điểm

- Từ 5 lần trở lên: 0 điểm - Từ 5 lần trở lên: 0 điểm

8.7.2 Số nơi tổ chức, cá nhân phải đến ngoài bộ phận

một cửa trong quá trình giải quyết hồ sơ (trừ

trường hợp phải đến cơ quan như thuế, kho bạc,

ngân hàng để thực hiện nghĩa vụ tài chính).

0.5 8.7.2 Số nơi tổ chức, cá nhân phải đến ngoài

bộ phận một cửa trong quá trình giải quyết

hồ sơ (trừ trường hợp phải đến cơ quan như

thuế, kho bạc, ngân hàng để thực hiện

nghĩa vụ tài chính).

0.5

- 01 nơi: 0,5 điểm - 01 nơi: 0,5 điểm

- 02 nơi: 0,25 điểm - 02 nơi: 0,25 điểm

- Từ 03 nơi trở lên: 0 điểm - Từ 03 nơi trở lên: 0 điểm

8.7.3 Việc tổ chức, cá nhân phải trả chi phí ngoài quy

định khi giải quyết TTHC tại BPMC.

1 8.7.3 Việc tổ chức, cá nhân phải trả chi phí

ngoài quy định khi giải quyết TTHC tại

TTHCC.

1

- Không: 1 điểm - Không: 1 điểm

- Có: 0 điểm - Có: 0 điểm

8.7.4 Sự phối hợp giữa BPMC với các cơ quan, đơn vị

liên quan trong quá trình giải quyết TTHC cho tổ

chức, cá nhân.

0.5 8.7.4 Sự phối hợp giữa BPMC với các cơ

quan, đơn vị liên quan trong quá trình giải

quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

0.5

- Tốt: 0,5 điểm - Rất tốt: 0,5 điểm.

Thay kết cấu nội

dung và điểm số

trang25

Page 26: Phụ lục 3sonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/thongbao/Lists/ThongBao/...100 điểm 99.5điểm 50 điểm 62điểm 50 điểm 37.5điểm Tổn g điểm Đánh giá trực tiếp

- Khá: 0,35 điểm - Tốt: 0,3 điểm.

- Trung bình: 0,25 điểm - Khá: 0,2 điểm.

- Yếu: 0 điểm - Trung bình: 0,125 điểm.

- Yếu: 0 điểm.

8.8 Việc chấp hành thời gian làm việc của CCVC

và thời gian giải quyết TTHC tại BPMC

4 0 4 8.8 Việc chấp hành thời gian làm việc của

CCVC và thời gian giải quyết TTHC tại

Trung tâm hành chính công

3 0 3

8.8.1 Việc chấp hành thời gian làm việc của CCVC tại

BPMC

1 8.8.1 Việc chấp hành thời gian làm việc của

CCVC tại TTHCC

1

- Đúng quy định: 1 điểm - Đúng quy định: 1 điểm

- Không đúng quy định: 0 điểm - Không đúng quy định: 0 điểm

8.8.2 Thời gian tổ chức, cá nhân phải chờ đợi để được

giải quyết bất kỳ TTHC nào đó tại BPMC thuộc

UBND cấp huyện.

1 8.8.2 Thời gian tổ chức, cá nhân phải chờ

đợi để được giải quyết bất kỳ TTHC nào đó

tại TTHCC thuộc UBND cấp huyện

1

- Rất nhanh chóng: 1 điểm - Rất nhanh chóng: 1 điểm

- Tương đối nhanh chóng: 0,75 điểm - Nhanh chóng: 0,75 điểm

- Bình thường: 0,5 điểm - Tương đối nhanh chóng: 0,5 điểm

- Chậm: 0 điểm - Ít nhanh chóng: 0,2 điểm

- Chậm: 0 điểm

8.8.3 Việc tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, công dân tại

BPMC

1 8.8.3 Việc tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, công

dân tại TTHCC

1

- Rất nhanh chóng: 1 điểm - Rất nhanh chóng: 1 điểm

- Tương đối nhanh chóng: 0,75 điểm - Nhanh chóng: 0,75 điểm

- Bình thường: 0,5 điểm - Tương đối nhanh chóng: 0,5 điểm

- Chậm: 0 điểm - Ít nhanh chóng: 0,2 điểm

- Chậm: 0 điểm

8.8.4 Việc tuân thủ thời gian trong qua trình giải quyết

các TTHC tại BPMC phục vụ tổ chức, cá nhân.

1 8.8.4 Việc tuân thủ thời gian trong qua trình

giải quyết các TTHC tại TTHCC phục vụ tổ

chức, cá nhân.

1

- Trước hạn: 1 điểm - Trước hạn: 1 điểm

- Đúng hạn: 0,75 - Đúng hạn: 0,75

- Chậm dưới 1/3 thời gian so với quy định : 0,35

điểm

- Tương đối đúng hạn: 0,5 điểm

- Chậm trên 1/2 thời gian so với quy định: 0 điểm - Chậm dưới 1/3 thời gian so với quy định :

0,35 điểm

- Chậm trên 1/2 thời gian so với quy định: 0

điểm

Thay kết cấu nội

dung và điểm số

trang26

Page 27: Phụ lục 3sonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/thongbao/Lists/ThongBao/...100 điểm 99.5điểm 50 điểm 62điểm 50 điểm 37.5điểm Tổn g điểm Đánh giá trực tiếp

trang27