CLPM 6- Quality Standards

30
1 Software Quality Assurance

Transcript of CLPM 6- Quality Standards

Page 1: CLPM 6- Quality Standards

1

Software Quality AssuranceSoftware Quality Assurance

Page 2: CLPM 6- Quality Standards

2

Quality Management Project ProgressControlCh. 20

Software QualityMetricsCh. 21

SoftwareQuality Costs

Ch. 22

Organizational Base – Human components

Management - Ch. 25 SQA Unit - Sec. 26.1 SQA Committees – Sec. 26.2SQA Trustees – Sec. 26.2 SQA Forums – Sec 26.4

Exp

ert s

Op

ini o

nS

ec.

8 .5

SQ

A o

f E

xte

rna

l P

art

icip

an

ts

Ch

12

So

ftw

are

Mai

nte

nan

ceC

h.

11

So

ftw

are

Tes

tin

gC

h.

9-10

Project Development plan and Quality PlanCh.6

Pre-project SQA components Contract review Ch.5

Pre-project SQA components

Project Life Cycle SQA components

Fo

rmal

Des

ign

Rev

iew

sS

ec.

8.2

Pee

r R

evie

ws

Sec

. 8.3

Quality Infrastructure components

ProceduresCh. 14

Supporting DevicesCh. 15

TrainingInstruction

Ch. 16

PreventiveActionsCh.17

ConfigurationManagement

Ch. 18

Document--ation

ControlCh. 19

SQA components

Quality ManagementStandards

Ch. 23

Standards

ProjectProcessStandardsCh.24

Page 3: CLPM 6- Quality Standards

3

Quality ManagementQuality Management

Page 4: CLPM 6- Quality Standards

4

ISO 9000

• Là một tập hợp các quy tắc (xem như là chuẩn) được tổ chức ISO thiết lập, để trợ giúp các tổ chức (thuộc bất kỳ loại và kích cở nào) cài đặt và vận hành hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng.

• ISO 9000 bao gồm 4 bộ “chuẩn”:– ISO 9000: đặc tả nguyên lý và từ chuyên môn của hệ

thống quản lý chất lượng– ISO 9001: đặc tả yêu cầu đ/v hệ thống QLCL của tổ

chức có thiết kế, sản xuất, và cung cấp sản phẩm/dịch vụ (ISO 9002 giống ISO 9001 nhưng không thiết kế)

– ISO 9004: hướng dẫn xem xét tính hiệu lực và hiệu quả của hệ thống QLCL để cải tiến năng lực của tổ chức

– ISO 9011: hướng dẫn đánh giá chất lượng

Page 5: CLPM 6- Quality Standards

5

8 nguyên lý quản lý chất lượng của ISO 9000

Customer focus

Leadership

Involvement of people

Process approach

System approach to management

Continual improvement

Factual approach to decision making

Mutually beneficial supplier relationships

experience & knowledge of international experts

8 pr

inci

ples

of Q

ualit

y M

anag

emen

tPLAN

DO

CHECK

ACT

Mục tiêu chất lượng mà bộ máy tạo sản phẩm cần đạt

Page 6: CLPM 6- Quality Standards

6

Nguyên lý QLCL trong ISO 90001. Hướng đến khách hàng: Tổ chức phụ thuộc vào các

khách hàng; vì vậy phải hiểu được yêu cầu hiện tại và tương lai của họ, làm thỏa mãn yêu cầu và cố gắng vượt hơn mức kỳ vọng của khách hàng.

2. Trách nhiệm lãnh đạo: là thiết lập mục đích (+mục tiêu) và hướng dẫn tổ chức hướng đến nó. Họ phải thiết lập môi trường của tổ chức để nhân viên hòa nhập vào để thực hiện mục tiêu của tổ chức.

3. Sự hòa nhập của nhân viên: Mỗi nhân viên đều có năng lực và sự hòa nhập sẽ giúp cho tổ chức sử dụng được năng lực này

4. Tiếp cận bằng tiến trình: kết quả công việc sẽ tốt hơn khi hành động và nguồn lực thực hiện được quản lý như một tiến trình

Page 7: CLPM 6- Quality Standards

7

Nguyên lý QLCL trong ISO 90005. Tiếp cận hệ thống trong quản lý: Xác định, hiểu

và quản lý các tiến trình như một hệ thống góp phần (hiệu lực và hiệu quả) vào việc thực hiện mục tiêu của tổ chức.

6. Cải tiến liên tục: cải tiến liên tục cho năng lực của tổ chức phải là mục tiêu cố định

7. Quyết định dựa trên bằng chứng (dữ liệu và thông tin)

8. Tạo quan hệ thân tín với nhà cung cấp, để cùng có cơ hội làm ra giá trị hữu ích cho xã hội.

Page 8: CLPM 6- Quality Standards

8

Process based quality management system

Page 9: CLPM 6- Quality Standards

9

Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng1. Xác định mong muốn và kỳ vọng của khách hàng2. Thiết lập chính sách chất lượng và mục tiêu chất lượng

cho tổ chức3. Xác định các tiến trình và trách nhiệm cần thiết để đạt

được mục tiêu chất lượng4. Xác định và cung cấp nguồn lực cần thiết để đạt được mục

tiêu chất lượng5. Xác định các phương pháp đo lường hiệu lực và hiệu quả

của các tiến trình6. Áp dụng để đo hiệu lực và hiệu quả của mỗi tiến trình7. Xác định các phương tiện ngăn ngừa lỗi không hợp chuẩn

và khống chế các nguyên nhân gây lỗi8. Thiết lập và áp dụng tiến trình cải tiến liên tục cho hệ

thống quản lý chất lượng

Page 10: CLPM 6- Quality Standards

10

Capability Maturity ModelCapability Maturity Model

Page 11: CLPM 6- Quality Standards

11

CMM• Là một framework đặc tả các yếu tố then chốt cho tiến

trình phần mềm (software process) mà khi tuân thủ theo, nó sẽ cải tiến khả năng của tổ chức để đạt được mục đích chi phí (cost), kế hoạch (schedule), chức năng (functionality) và chất lượng (quality).

• Là thước đo mức độ hoàn thiện của tiến trình phần mềm (maturity levels).

• Là cẩm nang hướng dẫn từng buớc để cải tiến chất lượng.

CMM được thiết lập bởi Học Viện Công Nghệ Phần Mềm (Software Engineering Institute, SEI) thuộc trường đại học Carnegie Mellon.

Phiên bản phác thảo đầu tiên: tháng 9 năm 1987Phiên bản chính thức đầu tiên (version 1.0): phát hành năm 1991

Page 12: CLPM 6- Quality Standards

12

Triết lý để xây dựng hệ thống CMM

Mức

độ

hoàn

thiệ

n

CMM levels

Key Process AreaHướng dẫn thực hiện

Mục tiêu chất lượng mà bộ máy tạo sản phẩm cần đạt

Page 13: CLPM 6- Quality Standards

Triết lý để xây dựng hệ thống CMM

Page 14: CLPM 6- Quality Standards

14

CMM Levels

Feedback

Quantitative

Qualitative

Intuitive

Chaotic

CMM Level Characteristic

Productivity& Quality

RiskRiskRiskRisk

5 Optimizing

4 Managed

3 Defined

2 Repeatable

1 Initial

Page 15: CLPM 6- Quality Standards

15

Cấu trúc của Key Process Area

GOAL

KPA KPA

Ability to Ability to PerformPerform

Measurement Measurement and Analysisand Analysis

Activities Activities PerformedPerformed

Commitment Commitment to Performto Perform

Verifying Verifying ImplementationImplementation

KPA has 5 features…

resources and fundingtraining orientationprerequisite items

status measurementquality measurement

established plansperforming worktracking worktaking corrective actions

policy and procedureassigned responsibility

senior management oversightproject management oversightSQA activities

Each feature has some key practices

Page 16: CLPM 6- Quality Standards

16

Key Practice• 1 Key practice là 1 chỉ thị cho hoạt động cần thiết nhằm góp

phần thực hiện 1 Goal của 1 KPA.• Là phát biểu ngắn gọn thể hiện thành một câu đơn, có thể

được bổ sung thêm các chi tiết đặc tả hoặc thí dụ để minh họa.

KPAKPA: Software project planning: Software project planning

Goal1Goal1: Estimates are Estimates are documented for use in documented for use in planning and tracking planning and tracking the SW projectthe SW project

FeatureFeature: Activity performed: Activity performed

Key practiceKey practice::Activity 9: Estimates for the size of Activity 9: Estimates for the size of the software work product are the software work product are derived according to documented derived according to documented proceduresprocedures

Page 17: CLPM 6- Quality Standards

17

Sự phân phối các KPA trong các mức

Page 18: CLPM 6- Quality Standards

Initial

Repeatable

Defined

Managed

Optimising

Level 1

No KPAs, reference onlyNo KPAs, reference only

Page 19: CLPM 6- Quality Standards

19

CMM Level 1

Đặc điểm• Hiệu quả bị chi phối bởi sự cạnh tranh và sự nhiệt tình• Chất lượng lệ thuộc vào cá nhân, và không ổn định, thường

bỏ qua các tín hiệu báo nguy cơ• Các tiến trình xử lý không được định nghĩa, thường trể hạn

IN OUT

Initial

Page 20: CLPM 6- Quality Standards

Level 2

Disciplined processDisciplined process

Initial

Repeatable

Defined

Managed

Optimising

1. Requirement Management

2. Software Project Planning

3. Software Project Tracking and Oversight

4. Software Subcontract Management

5. Software Quality Assurance

6. Software Configuration Management

1. Requirement Management

2. Software Project Planning

3. Software Project Tracking and Oversight

4. Software Subcontract Management

5. Software Quality Assurance

6. Software Configuration ManagementKey

Pro

cess

Are

as

Page 21: CLPM 6- Quality Standards

21

CMM Level 2

Đặc điểmĐặc điểm• Các tiến trình được lập sưu liệu và tuân thủ thực hiện• Có kế thừa kinh nghiệm từ các dự án đã thành công• Hướng vào dự án• Có chính sách khuyến khích áp dụng phổ biến các tiến trình

đã được định nghĩa tốt

IN OUT

Milestones

Repeatable

Page 22: CLPM 6- Quality Standards

Level 3

Standard, consistent Standard, consistent processprocess

Initial

Repeatable

Defined

Managed

Optimising

1. Organization Process Focus

2. Organization Process Definition

3. Training Program

4. Integrated Software Management

5. Software Product Engineering

6. Intergroup Coordination

7. Peer Reviews

1. Organization Process Focus

2. Organization Process Definition

3. Training Program

4. Integrated Software Management

5. Software Product Engineering

6. Intergroup Coordination

7. Peer Reviews

Key

Pro

cess

Are

as

Page 23: CLPM 6- Quality Standards

23

CMM Level 3

Đặc điểm• Tiến trình làm phần mềm được quản lý và thực thi theo các

tiến trình đã được định nghĩa sẵn của tổ chức.• Vai trò và trách nhiệm trong tiến trình đã được mọi người

hiểu rõ• Hướng vào tổ chức (phối hợp giữa các dự án)• Software Engineering Process Group (SEPG) của tổ chức

đã được thiết lập

Milestones

IN OUT

Defined

Page 24: CLPM 6- Quality Standards

Managed

Level 4

Disciplined processDisciplined process

Standard, consistent processStandard, consistent process

Predictable processPredictable process

Initial

Repeatable

Defined

Optimising

1. Quantitative Process Management

2. Software Quality Management

1. Quantitative Process Management

2. Software Quality ManagementKP

As

Page 25: CLPM 6- Quality Standards

25

CMM Level 4

Đặc điểm• Tập trung vào việc quản lý chất lượng sản phẩm và tiến

trình bằng các phương pháp thống kê đo lường chính xác để chỉ ra, đo lường và dự đoán trước các cải tiến.

Milestones

IN OUT

Managed

Page 26: CLPM 6- Quality Standards

Level 5

Disciplined processDisciplined process

Standard, consistent processStandard, consistent process

Predictable processPredictable process

Initial

Repeatable

Defined

Managed

Optimising

Continuously improving Continuously improving processprocess 1. Defect Prevention

2. Technology Change Management

3. Process Change Management

1. Defect Prevention

2. Technology Change Management

3. Process Change ManagementKP

As

Page 27: CLPM 6- Quality Standards

27

CMM Level 5

Đặc điểm• Các tiến trình và sản phẩm được tối ưu bằng sự liên tục cải

tiến dựa vào các tiến trình phân tích nguyên nhân-hậu quả.• Giảm tối đa các rủi ro, và bảo đảm chất lượng ổn định.

Milestones

IN OUT

Optimising

Page 28: CLPM 6- Quality Standards

• Đây là tiêu chuẩn chất lượng cho các tiến trình thuộc lĩnh vực phần mềm.

Chất lượng: sự tối ưu trong hoàn cảnh thực tế bị giới hạn ở nguồn lực (chi phí, thời gian, trình độ nhân lực,…).

• Định nghĩa các yêu cầu chi tiết để cải tiến chất lượng.

• Đây là tiêu chuẩn chất lượng chung cho tất cả các chuyên ngành (industries).

• Chất lượng: sự hài lòng của các bên (cả bên trong lẫn bên ngoài tổ chức) có tham gia vào sự trao/nhận sản phẩm hoặc thông tin.

• Định nghĩa các yêu cầu tối thiểu để duy trì hệ thống chất lượng.

CMMCMMISO 9000:2000ISO 9000:2000

So sánh giữa CMM và ISO 9000

Page 29: CLPM 6- Quality Standards

• Phương pháp khoa học (trong lĩnh vực phần mềm và quản lý) là nền tảng cho tất cả các hoạt động tạo ra chất lượng.

• Đặt ra các yêu cầu thay đổi và kiểm soát sự thay đổi có tổ chức để cải tiến hệ thống chất lượng.

• Các quy định chuẩn chi tiết, các mức chất lượng được định nghĩa dựa trên thống kê, kinh nghiệm và khuyến nghị của SEI.

• Con người là nền tảng của hệ thống chất lượng dựa trên sự cam kết thực hiện và các bằng chứng thực hiện để bảo đãm cho các chuẩn có hiệu lực.

• Yêu cầu tuân thủ một tập hợp các chuẩn để lặp lại (hoặc phổ biến) sự thành công đã có.

• Các quy định chuẩn tổng quát, hệ thống chất lượng được thiết lập ở mức độ nào là do kiến thức và kinh nghiệm của người tạo ra hệ thống đó.

CMMCMMISO 9000ISO 9000

So sánh giữa CMM và ISO 9000

Page 30: CLPM 6- Quality Standards

30