TẬP II
SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔI
B
S
N
DỰ Á
BẢO T
SỔ TA
CƠ QU
TỔNG C
BỘ
NƯỚC CỘN
ÁN TĂ
TRÌ Đ
AY NG
UAN HỢP T
CỤC ĐƯỜN
GIAO THÔ
NG HÒA X
ĂNG C
ƯỜN
GƯỜCHU
Th
ĐOÀN
TÁC QUỐ
NG BỘ VIỆ
ÔNG VẬN
XÃ HỘI CH
CƯỜN
NG BỘ
ỜI DÙNUYỂN
áng 4/2
N DỰ ÁN
C TẾ NHẬ
ỆT NAM (T
N TẢI (BGT
HỦ NGHĨA
NG N
Ộ TẠI
NG PHN ĐỔI
014
N JICA
ẬT BẢN
TCĐBVN)
TVT)
VIỆT NAM
NĂNG
VIỆT
HẦN
A
M
G LỰC
T NAM
MỀM
C
M
M
The Project for Capacity Enhancement in Road Maintenance in Vietnam
Lập kế hoạch bảo trì đường bộ i Sổ tay người dùng phần mềm chuyển đổi dữ liệu
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU ................................................................................................................. 1-1
1.1 GIỚI THIỆU .................................................................................................................................. 1-1
1.2 TỔ CHỨC SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔI ............................................................ 1-1
1.3 CẤU TRÚC CSDL VÀ TẢI DỮ LIỆU ................................................................................................ 1-1
1.4 CÁC ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT ....................................................................................................... 1-3
CHƯƠNG 2 CÀI ĐẶT PHẦN MỀM VÀ THIẾT LẬP MÔI TRƯỜNG ...................................... 2-1
2.1 YÊU CẦU HỆ THỐNG .................................................................................................................... 2-1
2.2 CÀI ĐẶT PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔI ............................................................................................... 2-1
2.3 NGÔN NGỮ CHƯƠNG TRÌNH / PHIÊN BẢN MS-EXCEL ................................................................. 2-2
2.3.1 Kích hoạt macro trong Microsoft Excel 2007 và 2010 .............................................................. 2-2
CHƯƠNG 3 CÁC CHỨC NĂNG CHÍNH ....................................................................................... 3-1
3.1 TẢI DỮ LIỆU TỪ CSDL ĐB ......................................................................................................... 3-1
3.2 ĐỒNG BỘ VỊ TRÍ VÀ CHIA ĐOẠN .................................................................................................. 3-1
3.3 KIỂM TRA TÍNH HỢP LỆ DỮ LIỆU ĐƯỢC TẢI ................................................................................. 3-1
3.4 PHÂN BỔ DỮ LIỆU VÀO CẤU TRÚC TẬP DỮ LIỆU ĐẦU RA ............................................................ 3-1
3.5 KIỂM TRA TÍNH HỢP LỆ LẦN CUỐI CÁC DỮ LIỆU ĐƯỢC PHÂN BỔ ................................................ 3-1
3.6 TẬP DỮ LIỆU ĐẦU RA CUỐI CÙNG (TẬP PMS / PMOS) ............................................................... 3-1
CHƯƠNG 4 VẬN HÀNH PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔI ................................................................ 4-1
4.1 BƯỚC – 1: CHẠY ỨNG DỤNG ................................................................................................ 4-1
4.2 BƯỚC – 2: KẾT NỐI VỚI HỆ THỐNG CSDL ..................................................................................... 4-2
4.3 STEP – 3: CONNECT THE PROGRAM TO THE ROAD DATABASE ................................................... 4-3
4.4 BƯỚC 4 – CHỌN TẬP DỮ LIỆU THAM GIA VÀO QUÁ TRÌNH PHÂN PHỐI DỮ LIỆU .......................... 4-3
4.5 BƯỚC 5 – NẠP VÀ TIẾN HÀNH CHUYỂN ĐỔI DỮ LIỆU .................................................................. 4-3
4.6 BƯỚC 6 –XUẤT CÁC DỮ LIỆU KẾT QUẢ ....................................................................................... 4-5
PHỤ LỤC - 1 THÔNG TIN CHÍNH ĐỂ XÂY DỰNG HỆ THỐNG PMS VÀ PMOS ............... A1-1~4
PHỤ LỤC - 2 TẬP DỮ LIỆU PMS VÀ PMOS .................................................................................. A2-1
Dự án tăng cường năng lực bảo trì Đường Bộ tại Việt Nam
Lập kế hoạch bảo trì đường bộ 1-1 Sổ tay người dùng phần mềm chuyển đổi dữ liệu
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU
1.1 GIỚI THIỆU
Phần mềm chuyển đổi dữ liệu (sau đây gọi là “phần mềm chuyển đổi”) được xây dựng thuộc Hoạt
động-2: Tăng cường năng lực lập kế hoạch bảo trì đường bộ của Dự án JICA về Tăng cường năng lực bảo trì Đường Bộ tại Việt Nam. Sổ tay người dùng được lập nhằm cung cấp tham chiếu cho
người dùng tiềm năng của phần mềm chuyển đổi. Người dùng tiềm năng nhất của phần mềm
chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường (PMS) và hệ thống theo dõi mặt đường
( PMoS. Do đó, sổ tay người dùng này có thể được sử dụng tốt nhất bởi người vận hành PMS và
PMoS.
Hệ thống lập kế hoạch bảo trì thuộc phạm vi dự án JICA tập trung chủ yếu vào mặt dường bộ. Tuy
nhiên, CSDL ĐB được xây dựng bằng cách tích hợp dữ liệu liên quan đến tài sản đường bộ, tình
trạng mặt đường, lịch sử bảo trì mặt đường và lưu lượng giao thông của đường quốc lộ Việt Nam.
Dữ liệu yêu cầu cho hệ thống PMS và PMOS được lưu trong CSDL ĐB, tuy nhiên các dữ liệu này
không được tích hợp vào tệp đơn lẻ. Do đó, phần mềm chuyển đổi được xây dựng nhằm tạo lập các
tập dữ liệu PMS và PMOS một cách tự động bằng phần mềm máy tính để tải dữ liệu từ CSDL ĐB
và tích hợp vào tệp đơn lẻ. Chuyển đổi dữ liệu bằng phần mềm máy tính giúp bỏ phần nhập dữ liệu
thủ công vào hệ thống PMS và PMOS, và cuối cùng tránh lỗi có thể xảy ra nếu nhập liệu được thực
hiện thủ công.
1.2 TỔ CHỨC SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔI
Sổ tay người dùng phần mềm chuyển đổi này bao gồm 4 chương và đính kèm 2 phụ lục. Chi tiết mỗi
chương và phụ lục được nêu như sau.
Chương 1: Giới thiệu
Chương 2: Cài đặt phần mềm và thiết lập hệ thống
Chương 3: Các chức năng chính
Chương 4: Vận hành phần mềm chuyển đổi
Phụ lục - 1: Thông tin chính cho việc xây dựng tập dữ liệu PMS và PMOS
Phụ lục – 2: Tập dữ liệu PMS và PMoS
1.3 CẤU TRÚC CSDL VÀ TẢI DỮ LIỆU
Cấu trúc CSDL ĐB bao gồm 5 loại dữ liệu; quản lý đường bộ chung, tài sản đường bộ (kiểm kê
đường bộ), tình trạng mặt đường, dữ liệu lịch sử bảo trì và lưu lượng giao thông. Tuy nhiên, dữ liệu
Lập kế ho
yê
tìn
m
Tr
PM
ch
m
gi
oạch bảo trì đ
êu cầu cho hệ
nh trạng mặt
mềm chuyển đ
Hình
rong mỗi CS
MS và PMoS
ho phần mềm
mục “Thông ti
ao thông như
đường bộ
ệ thống PMS
đường và C
đổi và hệ thốn
1.3.1 CDL Đ
DL, thư mục
S. Hệ thống C
m chuyển đổi
in chính” tron
ư Hình 1.3.2.
Hình 1
và PMoS đư
SDL lưu lượ
ng PMS và PM
ĐB, phần mề
c thông tin ch
CSDL có các
là các bảng p
ng Tài sản Đư
.3.2 Thư mụ
Dự án tăng
1-2
ược lưu trong
ợng giao thôn
MoS được nê
ềm chuyển đ
hính được tạo
c chức năng t
pivot thông t
ường Bộ, lịch
ục thông tin c
g cường năng
Sổ tay ngườ
CSDL tài sản
ng. Mối tươn
êu như Hình
đổi và hệ thốn
o lập và bao
tạo lập bảng p
tin chính bao
h sử bảo trì,
chính và bản
lực bảo trì Đ
ời dùng phần m
n ĐB, CSDL
ng quan giữa
1.3.1.
ng PMS & P
gồm dữ liệu
pivot thông t
o gồm dữ liệu
tình trạng mặ
ng Pivot
Đường Bộ tại
mềm chuyển đ
L lịch sử bảo t
cấu trúc CS
PMOS
yêu cầu cho
tin chính. Tệp
u lịch sử lưu
ặt đường và l
Việt Nam
đổi dữ liệu
trì, CSDL
DL, phần
o hệ thống
p đầu vào
trong thư
lưu lượng
Dự án tăng cường năng lực bảo trì Đường Bộ tại Việt Nam
Lập kế hoạch bảo trì đường bộ 1-3 Sổ tay người dùng phần mềm chuyển đổi dữ liệu
1.4 CÁC ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT
(i) Yêu cầu có các bảng pivot thông tin chính cập nhật của CSDL tài sản ĐB, CSDL lịch sử
bảo trì, CSDL tình trạng mặt đường và CSDL lưu lượng giao thông.
(ii) Cấu trúc bảng pivot thông tin chính không nên thay đổi trừ khi đã có sự điều chỉnh thích
hợp trong phần mềm chuyển đổi. Nếu cấu trúc bảng pivot của thông tin chính bị thay đổi và
phần mềm chuyển đổi được sử dụng để tích hợp dữ liệu, phần mềm chuyển đổi có thể tải dữ
liệu khác nhau có xem xét tới cấu trúc bảng pivot ban đầu hoặc có thể hiển thị tin nhắn báo
lỗi.
(iii) Nếu vị trí và tên tệp của thông tin chính trong CSDL ĐB thay đổi, phần mềm chuyển đổi
nên được cập nhật theo đó nếu không hệ thống có thể hiển thị tin nhắn báo lỗi.
(iv) Phần mềm chuyển đổi là 1 dạng ứng dụng Excel VBA Add-Ins. Vì lý do này, cần kích hoạt
VBA cho môi trường Excel.
Lập kế ho
CHƯƠ
2.1 YÊ
Nế
có
đặ
Ch
nà
ứn
Y
Hệ
Phầ
Mi
Phầ
Vậ
Tín
thố
Hợ
ĐB
dựn
2.2 CÀ
Ph
th
oạch bảo trì đ
ƠNG 2
ÊU CẦU HỆ
ếu Microsoft
ó yêu cầu cụ t
ặt trong máy t
hương trình ứ
ào trên máy t
ng với chế độ
Yêu cầu hệ thố
ệ thống vận hành
ần cứng
icrosoft Office
ần mềm diệt viru
ận hành hệ thống
nh linh hoạt của
ống
ợp tác với Tổng c
BVN trong khi x
ng hệ thống
ÀI ĐẶT PH
hần mềm chu
hể chọn vị trí t
đường bộ
CÀI ĐẶ
Ệ THỐNG
t Office 2007
thể khác cho
tính để lưu dữ
ứng dụng ở d
tính. Để chạy
ộ “Macro Ena
Bảng 2.1.
ống
h Window
CPU: P
Memor
MS-Ex
việc trê
us khuyến
g
Hệ thốn
và cán
đầy đủ
hệ
Hệ thốn
mở rộn
từ các
công ty
cục
xây
Xây dự
án JICA
HẦN MỀM C
uyển đổi có th
tệp đầu vào v
ẶT PHẦN
hoặc phiên b
việc cài đặt p
ữ liệu.
dạng file VBA
y ứng dụng n
abled”.
1 Yêu cầu hệ
ws 7-32 bit hoặc
Pentium IV 1.8G
ry: 512 MB hoặc
xcel 2007 (SP1)
ên hệ thống CSD
n nghị cài đặt Ph
ng sẽ được vận h
bộ kỹ thuật. Hệ
ng phải linh hoạ
ng cần được Tổn
cơ quan chuyên
y công nghệ thôn
ựng hệ thống đư
A bằng việc xem
CHUYỂN ĐỔ
hể cài đặt bằn
và đầu ra.
Dự án tăng
2-1
N MỀM VÀ
bản mới nhất
phần mềm ch
A Add-Ins củ
này trong Exc
ệ thống của
c phiên bản cao
GHz hoặc cao hơ
c cao hơn
hoặc cao hơn v
DL
hần mềm diệt vir
hành bởi các cán
ệ thống phải đơn
ạt hỗ trợ nâng c
ng cục ĐBVN qu
n về công nghệ
ng tin tư nhân sẽ
ược tiến hành vớ
m xét chuyển gia
ỔI
ng cách sao c
g cường năng
Sổ tay ngườ
À THIẾT
t MS-Office đ
huyển đổi vớ
ủa Microsoft
cel, thiết lập S
phần mềm c
Mô tả
hơn của Window
ơn
với hỗ trợ VBA.
rus trong máy tín
n bộ của Tổng c
n giản và sổ tay
ấp và mở rộng h
uản lý. Chỉ đối v
ệ thông tin như
ẽ được thực hiện
ới sự phối hợp ch
ao công nghệ hiệ
chép tệp giao
lực bảo trì Đ
ời dùng phần m
T LẬP MÔ
được cài đặt t
i điều kiện là
t Excel và có
Sercurity phả
chuyển đổi
ws (32 bit và 64
Excel Macro p
nh để bảo vệ máy
cục ĐBVN, Cục
cần thiết phải đư
hệ thống trong t
với vấn đề kỹ thu
Trường ĐHGT
n.
hặt chẽ giữa Tổn
ệu quả, tính bền v
diện hệ thốn
Đường Bộ tại
mềm chuyển đ
ÔI TRƯỜ
trong máy tín
à có đủ dung
ó thể đặt ở bấ
ải được thiết
4 bit).
phải được kích h
áy tính khỏi virus
c QLĐB và chi c
được cung cấp vớ
tương lai. Việc n
uật cần thiết, hỗ
TVT, các TTKT
ng cục ĐBVN v
vững hệ thống v
ng. Người vận
Việt Nam
đổi dữ liệu
ỜNG
nh, không
lượng cài
ất kỳ vị trí
lập tương
hoạt khi làm
s có hại
cục QLĐB
ới giải thích
nâng cấp và
trợ kỹ thuật
TĐB, và các
và Đoàn Dự
vv…
n hành có
Lập kế ho
2.3 NG
Ph
đâ
ch
Do
trlàkí
2.3.1 K
Tr
(1) Sử
(1
(2
oạch bảo trì đ
GÔN NGỮ
hần mềm chu
ây gọi là “Ex
hức năng và m
o đó, cần kírong khi lmààm việc tốt. Kch hoạt macr
Kích hoạt mac
rong MS-Exc
ử dụng chức
) Chọn Mic
2) Chọn Tru
đường bộ
CHƯƠNG T
uyển đổi được
xcel VBA”). C
mô đun khác
ích hoạt maà việc trong Kích hoạt ma
ro trong phiên
cro trong M
cel 2010 và M
c năng “Opti
crosoft Office
ust Center và
TRÌNH / PH
c xây dung tr
Chỉ có ngôn
c nhau. Một s
acro trong tệphần mềm cacro trong M
n bản khác nh
icrosoft Exc
MS-Excel 200
ons” của Mi
e, sau đó chọn
à chọn Trust
Dự án tăng
2-2
HIÊN BẢN M
rên nền MS-E
ngữ chương
số công cụ bu
ệp chương tchuyển đổi đ
MS-Excel 201
hau của MS-E
el 2007 và 20
07, macro có
icrosoft Exce
n Options.
t Center Sett
g cường năng
Sổ tay ngườ
MS-EXCEL
Excel sử dụng
trình Excel V
uilt-in /chức n
trình phần mđể đảm bảo 0 và MS-Exc
Excel được gi
010
thể được kích
el để chọn
tings
lực bảo trì Đ
ời dùng phần m
g ứng dụng E
VBA được sử
năng của MS
mềm chuyểnrằng tất cả
cel 2007 hơi
iải thích trong
h hoạt theo 2
Đường Bộ tại
mềm chuyển đ
Excel Visual B
ử dụng khi c
S-Excel được
n đổi (tệp gcác chức năkhác nhau. Q
g phần 2.3.1
cách.
Việt Nam
đổi dữ liệu
Basic (sau
ài đặt các
c sử dụng.
giao diện) ăng đang Quy trình
và 2.3.2.
Lập kế ho
(3
oạch bảo trì đ
) Chọn Ma Disab
báo)
Disab
(Khu Disab
trừ m
Enab
ẩn có
Chọn
đối t
đường bộ
acro Settingsable all macro
able all macro
uyến nghị). able all macro
macros đã đăn
ble all macros
ó thể chạy)
n Trust accetượng dự án
. Nhấn vào ph
os without no
os with notific
os except dig
ng ký)
s (Kích hoạt
ess to the VBVBA)
Dự án tăng
2-3
hần lựa chọn
otification (N
cation (Ngừn
gitally signed
tất cả các ma
BA project o
g cường năng
Sổ tay ngườ
n mong muốn
Ngừng kích h
ng kích hoạt tấ
d macros (Ng
acros) (không
object model
lực bảo trì Đ
ời dùng phần m
:
oạt tất cả ma
ất cả macros c
gừng kích hoạ
g khuyến ngh
l (Truy cập a
Đường Bộ tại
mềm chuyển đ
acros mà khô
có thông báo
ạt tất cả mac
hị, mã nguy h
an toàn vào
Việt Nam
đổi dữ liệu
ông thông
)
cros ngoại
hiểm tiềm
mô hình
Lập kế ho
(2) T
Nế
hi
Tr
(1
(2
oạch bảo trì đ
Tuân theo cản
ếu tệp giao d
ện với tin nhắ
rong trường h
) Chọn Ena
2) Nhấn Clic
đường bộ
nh báo “Secu
diện hệ thống
ắn sau.
hợp này, mac
able Content
k for more d
urity Warni
được mở mà
cro có thể đượ
xuất hiện trên
details trong t
Dự án tăng
2-4
(4)
ing”
à không kích
ợc kích hoạt b
ên thanh thông
thanh thông b
g cường năng
Sổ tay ngườ
hoạt macro, D
bằng 2 cách:
g báo cảnh bá
báo báo lỗi.
lực bảo trì Đ
ời dùng phần m
Dòng “Secur
áo.
Đường Bộ tại
mềm chuyển đ
rity Warning
Việt Nam
đổi dữ liệu
g” sẽ xuất
Lập kế ho
(3
(4
oạch bảo trì đ
) Nhấn Ena
4) Nhấn Ena
đường bộ
able Content
able content f
và sau đó nh
for this sessio
Dự án tăng
2-5
hấn Advanced
on.
g cường năng
Sổ tay ngườ
d Options.
lực bảo trì Đ
ời dùng phần m
Đường Bộ tại
mềm chuyển đ
Việt Nam
đổi dữ liệu
Dự án tăng cường năng lực bảo trì Đường Bộ tại Việt Nam
Lập kế hoạch bảo trì đường bộ 3-1 Sổ tay người dùng phần mềm chuyển đổi dữ liệu
CHƯƠNG 3 CÁC CHỨC NĂNG CHÍNH
3.1 TẢI DỮ LIỆU TỪ CSDL ĐB
Chức năng này trích xuất các hạng mục dữ liệu được lựa chọn của hệ thống PMS và PMOS từ bảng
pivot thông tin chính của Tài sản đường bộ, lịch sử bảo trì, tình trạng mặt đường và lưu lượng giao
thông. Cấu trúc dữ liệu (bảng pivot), tên tệp, và vị trí thông tin chính của mỗi loại dữ liệu được cố
định trong cấu trúc CSDL ĐB. Nếu bảng pivot thông tin chính của bất kỳ loại dữ liệu nào không
được tạo ra sử dụng các dữ liệu mới nhất, người dùng phải cập nhật bảng pivot thông tin chính sử
dụng các công cụ có sẵn trong hệ thống CSDL ĐB.
3.2 ĐỒNG BỘ VỊ TRÍ VÀ CHIA ĐOẠN
Dữ liệu trong CSDL ĐB không chia các đoạn đồng nhất. Hơn nữa, dữ liệu lưu lượng giao thông
được lưu thành dữ liệu điểm. Đồng nhất tham chiếu vị trí và chuẩn bị dữ liệu trong đoạn đồng nhất
(100m) được hệ thống thực hiện trong giai đoạn này. Đồng nhất vị trí được thực hiện dựa trên cột
Km. Dữ liệu lưu lượng giao thông điểm (trạm) cũng được chuyển thành dữ liệu đoạn.
3.3 KIỂM TRA TÍNH HỢP LỆ DỮ LIỆU ĐƯỢC TẢI
Ngăn chặn lỗi hệ thống trong hệ thống PMS và PMOS do dữ liệu không đúng, kiểm tra tính hợp lệ
dữ liệu được thực hiện nhằm đảm bảo dữ liệu được trích xuất vào tập dữ liệu PMS / PMOS ở định
dạng và cấu trúc thích hợp. Chức năng này sẽ kiểm tra tính hợp lệ của tệp nguồn dữ liệu (tệp nhập
phần mềm chuyển đổi).
3.4 PHÂN BỔ DỮ LIỆU VÀO CẤU TRÚC TẬP DỮ LIỆU ĐẦU RA
Sau khi đồng bộ hóa giữa dữ liệu tài sản đường bộ, lịch sử bảo trì, tình trạng mặt đường và lưu lượng
giao thông và chia đoạn đồng nhất, 4 loại dữ liệu này (RA, MH, PC, and TV) của dữ liệu được phân
bổ cho cấu trúc tập dữ liệu đầu ra chung đã được cố định và lưu trong hệ thống. Cấu trúc tập dữ liệu
đầu ra cho tập dữ liệu PMS và PMOS khác nhau.
3.5 KIỂM TRA TÍNH HỢP LỆ LẦN CUỐI CÁC DỮ LIỆU ĐƯỢC PHÂN BỔ
Xác nhận lần cuối dữ liệu (dữ liệu được phân bổ vào đúng cột) được thực hiện trước khi xuất tập dữ
liệu thành đầu ra của phần mềm chuyển đổi.
3.6 TẬP DỮ LIỆU ĐẦU RA CUỐI CÙNG (TẬP PMS / PMOS)
Nếu kiểm tra tính hợp lệ dữ liệu trong tập dữ liệu đầu ra báo hợp lệ, kết quả này có thể xuất thành
tập dữ liệu PMS và PMOS. Tệp đầu ra có thể được lưu trong vị trí mong muốn của người dùng.
Cửa sổ hệ thống hiển thị chức năng khác nhau và các đặc điểm hệ thống được nêu trong Hình 3.6.1.
Lập kế ho
oạch bảo trì đđường bộ
Hình 3.
Dự án tăng
3-2
6.1 Cửa sổ h
g cường năng
Sổ tay ngườ
hệ thống
lực bảo trì Đ
ời dùng phần m
Đường Bộ tại
mềm chuyển đ
Việt Nam
đổi dữ liệu
Lập kế ho
CHƯƠ
4.1 BƯ
(1
(2
(3
(4
oạch bảo trì đ
ƠNG 4
ƯỚC – 1: C
) Kích và
2) Ứng dụn
Excel tr
Excel, m
“Enable
3) Giao diệ
Excel nh
4) Để hiển
Tab. Kế
đường bộ
VẬN HÀ
CHẠY ỨNG
ào tệp chương
ng Excel đượ
rước rồi sau
một thông b
e Macros” để
ện Ribbon m
hư sau:
n thị cửa sổ
ết quả là cửa
ÀNH PH
DỤNG
g trình phần
ợc khởi động
đó mới mở
áo liên quan
ể thiết lập tín
menu của phầ
chính của ph
sổ chính sẽ h
Dự án tăng
4-1
HẦN MỀM
mềm chuyển
g và tải Add-
file ứng dụn
n đến việc k
nh khả dụng c
ần mềm chuy
hần mềm ch
hiện ra như s
g cường năng
Sổ tay ngườ
M CHUYỂ
n đổi (CS201
-Ins đã chọn
ng trên). Khi
kích hoạt Ma
của các mã l
yển đổi dữ li
huyên đổi, nh
sau:
lực bảo trì Đ
ời dùng phần m
ỂN ĐỔI
14.xlam) để
(người sử dụ
chương trìn
arco VBA sẽ
ệnh VBA tro
iệu sẽ được n
hấn “Conve
Đường Bộ tại
mềm chuyển đ
chạy chương
ụng cũng có
nh được tải v
ẽ được hiện
ong ứng dụng
nạp và hiển
ersion” trong
Việt Nam
đổi dữ liệu
g trình.
thể chạy
vào trong
ra, chọn
g.
thị trong
g Ribbon
Lập kế ho
(5
4.2 BƯ
(6
oạch bảo trì đ
5) Cần hỗ
“Inform
ƯỚC – 2: K
6) Từ giao
đường bộ
trợ và thôn
mation”.
KẾT NỐI VỚ
o diện chính,
ng tin chi ti
ỚI HỆ THỐ
chọn nút
Dự án tăng
4-2
iết về phần
ỐNG CSDL
để tìm
g cường năng
Sổ tay ngườ
mềm chuyể
m đến tập tin
lực bảo trì Đ
ời dùng phần m
ển đổi lần lư
chứa dữ liệu
Đường Bộ tại
mềm chuyển đ
ượt nhấn “H
u
Việt Nam
đổi dữ liệu
Help” và
Lập kế ho
(7
4.3 ST
(8
(9
4.4 BƯLI
(1
4.5 BƯ
(1
oạch bảo trì đ
7) Sauk hi
bộ sẽ đư
TEP – 3: CO
8) Select th
9) Sauk hi
trong th
Asset, M
Các tập
nhất và
ƯỚC 4 – CHIỆU
0) Từ các
bằng cá
ƯỚC 5 – NẠ
1) Trong c
trình ch
đường bộ
chọn thư mụ
ược hiển thị t
ONNECT T
he button “C
kết nối với
hư mục cơ sở
MH – Maint
p tin dữ liệu
các năm trướ
HỌN TẬP D
tập tin, chọn
ách sử dụng k
ẠP VÀ TIẾN
cửa sổ chính
huyển đổi dữ
ục CSDL tài
trên giao diệ
HE PROGR
Connect DB”
thư mục CSD
ở dữ liệu, các
enance Histo
của từng loạ
ớc đó.
DỮ LIỆU TH
n các tập cần
ký hiệu (√ ).
N HÀNH CH
h của chương
liệu sẽ được
Dự án tăng
4-3
i sản ĐB, Đư
ện chính như
RAM TO TH
” for connect
DL ĐB, trên
c thông tin nà
ory, PC – Pa
ại sẽ được ph
HAM GIA V
n tham gia p
HUYỂN ĐỔ
g trình, chọn
c tiến hành..
g cường năng
Sổ tay ngườ
ường dẫn và
hình dưới đâ
HE ROAD D
ting the prog
n cửa sổ chín
ày được tổ ch
avement Con
hân loại tươ
VÀO QUÁ T
phân phối dữ
ỔI DỮ LIỆU
n nút “Conv
lực bảo trì Đ
ời dùng phần m
thư mục của
ây:
DATABASE
gram to Road
nh sẽ hiển thị
hức theo loại
ndition, và T
ng ứng với d
TRÌNH PHÂ
ữ liệu. Lựa ch
U
vert Data” .
Đường Bộ tại
mềm chuyển đ
a cơ sở dữ liệ
E
d Database fo
ị các tập tin h
i dữ liệu (RA
TV- Traffic V
dữ liệu của
ÂN PHỐI D
họn có thể th
. Sau bước n
Việt Nam
đổi dữ liệu
ệu đường
older.
hiện hữu
A – Road
Volume).
năm gần
DỮ
hực hiện
này, quá
Lập kế ho
(1
(1
oạch bảo trì đ
2) Trong q
ra và ch
3) Khi cửa
Sau đó
quả.
đường bộ
quá trình chu
ho phép ngườ
a sổ báo chuy
nút “PMS E
uyển đổi, 1 cử
ời dùng biết k
yển đổi dữ li
Export” và “
Dự án tăng
4-4
ửa sổ nhỏ sẽ
khi nào quy t
iệu đã hoàn t
“PMoS Exp
g cường năng
Sổ tay ngườ
được hiển th
trình kết thú
thành, nhấn
port” sẽ đượ
lực bảo trì Đ
ời dùng phần m
hị để thể hiện
c.
(X) để quay
c kích hoạt v
Đường Bộ tại
mềm chuyển đ
n quy trình đ
y trở lại cửa s
và sẵn sang
Việt Nam
đổi dữ liệu
đang diễn
sổ chính.
xuất kết
Lập kế ho
4.6 BƯ
(1) X
(1
(1
oạch bảo trì đ
ƯỚC 6 –XU
uất tập PMS
4) Trong c
5) Trong b
PMS.
đường bộ
UẤT CÁC D
S
cửa sổ chính,
bước này, ng
DỮ LIỆU KẾ
nhấn “PMS
gười dùng sẽ
Dự án tăng
4-5
ẾT QUẢ
S Export” để
được hỏi để
g cường năng
Sổ tay ngườ
ể xuất tập dữ
ể nhập tên tệ
lực bảo trì Đ
ời dùng phần m
liệu PMS.
ệp cũng như
Đường Bộ tại
mềm chuyển đ
vị trí lưu tập
Việt Nam
đổi dữ liệu
p dữ liệu
Lập kế ho
(2) X
(1
(1
oạch bảo trì đ
uất tập PMo
6) Trong c
7) Sau khi
thông ti
i. Ch
ii. Ch
iii. Ch
iv. Ch
v. Nh
liệu
bảo
đường bộ
oS
cửa sổ chính,
i nhấn “PMoin để xuất nh
họn tuyến từ h
họn nhánh từ
họn hướng từ
họn làn từ dan
hập năm gần
u của 5 năm
o trì trong tập
nhấn “PMo
oS Export”,
hư sau:
hộp danh mụ
danh mục “Sừ danh mục “
nh mục “Làn nhất của Lị
m gần nhất sẽ
p dữ liệu PM
Dự án tăng
4-6
oS Export” đ
1 cửa sổ m
ục “Tên tuyếSố nhánh”
“Hướng”
n”
ịch sử bảo tr
ẽ được xuất,
MoS sẽ theo c
g cường năng
Sổ tay ngườ
để xuất tập dữ
mới sẽ được h
ến”
rì trong hộp
nếu năm nh
các năm: 201
lực bảo trì Đ
ời dùng phần m
ữ liệu PMoS
hiển thị hỏi n
tương ứng
hập là năm 2
13, 2012, 201
Đường Bộ tại
mềm chuyển đ
S.
người dùng
(với dữ liệu
2013, dữ liệu
11, 2010, 200
Việt Nam
đổi dữ liệu
thiết lập
u này, dữ
u lịch sử
09)
Lập kế ho
(1
(1
oạch bảo trì đ
8) Sau khi
đó ngừo
tên tập v
9) Khi ngư
sổ thông
năm sửa
trình ch
đường bộ
i cài thông ti
oi dùng sẽ đư
và vị trí đến,
ười dùng mu
g tin (bước 1
a chữa gần n
huyển đổi nga
in yêu cầu ch
ược hỏi nhập
nhấn “Save
ốn tạo tập PM
17), thiết lập
nhất) và nhấ
ay từ đầu.
Dự án tăng
4-7
ho tệp xuất,
p tên tập cũn
e” để lưu tập
MoS với các
p các thông s
ấn “Export P
g cường năng
Sổ tay ngườ
nhấn “Expong như vị trí
được xuất tr
c thông tin đ
số cần thiết (
PMoS”. Nói
lực bảo trì Đ
ời dùng phần m
ort PMoS” tr
tập dữ liệu P
rong địa chỉ m
ược lọc, qua
(tên tuyến, n
i cách khác,
Đường Bộ tại
mềm chuyển đ
rong cửa sổ
PMoS. Sau k
mong muốn.
ay lại để thiế
nhánh, hướng
không cần c
Việt Nam
đổi dữ liệu
này, sau
khi nhập
t lập cửa
g, làn, và
chạy quá
Dự án tăng cường năng lực bảo trì Đường Bộ tại Việt Nam
Lập kế hoạch bảo trì đường bộ A1-1 Sổ tay người dùng phần mềm chuyển đổi dữ liệu
PHỤ LỤC - 1 THÔNG TIN CHÍNH ĐỂ XÂY DỰNG HỆ THỐNG PMS VÀ PMOS
A1.1 THÔNG TIN CHÍNH ĐỂ LẬP TẬP DỮ LIỆU PMS VÀ PMOS
Định nghĩa cho việc chuẩn bị các thông tin chính cho mỗi loại dữ liệu (tài sản đường bộ, tình
trạng mặt đường, lịch sử bảo trì và lưu lượng giao thông) được xây dựng để quá trình chuyển
đổi từ CSDLĐB sang tập dữ liệu PMS và PMoS ít phức tạp hơn. Các thông tin chính của mỗi
loại dữ liệu được lập riêng trong hệ thống CSDL.
A1.2 CÁC THÔNG TIN CHÍNH CỦA DỮ LIỆU TÀI SẢN ĐƯỜNG BỘ
Bảng pivot “Các thông tin chính về đường” là các thông tin chính của dữ liệu tài sản đường
bộ được sử dụng trong việc lập tập dữ liệu PMS và PMoS. Do đó, không yêu cầu vận hành và
xử lý bổ sung để lập các thông tin chính của dữ liệu tài sản đường bộ.
A1.3 CÁC THÔNG TIN CHÍNH DỮ LIỆU LỊCH SỬ BẢO TRÌ
Do biểu nhập liệu và hệ thống hỗ trợ nhập liệu được xây dựng trong hệ thống CSDLĐB, các
thông tin chính của dữ liệu lịch sử bảo trì được tạo ra song song với việc lưu dữ liệu nhập vào
pivoting. Bảng pivot lịch sử bảo trì được lưu trong tên tỉnh tương ứng tuy nhiên các thông tin
chính của lịch sử bảo trì được lưu trong tệp chung không kể đến tên tỉnh. Một chương trình con
được bổ sung trong hệ thống. Do đó, người vận hành không cần làm gì để lập thông tin chính
trong lịch sử bảo trì. Một thư mục riêng “MainDetails” được thiết kế trong thư mục
“Maintenance History Data”. Thư mục các thông tin chính bao gồm các thông tin chính mới
nhất của dữ liệu lịch sử bảo trì (tệp dữ liệu) cũng như dữ liệu quá khứ (dữ liệu theo thời gian)
trong dữ liệu lịch sử bảo trì.
Lập kế ho
A1.4 CÁ
M
cá
CS
cá
oạch bảo trì đ
ÁC THÔNG
Một công cụ
ách kết hợp
SDLĐB. Dữ
ác thư mục th
đường bộ
G TIN CHÍN
để lập sheet
tất cả dữ liệ
ữ liệu tình trạ
heo tên quốc
NH CỦA DỮ
dữ liệu các
ệu tình trạng
ạng mặt đườ
lộ và lưu tro
Dự án tăng
A1-2
Ữ LIỆU TÌN
c thông tin c
g mặt đường
ờng được đoà
ong thư mục
g cường năng
Sổ tay ngườ
NH TRẠNG
hính của dữ
thành một t
àn khảo sát t
“Original_D
lực bảo trì Đ
ời dùng phần m
G MẶT ĐƯỜ
liệu tình trạ
tệp được thiế
tình trạng m
Data” nằm tr
Đường Bộ tại
mềm chuyển đ
ỜNG
ạng mặt đườ
ết kế trong h
mặt đường trì
trong CSDL.
Việt Nam
đổi dữ liệu
ờng bằng
hệ thống
ình trong
Lập kế ho
Sa
trư
kh
liệ
ch
(1
(2
oạch bảo trì đ
au khi nhận đ
ước, công cụ
hác nhau cho
ệu kết hợp sẽ
hính của dữ l
) Kích đú
Cửa sổ
2) Nhấn “Ltừ cửa s
lựa chọn
đường bộ
được kết quả
ụ sẽ kết hợp
o hướng Xuô
ẽ là tệp đầu v
liệu tình trạn
úp vào tệp gi
chính hiện ra
Lựa chọn côsổ chung. Sau
n nhiệm vụ t
ả cuối cùng c
p tất cả dữ li
ôi (Down) và
vào của phần
g mặt đường
iao diện hệ th
a như sau.
ông việc”. C
u khi lựa chọ
tiếp theo như
Dự án tăng
A1-3
của dữ liệu tì
iệu vào một
à ngược (Up
n mềm chuyể
g được mô tả
hống “Road
Cửa sổ hiển t
ọn nhiệm vụ
ư sau.
g cường năng
Sổ tay ngườ
nh trạng mặt
tệp. Tệp dữ
p). Khi lập tậ
ển đổi (CS).
ả như sau.
d Database”
thị như sau.
, nhấn “Đồn
lực bảo trì Đ
ời dùng phần m
t đường trong
ữ liệu kết hợp
ập dữ liệu PM
Quy trình ch
và nhập mật
Nhấn “Tìnhng ý”, hệ thố
Đường Bộ tại
mềm chuyển đ
g định dạng
p bao gồm h
MS và PMoS
huẩn bị các t
ật khẩu mở g
h trạng mặt ống nhắc ngư
Việt Nam
đổi dữ liệu
xác định
hai sheet
S, tệp dữ
thông tin
iao diện.
đường”
ười dùng
Lập kế ho
(3
A1.5 TH
Dữ
nh
Tổ
ra
có
tro
oạch bảo trì đ
3) Lựa chọ
“Hủy bkết hợp
HÔNG TIN
ữ liệu lưu lư
hập dữ liệu k
ổng cục ĐBV
a lỗi rất cao.
ó khả năng x
ong định dạn
đường bộ
ọn “Tạo thôbỏ”. Sau khi l
tất cả tệp riê
N CHÍNH DỮ
ượng giao thô
không cố đị
VN được sử
Do đó, shee
ảy ra. Yêu c
ng được Đoà
ông tin chínhlựa chọn “Tạêng lẻ của dữ
Ữ LIỆU LƯ
ông được lưu
nh nên quá
dụng thành
et thông tin c
ầu Tổng cục
n Dự án JICA
Dự án tăng
A1-4
h” và nhấn “
ạo thông tinữ liệu tình trạ
ƯU LƯỢNG
u trong định
trình trích x
tệp đầu vào
chính của lưu
c ĐBVN tổng
A khuyến ng
g cường năng
Sổ tay ngườ
“Đồng ý”. Đ
n chính” và n
ạng mặt đườn
GIAO THÔ
h dạng của T
xuất có thể g
cho phần m
u lượng giao
g hợp dữ liệu
ghị.
lực bảo trì Đ
ời dùng phần m
Để thoát khỏ
nhấn “Đồng ng thành một
ÔNG
ổng cục ĐBV
gây lỗi hệ th
mềm chuyển đ
o thông được
u lưu lượng g
Đường Bộ tại
mềm chuyển đ
ỏi cửa sổ chín
ý”, hệ thống
t tệp.
VN. Tuy nh
hống. Nếu đị
đổi thì khả n
c lập để trán
giao thông h
Việt Nam
đổi dữ liệu
nh, nhấn
g tự động
iên, mẫu
ịnh dạng
năng xảy
h các lỗi
hàng năm
Dự án tăng cường năng lực bảo trì Đường Bộ tại Việt Nam
Road Maintenance Planning A2-1 User’s Manual for Data Conversion Software
PHỤ LỤC - 2 TẬP DỮ LIỆU PMS VÀ PMOS
A2.1 TẬP DỮ LIỆU PMS
Tập dữ PMS bao gồm tổng số 61 hạng mục dữ liệu như Bảng A2.1.
Bảng A2.1 Tập dữ liệu PMS
A2.2 TẬP DỮ LIỆU PMOS
Tập dữ liệu PMoS bao gồm tổng số 35 hạng mục dữ liệu như Bảng A2.2.
Bảng A2.2 Tập dữ liệu PMoS
Terrain Type
Annual Precipi-tation
Temper-ature
Flat/Rolling/Moun-tainous
Cracking %
Patching %
Pothole unrepaired
%Total %
Maximum (mm)
Average (mm)
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Road Asset DataPavement Condition Data
2nd Latest Condition Survey
Rut Depth
IRI (mm/m)Year/
month of survey
Pavement type
<Dummy>Year/mont
h of survey
Lane position surveyed
Pavement type
Crack RateLane
position surveyed
Pavement Thickness
(m)
ClimateRoad Class
Latest Condition Survey
Pavement Width (m)
Terrain Type
Annual Precipi-tation
Temper-ature
Flat/Rolling/Moun-tainous
Cracking %
Patching %
Pothole unrepaired
%Total %
Maximum (mm)
Average (mm)
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Road Asset DataPavement Condition Data
2nd Latest Condition Survey
Rut Depth
IRI (mm/m)Year/
month of survey
Pavement type
<Dummy>Year/mont
h of survey
Lane position surveyed
Pavement type
Crack RateLane
position surveyed
Pavement Thickness
(m)
ClimateRoad Class
Latest Condition Survey
Pavement Width (m)
Total traffic volume
Heavy traffic volume
Total traffic volume
Heavy traffic volume
Cracking %
Patching %
Pothole unrepaired
%Total %
Maximum (mm)
Average (mm)
AADT (24 hour data)
AADT (24 hour data)
AADT (24 hour data)
AADT (24 hour data)
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61
2nd Latest Condition Survey
Pavement Condition Data Maintenance History
Repair Method
Repair Classification
Crack Rate Rut Depth
IRI (mm/m)
Year / Month of the latest
repair
Repaired Lane
<Dummy>
Latest Repair
<Dummy><Dummy>
Latest Survey 2nd Latest Survey
<Dummy> <Dummy>
Traffic Volume Data
MCI
Km m Km m Cracking PatchingPothole
unrepairedTotal
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Road Asset Data
Road ID Road Name Route NoRoute Branch
No.Direction
Lane Position
Date of update
Pavement Condition Data
Road condition
from to
Year/month of survey
Crack Rate (%)
Location
Pavement type
Structure type
Crossing type
Average MaximumYear/month
of surveyD0max D150max
Repair Method
Repair Classification
Repair Method
Repair Classification
Repair Method
Repair Classification
Repair Method
Repair Classification
Repair Method
Repair Classification
20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
FWD (mm)
Maintenance History DataPavement Condition Data
Road condition 2012 2011 2010 2009
Rut Depth (mm)
IRI (mm)
2013
TẬP III
HỆ THỐNG QUẢN LÝ MẶT ĐƯỜNG
SỔ TAY HƯỚNG DẪN NGƯỜI DÙNG
DBẢ
HSỔ
N
DỰ ÁẢO T
HỆ THỔ TA
CƠ QU
TỔNG C
BỘ
NƯỚC CỘN
ÁN TĂTRÌ ĐƯ
HỐNGAY HƯ
UAN HỢP T
ỤC ĐƯỜN
GIAO THÔ
NG HÒA X
ĂNG CƯỜN
G QUẢƯỚNG
Thá
ĐOÀN
TÁC QUỐ
NG BỘ VIỆ
ÔNG VẬN
XÃ HỘI CH
CƯỜNNG BỘ
ẢN LG DẪN
áng 4/2
N DỰ ÁN
C TẾ NHẬ
ỆT NAM (T
N TẢI (BGT
HỦ NGHĨA
NG NỘ TẠI
LÝ MẶN NG
014
N JICA
ẬT BẢN
TCĐBVN)
TVT)
A VIỆT NA
NĂNG VIỆT
ẶT ĐƯGƯỜI
A
AM
G LỰCT NAM
ƯỜNGDÙN
C M
G NG
Dự án Tăng cường năng lực bảo trì Đường Bộ tại Việt Nam
Lập kế hoạch bảo trì mặt đường i Sổ tay vận hành hệ thống PMS
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU ........................................................................................................... 1-1
1.1 KHÁI QUÁT ........................................................................................................................ 1-1
1.2 TẬP DỮ LIỆU PMS VÀ SỰ HÌNH THÀNH ....................................................................... 1-1
1.3 CÀI ĐẶT HỆ THỐNG PMS ................................................................................................ 1-1
1.4 TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG VÀ QUYỀN TRUY CẬP .................................................... 1-1
1.5 QUY TRÌNH CHUNG VẬN HÀNH HỆ THỐNG PMS ...................................................... 1-1
CHƯƠNG 2 VẬN HÀNH PMS ................................................................................................... 2-6
2.1 ĐĂNG NHẬP VẢO HỆ THỐNG ........................................................................................ 2-6
2.2 CẬP NHẬT TẬP DL PMS ................................................................................................... 2-7
2.3 ĐÁNH GIÁ XUỐNG CẤP MẶT ĐƯỜNG ........................................................................ 2-10
2.3.1 Sơ đồ ................................................................................................................................... 2-10
2.3.2 Các bước chung để Đánh giá xuống cấp mặt đường .......................................................... 2-11
2.3.3 Thiết lập xếp hạng vết nứt, vệt hằn bánh xe và chỉ số IRI ................................................. 2-11
2.3.4 Tạo lập tập dữ liệu đánh giá xuống cấp mặt đường ............................................................ 2-12
2.3.5 Dự tính tham số xuống cấp ................................................................................................. 2-14
2.3.6 Tính toán xuống cấp mặt đường theo mô đun Markov ...................................................... 2-20
2.3.7 Tính toán xuống cấp mặt đường theo mô đun Benchmarking ........................................... 2-22
2.3.8 Các kết quả Markov ........................................................................................................... 2-25
2.3.9 Các kết quả Benchmarking ................................................................................................. 2-27
2.4 LẬP KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH ....................................................................................... 2-28
2.4.1 Biểu đồ ............................................................................................................................... 2-28
2.4.2 Các bước chung lập kế hoạch ngân sách (Trung hạn) ........................................................ 2-29
2.4.3 Tạo lập tập dữ liệu lập kế hoạch ngân sách ........................................................................ 2-29
2.4.4 Thiết lập đơn giá sửa chữa.................................................................................................. 2-30
2.4.5 Thiết lập chính sách sửa chữa ............................................................................................. 2-31
2.4.6 Thiết lập điều kiện mô phỏng ............................................................................................. 2-32
2.4.7 Thiết lập viễn cảnh về ngân sách ........................................................................................ 2-32
2.4.8 Các kết quả lập kế hoạch ngân sách ................................................................................... 2-33
2.4.9 Rủi ro .................................................................................................................................. 2-35
2.5 LẬP KẾ HOẠCH CÔNG TÁC SỬA CHỮA ..................................................................... 2-37
2.5.1 Sơ đồ lựa chọn công tác sửa chữa ...................................................................................... 2-37
Lập kế h
CHƯƠ
1.1 K
H
Tă
nătrì
hà
đư
1.2 TẬ
Tậ
sử
th
D
th
nh
lập
Ph
lập
riê
Qu
PM
1.3 CÀ
H
đặ
1.4 TÀ
Đi
kh
kh
liệ
1.5 Q
Qu
hoạch bảo trì
ƠNG 1
KHÁI QUÁT
ệ thống quản
ăng cường nă
ăng lực bảo ình các bước
ành sẽ được
ược hoàn thiệ
ẬP DỮ LIỆ
ập dữ liệu PM
ử bảo trì, dữ
hành yêu
o hệ thống P
hể, một phần
hằm trích xu
p tập dữ liệu
hần mềm chu
p với phần m
êng sẽ được
uy trình chu
MS được min
ÀI ĐẶT HỆ
ệ thống PMS
ặt thành công
ÀI KHOẢN
iều kiện tiên
hoản người d
hoản người d
ệu chính PM
UY TRÌNH
uy trình chun
mặt đường
GIỚI T
T
n lý mặt đườ
ăng lực lập k
trì đường bc vận hành H
cập nhật son
ện cùng với p
ỆU PMS VÀ
MS, bao gồm
ữ liệu lưu lượ
cầu của
PMS chỉ yêu
n mềm chuyể
uất dữ liệu t
u PMS theo đ
uyển đổi có t
mềm PMS. M
c lập cho ph
ung cho việc
nh họa trong
Ệ THỐNG P
S có thể đượ
g hệ thống PM
N NGƯỜI DÙ
n quyết là có
dùng có thể đ
dùng không
MS bao gồm th
H CHUNG V
ng để vận hà
HIỆU
ờng (sau đây
kế hoạch quả
bộ tại Việt NHệ thống PM
ng song với v
phần mềm P
SỰ HÌNH T
m dữ liệu kiểm
ợng giao thô
hệ thốn
cầu một số
ển đổi được
từ CSDL ĐB
định dạng mo
thể được vận
Một sổ tay ng
hần mềm ch
c thiết lập tậ
g hình bên.
PMS
ợc cài đặt tro
MS, hệ thống
ÙNG VÀ Q
ó tài khoản n
được tạo lập
có quyền qu
hông tin rất q
VẬN HÀNH
ành hệ thống
Dự án Tăng
1-1
y được gọi là
ản lý thông ti
Nam. Sổ tay
MS. Do hệ t
việc xây dựn
PMS.
THÀNH
m kê đường
ông và đơn
ng PMS.
dữ liệu cụ
xây dựng
B và thiết
ong muốn.
n hành độc
gười dùng
huyển đổi.
ập dữ liệu
ong bât cứ ổ
g PMS sẽ đư
QUYỀN TRU
người dùng đ
là có hoặc kuản trị (ngườ
quan trọng.
HỆ THỐN
PMS như hì
g cường năng
à “PMS”) đư
in đường bộ
hướng dẫn n
thống PMS đ
ng hệ thống v
bộ, dữ liệu t
giá công tác
nào (C:/, D
ược hiển thị t
UY CẬP
để truy cập v
không có quời dùng là k
G PMS
ình Hình 1.5
lực bảo trì Đ
Sổ tay v
ược xây dựng
của Dự án J
này được lập
đang được x
và bản đầy đ
tình trạng mặ
c sửa chữa đ
:/, …) trên m
trong Start m
vào hệ thống
yền quản trhách) không
5.1 sau.
Đường Bộ tại
vận hành hệ th
g thuộc Hoạt
JICA về Tănp nhằm giải t
xây dựng, sổ
đủ sổ tay vận
ặt đường, dữ
được lập nhằ
máy tính. Sau
menu.
g PMS. Có 2
rị trong hệ th
g thể thay đổ
Việt Nam
hống PMS
t động 2:
ng cường hích quy
ổ tay vận
n hành sẽ
liệu lịch
ằm hoàn
u khi cài
2 loại tài
hống. Tài
ổi tập dữ
Lập k
Bư
Ng
kh
Ng
lập
“S
Bư
kế hoạch bảo t
ước-1: Đăng
gười dùng p
hẩu do ngườ
gười quản tr
p lại tài kh
System” của
ước-2: Cập
trì mặt đường
Hình 1.5.1
g nhập vào p
hải đăng nhậ
ời quản trị cu
rị hệ thống ph
hoản người d
thư mục “A
nhật tập dữ
Quy trình c
phần mềm P
ập vào phần
ung cấp. Có
hải đăng nhậ
dùng và mậ
sset” chính.
ữ liệu PMS
1-2
chung về vậ
PMS
mềm PMS b
thể tạo lập t
ập vào file lo
ật khẩu. File
Dự án tăn
ận hành hệ t
bằng cách nh
tài khoản ng
ogin_data.xls
e Login_dat
g cường năng
Sổ tay vận
hống PMS
hập tài khoản
gười dùng mớ
sx để bổ sung
a.xlsx được
g lực bảo trì
hành hệ thống
n người dùn
mới và mật kh
g hoặc xóa h
lưu trong t
đường bộ
g PMS
g và mật
hẩu mới.
hoặc thiết
thư mục
Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ
Lập kế hoạch bảo trì mặt đường 1-3 Sổ tay vận hành hệ thống PMS
Tập dữ liệu PMS được lập bằng cách sử dụng phần mềm chuyển đổi phải được tải vào trong hệ
thống để cập nhật tập dữ liệu PMS. Tuy nhiên, nếu người dùng cập nhật tập dữ liệu PMS và chỉ
làm việc trong một số mô đun thì không cần cập nhật tập dữ liệu PMS. Nếu tập dữ liệu PMS
được cập nhật, người dùng cũng phải cập nhật tất cả các tập dữ liệu mô đun.
Bước-3: Cập nhật tập dữ liệu PMS chính
Tập dữ liệu PMS chính bao gồm thông tin rất quan trọng. Do đó, chỉ người dùng có quyền quản
trị có thể cập nhật tập dữ liệu này. Để điều chỉnh tập dữ liệu PMS chính, người dùng phải có
kiến thức đầy đủ về hệ thống PMS vì hệ thống bao gồm dữ liệu thiết lập tình trạng như xếp loại
hư hỏng, công tác sửa chữa, chính sách sửa chữa, quy trình chuyển Markov và đánh giá
Benchmarking. Kết quả của việc điều chỉnh này có thể ảnh hưởng đến các mô đun khác.
Đánh giá xuống cấp mặt đường
Bước-4: Tạo tập dữ liệu mô đun đánh giá xuống cấp
Sau khi cập nhật tập dữ liệu PMS bằng các dữ liệu mới nhất, tập dữ liệu mô đun cho đánh giá
xuống cấp, lập kế hoạch ngân sách và lập kế hoạch công tác sửa chữa hàng năm có thể được tạo
lập. Tuy nhiên, tập dữ liệu mô đun khác có thể không được lập mà không tạo lập và lưu tập dữ
liệu mô đun đánh giá xuống cấp trước.
Bước 5: Thực hiện đánh giá xuống cấp
Sau khi tạo lập và lưu tập dữ liệu mô đun đánh giá xuống cấp, người dùng có thể thực hiện
đánh giá xuống cấp mặt đường bằng cách sử dụng các chỉ số hư hỏng mặt đường khác nhau
như vết nứt, vệt hằn bánh xe và chỉ số IRI. Tham số xuống cấp Markov có thể được tính toán
sử dụng các biến phân tích yếu tố khác nhau. Có thể cần thực hiện lặp đi lặp lại để điều chỉnh
tham số xuống cấp trong khoảng chấp nhận được. Ma trận chuyển trạng thái Markov, đường
cong xuống cấp và sơ đồ chuyển trạng thái hư hỏng mặt đường có thể được tạo lập và đánh giá.
Bước-6: Phân tích Benchmarking về xuống cấp mặt đường
Sau khi tạo ma trận chuyển trạng thái markov, phân tích benchmarking có thể được thực hiện
nhằm xác định đường xuống cấp nhanh và xuống cấp chậm căn cứ vảo giá trị epxilon được tính
toán. Phân tích Benchmarking có thể được thực hiện theo Tên đường, Văn phòng hiện trường
Khu QLĐB, loại mặt đường vv... Kết quả benchmarking có thể được trích xuất trong định dạng
MS-Excel.
Bước-7: Lưu dữ liệu đánh giá xuống cấp
Sau khi hoàn thành đánh giá xuống cấp mặt đường và phân tích benchmarking, các dữ liệu có
thể được lưu trong hoặc ngoài hệ thống. File kết quả sẽ lưu trong MS-Excel bao gồm dữ liệu
trong bảng, sơ đồ và biểu đồ có thể được sử dụng tốt nhất để tạo lập các tài liệu cho các mục
đích khác nhau.
Lập kế hoạch ngân sách trung hạn
Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ
Lập kế hoạch bảo trì mặt đường 1-4 Sổ tay vận hành hệ thống PMS
Bước-8: Thiết lập điều kiện mô phỏng ngân sách cho lập kế hoạch ngân sách trung hạn
Sau khi hoàn thành đánh giá xuống cấp mặt đường, có thể tạo lập mô đun lập kế hoạch ngân
sách. Điều kiện mô phỏng có thể được người dùng thiết lập đặc biệt là thiết lập các nhóm mô
phỏng. Nhóm mục tiêu thiết lập mô phỏng rất quan trọng vì phần mềm sẽ chỉ mô phỏng cho
các nhóm xác định. Người dùng có thể mô phỏng cho toàn bộ mạng lưới đường quốc lộ Việt
Nam hoặc trong phạm vi mục tiêu của khu QLĐB, hoặc các tuyến hoặc cấp đường cụ thể.
Bước-9: Thiết lập tiêu chí cho lập kế hoạch ngân sách
Trong mô đun lập kế hoạch ngân sách, tiêu chí khác nhau phải được người dùng thiết lập nhằm
tùy biến với tình hình thực tế của bảo trì đường bộ Việt Nam như thiết lập đơn giá công tác sửa
chữa, loại sửa chữa, chính sách công tác sửa chữa, năm mô phỏng và viễn cảnh ngân sách (bị
hạn chế hoặc không bị hạn chế ngân sách).
Bước-10: Mô phỏng ngân sách với các viễn cảnh khác nhau
Căn cứ vào ngân sách bảo trì của Tổng cục ĐBVN, người dùng có thể mô phỏng ngân sách bảo
trì bị hạn chế hoặc không bị hạn chế ngân sách. Người dùng có thể kiểm tra lượng vốn yêu cầu
cho năm cụ thể của trong lập kế hoạch ngân sách và thiết lập mức độ quản lý (nghĩa là không bị
hạn chế ngân sách). Hệ thống sẽ tổng hợp viễn cảnh bằng chi phí sửa chữa, chiều dài đường và
tình trạng mặt đường. Tương tự như vậy, người dùng có thể mô phỏng cho viễn cảnh bị hạn chế
ngân sách và kiểm tra tình trạng mặt đường, chiều dài đường và chi phí theo loại công tác sửa
chữa có thể được thiết lập theo lượng vốn bị hạn chế.
Bước-11: Lưu dữ liệu mô đun lập kế hoạch ngân sách
Sau khi hoàn thành mô phỏng ngân sách, dữ liệu mô đun lập kế hoạch ngân sách phải được lưu.
Bước-12: Kiểm tra kết quả mô phỏng và xác nhận với mức độ mục tiêu quản lý của TCĐBVN
Sau khi hoàn thành mô phỏng ngân sách, kết quả phải được kiểm tra cẩn thận và khớp với mức
độ quản lý mục tiêu của TCĐBVN. Nếu các kết quả mô phỏng không thực tế hoặc ngoài ngân
sách đối với TĐBVN, tiêu chí mô phỏng phải được thay đổi và mô phỏng lại.
Lựa chọn công tác sửa chữa và lập kế hoạch ngân sách
Bước-13: Kiểm tra loại mặt đường và cấp đường
Do loại công tác sửa chữa cho sửa chữa đường bộ hàng năm khác nhau theo loại mặt đường và
cấp đường, hệ thống lập kế hoạch sẽ kiểm tra loại mặt đường và cấp đường ngay từ đầu và tiến
hành các quy trình lập kế hoạch công tác sửa chữa. Người dùng không cần nhập loại mặt đường
và cấp đường. Hệ thống sẽ tự động trích xuất thông tin từ tập dữ liệu PMS đã được lưu trong hệ
thống.
Bước-14: Kiểm tra giá trị MCI để xác định các đoạn cần sửa chữa (chỉ Mặt đường BTN)
Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ
Lập kế hoạch bảo trì mặt đường 1-5 Sổ tay vận hành hệ thống PMS
Hệ thống sẽ kiểm tra giá trị MCI đã được hệ thống tính toán xem xét chiều sâu vệt hằn bánh xe,
tỉ lệ nứt và chỉ số IRI. Nếu đoạn đường có giá trị MCI tương đương hoặc lớn hơn 5, hệ thống
lập kế hoạch sẽ hiển thị tin nhắn “Chưa cần công tác sửa chữa”. Các đoạn đường có giá trị MCI
ít hơn 5 sẽ được xem xét cho công tác sửa chữa.
Bước-15: Lựa chọn công tác sửa chữa
Hệ thống sẽ khuyên người dùng loại công tác sửa chữa và chi phí tương ứng bằng cách phân
tích vệt hằn bánh xe, tỉ lệ nứt và lưu lượng giao thông lớn. Đơn giá công tác sửa chữa phải
được cập nhật thường xuyên vì phần lớn đơn giá sẽ thay đổi hàng năm. Hiện tại chỉ một số loại
mặt đường tiêu chuẩn và mặt cắt ngang được đưa vào đại diện cho mỗi cấp đường. Tuy nhiên,
thực tế kỹ sư có thể đánh giá thực tế sau khi kiểm tra hiện trường.
Bước-16: Lưu đầu ra của mô đun với các ưu tiên
Đầu ra của mô đun lập kế hoạch sửa chữa bao gồm một số thông tin chung của mỗi tuyến và
một số hạng mục công tác sửa chữa cụ thể như danh mục công tác sửa chữa, loại sửa chữa, chi
phí và ưu tiên dựa vào giá trị MCI. File kết quả phải được lưu trong hệ thống và nếu cần cũng
có thể được lưu ngoài hệ thống.
Bước 17: Kiểm tra hiện trường và tiến hành thí nghiệm FWD
Sau khi lựa chọn loại công tác sửa chữa với ưu tiên dựa vào giá trị MCI, khuyến nghị tiến hành
thí nghiệm FWD cho các đoạn lựa chọn sửa chữa lớn (đào và thay thế bao gồm thay thế lớp
móng). Nên kiểm tra kết quả benckmarking trong khi lựa chọn và ưu tiên cho thí nghiệm FWD.
Trong khi kiểm tra hiện trường, Kỹ sư phải quyết định quy mô thực hiện công tác sửa chữa
(chiều dài thực tế) vì trong khi phân tích, hệ thống đã xem xét tất cả đoạn đường dài 100m
ngoại trừ một số trường hợp đặc biệt.
Bước-18: Thiết kế chi tiết cho kết cấu mặt đường
Sau khi lựa chọn loại công tác sửa chữa và thí nghiệm FWD (cho các đoạn được lựa chọn), kỹ
sư phải tiến hành thiết kế chi tiết để quyết định chiều dày mặt đường mỗi lớp. Chi phí thực tế
của công tác sửa chữa sẽ được biết chỉ sau thiết kế chi tiết của kết cấu mặt đường.
Lập kế ho
CHƯƠ
2.1 ĐĂ
Ng
(1) Đ
(1
(2
(2) Đ
(1
(2
oạch bảo trì m
ƠNG 2
ĂNG NHẬP
gười dùng có
ăng nhập từ
Người d)
địa chỉ n
Đăng nh2)
ăng nhập từ
Tìm thư)
Nhấn fi2)
mặt đường
VẬN HÀ
P VẢO HỆ T
ó thể đăng nh
ừ Start Men
dùng có thể
nào.
hập tài khoản
ừ file thực th
ư mục Asset
le Asset.exe
ÀNH PM
THỐNG
hập vào hệ th
u hoặc Shor
đăng nhập v
n người dùng
hi hệ thống
Dự án Tăng
2-6
MS
hống bằng 2
rtcut
vào hệ thống
g và mật khẩ
g cường năng
cách;
từ “Start M
ẩu
lực bảo trì Đ
Sổ tay v
Menu” hoặc S
Đường Bộ tại
vận hành hệ th
Shortcut lưu
Việt Nam
hống PMS
u ở bất kỳ
Lập k
(3
2.2 CẬ
Tậ
(1
(2
(3
(4
kế hoạch bảo t
Đăng nh3)
ẬP NHẬT T
ập DL PMS
Nhấn fi)
Đăng nh2)
Nhấn m3)
Nhấn tậ4)
trì mặt đường
hập tài khoản
TẬP DL PM
sẽ được lập b
le thực thi
hập vào phần
mô đun quản l
ập dữ liệu PM
n người dùng
MS
bởi phần mề
n mềm hệ thố
lý dữ liệu
MS
2-7
g và mật khẩ
ềm chuyển đổ
ống PMS
Dự án tăn
ẩu
ổi trước khi đ
g cường năng
Sổ tay vận
đăng nhập và
g lực bảo trì
hành hệ thống
ào phần mềm
đường bộ
g PMS
m PMS.
Lập k
(5
(6
(7
(8
kế hoạch bảo t
Tìm thư5)
Kích 2 l6)
phần m7)
“Check
Khi file8)
nhật tập
trì mặt đường
ư mục của fil
lần vào file “
ềm kiểm tra
king files …”
e có sẵn hoặ
p dữ liệu mới
le tập DL PM
“DATASET_
tính hợp lệ
” (kiểm tra fi
ặc đọc bình t
i cho hệ thốn
2-8
MS (do phần
T_PMS_2013
dữ liệu của
ile) sẽ xuất h
thường, nhấ
ng PMS.
Dự án tăn
mềm chuyển
31030.xlsx”
tập DL PMS
hiện trên giao
n “OK” sau
g cường năng
Sổ tay vận
n đổi lập) đư
S được tải và
o diện.
u đó “Updat
g lực bảo trì
hành hệ thống
ược lưu.
ào hệ thống.
te” (cập nhậ
đường bộ
g PMS
. tin nhắn
ật) để cập
Lập k
(9
(1
kế hoạch bảo t
Khi thô9)
xuất hiệ
Nếu địn0)
báo lỗi
thể đọc
trì mặt đường
ông báo “Theện, tập DL PM
nh dạng tập D
sẽ hiển thị. N
file tập DL m
e Excel file MS sẽ được
DL PMS hoặ
Người dùng
mà không bị
2-9
was normalưu sau khi n
ặc bản thân d
sẽ kiểm tra
lỗi.
Dự án tăn
lly saved” (F
nhấn “OK”.
dữ liệu khác
và điều chỉn
g cường năng
Sổ tay vận
File excel đư
so với tập D
nh tập DL P
g lực bảo trì
hành hệ thống
ược lưu bình
DL PMS gốc,
PMS để phần
đường bộ
g PMS
h thường)
, tin nhắn
n mềm có
Lập k
2.3 ĐÁ
2.3.1 Sơ
kế hoạch bảo t
ÁNH GIÁ X
ơ đồ
trì mặt đường
XUỐNG CẤ
Hình 2
ẤP MẶT ĐƯ
.3.1 Biều đồ
2-10
ƯỜNG
ồ mô đun xu
Dự án tăn
ống cấp mặ
g cường năng
Sổ tay vận
t đường
g lực bảo trì
hành hệ thống
đường bộ
g PMS
Lập k
2.3.2 C
1.
2.
3.
4.
5.
2.3.3 Th
(C
(1
(2
(3
kế hoạch bảo t
ác bước chu
Thiết lậ
Tạo lập
Dự tính
Tính to
Tính to
hiết lập xếp
Chỉ cho ngườ
Sau khi)
“PMS M
Lựa chọ2)
hạng vế
Nhấn “3)
IRI sau
chỉ số (v
từng cá
“Updat
trì mặt đường
ung để Đánh
ập xếp loại
p tập dữ liệu
h tham số xu
oán Xuống c
oán Xuống c
hạng vết nứ
ời dùng có qu
i cập nhật tậ
Master Data
ọn “Rankingết nứt, vệt hằn
“Display Hiskhi thiết lập
ví dụ vết nứt
i một. Sau k
te” sẽ được k
h giá xuống
vết nứt, vệt
u đánh giá x
uống cấp
cấp mặt đườ
cấp mặt đườ
ứt, vệt hằn b
uyền quản trị
ập DL PMS,
a” (Dữ liệu c
g Classificatn bánh xe và
stogram” (B/ sửa đổi xếp
t, vệt hằn bá
khi thiết lập
kích hoạt.
2-11
cấp mặt đườ
t hằn bánh x
xuống cấp m
ờng theo mô
ờng theo Mô
bánh xe và c
ị)
, hệ thống s
chính PMS)
tion” (Phân à chỉ số IRI
Biểu đồ hiểnp hạng và sau
ánh xe, và ch
xếp hạng và
Dự án tăn
ờng
xe và chỉ số
mặt đường
ô đun Mark
ô đun Bench
chỉ số IRI
sẽ tự động q
loại xếp hạ
n thị) cho vế
u đó nhấn và
hỉ số IRI) phả
à hiển thị biể
g cường năng
Sổ tay vận
IRI
ov
hmarking
quay trở lại A
ng), sau đó t
ết nứt, vệt h
ào “Update”ải thiết lập v
ểu đồ hiển th
g lực bảo trì
hành hệ thống
Asset Menu
thiết lập / sử
hằn bánh xe
” (cập nhật)và lên biểu đồ
hị 3 chỉ số, L
đường bộ
g PMS
u và nhấn
ửa đổi xếp
và chỉ số
. Tất cả 3
ồ hiển thị
Lựa chọn
Lập k
Csố
2.3.4 Tạ
(1
(2
kế hoạch bảo t
hú ý: Nếu k
ố IRI) sẽ khô
ạo lập tập d
Quay tr)
Nhấn “G2)
trì mặt đường
không hiển th
ng có lựa ch
dữ liệu đánh
ở lại Asset M
Generate M
hị biểu đồ ch
ọn update.
giá xuống c
Menu và nhấn
Module Datas
2-12
ho toàn bộ cá
cấp mặt đườ
n “Data Ma
set”
Dự án tăn
ác loại hư hỏ
ờng
nagement M
g cường năng
Sổ tay vận
ỏng (vết nứt,
Module” (mô
g lực bảo trì
hành hệ thống
, vệt hằn bán
ô đun quản lý
đường bộ
g PMS
nh xe, chỉ
ý dữ liệu
Lập k
(3
Chú
(4
kế hoạch bảo t
Nhấn “P3)
ý: Có thể tạ
vì tập dữ l
2 mô đun n
Lựa chọ4)
trì mặt đường
Pavement D
ạo lập kế hoạ
iệu này có d
này có thể đư
ọn các mục (
Deterioration
ạch ngân sác
dữ liệu tạo lập
ược tạo lập c
cho viêc phâ
2-13
n Evaluation
ch và lập kế
ập từ kết quả
chỉ sau khi ho
ân tích nhân t
Dự án tăn
n” (Đánh giá
hoạch công
ả của Mô đun
oàn thành đá
tố) bằng cách
g cường năng
Sổ tay vận
á xuống cấp m
tác sửa chữa
n đánh giá xu
ánh giá xuốn
h nhấn vào h
g lực bảo trì
hành hệ thống
mặt đường)
a trong giai
uống cấp mặ
ng cấp mặt đư
hộp kiểm tra
đường bộ
g PMS
đoạn này
ặt đường.
đường.
Lập k
C
đư
TĐ
(5
2.3.5 Dự
(1
(2
kế hoạch bảo t
Chú ý: Con s
ường và Lưu
ĐBVN. Nếu d
Tạo lập5)
thi) và “
đường đ
ự tính tham
Quay lạ)
Nhấn “M2)
sách và
liệu tươ
trì mặt đường
số tối đa có t
u lượng giao
dữ liệu có sẵ
p dữ liệu cho
“Save” dữ lđược lưu tron
m số xuống cấ
ại Asset Men
Mô đun đán lập kế hoạc
ơng ứng chưa
thể lựa chọn
o thông lớn
ẵn thì có thể s
o Đánh giá xu
iệu bằng cáng hệ thống.
ấp
u, và nhấn “P
nh giá xuốngch công tác s
a được lập.
2-14
1 lúc là 4. T
có thể được
sử dụng từ b
uống cấp mặ
ách nhấn “U
PMS Modu
g cấp mặt đsửa chữa) kh
Dự án tăn
Tuy nhiên, tạ
c lựa chọn v
bây giờ.
ặt đường bằn
Update”. Tập
le”
đường”. Các
hông kích ho
g cường năng
Sổ tay vận
i thời điểm h
ì dữ liệu khá
g cách nhấn
p dữ liệu đán
mô đun khác
oạt trong gia
g lực bảo trì
hành hệ thống
hiện tại chỉ L
ác chưa có s
vào “Execunh giá xuống
c (Lập kế ho
ai đoạn này
đường bộ
g PMS
Loại mặt
sẵn trong
ute” (thực
g cấp mặt
oạch ngân
vì tập dữ
Lập k
(3
kế hoạch bảo t
Dự tính3)
i. Lự
ii. Kh
1 đ
iii. Nh
trì mặt đường
h tham số xuố
ựa chọn “Crahuyến nghị n
để hiểu nguyê
hấn “Execute
ống cấp đối v
acking” (vết
hấn “All Deên ngân và c
e” để bắt đầu
2-15
với trường hợ
nứt) từ Cond
elete” để khở
cách giải quy
u tính toán
Dự án tăn
ợp vết nứt
dition menu
ởi động khi c
yết)
g cường năng
Sổ tay vận
các chỉ số đã
g lực bảo trì
hành hệ thống
xóa hết. (Xe
đường bộ
g PMS
em Gợi ý
Lập k
kế hoạch bảo t
iv. Kiể
v. Kiể
trì mặt đường
ểm tra kết qu
Quay lại p
(|t-value|)
ểm tra “t valGiá trị t đư
Các giá trị
Bỏ các giá
đã xóa. Nhấn Exekhông hợp
Cho đến k
lập. Nhấn
uả
phân loại “X
< 1.96.
lue” (Giá trị
ược xem là k
ị t không hợp
á trị không h
cute để ước
p lệ (nếu có)
khi không có
Save để lưu
2-16
Xếp hạng” kh
t)
không hợp lệ
p lệ được đán
hợp lệ bằng c
tính lần nữa
ó giá trị hợp
kết quả
Dự án tăn
hi chưa được
nếu |t-value
nh dấu bằng
cách lựa chọn
a sau đó kiểm
lệ nào, lặp lạ
g cường năng
Sổ tay vận
c tính toán ho
|< 1.96 màu xanh.
n các ô tươn
m tra kết quả
ại ngoại trừ
g lực bảo trì
hành hệ thống
oặc giá trị tu
ng ứng tại bả
ả và xóa bỏ c
chỉ số từ cử
đường bộ
g PMS
uyệt đối t
ảng chỉ số
các giá trị
a sổ thiết
Lập k
(4
Gợi ý
G
- M
kế hoạch bảo t
Dự tính4)
ý: Các gợi ý
Gợi ý số 1:
Một cửa sổ b
trì mặt đường
h tham số xuố
ý sau sẽ hiệu
báo “An err
ống cấpcho c
quả trong kh
ror occurred
2-17
các trường hợ
hi tính toán v
d while calcu
Dự án tăn
ợp còn lại (v
và đánh giá
ulating” (Lỗi
Inv
g cường năng
Sổ tay vận
ệt hằn, IRI)
i xảy ra khi t
valid paramet
Delated p
g lực bảo trì
hành hệ thống
tính toán)
eters
parameters
đường bộ
g PMS
Lập k
Khô
kế hoạch bảo t
ông có giá tr
trì mặt đường
rị trong bảng giá trị T
2-18
Dự án tăng cường năng
Sổ tay vận
g lực bảo trì
hành hệ thống
đường bộ
g PMS
Lập k
Các
Cả 2
B
B
B
B
kế hoạch bảo t
ch giải quyế
2 trường hợ
Bước1: Tiế
Bước 2: Đá
Nh
Bước 3: Tiếp
Bước 4: Sau
trì mặt đường
ết: Tuân the
ợp đều có th
ến hành tính
ánh giá kết
hấn “Execut
Nếu kết quả
một)
Nếu kết quả
p tục cho đến
uk hi xóa tất c
eo các bướ
hể xảy ra bằ
h toán cho ô
quả
te” và chờ kế
ả bị “lỗi", x
ả không bị “l
n khi tính toá
cả “lỗi”. Xó
2-19
ớc sai để giả
ằng mức độ
ô số1 (tính
ết quả
xóa bỏ ô số 1
lỗi” giữ ô 1 v
án tất cả các
a các giá trị
Dự án tăn
ải quyết các
ộ phân tán k
toán từng c
1 và tiếp tục
và tính toán
c ô
không hợp l
T
B
B
T
B
Gi
g cường năng
Sổ tay vận
c vấn đề/ lỗi
khi tính toán
cái một)
tính toán ch
cho các ô kh
lệ |X|<1.96 v
Tính toán
Bỏ các ô
Tính toán
Bỏ các ô
Bỏ ô số 1
ính toán
Bỏ các ô
iữ ô số
g lực bảo trì
hành hệ thống
i:
n.
ho các ô khá
hác (từng ô m
và nhấn “Ex
đường bộ
g PMS
ác(từng ô
một)
xecute”
Lập k
B
Gợi ý s
- N
g
t
2.3.6 Tí
(5
(6
kế hoạch bảo t
Bước 5: Lưu
số.2: Giá trị
Nói chung, m
giao thông c
trong khi phâ
ính toán xuố
Sau khi5)
chỉ số IR
Đánh gi6)
trì mặt đường
u file dữ liệu
âm của lưu
mức độ rủi ro
cao hơn tăng
ân tích yếu t
ống cấp mặt
i dự tính tham
RI), nhấn “D
iá xuống cấp
được tính to
u lượng giao
o và lưu lượn
g cùng mức đ
ố.
t đường theo
m số xuống
Display Resu
p mặt đường
2-20
oán
o thông tron
ng giao thông
độ rủi ro). D
o mô đun M
cấp cho tất
ults” (Kết qu
trong trường
Dự án tăn
ng việc phâ
g có tương q
Do đó, thông
Markov
cả các trườn
uả hiển thị)
g hợp vết nứt
g cường năng
Sổ tay vận
n tích yếu tố
quan dương (
số với tương
ng hợp (vết n
t
g lực bảo trì
hành hệ thống
tố
(có nghĩa là l
g quan âm p
nứt, vệt hằn
đường bộ
g PMS
lưu lượng
phải bỏ đi
bánh xe,
Lập k
(7
(8
(9
(1
kế hoạch bảo t
Nhấn “E7)
các biến
Nhấn “S8)
Nhấn “+9)
biến. M
sau đó n
Nhấn “S0)
Chú ý
Giá
Giá
trì mặt đường
Execute” để
n
Save” để lưu
+Add SheetMột biểu mới
nhấn “Execu
Save” để lưu
trị loại mặt đ
trị loại mặt đ
ể tiến hành Đ
u kết quả
t” để thực h
sẽ được tạo
ute” để tính t
u kết quả
đường = on=
đường = off
2-21
Đánh giá xuố
hiện Đánh gi
lập, lựa chọ
toán.
=1 có nghĩa
ff =0 nghĩa là
Dự án tăn
ống cấp mặt
iá xuống cấp
ọn các giá trị
là 100% đoạ
à 100% đoạn
g cường năng
Sổ tay vận
đường với g
p mặt đường
của biến từ
ạn là bê tông
n là BTN
g lực bảo trì
hành hệ thống
giá trị trung
g với giá trị
danh mục k
g xi măng
đường bộ
g PMS
bình của
khác của
éo xuống
Lập k
(1
2.3.7 Tí
(1
(1
(1
kế hoạch bảo t
Giá
0,53
Giá
lưu l
Thời
Thời
đườn
Đánh gi1)
ính toán xuố
Nhấn và2)
Tính toá3)
Lựa chọ4)
trì mặt đường
trị loại mặt
3% toàn đoạn
trị lưu lượng
lượng giao th
i gian của m
i gian chuyể
ng. Ví dụ 30
iá xuống cấp
ống cấp mặt
ào “Display
án xuống cấp
ọn phân tách
đường = 0.
n
g giao thông
hông có thể t
a trận Marko
ển: số năm m
năm
p mặt đường
t đường theo
Benchmark
p mặt đường
cụ thể: “Tên
2-22
0053 (trường
g lớn = 90 ph
thấy được.
ov: thường là
mà mình muố
cho các trườ
o mô đun B
k” để vào gia
trong trường
n đường” ho
Dự án tăn
g hợp trung
hân vị= 0.34
à 1
ốn kiểm tra c
ờng hợp còn l
enchmarkin
ao diện mô đu
g hợp vết nứ
oặc “Khu QL
g cường năng
Sổ tay vận
bình) nghĩa
là giá trị dư
chuyển trạng
lại(vệt hằn v
ng
un Benchma
ứt
LĐB” hoặc kh
g lực bảo trì
hành hệ thống
là tỷ lệ BTX
ưới mức 90%
g thái xuống
và chỉ số IRI)
arking
hác
đường bộ
g PMS
XM chiếm
% quan sát
g cấp mặt
)
Lập k
(1
(1
kế hoạch bảo t
Nhấn “E5)
Kiểm tr6)
của tốc
rủi ro vv
trì mặt đường
Execute” để
ra “Table” đ
độ xuống cấ
v...
tính toán
để phân loại đ
ấp trong mỗi
2-23
đánh giá xuố
i nhóm dựa t
Dự án tăn
ống cấp theo
trên các chỉ s
g cường năng
Sổ tay vận
o epxilon (Gi
số cụ thể đượ
g lực bảo trì
hành hệ thống
iá trị đánh gi
ợc lựa chọn)
đường bộ
g PMS
iá (hệ số)
), mức độ
Lập k
(1
(1
(1
kế hoạch bảo t
Tổng hợ7)
Sau khi8)
lưu dữ l
Tính toá9)
và chỉ s
trì mặt đường
ợp dữ liệu có
i kiểm tra cả
liệu kết quả v
án Đánh giá
ố IRI)
ó sẵn trong th
2 biểu, nhấn
vào CSDL ch
Xuống cấp
2-24
hanh “Summ
n “Export thính và nhấn
Mặt đường
Dự án tăn
mary” (Tổng
to Master Dn “Save” để l
cho các trườ
g cường năng
Sổ tay vận
hợp).
ata” (Xuất v
lưu kết quả
ờng hợp còn
g lực bảo trì
hành hệ thống
vào dữ liệu c
lại (Vệt hằn
đường bộ
g PMS
chính) để
n bánh xe
Lập k
2.3.8 C
Cá
(1) Th
Cá
(2) M
(3) Đư
Đư
kế hoạch bảo t
ác kết quả M
ác kết quả M
hông số
ác giá trị đượ
Ma trận
Ma trận
Pij th
Một
ường cong x
ường cong x
trì mặt đường
Markov
Markov bao g
ợc thiết lập tr
n chuyển đổi
hể hiện khả n
t ví dụ:
B2= 0.91 ng
mức 1 (nghĩ
C2= 0.077 n
mức 2
D3=0.16 ng
mức 3
xuống cấp
xuống cấp đư
gồm các hạng
rong biểu Th
được hiển th
năng thay đổ
ghĩa là sau 1
ĩa là giữ nguy
nghĩa là sau
ghĩa là sau 1
ược hiển thị t
2-25
g mục sau đâ
hông số
hị trong biểu
ổi hệ thống đ
1 năm 91% m
uyên mức độ)
1 năm 7.7%
năm 16 % m
trên sheet đư
Dự án tăn
ây.
ma trận như
đường bộ từ m
mạng lưới đư
)
mạng lưới đ
mạng lưới đư
ường cong
g cường năng
Sổ tay vận
ư trên.
mức i tới mứ
ường bộ sẽ t
đường bộ sẽ
ường bộ sẽ th
g lực bảo trì
hành hệ thống
ức sau 1 năm
thay đổi từ m
thay đổi từ m
hay đổi từ mứ
đường bộ
g PMS
m.
mức 1 tới
mức 1 tới
ức 2 sang
Lập k
(4) Sơ
Că
kế hoạch bảo t
ơ đồ chuyển
Sơ đồ ch
ăn cứ vào sơ
trì mặt đường
n đổi
huyển đổi đư
ơ đồ chuyển đ
ược hiển thị t
đổi, có thể bi
2-26
Đường co
trên sheet ch
iết tỉ lệ phần
Dự án tăn
ong xuống c
huyển đổi.
trăm của mỗ
g cường năng
Sổ tay vận
ấp
ỗi xếp hạng t
g lực bảo trì
hành hệ thống
tại thời điểm
đường bộ
g PMS
m cụ thể.
2
.3.9 Các kết quả
Các kết quả
- Epxilon <1- Epxilon >1- Tuổi thọ t- Căn cứ vào
Lập kế h
ả Benchmarking
Benchmarking đư
1 : Nhóm tuổi thọ1 : Nhóm xuống ctích lũy thể hiện ko các kết quả này
hoạch bảo trì mặt đư
ược nêu trong biể
ọ cao cấp nhanh khoảng thời gian đ(tuổi thọ tích lũy
ường
u epxilon như sau
để 1 tuyến đường) chúng ta có thể v
2-27
u:
đạt đến 1 mức độvẽ sơ đồ xuống cấ
Dự
Sổ
ộ cụ thể. ấp cho tất cả tuyến
án Tăng cường nă
ổ tay vận hành hệ th
n đường
ăng lực bảo trì Đư
hống PMS
ường Bộ tại Việt Naam
Dự án Tăng cường năng lực bảo trì Đường Bộ tại Việt Nam
Lập kế hoạch bảo trì mặt đường 2-28 Sổ tay vận hành hệ thống PMS
2.4 LẬP KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH
2.4.1 Biểu đồ
Hình 2.4.1 Sơ đồ lập kế hoạch ngân sách
BP-1Set Budget Planning Datasets
(Import)
START
END
MASTER_DBB-2: Budget planning datasets
MASTER_DB
pms_master_data(Pavement deterioration
MASTER_DBMarkov transition probability matrices
BP-7Budget plan simulation
BP-8Output simulation results
1. Stored in "output" Folder inside sim folder
2. Save in user specified location
Import
Import
Import
Output
BP-2Set Pavement Conditional Data
(Import)
1. Markov transition probability matrices2. Pavement detrioration ranks3. Repair policy (Cracks, Rutting depth, IRIs)
BP-4User Interface (Manual input)
Select simulation conditions
BP-5User Interface (Manual Input)
Select repair policy for simulation(Crack, Rutting depth and IRI)
BP-6User Interface (Manual Input)
Select budget conditions
BP-9Change in budget condition end ?
BP-10Change in repair
policy end ?
BP-11Simulation
conditions end?
NO
NO
NO
YES
YES
YES
BP-3User Interface (Manual input)
Update unit cost
Lập k
2.4.2 C
Lậ
1.
2.
3.
4.
5.
2.4.3 Tạ
(1
(2
(3
kế hoạch bảo t
ác bước chu
ập kế hoạch
Tạo tập d
Thiết lập
Thiết lập
Thiết lập
Thiết lập
ạo lập tập d
Quay lạ)
Nhấn “G2)
Lựa chọ3)
trì mặt đường
ung lập kế h
ngân sách ba
dữ liệu lập kế
đơn giá sửa
chính sách s
điều kiện mô
ngân sách
dữ liệu lập k
ại Asset menu
Generate M
ọn nhóm mục
hoạch ngân s
ao gồm các b
ế hoạch ngân
chữa
sửa chữa
ô phỏng
ế hoạch ngâ
u, và nhấn “D
Module Datas
c tiêu mô ph
2-29
sách (Trung
bước sau:
n sách
ân sách
Data Manag
set” (Tạo lập
hỏng
Dự án tăn
g hạn)
gement Mod
p tập dữ liệu
g cường năng
Sổ tay vận
dule” (Mô đu
mô đun)
g lực bảo trì
hành hệ thống
un quản lý dữ
đường bộ
g PMS
ữ liệu)
Lập k
2.4.4 Th
(4
(5
(6
(7
(8
kế hoạch bảo t
hiết lập đơn
Quay tr4)
Nhấn “B5)
Lựa chọ6) thiết lập
Bổ sung7) phương
Xóa bỏ 8) Method
trì mặt đường
n giá sửa chữ
ở lại Asset m
Budget Plan
ọn loại côngp đơn giá cho
g phương phg pháp sửa ch
1 phương pd” (Xóa phươ
ữa
menu và nhấn
nning Modul
g tác sửa chữo các loại côn
háp sửa chữahữa)
pháp sửa chữơng pháp sửa
2-30
n “PMS Mod
le” (mô đun
ữa bằng cácng tác sửa ch
a bằng cách
ữa, lựa chọna chữa)
Dự án tăn
dule”
lập kế hoạch
h nhấn vàohữa.
h nhấn vào “
n đối tượng s
g cường năng
Sổ tay vận
h ngân sách)
“Check Box
“Add Repair
sau đó nhấn
g lực bảo trì
hành hệ thống
x” (hộp kiểm
ir Method”
n vào “Delete
đường bộ
g PMS
m tra) và
(bổ sung
e Repair
Lập k
2.4.5 Th
(9
kế hoạch bảo t
hiết lập chín
Lựa chọ9)
Thiết lập
Nếu
Nếu
thảm
Nếu
Nếu
Nếu
& th
Nếu
thế”
Nếu
Nếu
Trong mhiện tại.
trì mặt đường
nh sách sửa
ọn “Repair T
p trên có thể
u tình trạng v
u tình trạng
m”
u tình trạng v
u tình trạng v
u tình trạng v
hảm”.
u tình trạng v
”
u tình trạng I
u tình trạng I
mỗi trường hợ
chữa
Type” (loại s
hiểu như sau
vết nứt của 1
nứt của 1 đo
vết nứt của 1
vệt hằn bánh
vệt hằn bánh
vệt hằn bánh
IRI của 1 đoạ
IRI của 1 đoạ
ợp cụ thể, mứ
2-31
sửa chữa) ch
u:
đoạn từ mứ
oạn từ mức
đoạn xếp hạ
xe của 1 đoạ
h xe của 1 đo
h xe của 1 đ
ạn xếp hạng
ạn xếp hạng
mức độ quản l
Dự án tăn
o mỗi loại hư
c độ 1 đến 4
độ 5 hoặc 6
ạng mức độ 7
ạn xếp hạng
oạn xếp hạng
oạn xếp hạn
từ 1 đến 5 th
6 hoặc 7 thì
lý có thể tha
g cường năng
Sổ tay vận
ư hỏng “Ran
, thì chưa cần
thì sẽ cần s
7 thì cần sửa
từ 1 đến 4 th
g 5 hoặc 6 th
g 7 thì cần đ
hì chưa cần sử
cần sửa chữa
y đổi thích h
g lực bảo trì
hành hệ thống
nking”
n sửa chữa
sửa chữa với
a chữa “thay
hì chưa cần s
hì cần sửa ch
được sửa chữ
ửa chữa
a “Đào & thả
hợp hơn với
đường bộ
g PMS
i “đào và
thế”
sửa chữa
hữa “Đào
ữa “Thay
ảm”.
tình hình
Lập k
2.4.6 Th
(1
2.4.7 Th
(1
Ytri
(1
kế hoạch bảo t
hiết lập điều
Điền và0)
Thờ
Số lầ
Tron
hiết lập viễn
Thiết lậ1)
Khô
Bị h
êu cầu thiết iệu VND.
Trường 2)
Về h
Nhấn
Nhấn
trì mặt đường
u kiện mô ph
ào phần thời
i gian mô ph
ần mô phỏng
ng mỗi trườn
n cảnh về ng
ập ngân sách
ông bị hạn ch
hạn chế ngân
lập ngân sá
hợp 1: Khôn
hạn chế ngân
n“Execute”
n “Save” để
hỏng
gian mô phỏ
hỏng: Khoảng
g: Số lần lặp
ng hợp cụ thể
gân sách
hàng năm ch
hế ngân sách
sách
ch hàng năm
ng bị hạn chế
n sách, lựa ch
(thực thi)
lưu kết quả
2-32
ỏng và số lần
g thời gian đ
lại tính toán
ể, giá trị có th
ho bảo trì đư
m cho bảo tr
ế ngân sách
họn “No”
Dự án tăn
n thực hiện
được mô phỏ
n. Sau khi tính
hể thay đổi.
ường bộ. Có 2
rì đường bọ.
g cường năng
Sổ tay vận
ng.
h toán lấy gi
2 viễn cảnh
Chú ý rằng
g lực bảo trì
hành hệ thống
iá trị trung bì
đơn vị ngân
đường bộ
g PMS
ình
n sách và
Lập k
(1
2.4.8 C
Cá
kế hoạch bảo t
Trường 3)
Hạ
Nh
Nh
Nh
Nh
ác kết quả l
ác kết quả lậ
trì mặt đường
hợp 2: Hạn
ạn chế ngân s
hập ngân sách
hấn “Apply”
hấn “Execute
hấn “Save” đ
ập kế hoạch
ập kế hoạch n
chế ngân sác
sách: chọn “Y
h hàng năm c
e”
để lưu kết quả
h ngân sách
ngân sách sẽ
2-33
ch
Yes”
cho bảo trì đ
ả
được tổng h
Dự án tăn
đường bộ
hợp trong các
g cường năng
Sổ tay vận
c biểu khác n
g lực bảo trì
hành hệ thống
nhau như hìn
đường bộ
g PMS
nh sau
Lập k
(1) C
Ccs
.
(2) C
Cc
(3) V
V
kế hoạch bảo t
hi phí
Chi phí sửa cchi phí sửa csách bảo trì t
Thời gian (N
1
2
3
4
5
.
hiều dài sửa
Chiều dài sửcụ thể.
ết nứt, vệt h
Vết nứt, vệ h
trì mặt đường
chữa sẽ đượcchữa trong mtrung hạn.
B
Năm) Tổ
773
401
452
493
520
Chi ph
a chữa
ửa chữa của t
Chi
hằn bánh xe
hằn bánh xe v
c hiển thị themỗi năm được
Bảng: Chi p
ổng chi phí
,187,000.00
,539,650.00
,810,700.00
,407,000.00
,993,800.00
hí sửa chữa c
toàn bộ các đ
iều dài sửa c
và chuyển t
và chỉ số IRI
2-34
eo cả 2 sơ đồc hiển thị. B
phí sửa chữa
Chi phí ch
49,7
24,1
32,4
41,9
51,5
cho toàn bộ
đoạn tuyến s
chữa của cá
trạng thái IR
I được hiển t
Dự án tăn
ồ và các giá trBảng này đượ
a cho 5 năm
ho đào và thả
744,650.00
136,350.00
445,150.00
988,000.00
513,750.00
các đoạn m
sẽ được hiển
c đoạn mục
RI
thị cho toàn c
g cường năng
Sổ tay vận
rị cụ thể. Troợc sử dụng ch
liên tiếp
ảm Chi p
647
357
390
408
410
mục tiêu
thị bằng cả
tiêu
các đoạn mụ
g lực bảo trì
hành hệ thống
ong hình và bho lập kế ho
phí thay thế
7,645,400.00
7,750,000.00
0,176,100.00
8,025,950.00
0,685,450.00
2 sơ đồ và c
ục tiêu
đường bộ
g PMS
bảng sau, oạch ngân
các giá trị
Lập k
2.4.9 Rủ
kế hoạch bảo t
ủi ro
Rủi ro = DRủi ro đưNếu khônthường đư
trì mặt đường
T
Tình trạ
T
Diện tích khôược hiển thị cng bị hạn chược sửa chữa
Tình trạng nứ
ạng vệt hằn
Tình trạng I
ông sửa chữacho toàn bộ chế ngân sácha đúng lúc.
2-35
ứt của toàn
bánh xe của
IRI của toàn
a/ diện tích tcác đoạn mụch, đường rủi
Dự án tăn
bộ mạng lư
a toàn bộ m
n bộ hệ thốn
toàn bộ mạngc tiêu i ro sẽ ở mứ
g cường năng
Sổ tay vận
ưới
ạng lưới
ng
g lưới
ức 0 vì tất c
g lực bảo trì
hành hệ thống
cả các đoạn
đường bộ
g PMS
hư hỏng
Lập k
S
kế hoạch bảo t
Sơ đồ rủi ro
trì mặt đường
của toàn bộ
ộ mạng lưới
2-36
(trong trườ
Dự án tăn
ờng hợp khô
g cường năng
Sổ tay vận
ng có hạn ch
g lực bảo trì
hành hệ thống
hế ngân sác
đường bộ
g PMS
h)
Dự án Tăng cường năng lực bảo trì Đường Bộ tại Việt Nam
Lập kế hoạch bảo trì mặt đường 2-37 Sổ tay vận hành hệ thống PMS
2.5 LẬP KẾ HOẠCH CÔNG TÁC SỬA CHỮA
Mô đun lập kế hoạch công tác sửa chữa được xây dựng riêng với phần mềm PMS chính (phần mềm
bao gồm mô đun quản lý dữ liệu, mô đun đánh giá xuống cấp mặt đường và mô đun lập kế hoạch
ngân sách trung hạn). Tuy nhiên, nó sẽ được tích hợp vào trong phần mềm PMS sau khi kết hợp với
các yêu cầu của Tổng cục ĐBVN hiện đang được xây dựng. Do đó, quy trình vận hành của mô đun
lập kế hoạch công tác sửa chữa được mô tả coi như mô đun được vận hành riêng với phần mềm
PMS chính. Tập dữ liệu lập kế hoạch công tác sửa chữa là đầu ra của phần mềm PMS chính có thể
được tải từ bất kỳ vị trí nào sau khi người dùng xác định được đường dẫn của tệp.
2.5.1 Sơ đồ lựa chọn công tác sửa chữa
Sơ đồ mô đun lập kế hoạch sửa chữa hàng năm được nêu như Hình 2.5.1.
Hình 2.5.1 Sơ đồ lập kế hoạch công tác sửa chữa hàng năm
Output
Output
ImportRP-1
Import Repair Work Planning Dataset
START
RP-2Check Pavement Type
RP-3Perform Data Validation Check
Display the list of valid and invalid sections
RP-7Export Results
Store the list of repair work candidate sections with repair classification and priority into
user specified folder (EXCEL Formats)
F-RP-8 Format
END
MASTER_DBB-2: Repair work planning
datasets
ImportMASTER_DB
Repair Work Selection Matrix
RP-4
Criteria / Condition Data User Input
RP-5Selection of Repair Work Type
RP-6
Export Condition Data User Input
Display the list of repair work candidate sections
Lập k
Tấ
tập
Cá
địn
tíc
nà
kế hoạch bảo t
ất cả các tập v
p và thư mục
Hình
ác bước chun
nh rằng mô đ
ch hợp mô đu
ày sẽ được cậ
Hình 2
trì mặt đường
và thư mục li
c yêu cầu chạy
2.5.2 Tập và
ng của lập kế
đun lập kế ho
un lập kế hoạ
ập nhật.
2.5.3 Các bướ
iên quan đến
y mô đun lập
à thư mục củ
ế hoạch công
oạch công tác
ạch công tác s
ớc chung của
2-38
n mô đun này
p kế hoạch cô
ủa mô đun lậ
tác sửa chữa
sửa chữa vận
sửa chữa vào
a lập kế hoạ
Dự án tăn
phải được lư
ng tác sửa ch
ập kế hoạch
a được nêu tr
n hành riêng
o phần mềm P
ch công tác s
g cường năng
Sổ tay vận
ưu trong thư m
hữa được nêu
công tác sửa
rong Hình 2.với phần mềm
PMS chính, q
sửa chữa hàn
g lực bảo trì
hành hệ thống
mục chung. D
u như sau
a chữa
.5.3. Các bướ
m PMS chính
quy trình chạ
ng năm
đường bộ
g PMS
Danh mục
ớc này giả
h. Sau khi
ạy mô đun
Lập k
(1) Ch
(1
(2
(2) Tả
(3
kế hoạch bảo t
hạy chương
Chạy tập)
của mô
Sau đó, g2)
ải tập dữ liệu
Nhấn “S)
Tập dữ l
dẫn và t
trì mặt đường
trình
ập tin “REP_đun lập kế ho
giao diện chín
u
Select file” tr
liệu có thể đư
ên của tập lự
_Project.exe”
oạch công tác
nh của chươn
rong cửa sổ h
ược lựa chọn
a chọn sẽ đượ
2-39
” trong thư m
c sửa chữa.
ng trình được
hệ thống chín
từ bất kỳ vị t
ợc hiển thị tro
Dự án tăn
mục cài đặt tấ
hiển thị như
nh để chọn tậ
trí nào trong
ong của sổ ch
g cường năng
Sổ tay vận
ất cả các tập
hình dưới đâ
ập lập kế hoạ
máy tính bao
hính.
g lực bảo trì
hành hệ thống
và thư mục
ây:
ạch công tác
o gồm cả USB
đường bộ
g PMS
liên quan
sửa chữa.
B. Đường
Lập k
(4
(5
kế hoạch bảo t
Nếu đã c4)
chọn.
Dữ liệu 5)
trong tập
cầu ngư
đúng, nó
vực hiển
trì mặt đường
chọn đúng tập
sẽ được tải v
p, chương trìn
ười dùng lựa c
ó sẽ hiển thị n
n thị dữ liệu s
p dữ liệu, nhấ
và hiển thị vào
nh sẽ cho thấ
chọn sheet liê
như sau. Nếu
sẽ chuyển san
2-40
ấn “Load da
o trong cửa s
ấy cửa sổ nhỏ
ên quan. Nếu
u cấu trúc dữ
ng màu xám.
Dự án tăn
ata” để tải và
ổ chính. Tron
ỏ nêu danh sá
cấu trúc dữ l
liệu (bảng) k
g cường năng
Sổ tay vận
cho thấy dữ l
ng trường hợp
ách tất cả các
iệu (bảng) củ
khác so với c
g lực bảo trì
hành hệ thống
liệu trong tập
p có nhiều hơ
sheet trong t
ủa tệp được lự
cấu trúc quy đ
đường bộ
g PMS
p được lựa
ơn 1 sheet
tập để yêu
ựa chọn là
định, khu
Lập k
(3) K
(6
(7
(8
(9
(1
(4) Th
(1
kế hoạch bảo t
Kiểm tra tính
Để phục6)
hợp lệ s
hợp. Th
hiện bằn
Nhấn “P7)
tra tính h
hiển thị
Nếu ngư8)
nhấn “Sđược đo
Nếu ngư9)
sau đó n
Nếu dữ 0)
hợp và g
hiết lập tiêu
Sau khi 1)
nhấn “Awork“ (T
trì mặt đường
hợp lệ của d
c vụ cho mục
sau được thực
hiết lập màu s
ng cách nhấn
Perform chechợp lệ của 3
theo màu đượ
ười muốn sửa
Select file”. M
oạn nào nằm n
ười dùng muố
nhấn “Select f
liệu không đ
giá trị không
chuẩn và đá
hoàn thành k
Analyze RepThiết lập tiêu
dữ liệu
c đích kiểm tr
c hiện; đoạn
sắc thích hợp
vào mỗi hộp
cking” trong
mục kiểm tra
ợc lựa chọn.
a lỗi trong tậ
Một số đánh
ngoài câu hỏi
ốn sửa đổi lỗ
file”.
đáng tin cậy k
thích hợp sẽ đ
ánh giá loại c
kiểm tra tính
pair Work”
u chuẩn và lựa
2-41
ra xem liệu d
thích hợp, cá
p của mỗi hạ
p màu.
g hộp kiểm tra
a. Sau khi ho
ập dữ liệu, ng
dấu của các
i.
ỗi trong tập d
không được k
được loại ra k
công tác sửa
hợp lệ dữ liệ
” từ cửa sổ
a chọn công t
Dự án tăn
dữ liệu có hợp
ác đoạn khôn
ạng mục kiểm
a tính hợp lệ c
oàn thành kiểm
gười dùng ph
đoạn không
dữ liệu, người
kiểm tra, các đ
khỏi phân tíc
chữa
ệu và quyết đ
chính. Cửa
tác sửa chữa)
g cường năng
Sổ tay vận
p lệ hay khôn
ng thích hợp
m tra tính hợ
của cửa sổ ch
m tra tính hợ
ải sửa đổi tập
thích hợp sẽ
i dùng có thể
đoạn được xá
h.
định về dữ liệ
sổ “Standa
sẽ được hiển
g lực bảo trì
hành hệ thống
ng, 3 loại kiểm
và giá trị kh
ợp lệ có thể đ
hính để thực h
ợp lệ, các kết
p dữ liệu trướ
ẽ làm người
ể sửa tập dữ
ác nhận là kh
ệu không đán
ard setting a
n thị như sau.
đường bộ
g PMS
m tra tính
hông thích
được thực
hiện kiểm
quả được
ớc sau đó
dùng biết
liệu trước
hông thích
ng tin cậy,
and repair
Lập k
(1
(1
(1
kế hoạch bảo t
Có 3 tha2)
cho thấy
III) và (
JICA và
biến có
giao thô
Để thay3)
chữa tru
đơn giáxét tới g
Thay đổ4)
các mức
trì mặt đường
anh trong cử
y thiết lập các
(IV,V,VI). Ti
à Tổng cục Đ
thể thực hiện
ông, vết nứt v
y đổi chú thíc
ung hạn”, nhấ
á năm tương giá thị trườn
ổi thang các c
c độ tương ứn
a sổ này: tha
c tiêu chuẩn c
êu chí mặc đ
ĐBVN, tuy nh
n đối với các
à chỉ số MCI
ch màu của m
ấn thanh đầu
ứng vì đơn ng của vật liệ
chỉ số xuống
ng như sau.
2-42
anh đầu tiên c
của các loại s
định được thi
hiên, các tiêu
cấp đã được
I) và các loại
mỗi loại sửa
tiên. Cửa sổ
giá các hạngệu và lao độn
g cấp mặt đườ
Dự án tăn
cho thấy bản
ửa chữa liên
iết lập dựa trê
u chí này có th
phân loại (ch
sửa chữa cụ t
chữa, và đơn
ổ như sau sẽ x
g mục sửa chng.
ờng và lưu lư
g cường năng
Sổ tay vận
ng loại sửa ch
quan đến 2 n
ên sự thống n
hể được tùy b
hiều sâu vệt h
thể.
n giá cho loại
xuất hiện. Nghữa sẽ thay đ
ượng giao thô
g lực bảo trì
hành hệ thống
hữa và 2 than
nhóm cấp đườ
nhất giữa Đo
biến nếu cần.
hằn bánh xe, l
i sửa chữa tr
gười dùng pđổi hàng năm
hông, sử dụng
đường bộ
g PMS
nh còn lại
ờng: (I, II,
oàn Dự án
. Việc tùy
lưu lượng
rong “Sửa
hải nhập m có xem
g thiết lập
Lập k
(1
(1
(5) Xu
(1
kế hoạch bảo t
Thay đổ5)
và nhấn
“OK”. X
đáng kể
cần sự đ
Sau khi 6)
chuẩn. T
biết về l
uất các kết q
Trong cử7)
trì mặt đường
ổi loại sửa ch
n vào. Trong
Xin lưu ý rằn
ể về chi phí s
điều chỉnh thí
xác nhận tiê
Tiếp theo, tro
loại sửa chữa
quả vào tập E
ửa sổ chính, n
ữa cụ thể cho
cửa sổ lựa c
ng thay đổi l
ửa chữa. Do
ch hợp nếu k
êu chuẩn loạ
ong cửa sổ ch
cho mỗi đoạn
Excel
nhấn “Expor
2-43
o mỗi trường
chọn loại sử
loại công tác
đó, trước kh
không logic m
ại sửa chữa, n
hính, đánh dấ
ạn.
rt result lists”
Dự án tăn
g hợp, di chuy
ửa chữa, chọn
c sửa chữa tro
hi thay đổi lo
ma trận sẽ bị m
nhấn vào “Aấu các loại sử
”.
g cường năng
Sổ tay vận
yển con chuộ
n loại sửa ch
ong ma trận
oại công tác s
mất.
Accept and Rửa chữa sẽ đư
g lực bảo trì
hành hệ thống
ột tới các nút
hữa liên quan
sau sẽ có sự
sửa chữa của
Run” để áp
ược nêu để ng
đường bộ
g PMS
liên quan
n và nhấn
ự thay đổi
a ô cụ thể,
dụng tiêu
gười dùng
Lập k
(1
(1
(2
(2
kế hoạch bảo t
Sau khi 8)
chọn cá
hướng, h
Sau đó, 9)
Lựa chọ20)
định thư
Các kết 21)
i.
ii.
iii.
iv.
v.
vi.
vii.
trì mặt đường
nhấn “Expoc kết quả để
hoặc vị trí trư
các kết quả s
ọn “Export”
ư mục đến và
quả phân tích
Tổng hợp bá
Tất cả các ph
Ngoài các đo
Các đoạn sử
Không có ho
Các đoạn sử
Các đoạn sử
ort result listxuất dữ liệu
ước khi chọn
sẽ được nêu tr
để lưu các kế
tên tập để lưu
h được tổng h
áo cáo
hần
oạn phân tích
ửa chữa mục t
oặc các đoạn
ửa chữa vừa
ửa chữa lớn
2-44
ts”, cửa sổ x
u bừng cách s
“Select secti
rong một số t
ết quả trong t
ưu đầu ra phân
hợp thành 7 s
h
tiêu
sửa chữa nhỏ
Dự án tăn
xuất dữ liệu s
sử dụng một
ons” để cho t
thanh theo cá
tập Excel. Tr
n tích.
sheet trong tệp
ỏ
g cường năng
Sổ tay vận
sẽ hiển thị. N
số tiêu chí n
thấy các kết q
c loại dữ liệu
ong bước này
p MS-Excel n
g lực bảo trì
hành hệ thống
Người dùng c
như tên đườn
quả cần thiết.
u
y, người dùn
như sau;
đường bộ
g PMS
có thể lựa
ng, nhánh,
g nên xác
Lập k
(2
(2
(2
kế hoạch bảo t
Chi phí 22)
Sectionsưu tiên c
Các đoạ23)
Repair lớn khôn
định chỉ
bằng xe
thể dự đ
thể được
mặt đườ
phí cho
Do đầu 24)
hoạch b
cho ngư
trì mặt đường
công tác sửa
s” phân loại
cao nhất.
ạn được xác
Sections”. C
ng được mô
ỉ khi xác nhận
khảo sát tình
đoán sự phù h
c khuyến ngh
ờng yêu cầu.
sửa chữa lớn
ra được tổng
ảo trì hàng n
ười dùng sẽ qu
a chữa cho s
bởi giá trị M
nhận cho cá
Các chi phí cô
đun tính toán
n được chiều
h trạng mặt đ
hợp của kết c
hị trong các đ
Sau khi xác n
n một cách thủ
g hợp thành s
ăm bằng cách
uyết định tỉ lệ
2-45
sửa chữa vừa
MCI. Các đoạn
ác công tác s
ông tác sửa ch
n tự động vì
dày mặt đườ
đường chỉ có
cấu của mặt
đoạn được ph
nhận chiều dà
ủ công ngoài
sheet, người
h xem xét tìn
ệ ngân sách c
Dự án tăn
a được tổng h
n đường có g
sửa chữa lớn
hữa của các đ
đơn giá của c
ờng. Dữ liệu t
thể thu thập
đường hiện t
hân loại là sử
ày mặt đường
mô đun.
dùng có thể
nh trạng cầu c
cho sửa chữa l
g cường năng
Sổ tay vận
hợp trong sh
giá trị MCI th
n được tổng
đoạn được phâ
công tác sửa
tình trạng mặ
tình trạng bề
tại. Do đó, kh
ửa chữa lớn đ
g yêu cầu, Kỹ
sử dụng các
cho năm cụ th
lớn, sửa chữa
g lực bảo trì
hành hệ thống
heet “Mediumhấp nhất sẽ n
hợp trong sh
hân loại thành
chữa lớn có
ặt đường được
ề mặt đường
hảo sát hiện t
để xác nhận
ỹ sư phải tính
đoạn đường
hể. Phân bổ n
a vừa và sửa c
đường bộ
g PMS
m Repair nhận được
heet “Big h sửa chữa
thể quyết
c thu thập
và không
trường cụ
chiều dày
h toán chi
để lập kế
ngân sách
chữa nhỏ.
TẬP IV
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG THEO DÕI MẶT ĐƯỜNG (PMoS)
CƠ QUAN HỢP TÁC QUỐC TẾ NHẬT BẢN
TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM (TCĐBVN)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI (BGTVT)
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC
BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ TẠI VIỆT NAM
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
HỆ THỐNG THEO DÕI MẶT ĐƯỜNG (PMoS)
Tháng 4/2014
ĐOÀN DỰ ÁN JICA
Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam
i
Mục lục
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU ........................................................................................................................................ 1-1
1.1 Mục đích của hệ thống theo dõi mặt đường (PMoS) ................................................................... 1-1
1.2 tổ chức hướng dẫn sử dụng ......................................................................................................... 1-1
1.3 yêu cầu ......................................................................................................................................... 1-1
1.4 người sử dụng .............................................................................................................................. 1-2
1.5 cấu trúc của PMoS ....................................................................................................................... 1-2
1.6 cấu trúc thư mục pmos ................................................................................................................ 1-3
CHƯƠNG 2 CÀI ĐẶT PMOS .................................................................................................................................. 2-4
2.1 cài đặt phần mềm chuyển đổi ...................................................................................................... 2-4
2.2 cài đặt phần mềm PMoS .............................................................................................................. 2-4
CHƯƠNG 3 CHỨC NĂNG ỨNG DỤNG ................................................................................................................ 3-6
3.1 chức năng phần mềm chuyển đổi ................................................................................................ 3-6
3.2 tập dữ liệu PMoS ......................................................................................................................... 3-6
3.3 chức năng của phần mềm PMoS ................................................................................................. 3-6
3.3.1 Chú giải về Hiển thị ............................................................................................................. 3-7
3.3.2 Định dạng kết quả ................................................................................................................ 3-8
3.3.3 Đặt tên cho tập tin (file) kết quả PMoS ............................................................................... 3-9
CHƯƠNG 4 VẬN HÀNH ........................................................................................................................................ 4-11
4.1 chuẩn bị tập dữ liệu PMoS ........................................................................................................ 4-11
4.2 Vận hành phần mềm pmos ........................................................................................................ 4-11
4.3 phân tích .................................................................................................................................... 4-12
CHƯƠNG 5 CẤU HÌNH CỦA PHẦN MỀM PMOS ............................................................................................ 5-13
5.1 cài đặt bảng tính (sheet) hệ thống .............................................................................................. 5-13
5.2 định dạng BẢNG ngôn ngữ cho đoạn văn bản của các hạng mục ............................................ 5-13
5.3 định dạng phần chú giải ............................................................................................................. 5-14
5.4 định dạng mẫu kết quả ............................................................................................................... 5-14
5.5 lưu dữ liệu sửa đổi ..................................................................................................................... 5-14
Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam
1-1
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU
1.1 MỤC ĐÍCH CỦA HỆ THỐNG THEO DÕI MẶT ĐƯỜNG (PMoS)
Hệ thống theo dõi mặt đường (từ nay về sau gọi tắt là “PMoS”) là một hệ thống hiển thị tình trạng mặt đường sử dụng cơ sở dữ liệu đường bộ. Hệ thống thể hiện tình trạng mặt đường, tiêu chí quản lý và lịch sử bảo trì trong cùng một bảng tính theo lý trình cột Km. PMoS có nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo dưỡng thường xuyên mặt đường và ưu tiên công tác sửa chữa có tham khảo đến chính sách lựa chọn công tác bảo trì và sửa chữa.
PMoS đã được xây dựng trong Hoạt động 3: Cải tiến công nghệ bảo trì đường bộ thuộc Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ của JICA, làm việc cùng với các chuyên gia của JICA và các chuyên gia Việt Nam.
Hình 1.1.1 Hình ảnh về sơ đồ công tác Bảo dưỡng Mặt đường sử dụng PMoS
1.2 TỔ CHỨC HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Hướng dẫn sử dụng PMoS gồm có năm (5) chương. Chi tiết của mỗi chương được trình bày dưới đây:
Chương 1: Giới thiệu về PMoS
Chương 2: Cài đặt PMoS
Chương 3: Chức năng ứng dụng PMoS
Chương 4: Vận hành phần mềm PMoS
Chương 5: Cấu hình của phần mềm PMoS
1.3 YÊU CẦU
PMoS là một hệ thống hiển thị và sẽ do Tổng cục ĐBVN bảo trì và tăng cường. Dự kiến PMoS sẽ được Tổng cục ĐBVN nâng cấp trong tương lai. Do đó các yêu cầu dưới đây của hệ thống được xem xét và thực hiện:
Tập dữ liệu phần mềm PmoS (1 làn trong 1 nhánh đường trong hệ thống tuyến)- - - -
Phần mềm PMoS
Kỹ sư Việt Nam quyêt định đoạn được sửa chữa và công tác sửa chữa
Hiển thị và kết quả thông tin cho từng đoạn của mỗi làn Tiêu chuẩn đường bộ theo làn
và đoạn hiển thị
Tham khảo chính sách lựa chọn công tác bảo trì và sửa chữa
Phản hồi về “Lịch sử bảo trì”
CSDL đường bộ- Kiểm kê đường bộ - Lịch sử bảo trì (sửa chữa) - Tình trạng mặt đường - Tiêu chí quản lý
Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam
1-2
(1) Hiển thị hóa tình trạng mặt đường
Phần mềm PMos hiển thị thông tin tích hợp lấy từ cơ sở dữ liệu đường bộ.
(2) Có khả năng dễ dàng mở rộng chức năng theo dõi
Phần mềm PMoS được xây dựng trong MS excel VBA. Bản quyền thuộc về Tổng cục ĐBVN và JICA. Tổng cục ĐBVN có thể sửa đổi hoặc bổ sung bất cứ chức năng mới nào về phần mềm PMoS trong trách nhiệm của mình.
(3) Hỗ trợ tạo tập dữ liệu theo dõi mặt đường
Phần mềm chuyển đổi cho hệ thống PMoS (sau đây gọi tắt là “CS”) tạo ra tập dữ liệu cho phần mềm PMoS từ cơ sở dữ liệu đường bộ.
1.4 NGƯỜI SỬ DỤNG
Người sử dụng PMoS được giả định là Vụ Quản lý và Bảo trì Đường bộ, Vụ Kế hoạch Đầu tư, Cục QLĐB và các Chi cục QLĐB thuộc Tổng cục ĐBVN.
1.5 CẤU TRÚC CỦA PMoS
Xem xét tính ứng dụng phần mềm, PMoS bao gồm phần mềm chuyển đổi dữ liệu CS và phần mềm PMoS. Tập dữ liệu PMoS là tập dữ liệu nội suy giữa cơ sở dữ liệu đường bộ và kết quả của PMoS, tích hợp dữ liệu ghi chép của các hạng mục dữ liệu CSDL đường bộ với chiều dài cơ bản là 100m. Do mỗi dữ liệu được ghi chép trong cơ sở dữ liệu đường bộ như tài sản đường bộ, lịch sử bảo trì và tình trạng mặt đường có đơn vị chiều dài dữ liệu khác nhau, vì thế cần có bộ dữ liệu tích hợp của bộ dữ liệu PMoS.
Phần mềm PMoS tạo ra kết quả được hiển thị hóa từ tập dữ liệu PMoS và phần mềm chuyển đổi CS tạo lập tập dữ liệu PMoS. Các hạng mục dữ liệu và đơn vị chiều dài của mỗi ghi chép trong tập dữ liệu PMoS được xác định từ các hạng mục kết quả thông qua Hoạt động 3. Về vấn đề này, một đơn vị tập dữ liệu được định nghĩa là một làn của một nhánh đường. Do đó tập tin (file) kết quả PMoS được tạo ra từ tập dữ liệu PMoS tương ứng của làn của nhánh đường.
Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam
1-3
Hình 1.5.1 Cấu trúc PMoS và mối quan hệ với Cơ sở Dữ liệu Đường bộ
1.6 CẤU TRÚC THƯ MỤC PMoS
Cấu trúc thư mục PMoS được trình bày dưới đây. Phần mềm PMoS, PMoS.xla đặt dưới thư mục PMoS. Trong thưc mục có chứa ba (3) thư mục nhỏ “Tập dữ liệu”, “Kết quả” và “Hỗ trợ”. “Tập dữ liệu” sẽ chứa các tập dữ liệu do phần mềm chuyển đổi CS tạo ra. “Kết quả” lưu giữ các tập tin (file) kết quả do phần mềm PMoS tạo ra. “Hỗ trợ” chứa hướng dẫn sử dụng PMoS.
Bạn sẽ phải di chuyển các tập tin (file) tập dữ liệu sang thư mục “Tập dữ liệu” sau khi tạo các tập dữ liệu PMoS bằng phần mềm chuyển đổi.
Hình 1.6.1 Cấu trúc Thư mục PMoS
PMoS
Tập dữ liệu
Kết quả
Hỗ trợ
PMoS XX.xla
PMOS Dataset_QL 3_Main Road _D-1.xlsx PMOS Dataset_QL 3_Main Road _U-1.xlsx …
QL 3_Main Road _D-1_From0+0 to 14+900 _Crack Total_Rutting Maximum +Cr40,IRR4,Rut40,FWD400.xlsx …
Huong dan su dung He thong PMoS.pdf
*XX thể hiện phiên bản của phần mềm PMoS
Dữ liệu tài sản đường bộ (kiểm kê)
Kết quả PMoS
Dữ liệu tình trạng mặt đường
Dữ liệu lưu lượng giao thông
CSDL đường bộ
Tập dữ liệu PMoS- - 1 làn là 1 tập dữ liệu- - Dữ liệu được tích hợp
trong đoạn 100m
* Hoạt động 2.2
Phần mềm PMoS
Phần mềm chuyển đổi CS
Dữ liệu lịch sử bảo trì
Hệ thống PMoS
Tuyến 1
Nhánh 1
Làn U ‐2
Làn U ‐1
Làn D ‐1
Làn D ‐2
Nhánh 2
Tuyến 2 ….
* Hoạt động 1.2
Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam
2-4
CHƯƠNG 2 CÀI ĐẶT PMOS
2.1 CÀI ĐẶT PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔI
Hướng dẫn quá trình lắp đặt phần mềm chuyển đổi được mô tả trong hướng dẫn sử dụng CS.
2.2 CÀI ĐẶT PHẦN MỀM PMOS
PMoS được xây dựng trong phần mềm MS Excel add-in. Bạn có thể sử dụng nó như một chương trình add-in trong MS Excel hoặc sử dụng đơn giản bằng cách kích vào phần mềm PMoS, PMoS.xla. Trong trường hợp bạn cài đặt phần mềm PMoS như chương trình add-in, khi khởi động Excel phần mềm PMoS sẽ tự động bật lên và cho ra giao diện.
(1) Cài đặt Mức độ Bảo mật trong MS Excel
Cần cài đặt phần mềm Excel bản sau năm 2003 trong máy tính để kích hoạt phần mềm PMoS.
Mức độ bảo mật Macro của MS Excel được định dạng hóa như thể hiện trong các hình sau.
Hình 2.2.1 Cài đặt Mức độ Bảo mật Macro (Office 2003 )
Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam
2-5
Hình 2.2.2 Cài đặt Phần mềm Bảo mật Macro (Office 2007 )
(2) Cài đặt Add-in
Bạn có thể cài đặt phần mềm PMoS như MS Excel add-in bằng cách cài đặt phương án Excel như thể hiện trong hình dưới đây.
Hình 2.2.3 Cài đặt PMoS add-in (Office 2010 )
Chọn “PMoS.xla”
Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam
3-6
CHƯƠNG 3 CHỨC NĂNG ỨNG DỤNG
3.1 CHỨC NĂNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔI
Chức năng của phần mềm chuyển đổi (CS) là tạo ra tập dữ liệu tích hợp từ Cơ sở Dữ liệu Đường bộ cho phần mềm PMoS. Mô tả chi tiết hơn về phần mềm này được nêu trong Hướng dẫn Sử dụng Phần mềm Chuyển đổi.
3.2 TẬP DỮ LIỆU PMOS
(1) Hạng mục tập dữ liệu PMoS
Phần mềm chuyển đổi tạo nên tập dữ liệu PMoS. Tập dữ liệu PMoS bao gồm dữ liệu tài sản đường bộ, dữ liệu tình trạng mặt đường và dữ liệu lịch sử bảo trì đường bộ. Các hạng mục chi tiết được thể hiện trong hình sau.
Hình 3.2.1 Định dạng dữ liệu tập dữ liệu PMoS
(2) Ghi tập dữ liệu PMoS
Ghi tập dữ liệu PMoS cơ bản được tạo ra bởi đoạn 100m. Chiều dài thực tế của mỗi lần ghi phụ thuộc vào dữ liệu tình trạng mặt đường.
3.3 CHỨC NĂNG CỦA PHẦN MỀM PMOS
Chức năng của phần mềm PMos là hiển thị bộ dữ liệu PMoS. Các hành động của phần mềm PMoS được trình bày dưới đây:
1) Tải tập dữ liệu PMoS
2) Hiển thị các thông tin sau
pp sửa chữa Phân loại sửa chữa
pp sửa chữa
-
Phân loại sửa chữa
pp sửa chữa
-
Phân loại sửa chữa
pp sửa chữa
-
Phân loại sửa chữa
pp sửa chữa
-
Phân loại sửa chữa
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
lần 1(2010) lần 2 (2011) Dữ liệu lịch sử bảo trì
lần 3(2010) lần 4 (2009) lần 5 (2008)
Nứt Váổ gà chưa sửa Tổng số T.bình Tối đa
Tháng/năm khảo sát D0max D 150max
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
FWD (μ m)
Tình trạng mặt đường
tháng / năm khảo sát
Tỷ lệ nứt (%) Chiều sâu vết lún bánh xe (mm)
IRI(mm)
Dữ liệu tình trạng mặt đường
Km m Km m
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
loại mặt đường
Loại kết cấu
Loại giao cắt
đến
Dữ liệu tài sản đường bộ
Số hiệu đường bộ
Tên đường Số hiệu đường
Số hiệu nhánh đường
HướngNgày cập nhật
Vị trí
vị trí làn từ
Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam
3-7
2)-1 Thông tin đường bộ
2)-2 Lịch sử bảo trì
2)-3 Tình trạng mặt đường
2)-4 Chỉ số đánh giá từng hệ số như Chỉ số độ gồ ghề IRI và độ sâu lún vệt bánh xe.
3) Kết quả
3.3.1 Chú giải về Hiển thị
(1) Dữ liệu Tài sản Đường bộ
Phần mềm PMoS hiển thị loại kết cấu, loại giao cắt và loại mặt đường của dữ liệu tài sản đường bộ.
1) Loại kết cấu
Kết cấu được phân ra thành năm (5) loại. Trường hợp ô số liệu để trống thì được coi là “nền đắp và nền đào”.
id EN_Value VN_Value Code ColorStructure Types
1 Embankment & Cutting Nền đắp & đào2 Bridge Cầu B3 Tunnel Hầm T4 Shade Fence Lưới chống đá lở R5 Other structures Kết cấu khác O
2) Loại giao cắt
Giao cắt được chia thành năm (5) loại.
Crossing Types1 Intersection Nút giao I2 Roundabout Đảo xuyến RA
3 Viaduct Cầu cạn VD
4 Railway Crossing Vượt đường sắt RC
5 Toll Gate Trạm thu phí TG
3) Loại mặt đường
Mặt đường được chia thành bảy (7) loại như sau:
Existing Pavement1 Asphalt Concrete Pavement Mặt đường BTN AC
2 Asphalt Macadam Đá dăm đen AM
3 Bituminous Pavement Đá dăm thấm nhập nhựa BP
4 Cement Concrete BTXM CC
5 Macadam Pavement Mặt đường đá dăm nước MP
6 Aggregate Pavement Mặt đường CPĐD AP
7 Earth Pavement Mặt đường đất EP
(2) Lịch sử bảo trì
Lịch sử bảo trì được chia thành chín (9) loại. Số liệu ghi về bảo trì trong 3 năm trước đây được trình bày trong tập tin (file) kết quả.
Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam
3-8
Repair Types of Maintenance1 Single Bituminous Surface Treatment Láng nhựa 1 lớp SBST2 Double Bituminous Surface Treatment Láng nhựa 2 lớp DBST3 Triple Bituminous Surface Treatment Láng nhựa 3 lớp TBST4 Bituminous Penetrated Macadam Đá dăm thấm nhập nhựa BPM5 Asphalt Concrete Overlay Thảm tăng cường Bê tông nhựa ASOL6 Structure Overlay (Replacement) Tăng cường kết cấu (Thay thế) SOL7 Gravelling Pavement Repair Sửa chữa mặt đường đá sỏi GPR8 Patching Repair Type Vá mặt đường PR9 Edge Break Repair Type Sửa chữa vỡ mép mặt đường EBR
(3) Tình trạng mặt đường
Dữ liệu tình trạng mặt đường bao gồm nứt, lún vệt bánh xe, chỉ số gồ ghề IRI, và FWD. Ghi chú về nứt, lún vệt bánh xe, IRI và FWD được trình bày dưới đây:
Crack - Rutting - IRI1 Crack Nứt2 Rutting Hằn lún vệt bánh xe3 IRI IRI
FWD1 D0max
2 D150max
3 D0≒D150
Để đánh giá từng giá trị, phần mềm PMoS đặt ra tiêu chí như đường đánh giá trong tập tin (file) kết quả. Giá trị có thể thay đổi do cài đặt.
Hình 3.3.1 Dữ liệu tình trạng mặt đường trong tập tin (file) kết quả (hình ảnh)
3.3.2 Định dạng kết quả
Tập tin (file) kết quả được xử lý trong một bảng tính (sheet) cho 50 lần ghi dữ liệu. Mỗi bảng tính được định dạng vừa bằng bản in khổ A4. Nhìn chung, 50 lần ghi dữ liệu tương đương với 5 Km.
Thông tin của mỗi bộ dữ liệu, ví dụ như tên đường, tên nhánh và vị trí được ghi trong phần trên bên trái của bảng tính.
Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam
3-9
3.3.3 Đặt tên cho tập tin (file) kết quả PMoS
Phần mềm PMoS đặt tên tập tin (file) kết quả tự động theo quy tắc đặt tên dưới đây. File kết quả được lưu trong cùng thư mục của phần mềm PmoS.
Hình 3.3.2 Quy tắc đặt tên tập tin (file) kết quả PMoS
Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam
3-10
Hình 3.3.3 Định dạng Tập tin (file) Kết quả (Hình ảnh)
Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam
4-11
CHƯƠNG 4 VẬN HÀNH
4.1 CHUẨN BỊ TẬP DỮ LIỆU PMOS
PMoS hiển thị một tập dữ liệu PMoS do phần mềm chuyển đổi thực hiện. Người điều khiển trước tiên sẽ thiết lập tập dữ liệu PMoS. Thao tác vận hành phần mềm chuyển đổi được mô tả trong Hướng dẫn sử dụng phần mềm chuyển đổi.
4.2 VẬN HÀNH PHẦN MỀM PMOS
Khởi động phần mềm PMoS bằng cách kích hoạt PMoS add-in hoặc mở PMoS.xla. Nếu bạn đóng phần mềm PMoS, bạn có thể khởi động lại từ thanh công cụ add-in.
Hình 4.2.1 Thanh công cụ Add-in
Khi bạn khởi động phần mềm PMoS, giao diện dưới đây sẽ xuất hiện trên màn hình. Đặt tập dữ liệu PMoS và cài đặt nhập dữ liệu.
Hình 4.2.2 Giao diện của PMoS
(1) Chọn ngôn ngữ
Có sẵn ngôn ngữ tiếng Anh và tiếng Việt.
(2) Lựa chọn tập dữ liệu hiển thị
2-1) Lựa chọn tập dữ liệu PMoS
Lựa chọn một tập dữ liệu của tuyến đường, nhánh đường và làn đường đã xác định.
Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam
4-12
2-2) PMoS hiển thị thông tin đường bộ
Tên đường, số hiệu nhánh đường và tên làn đường từ tập dữ liệu PMoS.
2-3) Lựa chọn đoạn hiển thị
Lựa chọn đoạn hiển thị từ trình đơn kéo xuống.
(3) Lựa chọn giá trị đường đánh giá
Đặt giá trị đánh giá cho tiêu chí quản lý và bảo trì mặt đường. Tên đường, số hiệu nhánh đường được hiển thị tự động. Lựa chọn thông tin của làn đường và đoạn đường từ trình đơn kéo xuống.
(4) Lựa chọn loại giá trị đối với nứt và vệt lún bánh xe
Dữ liệu tình trạng mặt đường có “Nứt” có nghĩa là tỷ lệ nứt, bao gồm tỷ lệ nứt, tỷ lệ vá, tỷ lệ ổ gà chưa vá. Tổng “Nứt” là tổng của ba giá trị này. Bạn có thể lựa chọn một trong số các giá trị này để hiển thị.
Dữ liệu tình trạng mặt đường có “vệt lún bánh xe” có hai giá trị là giá trị trung bình và giá trị tối đa. Bạn có thể lựa chọn một trong hai giá trị này.
(5) Hiển thị kết quả
Kết quả PMoS được hiển thị bằng cách ấn vào nút “Display” sau khi nhập và lựa chọn tất cả số liệu.
4.3 PHÂN TÍCH
Bạn có thể sắp xếp giá trị các đường đánh giá cho mỗi hạng mục khảo sát tùy theo tình trạng và thực hiện theo tiêu chuẩn sửa đổi về công tác bảo trì và sửa chữa. Việc phân tích sẽ giúp bạn quyết định đoạn cần phải sửa chữa và phương pháp sửa chữa, có tham khảo từ kết quả PMoS.
Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam
5-13
CHƯƠNG 5 CẤU HÌNH CỦA PHẦN MỀM PMOS
Hệ thống này được xây dựng bằng VBA trong chương trình Excel như phần mềm MS Excel add-in, đảm bảo dễ cải tiến và sửa đổi. Chương này trình bày phương pháp sắp xếp các chú giải và một số đoạn văn bản hiển thị.
5.1 CÀI ĐẶT BẢNG TÍNH (SHEET) HỆ THỐNG
a) Khi mở PMoS (với Enabled VBA macros), ấn phím All + F11 để hiển thị VBA IDE.
b) Lựa chọn “ThisWorkbook” trong Dự án VBA của PMoS
Hình 5.1.1 Sơ đồ cài đặt bảng tính (sheet) hệ thống
c) Trong cửa sổ Properties, chọn “IsAddin property”, và đặt chế độ “False”
d) Kết quả là bảng tính (sheet) hệ thống của PMoS sẽ được hiển thị trên Excel theo hình ảnh sau:
Hình 5-1 Sơ đồ cài đặt bảng tính hệ thống
5.2 ĐỊNH DẠNG BẢNG NGÔN NGỮ CHO ĐOẠN VĂN BẢN CỦA CÁC HẠNG MỤC
a) Lựa chọn bảng (sheet) ngôn ngữ như trình bày trong Hình Hình 5.2.1.
b) Trong bảng này, thay đổi đoạn văn bản của hạng mục liên quan đến thành phần trong cửa sổ PMoS. Có hai loại tiêu đề (caption) tương ứng với Tiếng Anh và Tiếng Việt.
Người điều khiển có thể thay đổi loại chú giải
Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam
5-14
Control Name EN_Caption VN_Caption
fraLanguage Language Ngôn ngữ
fraDataSelect Data Select Chọn dữ liệu
labPath Path of PMoS Database file Đường dẫn đến File CSDL PMoS
labRoadName Road Name and Route No. Tên đường và số hiệu tuyến
labBranch Route Branch No. Số hiệu nhánh đường
labLane Lane Name Tên làn
labLocation Location (From ‐ To) Đoạn tuyến (Từ ‐ Đến)
labTo To Tới
fraLine Values of Diagnostic Lines Vị trí của đường phân tích
labLineCrack Crack Nứt
labLineRutting Rutting Lún vệt bánh
labLineIRI IRI IRI
labLineFWD FWD FWD
fraType Type of Crack and Rutting Thông số Nứt và Lún vệt bánh để hiển thị
labTypeCrack Crack Nứt
labTypeRutting Rutting Lún vệt bánh
btnDisplay Display Hiển thị
btnClose Close Đóng
UserForm
Hình 5.2.1 Cửa sổ bảng ngôn ngữ
5.3 ĐỊNH DẠNG PHẦN CHÚ GIẢI
Lựa chọn bảng “Legend” và sắp xếp loại chú giải (legend). Phần mềm PMoS đọc cơ sở dữ liệu PMoS và sao chép chú giải tương ứng từ bảng này, sau đó chuyển định dạng vào ô thích hợp của bảng tính kết quả.
5.4 ĐỊNH DẠNG MẪU KẾT QUẢ
Lựa chọn bảng tính (sheet) “template output - kết quả mẫu” và sắp xếp chúng. Phần mềm PMoS sao chép bảng tính này và tạo tập tin (file) kết quả mới.
5.5 LƯU DỮ LIỆU SỬA ĐỔI
a) Quay lại VBA IDE
b) Chọn “ThisWorkbook” trong Dự án VBA của PMoS (VBA project of PMoS)
c) Trong cửa sổ “Properties”, chọn “IsAddin” và đặt lệnh True
d) Lưu tệp AddIn
TẬP V
HƯỚNG DẪN CÔNG TÁC KIỂM TRA ĐƯỜNG BỘ
DBẢ
C
N
DỰ ÁẢO T
CÔNG
CƠ QUTỔNG C
BỘ NƯỚC CỘN
ÁN TĂTRÌ ĐƯ
G TÁC
UAN HỢP TỤC ĐƯỜNGIAO THÔ
NG HÒA X
ĂNG CƯỜN
HƯỚ
C KIỂ
Thá
ĐOÀN
TÁC QUỐNG BỘ VIỆÔNG VẬN
XÃ HỘI CH
CƯỜNNG BỘ
ỚNG DỂM T
áng 4/2
N DỰ ÁN
C TẾ NHẬ
ỆT NAM (TN TẢI (BGTHỦ NGHĨA
NG NỘ TẠI
DẪN RA Đ
014
N JICA
ẬT BẢN TCĐBVN) TVT) A VIỆT NA
NĂNG VIỆT
ĐƯỜN
A
AM
G LỰCT NAM
NG BỘ
C M
Ộ
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
TỔ
MỤ
THCỤ
XÁ
THBỘ
KHĐƯ
ĐỊN
CÁ
TẦ
CH
LỰ
BỐ
CÁ
KIỂ
KIỂ
KIỂ
ĐƯ
CỐ
CÔ
HỆ
ỔNG QUAN
ỤC ĐÍCH C
HỰC TẾ CÔỤC ĐBVN ...
ÁC ĐỊNH CÁ
HỰC TIỄN ỞỘ Ở NHẬT B
HUNG KHUƯỜNG QUỐ
NH NGHĨA
ÁC PHƯƠN
ẦN SUẤT KI
HUẨN ĐOÁ
ỰA CHỌN C
Ố TRÍ CÁN
ÁC KẾT CẤ
ỂM TRA M
ỂM TRA C
ỂM TRA M
ƯỜNG HẦM
ỐNG HỘP (C
ÔNG TRÌNH
Ệ THỐNG C
M
...................
CỦA CÔNG
ÔNG TÁC K....................
ÁC VẤN ĐỀ
Ở NƯỚC NGBẢN ............
UYẾN NGHỊỐC LỘ Ở VI
A CÔNG TÁ
G PHÁP KI
IỂM TRA ..
ÁN KẾT QUẢ
CÔNG TÁC
BỘ KIỂM T
ẤU CÔNG T
MẶT ĐƯỜN
ẦU ..............
MÁI DỐC ....
M ..................
CỐNG CHU
H AN TOÀN
CÁC CÔNG
Dự án t
i
MỤC LỤC
....................
TÁC KIỂM
KIỂM TRA C....................
Ề CÒN TỒN
GOÀI–THỰ....................
Ị VỚI CÔNIỆT NAM ...
ÁC KIỂM TR
IỂM TRA ..
....................
Ả KIỂM TR
C SỬA CHỮ
TRA VÀ YÊ
TRÌNH MỤC
G ................
....................
....................
....................
UI DÂN SIN
N GIAO TH
G TRÌNH ĐI
tăng cường n
Hướng
C
....................
M TRA CÔN
CÔNG TRÌ....................
N TẠI..........
ỰC TẾ CÔN....................
NG TÁC KIỂ....................
RA CÔNG
....................
....................
RA ...............
ỮA VÀ BẢO
ÊU CẦU NĂ
C TIÊU ĐƯ
....................
....................
....................
....................
NH) ..............
HÔNG ..........
IỀU KHIỂN
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
....................
NG TRÌNH
NH ĐƯỜNG....................
....................
NG TÁC BẢ....................
ỂM TRA CÔ....................
TRÌNH ĐƯ
....................
....................
....................
TRÌ ...........
ĂNG LỰC ..
ƯỢC TIÊU C
....................
....................
....................
....................
....................
....................
N GIAO THÔ
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
....................
ĐƯỜNG BỘ
G BỘ Ở TỔ....................
....................
ẢO TRÌ ĐƯ....................
ÔNG TRÌNH....................
ƯỜNG BỘ ..
....................
....................
....................
....................
....................
CHUẨN HÓ
....................
....................
....................
....................
....................
....................
ÔNG ..........
Việt Nam
Đường Bộ
............. 1
Ộ .......... 1
ỔNG ............. 2
............. 3
ỜNG ............. 4
H ........... 10
........... 10
........... 12
........... 13
........... 14
........... 14
........... 17
ÓA ....... 19
........... 19
........... 24
........... 51
........... 59
........... 66
........... 69
........... 72
T1.
Kh
th
cố
th
cầ
kh
bộ
Đ
m
tra
th
ch
V
trì
ch
đư
đư
ha
và
Tr
củ
xâ
Bê
gồ
a.
b.
M2.
M
để
tin
bả
V
ỔNG QUA
hai thác và b
hực hiện các
ố về tai nạn g
huận lợi cho
ần được thực
hi có những
ộ.
ể đảm bảo th
một cách cẩn t
a đóng vai tr
hành được dữ
ho việc lập kế
ới cách tiếp
ình đường b
huẩn hóa các
ường bộ hiện
ưa các nội du
ai phía đã đồ
à bảo trì đườn
rên cơ sở đồ
ủa hướng dẫn
ây dựng trong
ên cạnh phần
ồm các tài liệ
Các mẫu t
. Minh họa
MỤC ĐÍCH
Mục đích của
ể xác thực cá
n và dữ liệu
ảo trì công tr
ai trò và chứ
AN
bảo trì đường
công tác kiể
giao thông v
người sử dụ
c hiện để nân
thay đổi về
hực hiện hiệu
trọng những
rò quan trọn
ữ liệu và chu
ế hoạch bảo
cận như vậy
bộ phối hợp
c công nghệ k
n hành; do vậ
ung này vào
ồng ý xây dựn
ng quốc lộ.
ồng ý như vậ
n kiểm tra cô
g khuôn khổ
n thuyết min
ệu sau;
tiêu chuẩn v
kiểm tra M
H CỦA CÔN
công tác kiể
ác vấn đề về
để lập kế ho
rình đường b
ức năng chính
g bộ phải đả
m tra, vệ sin
và thảm họa đ
ng. Ngoài ra
ng cấp công
điều kiện gi
u quả và an
vấn đề ẩn d
ng không chỉ
yển các dữ l
trì và khai th
y, Dự án đã
với Nhóm c
kiểm tra côn
ậy tiếp sau đ
tiêu chuẩn k
ng Hướng dẫ
ậy, việc đầu t
ông trình đườ
ổ thời gian 2,
nh chính này
về Kiểm tra v
ái dốc, công
NG TÁC K
ểm tra công t
công trình đ
oạch khai thá
ộ.
h của công tá
Dự án t
1
ảm bảo duy t
nh, chăm sóc
để đảm bảo
a, các công t
trình trên đư
iao thông cũ
toàn cho hoạ
dấu đằng sau
ỉ trong việc
liệu, thông ti
hác đường bộ
quyết định
công tác 3.1
ng trình đườn
đây cần có nh
kỹ thuật hơn
ẫn kiểm tra c
tiên tiến hàn
ờng bộ. Trên
5 năm của h
y, Hướng dẫn
và Đánh giá
g trình tổ ch
KIỂM TRA
trình đường b
đường bộ và
ác, bảo trì cô
ác kiểm tra c
tăng cường n
Hướng
trì được chức
c cây xanh, sử
an toàn cũng
tác cải tạo qu
ường, đáp ứn
ũng như các
ạt động bảo
hiện trạng c
xác thực rõ
n này vào cá
ộ.
xây dựng hư
1 của Tổng
ng bộ là hoàn
hiều trao đổi
là xây dựng
công trình đư
nh là thảo luậ
n cơ sở khung
oạt động dự
n công tác ki
á công trình
ức giao thôn
A CÔNG TR
bộ là khảo sá
giao thông t
ông trình the
công trình đư
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
c năng của đ
ửa chữa đườ
g như sự bền
uy mô lớn và
ng chức năng
môi trường
trì đường, cầ
ủa đường. D
các vấn đề đ
ác hệ thống l
ướng dẫn kỹ
cục ĐBVN.
n toàn mới v
thảo luận kỹ
g sổ tay BDT
ường bộ phục
ận trong nhó
g này, dự thả
án 3.1.
iểm tra công
cầu
ng và chiếu
RÌNH ĐƯỜ
át tình trạng
trên đường;
eo các nguyê
ường bộ được
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
đường thông
ờng, khắc phụ
n vững của đ
à làm lại đườ
g phục vụ gi
liên quan đế
ần thiết phải
Do vậy, công
đó mà còn g
lập kế hoạch
ỹ thuật kiểm
Tuy nhiên
với Tiêu chuẩ
ỹ lưỡng hơn
TX đường bộ
ục vụ công tá
óm công tác v
ảo hướng dẫn
g trình đường
sáng
ỜNG BỘ
hiện trạng củ
từ đó thu đư
ên tắc về kha
c liệt kê như
Việt Nam
Đường Bộ
qua việc
ục các sự
đường tạo
ờng cũng
iao thông
ến đường
xác định
tác kiểm
giúp hình
cần thiết
m tra công
việc tiêu
ẩn BDTX
trước khi
ộ. Do vậy
ác quản lý
về khung
n đã được
g bộ cũng
ủa đường
ược thông
ai thác và
sau;
a.
b.
c.
d.
TH3.
Đ
(1) K
(2) Kh
Ktần
A.vàcấu
B.
Gh
Cá
Kiểm tra hcủa công t
. Chuẩn đoá
Lập kế hoạ
. Đăng ký d
HỰC TẾ CĐBVN
Kiểm tra đườ
hái quát về c
Kết cấu hạ ng đường
bộ H
Đường à các kết u
KixuKi
Ki
Cầu Kixu
Ki
Ki
Ki
Ki
hi chú) Chiều d
ác mục chi tiết c
hiện trạng crình
án diễn tiến
ạch bảo trì v
dữ liệu kiểm
CÔNG TÁC
ờng
công tác kiểm
B
Hình thức kiểm
iểm tra thường uyêniểm tra định kỳ
iểm tra đặc biệt
iểm tra thường uyên
iểm tra định kỳ
iểm tra đột xuấ
iểm tra đặc biệt
iểm định cầu
dài đường theo s
của Đường quố
ác công trìn
của các hiệ
và sửa chữa
tra vào các
C KIỂM TR
m tra công trì
ảng 3.1 O
m tra Tần
Hàng nlần/ngà
ỳ Hàng th
Hàng q
t
ỳ Mỗi năTrước vmưa
t Không hoạch (cầu)
t
Kiểm đđầu; đểtình trạcủa kếttrình trưvào khaKiểm đtheo; 1sau đó theo khnăm/lần
số liệu ngày 1/4
ốc lộ: từ Thống
Dự án t
2
nh đường bộ
n tượng hư
a đường bộ
CSDL
RA CÔNG
ình đường bộ
utline of Ro
suất thực hiện
ngày (1 ày)háng
quý
ăm 2 lần:và sau mùa
có kế(theo yêu
định lần ể xác định ạng ban đầu t cấu công rước khi đưa ai thác.định tiếp 0 năm sau; thực hiện
hoảng 5-7 n
4/2010 của Bộ M
kê đường bộ nă
tăng cường n
Hướng
ộ và xác định
hỏng, xuống
G TRÌNH Đ
ộ được tổng
oad Inspectio
Đơn vị thực
Tuần đường, CQLSCĐBCông ty QLSCHạt/đội
Khu QLĐB/SởGTVT, Công ty QLSCKhu QLĐB/Sở
Hạt/đội, công nthuật
Khu QLĐB/Sở
Tổng cục ĐBVQLĐB/Sở GTVCông ty QLSCKhu QLĐB/Sở
Khu QLĐB/Sở
Khu QLĐB/Sở
MLIT
ăm 2008
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
h các hư hỏn
g cấp đó
ĐƯỜNG BỘ
hợp trong Bả
on
c hiện Cá
Công ty
ĐB, Bề mHệ tBiển
ở
ĐBở GTVT Cườ
độ bnhân kỹ Bản
DầmMố,
ở GTVT Xói
VN, Khu VT, ĐB
Nhữ
ở GTVT NềntrượCườcầu
ở GTVT Toàn
ở GTVT Toàn
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
ng, khiếm k
Ộ Ở TỔNG
ảng 3.1.
ác điểm cần ki
mặt đường, thống thoát nướn báo, Kè, etc.
ờng độ nền, mặtbằng phẳng n mặt cầu, m, Gối cầu, , Trụ mòn, xói trụ
ững hư hỏng củ
n đất yếu hoặc cợt. ờng độ của mặt
àn bộ cầu
àn bộ cầu
Việt Nam
Đường Bộ
khuyết
G CỤC
ểm tra
ớc,
t đường;
a cầu
cung
đường,
Tr(Cca
Tr(Cthấ
Ng
X4.
Dư
a.
dư
tự
su
ph
hư
th
b.
và
hơ
ki
sự
ki
c.
đư
ch
yế
hợ
kế
d.
kh
dẫ
hỏ
e.
dự
Phân loại đrạm chính
Các tuyến có lưuo)
rạm phụ Các tuyến có lưuấp)
guồn “Quy chuẩ
Xác định các
ưới đây là cá
Công tác k
ưỡng thường
ự thủ tục thự
uất kiểm tra;
háp đo đạc c
ướng dẫn ch
hể với việc m
Công tác k
à Khu QLĐB
ơn về kỹ thu
iểm tra và ch
ự thành thục
iểm tra đột xu
Khi hoàn t
ược thực hiệ
họn về công
ếu dựa trên k
ợp. Hiện khô
ết cấu mặt đư
Một số cơ
hông khẳng đ
ẫn chuẩn đoá
ỏng và xuống
Lựa chọn v
ựa trên kinh
đếm xe
u lượng Bkpp
u lượng Bk
ẩn kỹ thuật bảo
c vấn đề cò
ác vấn đề còn
kiểm tra cầu,
g xuyên đườn
ực hiện công
tuy nhiên c
cụ thể (như k
ỉ ra những th
minh họa cụ th
kiểm tra thườ
B/Sở GTVT
uật cũng như
huẩn đoán về
về trình độ
uất là rất qua
thành công t
ện nhằm đưa
tác sửa chữa
kinh nghiệm
ông có hướn
ường.
quan cấp vù
định được ch
án nên bao g
g cấp, (3) tác
và tối ưu hóa
nghiệm và n
BảnBố trí trạm
Bố trí cứ 30 ~ 5km/trạm; bố tríphà, cầu phao, tphí Bố trí cứ 50 ~ 1km/trạm
o trì thường xuy
òn tồn tại
n tồn tại đượ
đường đã đư
ng bộ 22 TCN
tác kiểm tra
ó rất ít quy
kiểm tra như
hông tin về
hể bằng hình
ờng xuyên và
thực hiện. T
ư đòi hỏi trìn
mức độ hư h
nghiệp vụ v
an trọng.
tác kiểm tra,
ra đánh giá
a phù hợp. Tu
và những ph
ng dẫn nào v
ng có cho bi
hi tiết hơn. N
gồm: (1) sự
c động về mặ
a các vị trí cầ
những phán đ
Dự án t
3
ng 3.2 Đếmm đếm 50 í tại bến trạm thu
Đếvàth
100
yên đường bộ”,
ợc xác định:
ược thực hiện
CN 306-03. T
a như: phân
định chi tiết
ư thế nào, k
các điểm cầ
h vẽ và các b
à định kỳ đã
Trong đó, cô
nh độ chuyên
hỏng, xuống
và những xe
, việc chuẩn
á về sự tiến t
uy nhiên, thự
hán đoán chủ
về việc chuẩn
iết họ có tiêu
Nói chung, t
phù hợp vớ
ặt kinh tế - xã
ần sửa chữa
đoán chủ qua
tăng cường n
Hướng
m xe Tần suất
ếm mỗi tháng 1ào các ngày: 5, háng
28/5/2003, BG
n theo quy đị
Tiêu chuẩn nà
loại công tá
t về các điểm
kiểm tra ở vị
ần kiểm tra c
ảng biểu.
được cán bộ
ông tác kiểm
n gia của cá
g cấp của côn
em xét khách
n đoán sự hư
triển của các
ực tế công tá
ủ quan của k
n đoán kết c
u chí chuẩn đ
tốt nhất các
i tiêu chuẩn
ã hội và các
và công tác
an của kỹ sư
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
t
1 lần 6, 7 của
NgàNgàNgà
GTVT
ịnh trong Tiê
ày đưa ra nh
ác kiểm tra, đ
m cần kiểm t
trí nào,…).
cũng như phư
ộ thuộc các c
m tra định kỳ
n bộ thực hi
ng trình. Do v
h quan trong
ư hỏng và xu
c hư hỏng để
ác chuẩn đoá
kỹ sư do thiế
ấu công trình
đoán riêng củ
tiêu chí đượ
thiết kế, (2)
khu vực xun
sửa chữa đư
do thiếu các
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
Thời gian đếmày thứ nhất: 5:0ày thứ hai: 5:00ày thứ ba: 24 gi
êu chuẩn kỹ
hiều quy định
đơn vị thực
tra cũng như
Do vậy, cầ
ương pháp đ
công ty bảo t
ỳ thường yêu
iện để thực
vậy việc kết
g kiểm tra đị
uống cấp của
ể từ đó đưa
án được thực
ếu các hướng
nh ngoại trừ
ủa họ; tuy nh
ợc kết hợp và
) sự tiến triể
ng quanh.
ược thực hiện
c hướng dẫn
Việt Nam
Đường Bộ
m xe 0-21:00 -21:00 ờ
thuật bảo
h về trình
hiện, tần
ư phương
n có một
đo đạc cụ
trì đường
u cầu cao
hiện việc
hợp giữa
ịnh kỳ và
a kết cấu
ra sự lựa
hiện chủ
g dẫn phù
cho phần
hiên cũng
ào hướng
ển của hư
n chủ yếu
phù hợp.
Ng
ch
T5.
(1) H
Tí
Tr
ch
M
nă
qu
đư
tố
đư
tổ
Đư
ĐưCáCá
Đư
Đư
Tổ
(G
Cá
goài ra, tron
họn chủ yếu l
hực tiễn ở
Hiện trạng m
ính đến thán
rong đó hệ th
ho các tỉnh qu
Mạng lưới đườ
ăm 2005) kh
uản lý đường
ường cao tốc
ốc Honshu-sh
ường quốc lộ
ổng hợp mạng
Phâ
ường cao tốc
ường quốc lộ ác tuyến chỉ đác tuyến khôn
ường tỉnh
ường đô thị
ổng
Ghi chú) Chiều d
ác mục chi tiết c
ng điều kiện
là các công t
nước ngoà
mạng lưới đư
ng 4 năm 201
hống đường
uản lý (như t
ờng cao tốc b
ai thác. Có b
g cao tốc nố
c khác phụ tr
hikoku; tuy n
ộ hoặc đường
g lưới đường
Bảân loại
định ng chỉ định
dài đường theo
của Đường quố
nguồn vốn b
tác bảo trì ứn
i–thực tế cô
ường bộ của
10, tổng chiề
quốc lộ có 2
trong Bảng 5
bao gồm 7,8
ba (3) công ty
ối các thành
rách quản lý
nhiên, tình tr
g tỉnh, nhưng
g cấp cao ở N
ng 5.1 MạCh
7,802
54,9822,78731,949
129,36
1,018,
1,210.
số liệu ngày 1/
ốc lộ: từ Thống
Dự án t
4
bị hạn chế n
ng phó (bị độ
ông tác bảo
Nhật Bản
ều dài mạng
22,787 km d
5.1).
02 km do cá
y đường cao
phố. Ngoài
ý đường cao t
rạng pháp lý
g được quản
Nhật Bản.
ạng lưới đườhiều dài (km)
1 7 (42%) 9 (58%)
66
,100
.251
/4/2010 của Bộ
kê đường bộ nă
tăng cường n
Hướng
như hiện nay
ộng).
o trì đường
lưới đường
do MLIT trự
ác công ty đư
o tốc do Chín
ra, Chính ph
tốc đô thị qu
của ba tuyế
n lý như các t
ờng ở Nhật B
Các côn
Bộ MLCác tỉn
Các tỉn
Thành
MLIT
ăm 2008.
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
, các công tá
g bộ ở Nhật
bộ ở Nhật B
c tiếp quản l
ường cao tốc
nh phủ thành
hủ cũng thàn
uanh Tokyo,
n đường cao
tuyến đường
Bản Khai thác
ng ty đường c
IT nh
nh
phố, Thị trấn
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
ác sửa chữa
t Bản
Bản là 1,210
lý và 31,949
(được tư nh
h lập chịu trá
nh lập ba (3
Osaka và đư
o tốc này là c
g có thu phí.
c và bảo trì
cao tốc
n, xã
Việt Nam
Đường Bộ
được lựa
0,251 km.
9 km giao
ân hóa từ
ch nhiệm
) công ty
ường cao
các tuyến
Hình 5.1
(2) C
C1)
Bả
lư
19
Đư
Đư(Đ
Đưch
Đư
Đư
Tổ
(N
ác công trìn
ầu
ảng 5.2 tổng
ưới đường bộ
9,995 cầu do
Phân loại
ường cao tốc
ường quốc lộ Đã chỉ định)
ường quốc lộ (Khỉ định)
ường tỉnh
ường đô thị
ổng
Nguồn) Dữ liệu n
Hình 5.1
nh hạ tầng đ
g hợp số cầu
ộ bao gồm 1
MLIT trực t
Bảng 5.2
S
7,427
19,99
Không 29,94
100,2
519,1
676,7
năm 2005 của B
Mạng lưới
đường bộ ở N
trên mạng lư
48,223 cầu
tiếp quản lý.
2 Công trìnToàn bộ cầuố cầu
1
5 3
6 4
73 15
01 77
42 10
Bộ MLIT.
Dự án t
5
đường tiêu
Nhật Bản
ưới đường b
dài trên 15m
.
nh cầu trên C
% S
6,402
10,794
12,77
5 32,516
7 85,733
00 148,22
tăng cường n
Hướng
chuẩn cao ở
ộ ở Nhật Bả
m và 17,643
mạng lưới đCầu dài trên 15Số cầu
4
4 7
8 9
6 2
3 5
23 1
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
ở Nhật Bản
n. Có 676,74
cầu dài trên
đường bộ 5 m C
%
4 2,92
7 3,19
9 2,220
22 4,94
58 4,36
100 17,64
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
42 cây cầu tr
n 100m. Tro
Cầu dài trên 10Số cầu
8
1
0
41
63
643
Việt Nam
Đường Bộ
rên mạng
ong đó có
00 m %
17
18
13
28
25
100
H2)
Bả
Có
có
Đư
Đư(Đ
Đưch
Đư
Đư
Tổ
(Nguồn) D
(3) C
Có
trì
đó
th
ph
Dư
bả
nh
ch
Hầm
ảng 5.3 tổng
ó 8,784 hầm
ó chiều dài tr
Phân loại
ường cao tốc
ường quốc lộ Đã chỉ định)
ường quốc lộ (Khỉ định)
ường tỉnh
ường đô thị
ổng
Dữ liệu năm 200
ông tác kha
ó 42% đườn
ình bày cơ c
óng tại các th
hực hiện các
hê chuẩn nhữ
ưới các cục
ảo trì và sửa
hiệm chính c
hữa của các c
g hợp số lượn
m trên mạng lư
rên 1000m. T
Bảng 5.3
S
Không 2
2
2
8
05 của Bộ MLIT
ai thác và bả
ng quốc lộ ứ
cấu tổ chức
hành phố lớn
hợp đồng bả
ững thay đổi
cấp vùng, c
chữa ngoài h
của những vă
công ty tư nh
Hì
ng công trình
ưới đường b
Trong đó, có
3 Công trìnhToàn bộ hầmố hầm
739
1,129
2,213
2,346
2,357
8,784
T
ảo trì đường
ứng với 22,7
của MLIT.
n trong các v
ảo trì và sửa
về thiết kế, k
ó các văn ph
hiện trường
ăn phòng bảo
hân.
ình 5.2. Cơ
Dự án t
6
h hầm đường
bộ bao gồm 1
1,129 hầm d
h hầm trên mm H
% S
8
13
25
27
27
100
quốc lộ do
87 km đườn
Dưới các vă
vùng. Các cụ
chữa đường
kiểm tra và t
hòng xây dự
được thuê kh
o trì này là g
cấu tổ chức
tăng cường n
Hướng
g bộ trên mạn
1,777 hầm có
do MLIT trực
mạng lưới đầm dài trên 50
Số hầm
428
357
526
360
106
1.777
MLIT thực
ng hiện do M
ăn phòng ch
ục cấp vùng
g bộ với các
thanh toán ch
ựng và văn p
hoán ngoài c
giám sát việc
của Bộ ML
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
ng lưới đườn
ó chiều dài tr
c tiếp quản lý
đường bộ 00 m Hầ
%
24
20
30
20
6
100
hiện
MLIT trực tiế
ính ở Tokyo
này đóng va
công ty tư nh
ho nhà thầu.
hòng bảo trì
cho các công
thực hiện cô
LIT
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
ng quốc lộ ở N
rên 500m và
ý.
ầm dài trên 1,0Số hầm
235
146
192
111
22
706
ếp quản lý.
o, có 8 cục
ai trò là chủ
hân, bao gồm
ì. Tuy nhiên
g ty tư nhân
ông tác bảo t
Việt Nam
Đường Bộ
Nhật Bản.
706 hầm
000 m %
33
21
27
16
3
100
Hình 5.2
cấp vùng
dự án và
m cả việc
công tác
nên trách
trì và sửa
(4) N
Hì
M
2,
kh
đị
Hình
Ng
Th
cô
dù
ch
vớ
H
gân sách ch
ình 5.3 thể
MLIT quản lý
000 tỷ Yên N
hoảng 70% tư
ịnh gần đây
h 5.3 Kinh p
goài ra, số li
heo đó, với m
ông tác bảo
ùng cho sửa
ho bảo dưỡng
ới kinh phí sử
Hình 5.4 Kinh
ho bảo trì và
hiện nguồn
ý. Mức kinh
Nhật; tuy nh
ương ứng vớ
phí dành cho
iệu trên Hình
mức kinh phí
dưỡng, bảo
chữa đột xu
g, bảo trì côn
ửa chữa, có 7
h phí dành c
sửa chữa h
kinh phí dà
phí dành cho
hiên mức cấp
ới mức 1,400
o bảo trì và
h 5.4 cũng ch
í năm 2011,
trì; Đối với
uất để khắc p
ng trình là 22
70% kinh ph
cho bảo trì v
Dự án t
7
hệ thống đườ
ành cho bảo
o bảo trì và s
p kinh phí nà
0 tỷ Yên Nhậ
sửa chữa hệ
ho thấy phân
có 55% dành
kinh phí dà
phục thảm họ
2%. Ngoài ra
hí dành cho c
và sửa chữa
tăng cường n
Hướng
ờng quốc lộ
trì và sửa c
sửa chữa hệ
ày trong giai
ật do ảnh hư
ệ thống đườn
n bổ của nguồ
h cho các cô
ành cho công
ọa tự nhiên
a, phần chi ti
các công tác s
a hệ thống đư
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
do mlit quản
chữa hệ thốn
thống đường
đoạn gần đâ
ưởng của tình
ng quốc lộ d
ồn kinh phí n
ng tác sửa ch
g tác bảo dư
và tai nạn gi
ết của công t
sửa chữa vừa
ường quốc l
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
n lý
ng đường qu
g quốc lộ đã
ây đã giảm xu
h hình kinh t
do MLIT qu
này cho các
hữa và 45%
ưỡng, bảo trì
iao thông; p
tác sửa chữa
a và sửa chữ
lộ do MLIT
Việt Nam
Đường Bộ
uốc lộ do
ã từng đạt
uống, đạt
ế kém ổn
uản lý
công tác.
dành cho
; có 28%
hần dành
a cho thấy
a lớn.
quản lý
Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam
8 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ
(5) Sổ tay kiểm tra phục vụ công tác bảo trì đường bộ
MLIT đã tiêu chuẩn hóa công tác kiểm tra thành các sổ tay kiểm tra theo loại kết cấu công trình
như liệt kê dưới đây:
Sổ tay kiểm tra định kỳ công trình cầu
Sổ tay kiểm tra định kỳ công trình hầm
Sổ tay kiểm tra công trình và trang thiết bị điện cho đường bộ
Sổ tay kiểm tra công trình và trang thiết bị phục vụ quản lý đường bộ
MLIT đóng vai trò là dẫn đầu trong việc tiêu chuẩn hóa các sổ tay kiểm tra và bảo trì cũng như
việc phổ biến các tài liệu này tới các đơn vị quản lý đường liên quan trong các vùng. Việc tiêu
chuẩn hóa không chỉ được áp dụng với các sổ tay kiểm tra và bảo trì mà còn với các chỉ dẫn,
tiêu chuẩn kỹ thuật thi công là một phần tài liệu trong các hồ sơ hợp đồng. Nói chung, các sổ tay
kiểm tra và bảo trì được áp dụng bắt buộc với MLIT gồm cả các cơ quan cấp bộ liên quan
nhưng không phải là bắt buộc với các cơ quan quản lý đường bộ trong các vùng; họ được phép
tự lập các sổ tay của chính mình nhưng thực tế các cơ quan này thường sử dụng các tiêu chuẩn
của MLIT.
Hiện tại, trước thực tế diễn biến già hóa của các công trình cầu, MLIT tập trung nhiều vào công
nghệ bảo trì và sửa chữa cầu. Khái niệm về quản lý tài sản được áp dụng với các tài sản đường
quốc lộ để xác định được thời điểm tốt nhất cho việc đầu tư vào bảo trì, sửa chữa và để tối thiểu
hóa chi phí vòng đời của các công trình đường bộ, đặc biệt là công trình cầu và mặt đường.
Nghiên cứu & Phát triển (R & D) về các công nghệ mới để kéo dài vòng đời của các công trình
đã được thực hiện rất tích cực bởi viện nghiên cứu phối hợp cùng các đơn vị tư nhân.
Các mục chính trong sổ tay kiểm tra cầu gồm;
Các bộ phận cầu cần được kiểm tra
Các loại hư hỏng và phá hủy điển hình cần được tập trung khi kiểm tra
Các biện pháp kiểm tra tiêu chuẩn
Lựa chọn kiểm tra viên
Tiêu chuẩn chuẩn đoán dựa trên kết quả kiểm tra
Tiêu chuẩn về việc thực hiện công tác sửa chữa
Tiêu chuẩn đánh giá sự cần thiết của việc khảo sát bổ sung
Đăng ký dữ liệu kiểm tra vào CSDL.
(6) Các loại hư hỏng và phá hủy điển hìnhtheo vật liệu
Nói chung, các sổ tay kiểm tra của MLIT chỉ ra các loại hư hỏng và phá hủy điển hình theo loại
vật liệu làm cầu cần đặc biệt tập trung trong quá trình kiểm tra (xem Bảng 5.4).
Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam
9 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ
Bảng 5.4 Các loại hư hỏng và phá hủy điển hình theo vật liệu (Kiểm tra cầu))
Vật liệu Số Hư hỏng và phá hủy Vật liệu Số Hư hỏng & Phá hủy Thép A1 Ăn mòn C2 Gồ ghề mặt đường
A2 Nứt C3 Mặt đường bất thường
A3 Rời rạc, rơi C4 Mặt đường khác thường
A4 Vỡ C5 Hư hỏng chức năng của bản cao su kê gối
A5 Giảm khả năng chống ăn mòn
Chung D1 Bất thường ở khu vực neo
Bê tông B1 Nứt D2 Đổi màu, hư hỏng
B2 Lộ cốt thép D3 Rỉ nước
B3 Rỉ nước D4 Âm thanh/dao động khác thường
B4 Vỡ vụn D5 Độ võng khác thường
B5 Hư hỏng cốt thép D6 Biến dạng, mất mát
B6 Nứt bản mặt cầu D7 Bị bít kín
B7 Rão, lỗ rỗng D8 Cố kết, chuyển dịch
Loại khác C1
Khe hở bất thường ở khe co giãn
D9 Xói
(7) Các loại hư hỏng và phá hủy điển hình theo kết cấu
Trong sổ tay cũng trình bày các bộ phận kết cấu cần được tập trung kiểm tra cũng như những
loại hư hỏng và phá hủy điển hình của chúng (xem tổng hợp trong Bảng 5.5)
Bảng 5.5 Các loại hư hỏng và phá hủy điển hình theo kết cấu (Kiểm tra cầu)
Kết cấu Bộ phận Các điểm cần kiểm tra
Thép Bê tông Loại khác
Mặt đường Bề mặt Độ gồ ghề, nứt, hằn vệt bánh xe, cường độ kết cấu
Cầu
Kết cấu phần trên
A1-A5, C1, D1, D4-D6
B1-B7, C1, D1-D6
Kết cấu phần dưới A1-A5, D4-D6 B1-B3, B5, B7,
D1-D6
Gối cầu A1-A5, C4, D3, D4-D8
Mặt đường A1-A5, D6, C1, C2, D6,D7
B1-B3, B7, D2, D6
Hệ thống thoát nước
A1, A4, A5, D2, D3, D6, D7
Trang thiết bị
trên đường
Chiếu sáng, biển báo A1-A5, D2, D6
(8) Sổ tay kiểm tra cho các kết cấu công trình đường cao tốc
Các số tay kiểm tra này được các công ty được cao tốc xây dựng. Các nguyên tắc cơ bản đề cập
trong sổ tay này về cơ bản giống như với đường quốc lộ. Tuy nhiên, sổ tay kiểm tra công trình
đường cao tốc bao hàm các điểm cần kiểm tra đối với 8 loại công trình như trình bày trong
Bảng 5.6.
T
1
2
3
4
5
6
7
8
K6.
Q
Dư
JI
dẫ
dự
Kh
sa
Đ7.
V
bả
Dư
TT C
Mặt đườn
Mái dốc
Cầu
Hầm
Cống
Công trìn
Hệ thống lý giao th
Các công
KHUNG KHQUỐC LỘ Ở
ưới đây là k
CA khuyến n
ẫn kiểm tra đ
ựng trên cơ s
hung của Hư
au.
Định
Các
Tần
Chu
Lựa
Đăn
Đoà
Các
ĐỊNH NGH
ề cơ bản, các
ản của công
ưới đây là cá
Bảng 5.6Công trình
ng
nh ATGT
điều khiển/quảhông
trình khác
HUYẾN NGỞ VIỆT NA
khung của Hư
nghị. Kể từ b
đã lập. Khun
sở làm việc tr
ướng dẫn mớ
h nghĩa công
phương phá
suất kiểm tr
uẩn đoán dựa
chọn công tá
g ký dữ liệu
n kiểm tra và
kết cấu công
ĨA CÔNG
c tiêu chuẩn
tác kiểm tra
ác mục kiểm
6 Sổ tay ki
Mặt đườ
Mái dốc lở, các cô
Cầu théplan can, h
Vỏ hầm,đường.
Cống bê
Hàng ràohàng rào
ản Biển báo
Rào chắngom và đ
GHỊ VỚI CAM
ướng dẫn ki
bây giờ, mỗi
ng và các nộ
rong Nhóm c
ới được xây
g tác kiểm tra
p kiểm tra cô
a công trình
trên kết quả
ác bảo trì và
công tác bảo
à yêu cầu vớ
g trình mục t
TÁC KIỂM
kỹ thuật hiệ
a đường; do
tra đường d
Dự án t
10
iểm tra công
ờng, mái dốc, cô
thường, gia cốông trình thoát
p, cầu bê tông, hành lang kiểm
, cổng hầm, cá
tông, cống ống
o bảo vệ, tấm co chống rơi.
o giao thông, CM
n ồn, bảo vệ chđường khác.
CÔNG TÁC
iểm tra công
i nội dung dư
ội dung chi t
công tác 3.1
dựng trong
a công trình đ
ông trình đườ
đường bộ
ả kiểm tra
sửa chữa
o trì và sửa c
ới kiểm tra vi
tiêu cần tiêu
M TRA CÔ
ện có ở Tổng
o vậy khuyến
do Đoàn Dự á
tăng cường n
Hướng
g trình đườnCác điểm
ông trình thoát n
ố đá xây, tườngnước mái dốc
kết cấu phần dm tra, công trình
c tấm bên trong
g kim loại có m
chống chói, lướ
MS, sơn kẻ mặt
hống tuyết, côn
C KIỂM TR
g trình đường
ưới đây được
tiết của Hướn
trong suốt th
dự án cho V
đường bộ
ờng bộ
chữa
iên
chuẩn hóa tr
ÔNG TRÌN
g cục ĐBVN
n nghị tăng
án JICA khuy
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
ng cao tốc tập trung
nước mặt
chắn, neo đất,
dưới, bản bê tônh thoát nước, hệ
g, tấm trần, hệ
úi/sóng
ới chống rơi đặ
t đường, cọc tiê
ng trình thoát n
RA CÔNG
g bộ ở Việt N
c soạn thảo k
ng dẫn đã đư
hời gian thực
Việt Nam gồ
rong sổ tay k
NH ĐƯỜNG
N đã đề cập đ
cường dựa t
yến nghị;
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
biện pháp chố
ng, gối kê, khe ệ thống chống đ
thống thoát nư
ặt quanh dải ph
êu, cọc lý trình
nước liền kề vớ
G TRÌNH Đ
Nam do Đoà
kỹ lưỡng tron
ược thảo luậ
c hiện dự án.
ồm những đi
kiểm tra
G BỘ
đến các nguy
trên nền cơ
Việt Nam
Đường Bộ
ng tuyết
co giãn, đổ cầu.
ước, mặt
ân cách,
ới đường
ĐƯỜNG
àn Dự án
ng Hướng
ận và xây
ểm chính
yên tắc cơ
bản này.
Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam
11 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ
(1) Kiểm tra ban đầu Kiểm tra ban đầu được thực hiện để khảo sát kỹ lưỡng tình trạng ban đầu của các công
trình đường bộ sau khi hoàn thành xây dựng.
Kiểm tra ban đầu cần được thực hiện trong vòng 2 năm kể từ khi đưa công trình vào
khai thác vì những hư hỏng ban đầu thường xuất hiện ở bề mặt trong vòng 2 năm sau
khi khai thác.
Việc khảo sát được thực hiện thông qua quan sát gần.
(2) Kiểm tra thường xuyên Routine inspection is a daily inspection to quickly find any unusual incidents and
defects on the roadway.
It generally consists of on-board visual inspections and hammering tests.
(3) Periodic Inspection Periodic inspection is to survey damages to road facilities, including deterioration and
defects, to evaluate them in comparison with predetermined judgment criteria, to select
the most suiBảng repair methods for the damages and to preserve data in relevant
databases. For these reasons, it is carried out at a fixed interval.
The survey and diagnosis are in principle done for the main parts of structures.
The periodic inspection provides base information for the planning of road maintenance
and repair works.
(4) Unscheduled Inspection (Special Inspection) Unscheduled inspection is generally carried out in order to supplement the above
inspections and to cope with emergencies, such as unusual weather, traffic accidents
and natural disasters.
(5) Survey and Design (or Detailed Inspection) Survey and design is to further specify causes of structural defects or to evaluate the
performance of expected repair works, when making a judgment on whether repair
works are indeed effective, so that survey and design is, in general, carried out anytime
required by the above-mentioned periodic inspection.
Another objective of survey and design is to provide information for rehabilitation and
reconstruction works. In particular, F/S, basic designs and technical designs need to be
prepared for reconstruction works which include upgrading of facility functions. Also,
technical designs are to be prepared for rehabilitation works intended to replace
facilities without functional upgrade.
C8.
Dư
Bả
(1) K
Đ
th
hạ
(2) K
Đ
kh
(3) K
Sử
cá
kế
(4) Ph
Đ
ki
(5) Ph
ÁC PHƯƠ
ưới đây là ph
ảng8.1 trình
Kiểm tra qua
ây là hình th
hể tiến hành
ạn về điểm n
Kiểm tra qua
ây là hình th
hỏi xe).
Kiểm tra qua
ử dụng đườn
ách quan sát
ết hợp dùng c
hương pháp
ây cũng là p
iểm tra và ng
hương pháp
ƠNG PHÁP
hần trình bày
bày quan hệ
an sát từ xe
hức kiểm tra
kiểm tra đượ
nhìn. Khi phá
an sát từ kho
hức kiểm tra
an sát gần
ng (thang) kiể
gần hoặc dù
các máy móc
p gõ buá
phương pháp
ghe tiếng van
p sử dụng th
P KIỂM TR
y tổng quan v
ệ giữa loại cô
a mà người k
ợc cho phạm
át hiện ra các
oảng cách xa
a bằng cách
ểm tra hoặc
ùng ống nhòm
c, thiết bị đơn
p kiểm tra ti
ng để xác địn
hiết bị kiểm t
Dự án t
12
RA
về các phươn
ông tác kiểm
kiểm tra viên
m vi lớn tron
c biến cố bất
a
quan sát từ
giàn giáo để
m đảm bảo c
n giản trong
iếp cận gần
nh được tình
tra không p
tăng cường n
Hướng
ng pháp kiểm
tra và phươn
n tiến hành q
ng khoảng th
thường, họ p
một khoảng
ể kiểm tra tìn
có thể nhìn đ
trường hợp
đến kết cấu
trạng của kế
phá hủy
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
m tra
ng pháp kiểm
quan sát từ x
hời gian ngắn
phải xuống x
cách nhất đ
nh trạng kết c
được gần kết
có yêu cầu.
bằng cách g
t cấu (tróc, lỏ
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
m tra tương ứ
xe tuần đườn
n nhưng cũn
xe để xác địn
định (kiểm tr
cấu tại các đ
cấu. Ngoài r
gõ búa vào v
ỏng bu lông,
Việt Nam
Đường Bộ
ứng.
ng nên có
ng có giới
nh rõ.
ra viên ra
iểm bằng
ra, có thể
vị trí cần
,…)
1.
2.
3.
4.
5. khả
(N
TẦ9.
(1) Tầ
Đ
Bả
1.
2.
3.
4.
5. kh
Kiểm tra và
Kiểm tra ban đ
Kiểm tra thườ
Kiểm tra định
Kiểm tra đột x
Khảo sát và ảo sát chi tiết
Nguồn) Dự án tă
ẦN SUẤT
ần suất kiểm
oàn Dự án J
ảng9.1.
Kiểm tra và
Kiểm tra ban
Kiểm tra thườ
Kiểm tra định
Kiểm tra đột
Khảo sát và hảo sát chi tiết
Bảng 8.1 Pà khảo sát
đầu
ờng xuyên
h kỳ
xuất
thiết kế hoặ
ăng cường năng
KIỂM TR
m tra khuyế
JICA khuyến
à khảo sát
đầu
ờng xuyên
h kỳ
xuất
thiết kế hoặc
Phương phá
Kiểm tra qKiểm tra bKhảo sát t
Về cơ bảnNếu phát quan sát g
Xe khảo sKiểm tra qKiểm tra gKiểm tra bChụp ảnh
Kiểm tra q
ặc Giống như
g lực bảo trì đư
RA
n nghị
n nghị các hì
Bảng 9.
Trong liệu hợp đồ
Tần suất ki > 10,00 < 10,00
Về nguyên Khảo sá Cầu/ H Công tr(Ghi chú) 1. Tuy nhchuẩn đoánhiện trong v2. Nếu kếđoán trongtrong vòng 3. Tuy nhở trên sẽ đư
Ngay s
c Theo y(gồm cả nâ
Dự án t
13
áp kiểm tra
quan sát gầnbằng gõ búa tình trạng mặt đ
n là dạng quan shiện bất cứ bấ
gần để xác định
sát tình trạng mquan sát gần gõ búa, đo nứt, bằng thiết bị kh
h.
quan sát gần
ư trên
ường bộ
ình thức kiểm
.1 Tần suất k
vòng 2 nămhoồng xây lắp)sau
iểm tra theo lưu00 xe/ngđ: kiểm00 xe/ngđ: kiểm
tắc, tần suất kiát tình trạng mặ
Hầm: 5 năm/lầnrình ATGT và t
hiên, nếu kết cn trong đợt kiểmvòng không quết cấu công trìnhg đợt kiểm tra đ
không quá 1 năhiên, khi hoàn thược áp dụngcho
sau khi có sự cố
yêu cầu từ khảoâng cấp).
tăng cường n
Hướng
theo các loạPhương ph
đường bằng xe
sát bằng mắt, nhất thường gì, kih rõ: nguyên nhâ
mặt đường (với k
đo độ lồi/vồnghông phá hủy
m tra và tần
kiểm tra
Tần su
ặctrong thời giu khi đưa công t
u lượng xe: m tra hàng ngàym tra 2 ngày/lần
ểm tra như sauặt đường: 3 năm
ổ chức giao thô
cấu công trình m tra định kỳ, á 2 nămkể từ lầh được đánh giđịnh kỳ, lần kiămkể từ lần kiểhành công tác so 2 trường hợp ở
ố/ thảm họa xảy
o sát định kỳ, k
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
ại kiểm tra háp kiểm tra
khảo sát (với k
hìn từ xe (xe tuiểm tra viên phân và tiến triển
kiểm tra mặt đư
g
suất kiểm tra
uất
an bảo hành(đưtrình vào khai th
: m/lần
ông: 10 năm/lần
được đánh giálần kiểm tra tiếần kiểm tra này.á ở trạng thái “ểm tra tiếp theểm tra này. ửa chữa, các tầnở trên.
y ra
khi thực hiện cả
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
kiểm tra mặt đườ
uần đường) hải xuống xe đểcủa hư hỏng.
ường)
ra như tổng h
ược xác định trthác
n
á ở trạng thái ếp theo nên đư. “D” hoặc “E”kheo nên được th
ần suất nguyên g
ải tạo và xây d
Việt Nam
Đường Bộ
ờng)
ể thực hiện
hợp trong
rong tài
“C”khi ược thực
hi chuẩn hực hiện
gốc như
dựng lại
C10.
(1) Ti
Thtrạth
A
B
C
D
E
(Ghi chú) (*
LỰ11.
Dự
th
Dự
to
(1) Th
a.
b.
HUẨN ĐO
iêu chuẩn đ
hang ạng
hái
Tiêu cđoán
Khhoặc nhỏ Xáhỏng v Khdiễn nghiêmvòng 5 Cầnhưng Xáhỏng v Thhư hỏtrong Cầvòng 5 Xáhỏng l Chbị hư h Cầ Dựảnh hưtrườnggia gia
*1): Công tác sphí vòng đời
ỰA CHỌN
ự án đã thực
hực hiện tron
ự án đã xây
oán để lựa ch
huật toán lự
Công tác
trong thiế
kế thuật t
chữa tiêu
Các công
(Maintena
OÁN KẾT Q
ể chuẩn đoá
B
chuẩn để chuẩ
hông có hư hchỉ có hư h
ác định đượcvừa hông thấy đ
tiến hư hm trọng tr5 năm tới. ần sửa cg không gấp. ác định đượcvừa và lớn.
hấy được diễn ng nghiêm trvòng 5 năm tần sửa chữa tr5 năm tới. ác định đượclớn. hức năng kết hại lớn. ần sửa chữa ngự báo được mứưởng lớn đến g và người thao thông. sửa chữa và bảLCCA.
N CÔNG TÁ
c hiện một c
ng thời gian q
y dựng khung
ọn công tác
ựa chọn công
sửa chữa tiê
ết kế khung k
toán; khuyến
chuẩn này v
g tác sửa chữa
ance Control
QUẢ KIỂM
án
Bảng 10.1 Ti
ẩn Mức đhỏng
hỏng hỏng Nhỏ
c hư
được hỏng rong
chữa
Trungbình
c hư
tiến rọng tới. rong
Trungbình –
c hư
cấu
gay
Lớn
ức độ môi
ham -----
ảo trì có kế hoạ
ÁC SỬA C
hương trình
qua trên các
g lựa chọn c
sửa chữa mặ
g tác sửa ch
êu chuẩn đượ
kế hoạch sửa
n nghị thực h
và thực hiện t
a mặt đường
l Index) MCI
Dự án t
14
M TRA
iêu chuẩn đ
độ hư Ảnh hưởngchức n
Nhỏ
g Trungbình
g – lớn
Trungbình –
Lớn
-----
ạch là những cô
CHỮA VÀ
khảo sát về
tuyến đường
các công tác
ặt đường như
hữa mặt đườ
ợc trình bày t
a chữa hàng n
hiện kiểm tra
thiết kế chi t
g sẽ được áp
I <= 5.0.
tăng cường n
Hướng
ể chuẩn đoá
g về năng
Tác đđến mtrườn
-----
g -----
g – lớn -----
-----
Lớn
ông tác dự phò
BẢO TRÌ
hiện trạng c
g quốc lộ ở V
sửa chữa m
ư trình bày tro
ờng
trong bảng đ
năm. Tuy nh
a hiện trường
tiết trước khi
dụng cho cá
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
án
ộng môi ng
Mức đcần thphải schữa
Thấp
Bình thườn
Bình thườn
Cao
Cao
ng, có chiến lư
các công tác
Việt Nam. D
mặt đường sa
ong Bảng 11
được giải thíc
iên, do dữ liệ
g để đánh giá
thực hiện sử
c đoạn có ch
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
độ hiết sửa (gấp)
Biện
Kcần chữa
ng
Kthêm Ctác chữa/trì hoạch
ng
Kthêm Ctác chữa/trì hoạch Ctác chữa
Ctác chữa
ược dựa trên ph
sửa chữa m
Dựa trên khảo
au đó xây dự
1.1.
ch một cách
ệu hạn chế tr
á lại các côn
ửa chữa là cầ
hỉ số kiểm so
Việt Nam
Đường Bộ
pháp
Không sửa
Khảo sát m Công
sửa / bảo có kế
h (*1)
Khảo sát m Công
sửa / bảo có kế
h Công
sửa gấp
Công sửa
gấp
hân tích chi
mặt đường
o sát này,
ựng thuật
đơn giản
rong thiết
ng tác sửa
ần thiết.
oát bảo trì
Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam
15 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ
c. Khi tỉ lệ nứt MĐ CR < 5%, về cơ bản là không cần sửa chữa. Tuy nhiên, nếu hiện tượng
hằn lún vẫn tiến triển và xe nặng tăng lên, việc xử lý mặt hoặc thảm tăng cường cần được
xem xét thực hiện.
d. Khi 5 % <= CR < 35 %, công tác thảm tăng cường sẽ được áp dụng; tuy nhiên việc cắt &
bù tăng cường sẽ được áp dụng với các đoạn có cường độ vận chuyển lớn.
e. Khi hiện tượng nứt tiến triển 35 % <= CR < 50 %, cắt & bù tăng cường sẽ được áp dụng để
loại bỏ phần hư hỏng của mặt đường.
f. Khi 50 % <= CR, công tác SỬA CHỮA LỚN gồm: thay thế tầng mặt, thay thế cả kết cấu
mặt đường, thay thế nền đường sẽ được áp dụng. Chi tiết công tác sửa chữa lớn được tính
toán theo các tiêu chuẩn thiết kế.
g. Khoảng thời gian giữa hai lần sửa chữa (được quy định trong THÔNG TƯ 10) sẽ được
kiểm tra đánh giá thủ công trên kết quả đầu ra của Mô-đun này.
h. Trong các đoạn đường đô thị với cường độ vận chuyển lớn và mặt đường hư hỏng nặng; về
cơ bản cắt và bù tăng cường sẽ được áp dụng. Hình thức tăng cường đơn giản sẽ được áp
dụng với các đoạn khác.
i. Xác định mức độ ưu tiên sửa chữa sẽ được thực hiện căn cứ vào giá trị MCI
(2) Định nghĩa về các thuật ngữ về các công tác sửa chữa mặt đường được trình bày trong bảng sau
TT Thuật ngữ Giải thích định nghĩa
1. Không sửa chữa Chưa cần công tác sửa chữa nhưng cần tiếp tục việc theo dõi mặt đường
2. Xử lý bề mặt BDTX, bảo trì chủ động kịp thời để khôi phục khả năng phục vụ mặt đường
3. Thảm tăng cường Lớp mặt đường mới sẽ được làm trên mặt đường hiện tại.
4. Đào và thảm Lớp mặt đường mới sẽ rải sau khi đào phần hư hỏng mặt đường cũ tới chiều sâu quy định
5. Thay thế tầng mặt
(lớp trên & dưới)
Tầng mặt sẽ được thay thế (lớp trên & lớp dưới). Thiết kế cho loại sửa chữa này cần dựa
trên bài toán thiết kế kết cấu theo các tiêu chuẩn thiết kế.
6. Thay thế toàn bộ
lớp
Thay thế toàn bộ các lớp mặt đường. Thiết kế cho loại sửa chữa này cần dựa trên bài toán
thiết kế kết cấu theo các tiêu chuẩn thiết kế.
7. Thay thế nền
đường
Thay thế KCMĐ và nền đường. Thiết kế cho loại sửa chữa này cần dựa trên bài toán thiết
kế kết cấu theo các tiêu chuẩn thiết kế.
Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam
16 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ
Bảng 11.1 Các công tác sửa chữa tiêu chuẩn áp dụng cho mặt đường bê tông nhựa với đường cấp-I, II, III
TV < 100 100 <= TV < 250 250 <= TV < 1,000 1,000 <= TV TV < 100 100 <= TV < 250 250 <= TV < 1,000 1,000 <= TV TV < 100 100 <= TV < 250 250 <= TV < 1,000 1,000 <= TV
CR < 5 % Cut and OL 50 mm OL 30 mm OL 30 mm OL 50 mm Cut and OL 50 mm
5 % <= CR < 15 % OL 30 mm OL 30 mm OL 50 mm Cut and OL 70 mm OL 50 mm OL 50 mm OL 50 mm Cut and OL 70 mm
Mediumdefects 15 % <= CR < 35 % OL 30 mm OL 50 mm OL 50 mm Cut & OL 70 mm OL 50 mm OL 50 mm OL 70 mm Cut & OL 70 mm OL 50 mm OL 50 mm OL 70 mm Cut and OL 70 mm
35 % <= CR < 50 % Cut & OL 50 mm Cut & OL 50 mm Cut & OL 70 mm Cut and OL 50 mm Cut and OL 50 mm Cut & OL 70 mm Cut and OL 50 mm Cut and OL 50 mm Cut and OL 70 mm
50 % <= CR
Developed from Road Facility Design Manual, Gifu Prefecture, Japan
Medium defects Heavy defects
Rutting Depth < 25 mmRutting Depth
Light defects
25 mm <= Rutting Depth < 40 mm 40 mm <= Rutting Depth
(1) Surface & Binder replacement(2) Pavement whole layer replacement
(3) Subgrade replacement
Surface treatmentNo repair
Traffic Volume (Heavy Vehicle: AADT)
Cra
ck r
ate
(CR
)
Lightdefects
No repair No repair
Heavydefects (1) Surface & Binder replacement
(2) Pavement whole layer replacement(3) Subgrade replacement
(1) Surface & Binder replacement(2) Pavement whole layer replacement
(3) Subgrade replacement
(Source)
Group 1 Group 2 Group 3 Group 4 Group 5 Group 6
Surface treatmentOL-30OL-50OL-70
Cut & OL-30Cut & OL-50Cut & OL-70
Cut & Surface andBinder replacement
Cut & Pavementreplacement
Cut & Subgradereplacement
Binder
Base & subbase
Subgrade
Routine mainte. Medium repair Medium repair Big repair Big repair Big repair
Reactive mainte. Non-structural repair Non-structural repair (Structural repair) (Structural repair) (Structural repair)
Surface
Repair work design
Classification
Pavement deterioration up to thebottom level of rutting depth is to be removed and overlay is then implemented.
B12.
K
Bố
đư
Bố1)
Bố
tro
qu
đi
(1)
Ph2)
Vi
a.
Ch
cả
b.
Tr
tìn
Y3)
c.
Ch
có
Ố TRÍ CÁ
Kiểm tra mặt
ố trí cán bộ
ường định kỳ
ố trí cán bộ
ố trí cán bộ
ong Bảng 12uy mô khảo
iều chỉnh cho
B
Giai đoạn
) Khảo sát c
sát) – 6 ngư
(2) Khảo
mặt đ
(3) Phân
dữ liệ
hân bổ trách
iệc phân bổ t
Chủ nhiệm
hủ nhiệm kh
ả khảo sát sơ
. Trợ lý khả
rợ lý khảo sá
nh trạng mặt
êu cầu năng
Chủ nhiệm
hủ nhiệm kh
ó ít nhất 20 n
N BỘ KIỂ
t đường
như trình b
ỳ dùng xe kh
khảo sát
cho một đội
2.1. Trong bả
sát, số công
o phù hợp.
Bảng 12.1
n khảo sát
cơ sở (tiền kh
ười
sát tình trạ
đường – 6 người
tích và đăng
ệu – 18 người
h nhiệm
trách nhiệm
m khảo sát
hảo sát chịu t
bộ, khảo sát
ảo sát
át có trách nh
đường và ph
g lực
m khảo sát
hảo sát phải c
năm kinh ngh
M TRA VÀ
bày ở phần d
hảo sát tình tr
i khảo sát cơ
ảng này có tr
g trình trên tu
Tổ chức cán
hảo
ạng
i
ký
cho chủ nhiệ
trách nhiệm
t tình trạng m
hiệm trợ giúp
hân tích & đă
có đủ năng lự
hiệm trong t
Dự án t
17
À YÊU CẦ
dưới đây cần
rạng mặt đườ
ơ bản về tình
rình bày tổ c
uyến như cầ
n bộ khảo s
Cán bộ khảo s
Chủ nhiệm kh
Trợ lý khảo sá
Lái xe và kiểm
Chủ nhiệm kh
Trợ lý khảo sá
Lái xe và kiểm
Chủ nhiệm kh
Chủ nhiệm kh
Kỹ sư trợ lý (n
ệm khảo sát
giám sát toà
mặt đường và
p cho chủ nh
ăng ký số liệ
ực để giám s
thiết kế, xây
tăng cường n
Hướng
ẦU NĂNG L
n được áp d
ờng
h trạng mặt đ
chức cơ bản;
ầu, mức độ p
át tình trạng
sát trong một đ
ảo sát
át (ngoại nghiệp
m soát giao thôn
ảo sát
át (ngoại nghiệp
m soát giao thôn
ảo sát
ảo sát
nội nghiệp)
và trợ lý khả
àn bộ việc kh
à phân tích &
hiệm khảo sá
ệu
sát công tác
dựng và bảo
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
LỰC
dụng cho khả
đường bằng
khi triển kha
phức tạp,… m
g mặt đường
đội
p)
ng
p)
ng
ảo sát cụ thể
hảo sát tình t
& đăng ký số
át gồm cả khả
khảo sát tình
o trì mặt đườ
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
ảo sát tình t
xe đo được
ai thực tế, că
mà xem xét
g Số lượng tro
đội 1
3
2
1
3
2
1
1
16
như sau;
trạng mặt đư
ố liệu.
ảo sát sơ bộ,
h trạng mặt đ
ờng. Chủ nh
Việt Nam
Đường Bộ
trạng mặt
trình bày
ăn cứ vào
lại để có
ong một
ường gồm
, khảo sát
đường và
iệm khảo
sá
ki
d.
Tr
nh
ch
(2) K
Bố1)
Bố
bả
lư
Ph2)
Vi
a.
Đ
ch
b.
Tr
Y3)
a.
Đ
tro
Tổ
b.
Tr
th
át phải có ch
inh nghiệm v
. Trợ lý khả
rợ lý khảo sá
hất 10 năm k
hứng chỉ đào
Kiểm tra cầu
ố trí cán bộ
ố trí cán bộ
ảng này có t
ượng cầu, mứ
(1) Đ
(2) Trợ lý
(3) Kiểm s
hân bổ trách
iệc phân bổ t
Đội trưởng
ội trưởng ch
hính cũng nh
. Trợ lý
rợ lý có trách
êu cầu năng
Đội trưởng
ội trưởng ph
ong khảo sát
ổng cục ĐBV
. Trợ lý
rợ lý phải có
hiết kế, xây d
hứng chỉ đào
về khảo sát tì
ảo sát
át phải có đủ
kinh nghiệm
tạo về khảo
kiểm tra
cho một đội
trình bày tổ
ức độ phức tạ
Bảng 1Thành vi
Đội trưởng
soát và tổ chức
h nhiệm
trách nhiệm
g
hịu trách nhiệ
hư kết cấu/cô
h nhiệm giúp
g lực
g
hải có năng lự
t, xây dựng v
VN cấp
ó trình độ để
dựng và bảo t
tạo về khảo
ình trạng mặt
ủ năng lực để
trong thiết k
sát tình trạn
i khảo sát kiể
chức cơ bản
ạp,… mà xem
12.2 Bố tríiên trong một đ
giao thông
cho đội trưở
ệm giám sát
ng trình phụ
p đội trưởng
ực để giám s
và bảo trì cầu
ể thực hiện v
trì cầu
Dự án t
18
o sát tình trạn
t đường.
ể thực hiện cô
kế, xây dựng
ng mặt đường
ểm tra cầu c
n; khi triển k
m xét lại để c
í cán bộ khảđội
ởng và trợ lý
toàn bộ việc
ụ và chuẩn đo
bao gồm cả
át công tác k
u. Đội trưởng
việc kiểm tra
tăng cường n
Hướng
ng mặt đườn
ông tác khảo
và bảo trì m
g do Tổng cụ
cơ bản được
khai thực tế,
có điều chỉnh
ảo sát kiểm t
cụ thể như s
c kiểm tra gồ
oán dựa trên
việc đăng ký
kiểm tra cầu
g cần có chứ
a cầu và có í
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
ng do Tổng c
o sát tình trạn
mặt đường. Tr
ục ĐBVN cấp
trình bày tro
căn cứ vào
h cho phù hợ
tra cầu S
The
au;
ồm việc kiểm
kết quả khảo
ý số liệu vào
và có ít nhất
ứng chỉ đào tạ
t nhất 20 năm
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
cục ĐBVN c
ng mặt đườn
rợ lý khảo sá
p.
ong Bảng12quy mô khả
ợp..
Số lượng
1
3
eo yêu cầu
m tra trên các
o sát
các CSDL l
t 20 năm kinh
ạo về kiểm t
ăm kinh nghi
Việt Nam
Đường Bộ
cấp và có
g và có ít
át phải có
.2. Trong
ảo sát, số
c bộ phận
iên quan.
h nghiệm
tra cầu do
iệm trong
C13.
Cá
đư
Ch
hỏ
ch
K14.
M
đế
m
(1) H
M1)
a.
Ổ
và
hi
b.
Đ
ho
lớ
th
nh
đi
ÁC KẾT C
ác kết cấu c
ường bộ của
Mặt
Cầu
Nền
Hầm
Cốn
Côn
Côn
Các
hi tiết của k
ỏng và phá h
hữa sẽ được t
KIỂM TRA
Mục đích của
ến mất ATGT
mặt đường. Dư
Hư hỏng và p
Mặt đường n
Ổ gà, bong
gà thường g
à có thể là n
iện.
. Chênh lệch
ây là hiện tư
oặc tại phần
ớn tới điều ki
hụt lún có ch
hững tác độn
iểm lưu ý khi
Theo
Ra k
CẤU CÔNG
công trình m
Tổng cục ĐB
đường
đường và M
m
g hộp và cốn
g trình ATG
g trình tổ chứ
công trình k
kiểm tra các
hủy được tập
trình bày ở p
MẶT ĐƯỜ
kiểm tra mặ
T mà còn thu
ưới đây là cá
phá hủy mặt
hựa
g tróc và lún
gây ảnh hưởn
nguyên nhân
h cao độ bề
ượng thường
chuyển tiếp
iện chạy xe
ênh lệch về
ng xấu đến c
i thực hiện v
o dõi cẩn thậ
khỏi xe, theo
G TRÌNH M
mục tiêu kiểm
BVN gồm;
Mái dốc
ng tròn
GT
ức giao thôn
khác
công trình tr
p trung và cá
phần dưới.
ỜNG
ặt đường khô
u thập các số
ác điểm cần t
t đường
n lõm
ng lớn tới đi
chính gây r
mặt
xuất hiện tạ
giữa nền đư
êm thuận. H
cao độ khôn
các khu vực
việc kiểm tra.
ận độ gồ ghề
dõi cẩn thận
Dự án t
19
MỤC TIÊU
m tra được m
ng
rên bao gồm
ác tiêu chuẩ
ông chỉ là ph
ố liệu để sử d
tập trung khi
iều kiện chạy
ra TNGT; do
ại vị trí đầu c
ường đào và n
Hiện tượng x
ng chỉ gây hư
xung quanh
.
và chấn độn
n tiếng ồn và
tăng cường n
Hướng
U ĐƯỢC T
mô tả trong
m cả các điểm
ẩn để chuẩn đ
hát hiện các
dụng vào việc
i thực hiện ki
y xe, lái xe t
o vậy việc k
cầu, tại vị trí
nền đường đ
xe bị xóc khi
ư hỏng mặt đ
như tiếng ồ
ng khi lái xe
à chấn động k
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
TIÊU CHUẨ
Hướng dẫn
m cần tập tru
đoán cũng n
hư hỏng ở m
c lập kế hoạc
iểm tra, khảo
rên đường đ
kiểm tra cần
í là nơi giao
đắp và thườn
i chạy qua n
đường, mặt c
ồn và chấn độ
khi xe chạy q
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
ẨN HÓA
n kiểm tra cô
rung kiểm tr
như phương
mặt đường có
ch bảo trì và
o sát mặt đườ
đặc biệt là vớ
n được tập tr
hoặc gặp cá
ng gây xóc ản
những vị trí b
cầu mà cũng
động. Dưới đ
qua
Việt Nam
Đường Bộ
ông trình
a, các hư
pháp sửa
ó thể dẫn
sửa chữa
ờng
ới xe máy
rung thực
ác kết cấu
nh hưởng
bề mặt bị
g đưa đến
đây là các
Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam
20 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ
c. Hằn lún vệt bánh xe
Hằn lún vệt bánh xe là hiện tượng gây ra do sự biến dạng của mặt đường nhựa kết hợp với hiện
tượng mài mòn làm cho nước đọng trên mặt đường thành những vũng nhỏ, bắn tóe nước khi xe
chạy qua làm giảm độ bám cũng như ảnh hưởng đến tầm nhìn khi chạy xe đặc biệt về ban đêm.
Dưới đây là các điểm lưu ý khi thực hiện việc kiểm tra.
Theo dõi xem có hiện tượng xe bị mất lái
Theo dõi khả năng lái khi láng sang các làn đường
Quan sát các vũng nước trên mặt đường khi trời mưa và hiện tượng bắn tóe nước
d. Nứt
Nứt mặt đường nhựa cho phép nước thấm nhập xuống kết cấu mặt đường gây ra tác động xấu
làm suy giảm cường độ nền mặt đường đồng thời rút ngắn tuổi thọ của mặt đường.Dưới đây là
các điểm lưu ý khi thực hiện việc kiểm tra.
Quan sát các vết nứt mặt đường trong quá trình chạy xe chậm trên đường. Khi cần
thiết, dừng xe và tiến hành quan sát gần kỹ hơn.
Thời gian để làm khô mặt đường sau khi mưa ở đoạn mặt đường bị nứt thường lâu
hơn đoạn mặt đường không nứt.
Phác họa lại hoặc chụp ảnh về tình trạng nứt (có thể hiện được tỉ lệ) là cơ sở giúp
phân tích và tính toán mức độ nứt mặt đường sẽ giúp việc chuẩn đoán hư hỏng mặt
đường được tốt hơn.
e. Gồ ghề theo hướng dọc và hiện tượng lượn sóng
Thường thì hiện tượng gồ ghề theo hướng dọc khi trở nên dễ nhận thấy sẽ làm giảm độ êm
thuận khi chạy xe, gây mỏi và không tiện nghi cho người lái nên thường dẫn đến nguy cơ mất
an toàn giao thông. Lượn sóng lớn theo hướng dọc không chỉ làm giảm độ êm thuận chạy xe mà
còn gây ra chấn động ngang lên mặt đường, các kết cấu cầu cũng như tới môi trường xung
quanh đường. Do vậy, cần thiết phải thực hiện việc kiểm tra kỹ lưỡng.
Theo dõi mức độ êm thuận chạy xe và chấn động trong quá trình chạy xe
Theo dõi hiện tượng lượn sóng của hàng hộ lan cũng như phần sơn kẻ mặt đường
f. Hiện tượng phùi bùn, nước
Đây là hiện tượng thường xảy ra khi nước mặt thấm nhập xuống lớp nền đường qua các lớp vật
liệu mặt đường. Dưới tác dụng của tải trọng xe, những hạt vật liệu nhỏ trong nền đất hoặc lớp
móng lẫn cả nước sẽ bị phụt lên qua các khe nứt mặt đường. Do vậy khi kiểm tra mặt đường,
cần đặc biệt lưu ý quan sát hiện tượng các hạt bùn đất trên bề mặt đường. Việc sửa chữa cần
được tiến hành phù hợp để tránh hư hại nghiêm trọng hơn cho kết cấu mặt đường.
Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam
21 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ
g. Hiện tượng phồng mặt đường
Hiện tượng này thường xuất hiện ở phần mặt đường trên cầu. Khi lượng ẩm còn tồn tại giữa
phần bản mặt cầu và phần mặt đường trên cầu bốc hơi, bề mặt đường thường sẽ bị phồng rộp
lên. Hiện tượng này thường xảy ra vào mùa hè.Những vị trí bị phồng rộp này sẽ nhanh chóng
diễn tiến thành các ổ gà; việc kiểm tra cũng cần được thực hiện cẩn thận.
Mặt đường bê tông
a. Chênh lệch cao độ bề mặt
Mặt đường BTXM được xây dựng trên nền đất yếu thường xuất hiện hiện tượng phùi bùn đất tại
các vị trí khe nối giữa các tấm bê tông do sự cố kết không đều. Do sự cố kết không đều này, các
thanh truyền lực trong tấm BTXM có thể bị đứt hoặc bị uốn cong làm cho mặt đường bị mấp
mô tại các vị trí khe nối do có sự chênh lệch cao độ của các tấm gây ra hiện tượng xóc khi xe
chạy qua. Những điểm kiểm tra để khảo sát khoảng trống bên dưới tấm bê tông như sau.
Tiến hành khoan lấy mẫu
Đào bên cạnh tấm bê tông để xác thực các hốc rỗng
Do độ uốn của các tấm bê tông
Gõ trên tấm bê tông và ghe tiếng vang
b. Nứt
Nứt mặt đường BTXM thường xuất hiện từ vị trí mép tấm do ảnh hưởng của thanh cốt thép
truyền lực và có xu hướng phát triển với sự gia tăng của lượng xe nặng. Do vậy, khi khảo sát
mặt đường BTXM, thường phải lưu ý tới hiện tượng nứt ở mép tấm. Ngoài ra, các vết nứt nhỏ
xuất hiện trong giai đoạn thi công mặt đường BTXM cũng có xu hướng phát triển thêm do tác
dụng trùng phục của tải trọng. Việc kiểm tra phải đảm bảo ghi và lưu lại được dữ liệu để nắm rõ
diễn tiến phát triển các vết nứt.
c. Damages at concrete slab joints Hư hỏng tại khe nối
Tại các vị trí khe nối giữa các tấm bê tông, tải trọng xe cũng thường xuyên trùng phục. Do vậy
trong quá trình kiểm tra cần lưu ý tới các vị trí khe nối này. Việc kiểm tra cần ghi lại hình dạng
của các hư hỏng, xác định các dấu hiệu của hiện tượng phùi bùn đất & nước. Ngoài ra, việc
kiểm tra khe nối vào mùa lạnh cũng sẽ rõ ràng hơn vì khi đó bề rộng khe sẽ lớn hơn.
d. Hệ thống thoát nước biên
Với hệ thống này, việc kiểm tra cần đặc biệt lưu ý đến hiện tượng bùn rác làm cản trở dòng
chảy cũng như chức năng làm việc của hệ thống này được đảm bảo duy trì.
(2) Các phương pháp kiểm tra
Bảng 14.1 bày các mục cần kiểm tra cho mỗi hình thức kiểm tra. Nói chung, với kết cấu mặt
đường, các hình thức hư hỏng và phá hủy thường xuất hiện ra trên bề mặt của mặt đường
Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam
22 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ
(không giống như các công trình khác như cầu) nên công tác kiểm tra thường xuyên đóng vai
trò quan trọng nhất trong việc phát hiện ra các hư hỏng của mặt đường. Các mục cần kiểm tra
khi tiến hành kiểm tra thường xuyên về nguyên tắc được thực hiện thông qua quan sát từ xe;
trong khi các mục kiểm tra trong kiểm tra định kỳ (đánh dấu “XX” trong bảng dưới) được đo
bằng các thiết bị chuyên dụng gồm cả xe khảo sát tình trạng mặt đường. Khảo sát chi tiết như
thí nghiệm cường độ mặt đường bằng phương pháp FWD đôi khi được yêu cầu dựa trên kết quả
phân tích Bench-marking thực hiện trong quá trình lập kế hoạch trung hạn về sửa chữa mặt
đường; khi đó các mục này được xem là mục khảo sát thuộc chương trình “Khảo sát & Thiết kế”
như chỉ ra ở bảng dưới.
Bảng 14.1 Các phương pháp kiểm tra
Kết cấu Loại Hư hỏng Kiểm tra ban đầu
Kiểm tra thường xuyên
Kiểm tra định kỳ
Kiểm tra đột xuất
Khảo sát & Thiết
kế Mặt đường
Mặt đường nhựa /Mặt đường bê tông
a. Ổ gà/ Bong tróc/ Lún lõm x x Theo yêu
cầu b. Chênh lệch cao độ bề mặt (mấp mô)
x x
c. Hằn vệt bánh xe xx x xx x Theo yêu
cầu d. Nứt xx x xx x
e. Gồ ghề dọc (IRI)/ Lượn sóng xx x xx x
f. Bong tróc lớp mặt mỏng x x
g. Vũng nước đọng x x
h. Phùi bùn đất/nước x x
i. Phồng rộp(*) với mặt đường nhựa
x x
j. Hư hỏng vật liệu chèn khe x x
k. Giảm độ bám
l. Giảm độbằng phẳng
(Ghi chú) “xx”: các mục kiểm tra được xác định bằng xe khảo sát tình trạng mặt đường.
Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam
23 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ
(3) Chuẩn đoán kết quả kiểm tra mặt đường nhựa và mặt đường BTXM
Bảng 14.2 Tiêu chuẩn đánh giá mức độ hư hỏng Kết cấu Loại Hư hỏng Tiêu chuẩn đánh giá mức độ hư hỏng
D C B Mặt đường
Mặt đường nhựa /Mặt đường
bê tông
a. Ổ gà/ Bong tróc/ Lún lõm
Có bong mặt đường với đường kính trên 20cm và chiều sâu trên 2cm
Có hư hỏng nhưng chưa đạt đến mức “D” -----
b. Chênh lệch cao độ bề mặt (mấp mô)
Có chênh lệch lớn về cao độ bề mặt tại vị trí tiếp giáp với các kết cấu có thể gây khó khăn cho việc điều khiển xe, làm xe nhảy lên. Độ chênh cao quá 20mm tại vị trí tiếp giáp với cầu. Độ chênh cao quá 30mm tại vị trí tiếp giáp với kết cấu giao hoặc tại vị trí chuyển tiếp giữa nền đường đắp và nền đường đào.
Độ chênh cao từ10mm đến 20mm tại vị trí tiếp giáp với cầu. Độ chênh cao từ 10mm đến 30mm tại vị trí tiếp giáp với kết cấu giao hoặc tại vị trí chuyển tiếp giữa nền đường đắp và nền đường đào.
-----
c. Hằn vệt bánh xe
Chiêu sâu vết hằn trên 25mm.
Có vết hằn với chiều sâu từ 15mm đến 25mm.
-----
d. Nứt Tỉ lệ nứt trên 20 %. Tỉ lệ nứt từ 10% đến 20 %.
-----
e. Gồ ghề dọc (IRI)/ Lượn sóng -----
Ảnh hưởng xấu đến khả năng lái xe do độ gồ ghề dọc. Khe lượn giữa điểm cao và điểm thấp vượt quá 30mm.
Gồ ghề theo hướng dọc nhỏ Khe lượn giữa điểm cao và điểm thấp vượt quá 30mm.
f. Bong tróc lớp mặt mỏng -----
Lớp mặt mỏng mất hết chức năng do bị bong tróc vì lún hằn vệt bánh xe.
-----
g. Vũng nước đọng ----- Có các vũng nước
đọng khi có mưa-----
h. Phùi bùn đất/nước
Có dấu hiệu của phùi bùn đất từ vật liệu nền đường hoặc móng đường; đồng thời quan sát thấy có hiện tượng nứt da cá sấu.
Có dấu hiệu của phùi bùn đất từ vật liệu nền đường hoặc móng đường
-----
i. Phồng rộp (*) với mặt đường nhựa
Khi hiện tượng này chuyển biến thành dạng ổ gà và áp dụng cách đánh giá theo dạng hư hỏng ổ gà.
Quan sát thấy có hiện tượng phồng rộp lớn bề mặt mặt đường; đồng thời có hiện tượng những hạt nhỏ trong mặt đường bị đẩy ra.
Quan sát thấy có hiện tượng phồng rộp nhỏ của bề mặt mặt đường nhưng chưa đạt các mức “C”.
j. Hư hỏng vật liệu chèn khe -----
Hư hỏng vật liệu chèn khe gồm cả hiện tượng bị chảy/choét ra mặt đường.
-----
k. Giảm độ bám
Độ bám giảm thấp hơn μ(V) 0.25.
Độ bám giảm tới mức từ μ(V) 0.25 đến 0.3.
-----
l. Giảm độ bằng phẳng
IRI cao hơn 3.5 mm/m. ----- -----
K15.
(1) K
Cá
trụ
liệ
ch
H1)
a.
Hi
ch
b.
Cá
c.
Cá
d.
Hi
đá
e.
Hi
kế
f.
Tạ
cư
g.
Cá
ho
sá
xe
h.
V
KIỂM TRA
Kết cấu phần
ác kết cấu m
ụ thép. Các c
ệu này vì đâ
ho các loại cầ
Hư hỏng và p
Biến dạng
iện tượng võ
hủ.
. Âm thanh
ác tiếng ồn v
Chấn động
ác chấn động
. Hư hỏng p
iện tượng nứ
ánh giá hiện
Ăn mòn
iện tượng ăn
ết cấu thép cũ
Hiện tượn
ại các vị trí l
ường độ cao.
Vết nứt
ác vết nứt trê
oặc tại các vị
át và theo dõ
e cộ
. Biến dạng,
ới các kết cấ
CẦU
n trên cầu th
mục tiêu được
cầu lớn gồm
ây là các dạn
ầu này
phá hủy
võng bất th
õng xuống h
bất thường
vang lên hoặc
g bất thường
g bất thường
phần sơn cầu
ứt, phồng ho
tượng ăn mò
n mòn cục bộ
ũng cần đượ
g lỏng hoặc
liên kết, cần
ên kết cấu th
ị trí có thay
õi các vết nứt
, xoắn oằn
ấu thép, cần q
hép
c xem xét tro
cầu dây văn
ng kết cấu đặ
hường
hoặc vồng lê
g
c tiếng kêu c
g
được theo d
u
oặc bong tróc
òn do hư hỏn
ộ được theo
c theo dõi do
rơi đinh tán
quan sát và t
hép do mỏi ph
đổi tiết diện
t sinh ra do x
quan sát và th
Dự án t
24
ong kiểm tra
ng và cầu tre
ặc biệt nên th
ên được quan
cót két trên k
dõi.
c trên lớp sơ
ng này gây ra
dõi trên vật
o tác động củ
n hoặc bu-lô
theo dõi hiện
hải được qua
n mặt cắt nga
xuất hiện ứn
heo dõi hiện
tăng cường n
Hướng
này gồm: dầ
eo không phả
hường phải
n sát trên toà
kết cấu khi xe
ơn các kết cấ
a.
liệu thép hoặ
ủa hiện tượng
ông cường đ
n tượng lỏng
an sát, theo d
ang của kết c
ng suất quá lớ
n tượng biến d
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
ầm thép, tấm
ải đối tượng
lập các sổ ta
àn bộ hay từ
e chạy qua đư
ấu cầu cần đ
ặc sự hao mò
g ăn mòn.
độ cao
g và rơi của đ
dõi tại các vị
cấu thép. Ngo
ớn từ động đ
dạng hoặc oằ
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
m bản thép m
được đề cập
ay& hướng d
ừng phần của
ược theo dõi
được theo dõ
òn mặt cắt n
đính tán hoặc
trí tập trung
oài ra, cũng
đất hoặc va c
ằn
Việt Nam
Đường Bộ
mặt cầu và
p trong tài
dẫn riêng
a hệ dầm
i.
õi gồm cả
ngang của
c bu-lông
g ứng suất
cần quan
chạm của
i.
Hi
cấ
C2)
a.
Bảlà
ho
tra
vi
th
Kế
Kếphtrêthé
b.
Bảki
nh
Rỉ nước, đ
iện tượng rỉ
ấu thép, bên t
ác phương p
Các phươn
ảng 15.1 giớ
một hình thứ
oặc trong thờ
a ban đầu giố
i giới hạn, cô
hanh và chấn
ết cấu Bộ p
ết cấu hần ên cầu ép
Dầmthép Bảncầu Trụ (trụtháp
. Thiết bị ki
ảng 15.2 giớ
iểm tra cầu l
hiều vào các
đọng nước
nước được k
trong thân trụ
pháp kiểm t
ng pháp kiểm
ới thiệu các p
ức và cần đư
ời hạn bảo hà
ống như với
ông tác kiểm
động phát ra
phận Hư h
m p/
n mặt thép/
thép ụ p)
a. Bvõng thườnb. Phthanhthườnc. Phchấn thườnd. Kgiãn thườne. C
f. Rđọng g. Tĩkhôngcầu a. Vmỏi b. Bdạng/c. Lvà rtán, cườngd. Hphần e. Ă
iểm tra
ới thiệu các
là quan sát t
thiết bị thử
kiểm tra theo
ụ thép.
tra
m tra
phương pháp
ược thực hiện
ành công trìn
kiểm tra địn
tra thường x
a
Bảng 15.1
ỏng Kiểban
iến dạng bất
ng x
hát ra âm bất
ng x
hát ra động bất
ng x
Khe co bất
ng x
huyển vị x Rò rỉ,
nước x
ĩnh g dưới x
Vết nứt x
iến xoắn oằn x
ỏng, tụt rơi đinh
bu-lông g độ cao
x
Hư hỏng sơn cầu x
Ăn mòn x
thiết bị kiểm
trực quan gầ
nghiệm khô
Dự án t
25
o dõi tại các v
p kiểm tra cầu
n trong vòng
nh như được
nh kỳ (là loại
xuyên cầu cầ
1 Inspection
ểm tra n đầu
Kiểthưxuy
x
x
m tra. Tuy n
ần bằng mắt
ông phá hoại
tăng cường n
Hướng
vị trí khó xử
u. Như trình
g 2 năm kể từ
chỉ ra trong
i công tác kiể
ần phải tập tr
n Methods ểm tra ường yên
Kiểđịn
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
hiên, cần lưu
t gồm cả gõ
i NDT. Khi k
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
lý như chỗ g
bày trong bả
ừ khi đưa côn
tài liệu hợp
ểm tra quan t
rung vào nhữ
ểm tra nh kỳ
Kiểđột
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
u ý rằng phư
búa và nên
khảo sát các
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
giao nhau củ
ảng, kiểm tra
ng trình vào
đồng. Các m
trọng nhất).
ững bất thườ
ểm tra t xuất
Kh& T
Thecầu
ương pháp c
tránh phụ th
hư hỏng trê
Việt Nam
Đường Bộ
ủa các kết
a ban đầu
khai thác
mục kiểm
Do phạm
ờng về âm
ảo sát Thiết kế
eo yêu u
cơ bản để
huộc quá
ên cầu, sẽ
hi
đị
a. thb. thc. th
d.
e.
f. bu
g.
h.
i.
C3)
Bảđã
cá
a. b. thc. th
d.
e.
f. bu
g.
h.
i.
iệu quả hơn
ịnh lượng cụ
Hư
Biến dhường
Phát rahường
Phát rahường
Hư hỏng
Ăn mòn
Lỏng, tụu-lông cường đ
Vết nứt
Biến dạn
Rò rỉ, đọ
ác điểm cần
ảng 15.3 trìn
ã chỉ rõ khả
ác điểm này..
Hư
Biến dạnPhát ra
hường Phát ra
hường
Hư hỏng
Ăn mòn
Lỏng, tụu-lông cường đ
Vết nứt
Biến dạn
Rò rỉ, đọ
sẽ dùng các
thể này sẽ g
ư hỏng
dạng võng
a âm thanh
a chấn động
g phần sơn cầu
ụt và rơi đinhđộ cao
ng/xoắn oằn
ọng nước
n chú ý kiểm
nh bày các đ
năng thường
.
Bản
ư hỏng
ng võng bất tha âm than
a chấn độn
g phần sơn cầu
ụt và rơi đinđộ cao
ng/xoắn oằn
ọng nước
thiết bị để đ
giúp hỗ trợ vi
Bảng 15T
bất
h bất
g bất
Li-vô
u
định c
h tán, đinh t
m tra
điểm của kết
g xuyên xảy
ng 15.3 Cá
hường nh bất
ng bất
u dầm
nh tán, độ c15.1
Dự án t
26
đo mức độ h
iệc chuẩn đo
5.2 Thiết bịThiết bị thông
Thước đo độđo vồng
Hình ảnh, v
Đo sóng sichiều dày bản
Kiểm tra đtán
t cấu cầu cần
ra hư hỏng t
ác điểm cần
Điểm giữaĐầu dầm đ
Toàn bộ hBên trongĐầu dầm
m ngang) Các vị trí Xung quanBên trongCác chỗ nốCác chỗ nố
cao Chỗ hàn c
1 đến Hình 15Điểm cuốiĐiểm giữaTrên phầnĐiểm cuốiMiệng ốngChỗ liên kXung quan
tăng cường n
Hướng
hư hỏng một
án dựa trên k
khảo sát g thường
ộ vồng
video
iêu âm xác n thép đầu bu-lông,
n kiểm tra, là
tại đó; do vậ
chú ý kiểm
Các điểm cần
a dầm đặc biệt tại kh
ệ dầmg dầm hộp và t(quanh gối cầ
giao của kết cnh ống thoát
g dầm hộp théối của hệ vòmối của bản thé
của kết cấu th5.7 i của dầma dầm/nhịp n xe chạy i của dầmg thoát nước kết nh cửa thoát
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
t cách định l
kết quả khảo
Thi
Đo c Đo t
Đo t Đo h Đo ứvề khả năng
Xác siêu âm Đo ứ Nghnhân gây n Đo ứvề khả năng
à những điểm
ậy khi kiểm t
tra
n chú ý kiểm t
he co giãn và g
trụ thép ầu, cuối than
cấu thép nước p và dầm dàn
ép bằng đinh t
ép như chỉ ra
nước ra
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
lượng. Nhữn
o sát.
iết bị đặc biệt
chấn động tiếng ồn
trở kháng hàm lượng muứng suất (nghg chịu lực)
định kẽ hở
ứng suất hiên cứu nnứt ứng suất (nghg chịu lực)
m mà các ng
tra cần đặc b
tra
gối cầu
nh giằng và ch
tán và bu-lông
a trong hình t
Việt Nam
Đường Bộ
ng số liệu
uối hiên cứu
ở bằng
nguyên
hiên cứu
ghiên cứu
biệt lưu ý
hỗ giao
g cường
từ Hình
C4)
Bảdầ
15ph
K
Kếphtrêth
Hư
huẩn đoán d
ảng 15.4 trìn
ầm thép, bản
5.5 trình bày
há hoại mỏi n
Kết cấu Bộ
ết cấu hần ên cầu
hép
Dầthé Bảncầu Trụ(trụ
ư hỏng
dựa trên kết
nh bày các ti
n mặt cầu thé
chi tiết các
như trong cá
Bảng 15.4
ộ phận H
m ép/
n mặt u thép/
ụ thép ụ tháp)
a. võnthườ
b. Pâm thườc. Pchấnthườ
d. Kgiãnthườ
e.
f. Rđọn
g. Tkhôcầu h. Ni. dạn
j. Lvà tán,cườnk. phầ
dàn)
t quả kiểm t
êu chí chuẩn
ép và trụ thép
tiêu chí chuẩ
c hình từ Hìn
Chuẩn đo
Hư hỏng
Biến dạng g bất ờng
Phát ra thanh bất ờng Phát ra n động bất ờng
Khe co n bất ờng
Chuyển vị
Rò rỉ nước ng
Tĩnh ông dưới
Nứt mỏiBiến g/xoắn oằn
Lỏng, tụt rơi đinh
, bu-lông ng độ cao Hư hỏng n sơn cầu
Dự án t
27
Xung quanCác điểm
n)
tra
n đoán tình tr
p. Đối với v
ẩn đoán nứt
nh 15.1 tới H
oán dựa trênTi
DNhỏ hơn L/5với cầu dài tr40m (*1)
Chiều trụ đỡ đầu dkhông đủ dài Lan can dầm liên kếtnhau và bịvỡ. Kết cấu phầntrên hoặc kếtcấu phần dướchuyển vị.
Theo bảng 16Biến dạng đákể hoặc mất ổđịnh phát sinvà cung cấp ctác động tiêucực đáng kể đkhả năng chịlực của kết cấ
tăng cường n
Hướng
Các điểm cần
nh cửa thoát giao của kết c
rạng hư hỏng
vết nứt xuất h
do mỏi; dướ
Hình 15.7.
n kết quả kiiêu chuẩn đán
00 rên
Độ võnxác địnqua ququan.Âm thathườngkhi xe Độ runthườngđịnh bằquan squan.
dài dầm i.
và với nứt
Khđóng hoặc m Landầm linhau.
n t ới bị
Kết cấuhoặc kếdưới chnhỏ. Rò rỉ nvũng nnhìn thlúc nàohưởng kiện thTĩnh kcầu khquan s
6.1-5áng ổn nh các u đến ịu ấu.
Biến dạoằn xoắsinh.
Nhđinh tlông bịbản mốNứt, bophồng
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
n chú ý kiểm t
nước racấu thép (đặc
g dựa trên kế
hiện trên các
ới đó là phần
iểm tra cầu nh giá mức độ
Cng có thểnh rõ ràng uan sát trực
anh bất g phát sinh đi qua.
ng bất g được xác ằng cách át trực
e co giãn bị khít/ kẹt
mở rộng quá. n can và iên kết với
u phần trên ết cấu phần huyển vị
nước hoặc nước được hấy bất cứ o không ảnh đến điều
hời tiết. hông dưới ông đủ để át.
ạng hoặc ắn nhẹ phát
iều hơn 2 án hoặc bu ị thiếu trên ối nối. ong tróc, lên và han
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
tra
biệt cho cầu
ết quả kiểm t
c cấu kiện th
minh họa hi
ộ hư hong B
Khe nối bị mhơn hoặc hẹso với tiêu cban đầu.
Rò rỉ nước hvũng nước xhiện vào ngàmưa.
Có một bu lôthiếu quan sđược trên bảnối. Nứt, bong trphồng lên v
Việt Nam
Đường Bộ
vòm và
tra với hệ
ép, Bảng iện tượng
mở rộng p hơn
chuẩn
hoặc xuất ày
ông bịsát ản mối
róc, à han
Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam
28 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ
Kết cấu Bộ phận Hư hỏng Tiêu chuẩn đánh giá mức độ hư hong D C B
rỉ trên diện rộng. rỉ quan sát được trên một khu vực giới hạn.
l. Ăn mòn Ăn mòn trên các cấu kiện chính tiến triển đáng kể và mang lại tác động tiêu cực đáng kể đến khả năng chịu lực của kết cấu.
Giảm chiều dày của bản thép gây ra ăn mòn.
Có thể quan sát được sự tiềm ẩn quá trình ăn mòn dẫn đến giảm chiều dày của tấm thép.
(Ghi chú) (*1): Tiêu chuẩn Cầu đường bộ Nhật Bản, Bộ MLIT
Bảng 15.5 Tiêu chuẩn chuẩn đoán các vết nứt do mỏi
Kết cấu Cấu kiện Hư hỏng Tiêu chuẩn chuẩn đoán D C B
Cầu thép Phần hàn trên bản đáy Nứt do mỏi Nứt ảnh hưởng đến bản bụng
Nứt xuất hiện
Đầu dầm nơi mặt cắt bản bụng thay đổi.
Nứt ảnh hưởng đến bản bụng
Nứt xuất hiện
Phần hàn với sườn tăng cường đứng.
Nứt xuất hiện
Phần hàn với bản tiếp điểm
Quá trình trên bản bụng
Nứt sơn xuất hiện
Phần hàn đầu tiếp giáp trên bản cánh dưới
Nứt xuất hiện Nứt sơn xuất hiện
Phần hàn trên bản mặt cầu thép
Nứt kéo dài đến 2/3 chiều dài mối hàn.
Nứt xuất hiện
Phần hàn giữa sườn tang cường đứng và bản mặt cầu thép
Nứt xuất hiện trên bản mặt cầu thép.
Nứt xuất hiện
Đầu dầm dọc nơi mặt cắt dầm thay đổi
Vết nứt tiến triển trên bản bụng dầm dọc theo hướng kéo dài phá vỡ dầm dọc.
Nứt xuất hiện
Đáy của cấu kiện đứng trên sườn vòm
Nứt kéo dài đến cánh vòm hoặc kéo dài đến sườn tang cường của dầm.
Có khả năng cấu kiện đứng bị vỡ.
Phần hàn trên bản đáy gối cao su
Nứt xuất hiện
Góc của trụ thép Nứt xuất hiện và có thể tiến triển
Nứt xuất hiện
Khác Vết nứt lớn có thể tìm thấy ở vị trí khác.
Nứt xuất hiện
H
Hình 15.1
Hình 15.2
Hình 15.3
Sự xuất hiệ
Sự xuất hiệ
3 Sự xuất
ện của vết nứ
ện của vết n
hiện của vết
Dự án t
29
ứt tại phần đổ
nứt tại phần
t nứt tại phầ
tăng cường n
Hướng
hàn của bảnổi
hàn với sườ
ần hàn chỗ t
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
n đáy và tại
ờn tăng cườn
tiếp giáp trê
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
phần có mặ
ng và bản ti
ên bản cánh
Việt Nam
Đường Bộ
ặt cắt thay
ếp điểm
h dưới
H
Hình 15.4
Hì
Hình 15.6 X
Hì
Xuất hiện v
ình 15.5 X
Xuất hiện nứ
ình 15.7 X
Dự án t
30
vết nứt tại ph
Xuất hiện nứ
ứt tại đáy củ
Xuất hiện nứ
tăng cường n
Hướng
hần hàn với
ứt tại đầu củ
ủa cấu kiện
ứt trên trụ kh
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
i bản mặt cầ
a dầm dọc
đứng trên s
hung cứng
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
ầu thép
sườn vòm
Việt Nam
Đường Bộ
(2) K
K1)
M
tô
ăn
lớ
cự
cũ
ch
Bảki
cấ
Các
loại
hư
hỏn
g, k
hu
yết
tật
Cầth
CầthCầhợ(T
a.
Kết cấu phần
Khuyết tật và
Một đặc điểm
ông, vì vậy m
n mòn tiến và
ớn đến khả nă
ực đến sự tiế
ũng như hiểu
hất cụ thể.
ảng 15.6 Tó
iểm tra cầu.
ấp giữa các c
Bả
ạg,
yậ
Loạ
i cầu
ầu bê tông hép
ầu bê tông hép dự ứng lựcầu kết cấu liợp
Thép với bê tôn
Khuyết tật
i) Võng bấ
Độ lệch do
tông khô và
ii) Tiếng ồ
Tiếng ồn lớ
hoạt động m
iii) Rung bấ
Rung bất th
n trên của cầ
à xuống cấp
của kết cấu
mà các công t
ào các cấu ki
ăng chịu lực
ến triển của x
u hơn về môi
m tắt các kh
Như đã thấy
công trình cầu
ảng 15.6 K
1.
Nứ
t
2.R
òrỉ
nước
vàvũ
ng
nước
cốt x x
cốt c x x
iên
ng) x x
t và xuống c
ất thường
o lồi hoặc lõm
à co ngắn củ
n bất thường
ớn hoặc cót k
mối nối khôn
ất thường
hường có thể
ầu bê tông
phần trên cầ
tác sửa chữa
iện thép bên
của kết cấu
xuống cấp b
i trường sống
huyết tật và x
y trong bảng
u.
Khuyết tật v
2.
Rò
rỉ nước
và
vũn
g nước
3.
Kết
tủa
vôi
4.
Bon
g tr
óc /từ
biế
n b
ê tô
ng
x x
x x
x x
cấp chung tr
m quan sát đ
ủa cốt thép dự
g
két bất thườn
ng phù hợp g
ể cảm nhận v
Dự án t
31
ầu bê tông là
và gia cố cá
trong. Ngoà
bê tông. Điề
ê tông; vì th
g sẽ là một c
xuống cấp đi
g, có một sự
và xuống cấp
5.
Cốt
th
ép lộ
ra
6.
Dấu
vết
của
sự
ăn
mòn
x x x
x x x
x x x
rên toàn bộ
được do từ b
ự ứng lực.
ng phát hiện
giữa các vật l
và quan sát đ
tăng cường n
Hướng
à cấu kiện th
ác kết cấu sẽ
ài ra, chất lượ
ều kiện môi t
hế phát hiện
chìa khóa cho
iển hình thườ
khác biệt nh
p trên các lo7.
Hư
hỏn
g và
đổi
màu
8.
Võn
g bấ
t thườn
g
9.
Tiế
ng ồn
bất
thườn
g
x x x
x x x
x x
cầu
biến bê tông,
được liên qu
liệu.
được
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
hép được đặt
trở nên khó
ợng bê tông c
trường gần cầ
sớm các khu
o việc duy tr
ờng được qua
hỏ trong các
ại cầu bê tô
gg
10.
Ru
ng
bất
thườn
g
11.
Kh
e co
giã
n bất
thườn
g
x x
x x
x x
ứng suất tro
uan đến các
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
t vào trong k
khăn, nếu hi
có thể tạo ra
ầu cũng tác đ
uyết tật và x
rì tốt hơn về
an sát trong
c khuyết tật v
ông
12.
Lú
n
13.
Dịc
h c
hu
yển
14Đứ
tã
ậtliệ
thé
x x
x x x
x x x
ong gây ra co
mối nối vật
Việt Nam
Đường Bộ
kết cấu bê
iện tượng
a tác động
động tiêu
uống cấp
cơ sở vật
quá trình
và xuống
14.
Đứ
t gã
y vậ
t liệu
th
ép
15.
Ăn
mòn
th
ép
x
x x
o giãn bê
liệu hoặc
Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam
32 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ
iv) Khe co giãn bất thường
Khe co giãn giữa các dầm, mố và khe nối hẹp hoặc rộng không phù hợp.
Lún
Lún không đồng đều quan sát được ở các khe nối
vi) Dịch chuyển, chuyển vị
Công trình quay hoặc dịch chuyển, chuyển vị xảy ra tại mố và trụ cầu.
b. Khuyết tật và xuống cấp xuất hiện trên các cấu kiện cầu
Nứt
Nứt xảy ra do ứng suất kéo
ii) Rò rỉ nước và đọng nước
Rò rỉ nước và đọng nước xảy ra do nước mưa xâm nhập thông qua các mối nối bê tông, vết
nứt xuyên thủng, khe co giãn và hệ thống thoát nước bị hỏng.
iii) Kết tủa vôi
Kết tủa vôi là một hiện tượng gây ra bởi các hợp chất vôi trong bê tông chảy ra ngoài các
khe nối của công trình qua các vết nứt xuyên thủng có nước xâm nhập vào trong bê tông.
iv) Bong tróc /từ biến bê tông
Bề mặt của kết cấu bê tông bong tróc do ảnh hưởng của cốt thép bị phồng gây ra bởi ăn mòn,
ứng suất bên trong bê tông và gia cố mối nối kết cấu bê tông không phù hợp.
v) Cốt thép bị lộ ra
Cốt thép bị lộ ra do tác động của bong tróc bê tông, từ biến và phương pháp thi công không
đúng
vi) Vệt ăn mòn
Do tác động của ăn mòn cốt thép bên trong bê tông,
vii) Xuống cấp và đổi màu
Do hiện tượng ăn mòn diễn ra bên trong kết cấu bê tông cốt thép hoặc BTCT DƯL do
phương pháp thi công không phù hợp
viii) Ăn mòn cốt thép
Ăn mòn do quá trình oxy hóa của vật liệu thép đặt trong kết cấu bê tông hoặc bị lộ ra và tiếp
xúc với không khí.
ix) Vật liệu thép đứt gãy và nhô ra
Đổ vữa không đúng cách, ảnh hưởng của muối, trung hòa và nước xâm nhập từ các vết nứt
gây đứt gãy vật liệu thép và nhô ra ở các thiết bị neo.
C2)
a.
Kế
Kếphtrêbê
b.
Đo
ác phương p
Các phươn
ết cấu Cấu
ết cấu hần ên cầu ê tông
Bê cốt Bê tứngLiên
. Thiết bị ki
Để bắt đ
hồ sơ th
kiểm tra
quan từ
Điểm k
(hướng,
chiều sâ
hình ảnh
Kiểm
nhiên th
xuống c
15.8 vớ
Thiết bị k
o độ trung hò
pháp kiểm t
ng pháp kiểm
Bả
u kiện Hư
tông thép tông dự
g lực n hợp
a. thườb. bất tc. thườd. bất te. chuyf. vũngg. dướh. i. bê tôj. ra vk. l. m. n. xuốno. p. thépnhô
iểm tra
đầu tiến hành
hiết kế và kiể
a các cấu kiệ
xa đến kiểm
kiểm tra nên
, hình dạng,
âu). Kết quả
h hoặc sơ họ
tra nên đượ
hiết bị tương
cấp. Thiết bị
i chẩn đoán m
iểm tra
òa bằng chất
tra
m tra
ảng 15.7 C
hỏng
Võng bất ờng Âm thanh thường Rung bất ờng Khe co giãn thường Dịch yển Rò rỉ nước, g nước Tĩnh không i cầu Nứt Bong tróc ông Cốt thép lộà ăn mòn Lỗ hổng Rỗ tổ ongKết tủa vôiĐổi màu và ng cấp Chảy rỉ Vật liệu
p đứt gãy và ra
h kiểm tra cầ
ểm tra toàn b
ện và các tài
m tra trực qua
bao gồm cá
màu sắc) v
kiểm tra cần
ọa.
c thực hiện
g thích cần
ị thường đượ
mẫu trên kết
Bảng 15.
D-----
Dự án t
33
Các phương
Kiểm tra ban đầu
Ktx
X
X X
X X
X
X
X X
X
X
X X
X X
XXX
X
X X
X X
ầu bê tông, n
bộ cầu với k
i liệu của cầu
an gần.
ác loại, các v
và mức độ k
n phải được
với kiểm tr
phải được á
ợc sử dụng đ
t quả kiểm tr
.8 Thiết bịT
DT
tăng cường n
Hướng
pháp kiểm tKiểm tra thường xuyên
Kđ
X
X X
X X
X
X
X X
X
X
X X
X X
XXX
X
X X
X X
nên thực hiện
kiểm tra trực
u từ tổng qu
vị trí (cấu ki
khuyết tật và
ghi lại càng
a trực quan
áp dụng phù
để kiểm tra c
a.
ị kiểm tra Tiêu chuẩn ch
CTrung hòa ti
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
tra
Kiểm tra định kỳ
Kiđộ
X X
X X
X X
X X
X X
X X
X X
X X
X
X X
X X X
X
X
X X
n nghiên cứu
quan từ xa.
át đến chi tiế
ện và các vậ
xuống cấp
nhiều càng
gần và đúng
hợp theo m
chi tiết được
huẩn đoán
ến triển Tr
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
Kiểm tra ột xuất Kh
và
Nhcầu
u về các loại c
Sau đó, chu
ết và từ kiểm
ật liệu), các
(lan rộng, c
tốt thể hiện
ng về nguyên
mức độ khuy
c thể hiện tro
B rung hòa tiế
Việt Nam
Đường Bộ
hảo sát thiết kế
hư yêu u
cầu trong
uyển sang
m tra trực
hình thái
chiều dài,
bằng các
n tắc, tuy
yết tật và
ong Bảng
n triển
lỏn
XáthphXású
C3)
a.
Bả
a.
b.
c.
d. giữ
e.
f.
g.
h.
b.
a.
Thiết bị k
ng phenolpht
ác định chiềuhép bằng thiếhá hủy ác định cườngúng bật nảy Sc
Nếu kiể
nhân củ
xác định
trung hò
hàm lượ
thêm về
ác điểm kiểm
Điểm tập t
ảng 15.9 thể
Các điểm
Gối đầu
Gối trun
Phần giữ
Vị trí ¼ữa hai gối
Khe nối
Khe nối
Các phần
Mặt cắt t
. Các dạng n
Dạng n
Dạng nứt
iểm tra
thalein
u dày bọc cốt ết bị không
g độ nén bằng chmidt
ểm tra định
ủa các khuyế
h thời gian c
òa bằng cách
ợng muối, h
ề các điều kiệ
m tra
trung
ể hiện các điể
Bả
m kiểm tra
dầm
ng tâm
ữa các gối
¼ khoảng cá
bê tông
thi công
n neo
thu hẹp
nứt
nứt
t gần Vết
D
-----
-----
kỳ chỉ ra việ
ết tật và xuốn
của các công
h lấy mẫu lõ
àm lượng ki
ện môi trườn
ểm tập trung
ng 15.9 Cá
Vị trí chthời tiết
Vị trí chứng suấttrung và
Vị trí có
ách Vị trí vếdịch chunày. Vị trí mkhô của
Các vết quá trìn
Xung qusuất kéo
Vị trí màdo ứng s
Bảng 15
Đặc
nứt thẳng đứ
Dự án t
34
TD
vt
-
Cht
ệc khảo sát
ng cấp, lập k
g tác sửa chữ
õi bê tông, t
iềm và độ ph
ng xung quan
kiểm tra cùn
ác điểm tập
Giả
hịu lực nằm ng.
hịu mô men ut xung quanhà các vết nứt d
mô men uốn
t nứt xuất hiệuyển không p
mà các vết nứtbê tông.
nứt tương tựnh đổ bê tông.
uanh kết cấu o tập trung lớn
à có mặt cắt dsuất tập trung
5.10 Các d
điểm
ứng quan sát
tăng cường n
Hướng
Tiêu chuẩn chC
và tiến triển hanh cốt thép
----
Cường độ néhơn nhiều so rị thiết kế của
và thiết kế c
kế hoạch và t
ữa; khuyến c
thí nghiệm
hồng dư. Ng
nh cầu.
ng phần giải
trung kiểm
ải thích về các
gang do phản
uốn âm và lựch vị trí này trởdễ xuất hiện.
lớn nhất và c
ện do thay đổiphù hợp của g
, bong tróc và
trên phát sin
cáp neo dự ứn.
dầm thay đổi g lớn.
dạng nứt
Ngu
t dưới Tập t
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
huẩn đoán
đến các p
nhtricốt
---
én thấp với giá
a nó
Cưmộth
chi tiết hơn
thiết kế các
cáo thực hiện
cường độ n
goài ra, cũng
thích
tra
c điểm kiểm tr
n lực gối, động
c cắt lớn nhất.ở nên phức tạp
các vết nứt do
i sự phân bố cgối cũng gây
à rò rỉ nước p
nh trong khe
ứng lực, nứt d
đáng kể, các v
uyên nhân ch
trung quá lớn
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
B hưng khôngiển đến các ốt thép
---
ường độ nén nột ít so với
hiết kế của nó
để phát hiện
công tác sửa
n các phép đ
nén, mô đun
g đề nghị ng
ra
g đất, và sự th
. Ngoài ra điềp do phản lực
uốn dễ xuất h
cốt thép. Ngoàra nứt tại cá
phát sinh do c
e nối các phần
dễ xuất hiện
vết nứt dễ xu
hính của các v
n ứng suất tr
Việt Nam
Đường Bộ
g tiến thanh
nhỏ hơn giá trị
n nguyên
a chữa để
đo độ sâu
n đàn hồi,
ghiên cứu
hay đổi
ều kiện gối tập
hiện.
ài ra sực vị trí
co ngót
n trong
do ứng
uất hiện
ết nứt
ên dầm
b.
c.
d.
Dạng n
gối đầu dầm
Vết nứt gầ
trung tâm
Dạng nứt
nhịp
Dạng nứt
nhịp
nứt
m hoặc
trên
Nứt
bụng
Nứt
của d
ần gối
m
Nứt
được
tục g
t giữa Nứt
phía
Nứt
của d
tại ¼ Nứt
phía
Đặc
cả hai bên củ
gối.
chéo quan s
g của dầm trên
ngang quan
dầm.
thẳng đứng
c ở phía trên
gần gối.
thẳng đứng
a dưới hoặc cả
dọc quan sát
dầm chủ.
thẳng đứng
a dưới hoặc cả
Dự án t
35
điểm
ủa một thanh
sát được trên
n gối.
sát trên bản
Hình15.9
có thể quan
n của dầm chủ
Hình 15.10
quan sát đư
2 phía của dầ
t được ở phía
Hình 15
quan sát đư
2 phía của dầ
tăng cường n
Hướng
Ngu
h dầm gần g
hợp h
n bản Tập t
cốt th
bụng Ứng
9 Vết nứt gần
n sát
ủ liên
Thiếu
trên
Dạng nứt gần
ược ở
ầm.
Mô m
a dưới Mặt c
chủ.
Do ản
kiềm
5.11 Dạng nứt
ược ở
ầm.
Thiếu
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
uyên nhân ch
gối, khả năng
hoặc động đất
trung quá lớn
hép chịu cắt.
suất phá hoại
gối đầu dầm
u cốt thép chị
của dầm liên
n gối trung tâm
men lớn
cắt không đủ,
nh hưởng của
cốt liệu.
t giữa nhịp
u cốt thép dầm
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
hính của các v
chịu tải khôn
t.
n ứng suất hoặ
i xung quanh
ịu mô men âm
tục gần gối.
m
, thiếu cốt th
muối hoặc ph
m chủ.
Việt Nam
Đường Bộ
ết nứt
ng thích
ặc thiếu
neo.
m ở thớ
ép dầm
hản ứng
e.
f.
g.
Dạng n
Dạng nứt
thi công
Dạng nứt
khe nối
đoạn
Dạng nứt
neo dự ứng
nứt
t khe Nứt theo
Nứt trên
t gần
phân
Nứt
t gần
g lực
Nứt
khi đ
Nứt
phần
lực
Nứt
Nứt
nối c
Đặc
thẳng đứng h khe thi công
gần khe thi cbản bê tông
gần khe nối p
H
da cá sấu trê
đổ bê tông dự
thẳng đứng
n nhô ra của n
gần neo dự ứn
trên bê tông
của dầm ngan
Dự án t
36
điểm
Hình 15
hoặc nằm ngang
ông trên dầm
Hình 15.13
phân đoạn cấu
Hình 15.14 Dạ
ên bê tông bị
ự ứng lực
hoặc nứt ché
neo bê tông d
ng lực
chèn tại phần
ng
tăng cường n
Hướng
Ngu
5.12 Dạng nứt
ng dọc Khả nnối k
m hoặc Xử lýhoặc khôn
Dạng nứt gần
u kiện Cườn
đảm b
ạng nứt gần k
ịt sau Co n
neo, x
éo gần
dự ứng Ứng
Thiếu
n mối Thiết
chèn
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
uyên nhân ch
t tại ¼ nhịp
năng kết dínhkhông đảm bảo
ý khe thi côngcường độ chịu
ng đảm bảo.
n khe thi côn
ng độ chịu kéo
bảo.
he nối phân đ
gót khô bê tô
xử lý khe thi
suất tập trung
u lớp phủ bảo
t kế bê tông k
bê tông khôn
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
hính của các v
h của bê tông o.
g không phù hu kéo của bê t
ng
o của bê tông
đoạn
ông, ăn mòn v
công không p
g cao tại phần
vệ bê tông
không đúng, t
ng phù hợp.
Việt Nam
Đường Bộ
ết nứt
tại khe
hợp ông
g không
vật liệu
phù hợp
n neo
hi công
h.
C4)
BảNg
tô
Kếtrêtôn
Dạng n
Dạng nứt
phần hợp
dầm đeo
huẩn đoán k
ảng 15.11 Tgoài ra Bản
ông.
Bả
Kết cấu
ết cấu phần ên cầu bê ng
nứt
t gần
p long
Nứt
kết quả kiểm
Trình bày tiêu
g 15.12 còn
ảng 15.11 T
Cấu kiện
Bê tông cốt thép Bê tông dự ứng lực Liên hợp
Đặc
gần phần hợp
H
m tra
u chuẩn chu
n thể hiện tiê
Tiêu chuẩn c
Hư hỏng
a. Võng bthường
b. Tiếng động bthường
c. Rungbất thường
d. Khe cgiãn bthường
e. Dịch chuyển
Dự án t
37
điểm
Hình 15.1
p long dầm đe
Hình 15.16 Nứ
uẩn đoán cho
êu chuẩn riên
chuẩn đoán
g D
bất Võng bấtthường qsát bằng
bất
g
co bất
Kết cấu ptrên hoặc
tăng cường n
Hướng
Ngu
15 Nứt gần ne
o Ứng
đột n
ứt gần phần h
o các hư hỏn
ng của các v
n kết cấu phầTiêu c
Dt quan
mắt.
VõnđượtraTiếthưkhiquaRuthư
Khkhéquá
phần c kết
Kếttrê
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
uyên nhân ch
eo dự ứng lực
suất tập trung
ngột.
hợp long dầm
ng của kết cấ
vết nứt trên
ần trên bê tôchuẩn chuẩn đ
Cng quan sát ợc bằng kiểm
a trực quan. ếng ồn bất ường xảy ra i xe cộ đi a. ng mạnh bất ường xảy ra.
he co giãn ép hoặc mở á rộng.
t cấu phần n hoặc kết
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
hính của các v
g do thay đổi
đeo
ấu phần trên
kết cấu phầ
ông đoán
B
Khe co giãrộng vượt ngoài phạmthiết kế.
Việt Nam
Đường Bộ
ết nứt
mặt cắt
n bê tông.
n trên bê
ãn mởra m vi
Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam
38 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ
Kết cấu Cấu kiện Hư hỏng Tiêu chuẩn chuẩn đoán D C B
cấu phần dưới dịch chuyển bất thường.
cấu phần dưới dịch chuyển một ít.
f. Rò rỉnước và đọng vũng nước
Rò rỉ nước hoặc đọng vũng nước bất kể thời tiết.
Rò rỉ nước hoặc vũng nước quan sát được trong những ngày mưa.
g. Tĩnh không dưới cầu
Tĩnh không dưới cầu không đủ.
h. Nứt Xem phần dưới i. Bong
tróc bê tông Phát sinh bong tróc bê tông trên diện rộng hoặc bong tróc lan ra.
Phát sinh bong tróc một phần.
j. Cốt thép lộ ra và bị ăn mòn
Phát sinh cốt thép lộ ra hoặc tiến độ rỉ cốt thép.
Cốt thép bị lộ ra một phần.
k. Lỗ trống Nhiều lỗ hổng rộng phát sinh.
Lỗ hổng phát sinh nhưng không nhiều.
l. Rỗ tổong
Nhiều rỗ tổ ong lớn phát sinh.
Rỗ tổ ong phát sinh nhưng không nhiều.
m. Kết tủa vôi
Kết tủa vôi nghiêm trọng phát sinh trong như ăn mòn cốt thép.
Kết tủa vôi phát sinh nhưng không nghiêm trọng.
n. Thay đổi màu sắc và xuống cấp
Bê tông thay đổi màu sắc trên bề mặt với các vết nứt.
Thay đổi một phần màu sắc của bê tông.
o. Chảy rỉ Chảy rỉ nghiêm trọng phát sinh, đặc biệt từ neo của cấu kiện thép hoặc cáp dự ứng lực.
Chảy rỉ một phần phát sinh.
p. Thép vỡvà bị nhô ra
Cáp dự ứng lực vỡ và neo bị nhô ra ngoài kết cấu. Ngoài ra, chảy rỉ nhiều tại phần nhô ra của neo.
Nứt hoặc rỉquan sát được tại phần neo.
Bảng 15.12 Tiêu chuẩn chuẩn đoán nứt bê tông
Cấu kiện Vị trí Hư hỏng Tiêu chuẩn chuẩn đoán
D C B Bê tông cốt thép Bê tông dự ứng lực Kết hợp
Gần gối đầu dầm
Nứt
Nứt thẳng đứng hoặc nứt chéo lớn được quan sát gần gối với kết tủa vôi hoặc chảy rỉ.
Nứt lớn kéo dài theo hướng thẳng đứng hoặc theo hướng chéo gần gối.
Nứt nhỏ kéo dài theo hướng thẳng đứng hoặc theo hướng chéo về gần gối.
Gần gối giữa Nứt thẳng đứng lớn được quan sát trên bản cánh trên của dầm chủ với kết tủa
Nứt lớn quan sát được trên bản cánh trên hoặc bản bụng dầm
Nứt nhỏ quan sát được ở bản cánh trên hoặc bản bụng
(3) Bả
H1)
a.
Hư
cầ
ch
nứ
b.
V
tô
ra
gâ
m
c.
H
gâ
bê
Cấu kiện
ản mặt cầu
Hư hỏng và x
Nứt
ư hỏng chun
ầu bê tông. V
hạy theo hướ
ứt lớn như vế
. Kết tủa vô
ết nứt xuất h
ông. Nước sa
a kết tủa vôi ở
ây ra hiện tư
mặt cầu bê tôn
Bong tróc,
àm lượng m
ây ăn mòn th
ê tông, rò rỉ v
Vị trí
Phần dầm giữa các gối
Phần ¼ giữa các gối
Khe thi công
Khe nối phân đoạn
Gần neo
Phần thu hẹp mặt cắt
bê tông
xuống cấp
ng do tác dụn
Vết nứt phát
ớng dọc trục
ết nứt da cá s
ôi, ăn mòn
hiện ở mặt dư
au khi đã thấm
ở mặt dưới c
ợng chảy rỉ
ng.
, rò rỉ và nứ
muối tạo ra d
hép. Thanh th
và nứt vỡ bản
Hư hỏng
g
ng trùng phục
t triển từ hướ
cầu. Ngoài r
sấu.
ưới của bản m
m nhập vào
của bản mặt c
ở các thanh
ứt vỡ của bản
o quá trình t
hép bị ăn mò
n mặt cầu bê
Dự án t
39
Dvôi và chảyNứt thẳng đhoặc nứt ngđược quan bản cánh dưdầm chủ vớvôi và chảyNứt thẳng đquan sát đưbản cánh dưdầm chủ vớvôi và chảy
Nứt lớn quađược ở gần công với kếvà chảy rỉ. Nứt hoặc vếvôi quan ságần khe nốiđoạn. Nứt quan sở gần neo thhướng chịuNứt chéo quđược ở phầnhẹp mặt cắt
c của tải trọn
ớng chạy the
ra, vết nứt cò
mặt cầu bê tô
bản mặt cầu
cầu bê tông.
thép. Vết ăn
n mặt cầu b
trung hòa bê
òn gây rỉ và s
ê tông.
tăng cường n
Hướng
Tiêu ch
rỉ. chđứng gang lớn sát trên ưới của ới kết tủa rỉ.
Nđưdưbụ
đứng lớn ược trên ưới của ới kết tủa rỉ.
Nlớtạcủ
an sát khe thi ết tủa vôi
Nđưcô
ết kết tủa át được ở i phân --
sát được heo
u cắt. --
uan sát n thu t.
--
ng xuất hiện
eo hướng vu
òn dần phát
ông sẽ tiến tr
u bê tông sẽ h
Khi nước th
n mòn cốt thé
ê tông
ê tông hoặc
sinh ra hiện tư
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
huẩn chuẩn đoC
hủ. Nứt lớn quan sược tại bản cánưới hoặc bản ụng của dầm c
Nứt thẳng đứngớn quan sát đưại bản cánh dưủa dầm chủ.
Nứt lớn quan sược ở gần khe ông.
---
---
---
đầu tiên tại m
uông góc với
triển từ các v
riển và ăn sâ
hòa tan các t
ấm nhập tron
ép sẽ xuất hi
tác động từ
ượng nổ phồ
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
oán B
của dầmsát ánh
chủ.
Nứt nhsát đượcánh dưhoặc bảcủa dầm
g ược ưới
Nứt thẳđứng nhquan sátại bản dưới củchủ.
sát thi
Nứt nhsát đượkhe thi
-----
Nứt da quan sáở gần n
-----
mặt dưới của
ới trục cầu đế
vết nứt nhỏ
âu vào bản m
thành phần v
ng thời gian
iện ra bề mặ
bên ngoài c
ồng dẫn đến b
Việt Nam
Đường Bộ
B m chủ. ỏ quan ợc ở bản ưới ản bụng m chủ.
ẳng hỏ át được cánh a dầm
ỏ quan ợc ở gần i công.
cá sấu át được
neo.
a bản mặt
ến hướng
thành vết
mặt cầu bê
vôi và tạo
dài thì sẽ
ặt của bản
ông trình
bong tróc
d.
D
e.
Lỗ
bê
f.
Ổ
th
g.
Nư
th
C2)
Bả
. Cốt thép lộ
o hư hỏng bê
Lỗ hổng
ỗ hổng bê tôn
ê tông không
Ổ gà trên m
gà xuất hiện
hanh thép phí
Rò rỉ bê tô
ước xâm nh
hường gây ra
ơ chế của sự
ảng 15.13 Tr
Trạng
Nứt dgóc vớ
Vết nứcác vếdạng n
Nứt tdo tải
ộ ra
ê tông nghiêm
ng thường có
g phù hợp.
mặt đường
n trên mặt đư
ía trên bản m
ông tại bản c
hập vào khôn
han rỉ tới bả
ự tiến triển v
rình bày cơ c
Bả
Quá
g thái ban đầu
do co ngót khới trục cầu.
ứt tiến triển dết nứt theo hnứt lưới.
iến triển từ bi trọng xe.
m trọng nên
ó ở mặt dưới
ường khi lớp
mặt cầu.
cánh dưới củ
ng gian giữa
ản cánh trên v
vết nứt trên
chế của sự tiế
ảng 15.13
trình hư hỏn
u, không hư h
hô, xuất hiện
do tải trọng xehướng dọc và
bản mặt cầu bê
Dự án t
40
các các than
i của bản mặ
p phủ bê tông
ủa đầu dầm
a bản cánh tr
và vết rỉ xuấ
bản mặt cầ
ến triển vết n
Cơ chế tiến
g nứt
hỏng
theo hướng v
e, trong đó bavuông góc tạ
ê tông đến m
tăng cường n
Hướng
nh cốt thép sẽ
ặt cầu bê tông
g trên bản m
m
rên và bản m
ất hiện lên trê
ầu bê tông
nứt trên bản
triển hư hỏ
vuông
ao gồm ạo nên
mặt cầu
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
ẽ bị lộ ra ngo
g do quản lý
mặt cầu bị hư
mặt cầu bê t
ên bề mặt
mặt cầu bê tô
ỏng
Xem
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
oài không kh
thi công bản
ư hỏng do ăn
tông do rò r
tông.
m sơ đồ
Việt Nam
Đường Bộ
hí.
n mặt cầu
n mòn các
ỉ bê tông
(N
Ph3)
Bả
Kế
Bảcầutôn
Bảcầutônsẵn
C4)
Bảch
Vết nứsâu hsức kh
Do tảibản m
Nguồn) Bản mặt
hương pháp
ảng 15.14 Tr
ết cấu Cấ
ản mặt u bê ng
Bảncầutôn
Bảntôn
ản mặt u bê ng đúc n
Khbảncầutôn
Mặ
ác điểm kiểm
ảng 15.15 trho kiểm tra b
Quá
ứt tiếp tục tiếnhơn do tương tháng cắt.
i trọng xe vượmặt cầu, nên h
t cầu bê tông và
p kiểm tra
rình bày các
Bả
ấu kiện Hư h
n mặt u bê ng
a. N
b. Bc. Clộ ramònd. Le. Rf. Kvôi g. Ch. Đvà xui. Btại sửa cj. Rnước
n bê ng hẫng
k. Mthoát
he nối n mặt u bê ng
l. Rnướcvôi, rỉ
ặt dưới
m. Rnướcvôi, rỉ
m tra
rình bày các
bản mặt cầu b
trình hư hỏn
n triển mạnh tác giữa các kh
ợt quá sức kháhiện tượng nứt
à các hư hỏng, M
phương phá
ảng 15.14 C
hỏng Kiba
Nứt x
Bong tróc xCốt thép a và bị ăn x
Lỗ hổng xRỗ tổ ong xKết tủa x
Chảy rỉ xĐổi màu uống cấp x
Bong tróc phần đã
chữa x
Rò rỉc x
Máng t nước x
Rò rỉc, kết tủa
và chảy x
Rò rỉc, kết tủa
và chảy x
điểm kiểm t
bê tông.
Dự án t
41
g nứt
hơn tạo nên pkhối, dần dần m
áng cắt của bêt vỡ bê tông x
Matsui và các c
áp kiểm tra b
Các phương
iểm tra an đầu
Kiểthưxuy
x
x
x
x
x
x
x
x
tra, các hạng
tăng cường n
Hướng
phá vỡmất đi
ê tông xảy ra.
cộng sự, tháng
ản mặt cầu b
g pháp kiểm ểm tra ường yên
Kiđịn
x
x
x
xx
x
x
x
x
x
x
x
x
g mục kiểm t
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
Xem
6/1998, Cầu và
bê tông.
tra
ểm tra nh kỳ
Kiểmđột
x
x
x
x
x
tra, và các p
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
m sơ đồ
à Móng, Nhật B
ểm tra xuất Khả
& t
Thecầu
phương pháp
Việt Nam
Đường Bộ
Bản
ảo sát hiết kế
eo yêu u
p kiểm tra
Mbảtôn
Mbả
C5)
Bảtô
K
Bảcầutôn
Vị trí
Mặt dưới của ản mặt cầu bê ng
Mặt trên của ản mặt cầu
huẩn đoán k
ảng 15.16 trông.
Kết cấu Cấ
ản mặt u bê ng
Bản
Điểm kiểm
Phần chính
Phần hẫng
Phần cánhbên trên Mặt đường
kết quả kiểm
rình bày tiêu
B
ấu kiện
n mặt cầu a.
b.
c. lộm
d.
e.
f. vô
g.
h.và
i. vàphchj.
Bảng 15.1
m tra
h Hướnnước,tróc btông,phạmHướntủa vtông,phạmvi lỗ h
h thép Kết tbong Tỉ lệtác shướn
m tra
chuẩn chuẩn
Bảng 15.16
Hư hỏng
Nứt
Bong tróc
Cốt thép ra và bị ăn
mòn
Lỗ hổng
Rỗ tổ ong
Kết tủa ôi
Chảy rỉ
. Đổi màu à xuống cấp
Bong tróc à han rỉ tại hần đã sửa hữa
Rò rỉ nước
Dự án t
42
5 Các điểm
Hạng mục ki
ng nứt, khoản, kết tủa vôi, bê tông, phạm phạm vi cốt t
m vi lỗ hổng. ng nứt, khoảvôi, vết rỉ, b phạm vi nứt
m vi cốt thép lộhổng. tủa vôi, vết tróc và rò rì. ổ gà ở mặt đư
sửa chữa tronng nứt, khoảng
n đoán cho s
Tiêu chuẩn
D
Xem Bảng 1
-----
-----
-----
-----
Kết tủa vôi độ lớn đi thhướng cùngsự thay đổi màu sắc.
-----
-----
-----
-----
tăng cường n
Hướng
m kiểm tra
iểm tra
ng nứt, rò rỉvết rỉ, bong
m vi nứt vỡ bê thép bị lộ ra,
ảng nứt, kết bong tróc bê t vỡ bê tông, ộ ra và phạm
rỉ, phạm vi
ường và công ng quá khứ, g nứt.
sự xuất hiện
n chuẩn đoáTiêu ch
15.17
Bong ttông lớCốt thnhiều cùng vtriển cmòn. Lỗ hổnsinh. Rỗ tổ ophát s
mức heo 2 g với
Kết tủa2 hướnsự thaysắc.
Chảy rphát s
Bề mặtthay đcùng vnứt. Bong trỉ xuấtphần đchữa. Rò rỉ n
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
Phươn
Kiểm tra tgiàn giáo v
Kiểm tra tgiàn giáo v
Kiểm tra tgiàn giáo vKiểm tra mặt cầu
và xuống cấp
án huẩn chuẩn đo
C
tróc bê ớn xảy ra. ép lộ ra phát sinh
với tiển ủa ăn
ng lớn phát
ong lớn inh.
a vôi theo ng cùng với y đổi màu
rỉ nặng inh.
t bê tông đổi màu sắc với các vết
tróc và rò t hiện ở đã sửa
nước bất kể
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
ng pháp kiểm
trực quan gầvà búa
trực quan gầvà búa
trực quan gầvà mố và trụ
trực quan g
ấp của bản m
oán B
Xuất hiện bobê tông nhỏ.
Cốt thép lộ rphần.
Lỗ hổng xuấtmột phần. Rỗ tổ ong xumột phần.
Kết tủa vôi mchiều phát sibị đổi màu.
Rò rỉ nước vàrỉ xuất hiện mphần.
Bề mặt bê tônđổi màu sắc mphần.
-----
Rò rỉ nước qu
Việt Nam
Đường Bộ
tra
ần trên
ần trên
ần trên
gần bản
mặt cầu bê
ng tróc
a một
t hiện
ất hiện
một inh và
à chảy một
ng thay một
uan sát
Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam
43 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ
Kết cấu Cấu kiện Hư hỏng Tiêu chuẩn chuẩn đoán
D C B thời tiết. được trong những
ngày mưa.
Bản bê tông hẫng
k. Máng thoát nước
----- Hệ thống thoát nước không tốt gây ra rò rỉ nước.
-----
Bản mặt cầu bê tông đúc sẵn
Khe nối bản mặt cầu bê tông
l. Rò rỉ nước, kết tủa vôi và chảy rỉ
----- Rộng và dễ dàng phát hiện.
Phát sinh một phần
Mặt dưới m. Rò rỉ nước, kết tủa vôi và chảy rỉ
----- Rộng và dễ dàng phát hiện.
Phát sinh một phần
Bảng 15.17 Tiêu chuẩn chuẩn đoán cho vết nứt trên bản mặt cầu
Cấu kiện Vị trí Hư hỏng Tiêu chuẩn chuẩn đoán
D C B Gần gối đầu
dầm
Nứt
Nứt lớn thẳng đứng hoặc chéo quan sát được gần gối kết hợp với kết tủa vôi hoặc chảy rỉ.
Nứt lớn kéo dài theo hướng thẳng đứng hoặc hướng chéo ở gần gối.
Nứt nhỏ kéo dài theo hướng thẳng đứng hoặc hướng chéo ở gần gối cầu.
Gần gối giữa
Nứt lớn thẳng đứng quan sát được ở bản cánh trên của dầm chủ kết hợp với kết tủa vôi vầ chảy rỉ.
Nứt lớn quan sát được ở bản cánh trên howjac bản bụng của dầm chủ.
Nứt nhỏ quan sát được ở bản cánh trên hoặc bản bụng dầm chủ.
Tâm giữa các gối
Nứt lớn thẳng đứng hoặc ngang quan sát được trên bản cánh dưới của dầm chủ kết hợp với kết tủa vôi hoặc chảy rỉ.
Nứt lớn quan sát được ở bản cánh dưới hoặc bản bụng của dầm chủ.
Nứt nhỏ quan sát được ở bản cánh dưới hoặc bản bụng của dầm chủ.
¼ giữa các gối
Nứt lớn thẳng đứng hoặc ngang quan sát được trên bản cánh dưới của dầm chủ kết hợp với kết tủa vôi hoặc chảy rỉ.
Nứt lớn thẳng đứng quan sát được ở bản cánh dưới của dầm chủ.
Nứt nhỏ thẳng đứng quan sát được ở bản cánh dưới của dầm chủ.
Khe co giãn Nứt lớn quan sát được gần khe co giãn kết hợp với kết tủa vôi hoặc chảy rỉ.
Nứt lớn quan sát được ở gần khe co giãn cầu.
Nứt nhỏ quan sát được ở gần khe co giãn.
Khe nối đoạn
Nứt hoặc vết kết tủa vôi quan sát được tài khe nối đoạn.
----- -----
Gần neo Nứt quan sát được gần neo theo hướng chịu cắt.
-----
Nứt da các sấu quan sát được ở gần neo.
Khớp của Nứt chéo quan ----- -----
Cấ
(4) K
H1)
a.
Hư
b.
ấu kiện V
dầm
Kết cấu phần
Hư hỏng và x
Hư hỏng v
ư hỏng và xu
i) Mố và t
Nứt
Bon
Cốt
Lỗ h
Rò r
Kết
Vệt
Xuố
Lún
Chu
ii) Móng
Lún
Dịch
Xói
Lộ c
iii) Các cấu
Nứt
Bon
Rò r
Kết
Vết
Lún
Dịch
. Đại cương
i) Nứt
Có nhiều y
pháp thi cô
ii) Bong tr
Vị trí
m
n dưới và mó
xuống cấp
và xuống cấp
uống cấp thư
trụ
g tróc
thép lộ ra
hổng
rỉ nước
tủa vôi
rỉ
ống cấp và đổ
uyển vị
h chuyển
lở
chân
u kiện khác
g tróc
rỉ nước
tủa vôi
rỉ
h chuyển
g về hư hỏng
yếu tổ ảnh hư
ông, môi trườ
óc bê tông
Hư hỏng
óng
p của các loạ
ường quan sá
ổi màu
g và xuống c
ưởng gây ra
ờng, thiết kế,
Dự án t
44
D sát được ởkhớp dầm.
ại công trình
át được trên k
cấp
vết nứt như
, các lực tác d
tăng cường n
Hướng
Tiêu ch
ở gần
h
kết cấu phần
ư co ngót khô
dụng bên ng
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
huẩn chuẩn đoC
dưới và món
ô, ứng suất k
oài.
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
oán B
ng như dưới
kéo, vật liệu
Việt Nam
Đường Bộ
đây;
u, phương
Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam
45 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ
Bong tróc bê tông phát sinh do sự phồng lên của thanh thép bị rỉ, ứng suất bên trong bê tông,
xử lý không đúng các khe co giãn, gây ra bong tróc, nứt vỡ và rò rỉ bề mặt bê tông.
iii) Cốt thép lộ ra
Cốt thép lộ ra gây ra sự nứt vỡ của bê tông do rỉ cốt thép và phương pháp thi công không
đúng.
iv) Lỗ hổng
Lỗ hổng do đổ bê tông không đúng trong suốt quá trình thi công.
v) Rò rỉ nước
43) Rò rỉ nước thường quan sát được tại vị trí thoát nước bị hỏng, nứt xuyên thủng, khe co
giãn bê tông, khe co giãn và khe kết cấu.
Kết tủa vôi
Kết tủa vôi là hiện tượng tích tụ thành phần vôi trên bề mặt bê do nước thấm nhập vào qua
vết nứt và khe co giãn vào bên trong kết cấu bê tông.
Vết rỉ
Vết rỉ của cốt thép xuất hiện trong bê tông và chảy ra ngoài qua vết nứt của bê tông, thể hiện
qua các vết rỉ trên bề mặt kết cấu.
Xuống cấp và đổi màu
Xuống cấp bê tông do các phản ứng hóa học gây ra, làm giảm chất lượng của bê tông. Đổi
màu là hiện tượng thay đổi màu sắc của bê tông khi bị xuống cấp.
Lún
Lún quan sát được trên công trình cầu bao gồm kết cấu bên dưới, móng và các kết cấu công
trình liên quan
Dịch chuyển, chuyển vị
Dịch chuyển bao gồm các chuyển vị và quay của kết cấu bên dưới, móng và các kết cấu công
trình liên quan. Ngoài ra còn có các công trình tường chắn và khối vữa xây bị dịch chuyển.
Xói
Xói thường xảy ra ở phần móng, chân của các kết cấu công trình cầu được đặt trong môi
trườn nước.
Lộ ra
Hiện tượng kết cấu vùi trong đất bị lộ ra như phần móng, bệ mố cầu bê tông, thường là kết
quả của các tác động từ thiên nhiên.
C2)
a.
Bả
K
Kếphcu
M
CácấuquKh
b.
Xá
bằ
ác phương p
Các phươn
ảng 15.18 th
Kết cấu Cấ
ết cấu hần dưới uẩ cầu
Mố
Móng cầu Mó
ác kết u liên
uan
Cácấuqu
hác Phthé
. Các thiết b
Để phát
được th
kết cấu
Khuyến
bằng cá
thống th
thướng
c. Về n
các thiế
Thiết bị
chẩn đo
Thiết bị kiể
ác định độ t
ằng dung
pháp kiểm t
ng pháp kiểm
hể hiện các ph
Bả
ấu kiện H
ố và trụ Nứ
Bovà Cốra mòLỗ RỗKếChBotại đã
óng Xólúnsôn
ác kết u liên
uan
Lúchumò
hần cốt ép
Cốkhviệ
bị kiểm tra
t hiện lún, d
hực hiện với
công trình lâ
n cáo cần ngh
ách thực hiện
hoát nước, k
li-vô.
nguyên tắc, á
ết bị phù hợp
ị thường đượ
oán mẫu trên
ểm tra
trung hòa
g dịch
tra
m tra
hương pháp
ảng 15.18 C
Hư hỏng
ứt X
ng tróc rò rỉ X
t thép lộvà ăn
òn X
hổng X tổ ong Xt tủa vôi X
hảy rỉ Xng tróc các phần sửa chữa
X
i mòn/ n đáy ng
X
ún/ dịch uyển/ xói òn
X
t thép ông làm ệc tốt.
X
dịch chuyển,
sự tham gia
ân cận.
hiên cứu toàn
n công tác k
khối đá xây t
áp dụng phươ
p cần phải đư
ợc sử dụng đ
kết quả kiểm
Bảng 15.19
Dự án t
46
kiểm tra cho
Các phương
Kiểm tra ban đầu
X
X X
X X
XXXX X
X X
X
X
X
nghiêng kế
a trực tiếp đế
n bộ kết cấu
kiểm tra bổ
trong các khu
ơng pháp kiể
ược áp dụng
để kiểm tra
m tra.
9 Các thiết
T
và
tăng cường n
Hướng
o kết cấu phầ
g pháp kiểm Kiểm tra thường xuyên
K
X
X X
X X
XXX
X X
X X
X
X
X
ết cấu phần d
ến khe hở ở
cầu với việc
sung về sự b
u vực lân cậ
ểm tra trực q
phù hợp với
chi tiết được
t bị kiểm traChuẩn đoán
Trung hòa tiể
à tiến triển
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
ần dưới cầu v
tra
Kiểm tra định kỳ
Kđ
X X
X X
X X
X X X X
X X
X X
X X
X
dưới, đánh g
phần khe co
c xem xét đến
biến dạng và
n bằng đo lư
quan gần bằn
mức độ khu
c thể hiện tro
a (mẫu)
ển triển
đến các
Tr
nh
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
và móng.
Kiểm tra đột xuất
Khv
X Thyê
X
X
X
X
X
giá tổng thể
o giãn cầu và
ến bất kỳ hư
à vết nứt trê
ường dùng d
ng gõ búa. Tu
uyết tật và xu
ong Bảng 15
rung hòa tiến
hưng không
Việt Nam
Đường Bộ
hảo sát à thiết
kế
heo êu cầu
cần phải
à đến các
hỏng nào
ên các hệ
dây rọi và
uy nhiên,
uống cấp.
5.19 theo
n triển
g tiến
ph
Xá
ph
bị
Xá
bằ
Sc
C3)
Bả
tập
Thiết bị kiể
henolphthalei
ác định độ sa
hủ cốt thép b
không phá hủ
ác định cườn
ằng súng
chmidt
Nếu kiể
nguyên
chữa thi
phép đo
đun đàn
đề nghị
ác điểm kiểm
ảng 15.20 trì
p trung đặc b
Kết cầ
Mố
Mặt sau củchữ T Mố khung
Trụ
Trụ chữ T Trụ thân tTrụ khungTrụ thân c
ểm tra
in
au của lớp
bằng thiết
ủy
ng độ nén
bật nảy
ểm tra định
nhân của cá
iết kế để xác
o độ sâu trun
n hồi, hàm lư
để nghiên cứ
m tra cầu
ình bày các đ
biệt để kiểm
Bản
ầu Cá
ủa mố
cứng
a. N
b. N
hàm
c. N
giãn
d. N
mặt
e. L
ường g cứng cột
a. N
b. N
hẫng
c. N
hàm
kỳ dẫn đến
ác hư hỏng v
c định thời g
ng hòa bằng
ượng muối, h
ứu thêm về c
điểm kiểm tr
tra.
ng 15.20 C
ác điểm tập tr
Nứt gần chân
Nứt gần các v
lượng cốt thé
Nứt do không
Nứt tại góc và
cắt thay đổi
Lỗ hổng trong
Nứt gần chân
Nứt gần chân
g
Nứt tại góc và
lượng cốt thé
Dự án t
47
th
C
qu
n các khảo s
và xuống cấ
ian của các c
cách lấy mẫ
hàm lượng k
các điều kiện
ra của kết cấ
Các điểm tập
rung đặc biệt
gối cao su
vị trí thay đổ
ép
g có các khe c
à trên phần c
g phần đất đắp
gối cao su
n của bê tôn
à trên phần c
ép thay đổi.
tăng cường n
Hướng
Chuẩn đoán
hanh cốt thép
Cường độ né
ua giá trị thiế
sát chi tiết v
ấp, để lập kế
công tác sửa
ẫu lõi bê tôn
kiềm và độ p
n môi trường
u phần dưới
p trung kiểm
ổi
co
có
p
ng
có
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
(mẫu)
p tri
cốt
én vượt
ết kế.
Cư
mộ
thi
và thiết kế s
hoạch và cá
chữa; khuyế
ng, thí nghiệm
hồng dư. Ng
xung quanh
cầu và móng
m tra
Hình
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
iển đến các
t thép
ường độ nén n
ột chút so với
iết kế.
sâu hơn để p
ác công côn
ến nghị thực
m cường độ
goài ra, nó cũ
h cầu.
g, những nơi
h ảnh
Việt Nam
Đường Bộ
thanh
nhỏ hơn
i giá trị
phát hiện
g tác sửa
c hiện các
ộ nén, mô
ũng được
i mà phải
C4)
Bả
(5) G
C1)
a.
Móng
huẩn đoán k
ảng 15.21 trì
Kết cấu
Kết cấu phần dưới
Móng cấu
Các kết cầu liên quan
Khác
Gối cầu
ác hư hỏng
Gối thép
Vỡ t
Hư h
Hư h
a. C
phần
do d
cấu p
b. N
c. L
d. X
sông
kết quả kiểm
ình bày tiêu
Bảng
Cấu kiện
Mố, trụ
Móng
Các kết cấu liên quan
Phần cốt thép
và xuống cấ
thân gối
hỏng các bộ
hỏng của khố
Co ngắn khe
n trên và kết
dịch chuyển v
phần dưới.
Nứt gần chân c
Lỗ hổng dưới m
Xói mòn và
g.
m tra
chuẩn chuẩn
15.21 Chu
Hư hỏng
a. Nứt
b. Bong tvà rò rỉc. Cốt thépra và ăn md. Lỗ hổnge. Rỗ tổ onf. Kết tủa g. Chảy rỉ
h. Bong ttại các vịđã sửa chữi. Xói mlún lòng sô
j. Lún/ dchuyển/ xó
k. Cốt thkhông lviệc tốt.
ấp
phận kèm th
ối vữa khối b
Dự án t
48
giữa kết cấ
cấu phần dướ
và nghiêng kế
cánh bê tông.
móng
hạ thấp lòn
n đoán cho ki
uẩn đoán các
g
Nứt lớntại đầuđáy dầ
tróc
p lộmòngngvôi
tróc trí
ữamòn/ ông
Bệ mốgiếng cchân mmòn sâthiết k
dịch ói lở
hép làm
heo
bê tông
tăng cường n
Hướng
ấu
ới
ết
.
ng
iểm tra kết cấ
c kết quả kiTiêu
Dn xảy ra
u gối và ầm hẫng
NpătBpLmLR
C
Bbt
hoặc chìm hoặc mố bị xói âu hơn
kế
BghxrHdcmChtđ
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
ấu phần dướ
ểm tra u chuẩn chuẩ
cNứt nhỏ trên phạm vi nhỏ đăn sâu vào cốtthép Bong tróc và phồng lớn Lộ ra và bị ănmòn nặng Lỗ hổng lớn Rỗ tổ ong lớn
Chảy rỉ lớn
Bong tróc hoặbị phồng tại vịtrí đã sửa chữBệ mố hoặc giếng chimg hoặc chân mố xói mòn để lộ ra. Hư hỏng nặngdo lún, dịch chuyển hoặc xmòn. Các thanh théhoặc bê tông cthép không được liên kết.
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
ới và móng cầ
ẩn đoán
đã t
Nứt trênrộng nhkhông ăđược vàoPhồng n
n Lộ ra m
Tồn tại Tồn tại Rò rỉ nưchảy rỉ t
ặc ị ữa
bị
g
xói
Hư hỏngphần dochuyển,mòn
ép cốt
Việt Nam
Đường Bộ
ầu.
B n phạm vi
hưng ăn sau o cốt thép nhỏ
một phần
lỗ hổng rỗ tổ ong
ước và tồn tại
g một o lún, dịch hoặc xói
b.
C2)
Bảdụ
K
G
G
C3)
Bảdụ
K
Khe
Tiến
Bao
. Gối cao su
Hư h
Hư h
Ăn m
Hư h
Khe
Bao
ác phương p
ảng 15.22 T
ụng các biện
Kết cấu
Gối thép
Gối cao su
ác phương p
ảng 15.23 Tụng các biện
Kết cấu
hở giãn bất
ng động bất t
phủ nhiều b
u
hỏng phần ca
hỏng các bộ
mòn
hỏng của khố
hở giãn bất
phủ nhiều b
pháp kiểm t
Trình bày các
pháp kiểm t
Bả
Cấu kiện
Thân Kết cấu phụ tạm Bê tông bệ gốiKhác
Thân Kết cấu phụ tạm Bê tông bệ gốiKhác
pháp kiểm t
Trình bày các
pháp kiểm t
Bả
Cấu kiện
thưởng
thường
ụi và cát
ao su
phận kèm th
ối vữa hoặc k
thường
ụi và cát
tra
c phương phá
ra trực quan
ảng 15.22 C
Hư hỏng
a. Hư hỏnb. Ăn mòna. Hư hỏn
b. Ăn mòna. Hư hỏn
a. Khoảngbất thườngb. Tiếng bất thườngc. Lấp đầvà đấta. Hư hỏnb. Ăn mòna. Hư hỏn
b. Ăn mòna. Hư hỏn
a. Khoảngbất thườngb. Lấp đầvà đất
tra
c phương phá
ra trực quan
ảng 15.23 C
Hư hỏng
Dự án t
49
heo
khối bê tông
áp kiểm tra đ
gần với tất c
Các phương p
Kiểban
ng ----n ----ng ----n ----ng ----g khe g ----
động g ----ầy bụi ----
ng ----n ----ng ----n ----ng ----g khe g ----ầy bụi ----
áp kiểm tra đ
gần với tất c
Các phương
Kiểban
tăng cường n
Hướng
đối với gối c
cả các loại gố
pháp kiểm t
ểm tra n đầu
Kithưxu
- ----- ----- ----- ----- ----
- ----
- ----
- ----- ----- ----- ----- ----- ----
- ----
- ----
đối với gối c
cả các loại gố
g pháp kiểm
ểm tra n đầu
Kithưxu
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
cầu. Theo ng
ối.
tra ểm tra ường yên
Kiđị
-- X -- X -- X -- X -- X
-- X
-- X
-- X -- X -- X -- X -- X -- X
-- X
-- X
cầu. Theo ng
ối.
tra ểm tra ường yên
Kiđị
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
guyên tắc, cầ
Kiểm tra ịnh kỳ
K&Tc
guyên tắc, cầ
Kiểm tra ịnh kỳ
K&
Việt Nam
Đường Bộ
n phải sử
Khảo sát & thiết kế Theo yêu ầu
n phải sử
Khảo sát & thiết kế
K
G
G
C4)
Bả
LGđth
Gk
Kết cấu
Gối thép
Gối cao su
ác điểm cần
ảng 15.24 trì
Loại gối CGối dạng đường hẳng
gố
bê
Gối bản kim loại
kh
ne
tô
Cấu kiện
Thân Kết cấu phụ tạm Bê tông bệ gốiKhác
Thân Kết cấu phụ tạm Bê tông bệ gốiKhác
n kiểm tra
ình bày các đ
Bảng 15.2ác điểm tập tr
Hư hỏng và
Hư hỏng kh
Hư hỏng trê
Hư hỏng tạ
ối
Hư hỏng và
Hư hỏng tr
ê tông vữa
Ăn mòn và
Hư hỏng trê
Liên kết k
hối bên và bu
Hư hỏng tại
Vỡ bu lông
Hư hỏng v
eo
Hư hỏng kh
ông vữa
Hư hỏng
c. Hư hỏnd. Ăn mònc. Hư hỏn
d. Ăn mònb. Hư hỏn
d. Khoảngbất thườnge. Tiếng bất thườngf. Lấp đầvà đấtc. Hư hỏnd. Ăn mònc. Hư hỏn
d. Ăn mònb. Hư hỏn
c. Khoảngbất thườngd. Lấp đầvà đất
điểm cần tập
24 Các điểrung kiểm tra
à ăn mòn phía
hối bên
ên bản chốt
ại nút trên p
à ăn mòn bu lô
rên khối vữa h
hư hỏng phía
ên bản gối
không thích h
u lông khối bê
i nút ở phía tr
neo
à ăn mòn tại
hối vữa xây và
Dự án t
50
Kiểban
ng ----n ----ng ----n ----ng ----g khe g ----
động g ----ầy bụi ----
ng ----n ----ng ----n ----ng ----g khe g ----ầy bụi ----
trung kiểm t
ểm tập truna M
a dưới gối
phía trên
ông neo
hoặc khối
a trên gối
hợp giữa
n bị vỡ
rên gối
i bu lông
à khối bê
tăng cường n
Hướng
ểm tra n đầu
Kithưxu
- ----- ----- ----- ----- ----
- ----
- ----
- ----- ----- ----- ----- ----- ----
- ----
- ----
tra tại gối cù
g kiểm tra tMinh họa
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
ểm tra ường yên
Kiđị
-- X -- X -- X -- X -- X
-- X
-- X
-- X -- X -- X -- X -- X -- X
-- X
-- X
ùng hình ảnh
tại gối cầu
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
Kiểm tra ịnh kỳ
K&Tc
minh họa.
Việt Nam
Đường Bộ
Khảo sát & thiết kế Theo yêu ầu
LGco
Gsu
K16.
(1) C
M1)
N
tro
nh
đư
xó
vế
Ng
Loại gối CGối nhiều on lăn
gố
bê
củ
vữ
Gối cao u
ca
tr
lô
tô
KIỂM TRA
ác điểm tập
Mái ta luy nề
ền đường đư
ong khu vực
hiều nước tro
ược thực hiện
ói lở đất đã x
ết nứt trên v
goài ra, nếu
ác điểm tập tr
Hư hỏng v
ối, phía dưới g
Liên kết kh
ên và vờ bu lô
Hư hỏng ph
Vỡ bu lông
Hư hỏng ch
Hư hỏng v
ủa bu lông neo
Hư hỏng kh
ữa
Hư hỏng lớp
Hư hỏng v
ao su
Chuyển vị v
Cao su lồi l
Khoảng bấ
rên gối và cao
Hư hỏng tr
ông chốt
Hư hỏng nú
Hư hỏng bu
Hư hỏng và
Hư hỏng k
ông v�a
MÁI DỐC
trung kiểm
n đường đắ
ược xây dựn
c miền núi cầ
ong các thun
n tại các khu
xảy ra. Bất k
vai dốc, sự c
tình trạng k
rung kiểm tra
và ăn mòn p
gối và bản đế
hông phù hợp
ông khối bên
hía trên gối
định vị
hức năng của c
và ăn mòn ch
o
hối vữa và khố
p phủ bảo vệ
và xuống cấp
và độ lệch của
ên
ất thường gi
su
rên khối bên
út gối trên
u lông định vị
à ăn mòn bu lô
kh�i v�a và
C
m tra
p
ng với theo d
ần được kiểm
ng lũng hẹp g
u vực có nhi
kỳ thay đổi n
hênh lệch ca
khẩn cấp đượ
Dự án t
51
a M
phía trên
p của khối
chốt
hức năng
ối bê tông
trên lớp
a cao su
iữa phía
và vỡ bu
ông neo
kh�i bê
dạng nửa đà
m tra cẩn thậ
gây ra các tá
iều cây hoặc
nhìn thấy trê
ao độ và độ
ợc phát hiện,
tăng cường n
Hướng
Minh họa
ào nửa đắp,
ận, bởi vì lượ
ác động tiêu c
bãi bao phủ
ên bề mặt củ
trương nở,
, để đảm bảo
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
trên các thu
ợng mưa thư
cực đến nền
ủ các mái dốc
ủa nền đường
đều nên đượ
o sự ổn định
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
ung lũng ngh
ường gây ra
đường. Kiểm
c hoặc nhữn
g, chẳng hạn
ợc theo dõi
h của nền đườ
Việt Nam
Đường Bộ
hiêng hẹp
tập trung
m tra nên
ng nơi mà
n như các
cẩn thận.
ờng bằng
kế
th
Cá
M2)
Cá
ch
từ
cá
đà
đầ
trọ
Đi
trê
tá
đư
gó
Cá
ết quả khảo s
hoát nước cần
ác điểm tập t
Mái ta luy nề
ác vết nứt xu
hính của các
ừ phần trên củ
ác vết nứt tro
ào được xem
ầu tiên của h
ọng.
iểm cần lưu
ên vai đường
c động tiêu c
ược quan tâm
óp phần phát
ác điểm quan
sát, các phép
n được thực h
trung của kiể
Hình 16
n đường đà
uất hiện trên
hư hỏng mái
ủa mái dốc b
ong một khu
m xét. Khối v
hư hỏng mái
ý ở đây là c
g đào, như lư
cực đối với s
m trực tiếp b
t hiện sớm hư
n trọng trong
p đo thích hợ
hiện để thoát
ểm tra nền đư
.1 Các điể
o
n các mái dố
i dốc sắp xảy
bao gồm các
vực rộng lớ
vữa xây và k
i dốc. Do đó
cần chú ý đặ
ượng mưa lớ
sự ổn định củ
bao gồm sự
ư hỏng mái d
g kiểm tra má
Dự án t
52
ợp, chẳng hạ
t nước từ nền
ường được th
ểm tập trung
ốc và trồi về
y ra. Các hư
c vai đường đ
ớn hơn bao g
khung bê tôn
ó, kiểm tra b
ặc biệt đến lư
ớn có thể làm
ủa mái đào. N
xuất hiện củ
dốc.
ái đất đào đư
tăng cường n
Hướng
ạn như việc l
n đường ra.
hể hiện như H
g kiểm tra tr
hướng của
hỏng mái ta
đào, do đó cầ
ồm mái dốc
ng trên mái
biến dạng củ
ượng nước n
m tăng mực n
Những thay đ
ủa nước ngầm
ược thể hiện t
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
lắp đặt bố trí
Hình 16.1.
rên mái ta lu
mái đất đào
luy nền đườ
ần thiết để k
tự nhiên xun
dốc thường
ủa các công
ngầm trên m
nước ngầm g
đổi của nước
m, lượng nư
trên Hình 16
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
í hệ thống th
uy đắp
là những hi
ờng đào thườ
kiểm tra sự tồ
ng quanh cá
xuất hiện hi
trình này là
mái đào và xử
gần dốc và g
c gần các má
ước và độ đụ
6.2.
Việt Nam
Đường Bộ
hoát nước
iện tượng
ng xảy ra
ồn tại của
c mái đất
iện tượng
rất quan
ử lý nước
gây ra các
ái đào nên
ục, có thể
(2) H
Hư
đư
M1)
M2)
Ph3)
H
Hư hỏng và x
ư hỏng chính
ược liệt kê nh
Mái dốc thườ Hư hỏ
Nứt, tr
Xói m
Đất bồ
Nước
Cây tr
Đá rời
Giảm
Struct
Mái dốc có gi Nứt và
Lỏng,
Thoát
hun vữa hoặ Nứt và
Phồng
Xử lý
Lỗ hổ
Hình 16.2 Cá
xuống cấp
h và xuống c
hư dưới đây;
ờng (Không ỏng mái dốc
rương nở ra
mòn rãnh thoá
ồi đắp trên m
ngầm
rên mái dốc b
i rạc và đá lă
tăng trưởng
turally protec
ia cố bảo vệ à bong tróc b
vồng và lún
nước không
ặc đổ bê tônà bong tróc v
g lên và lún s
nước và nướ
ng
ác điểm tập
cấp của các lo
;
có gia cố, bả
và sụt đất
át nước và sụ
mép mái dốc
bị nghiêng đổ
ăn
của các loại
cted slopes
bê tông
n sụt
g tốt và nước
ng vữa, bê tông
sụt
ớc ngầm
Dự án t
53
trung kiểm
oại công trìn
ảo vệ)
ụt đất bề mặt
ổ
cây hút nướ
ngầm
tăng cường n
Hướng
tra với mái
nh được tập tr
t mái dốc
ớc và sự giảm
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
i ta luy nền đ
rung trong su
m yếu mái dố
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
đường đào
uốt quá trình
ốc
Việt Nam
Đường Bộ
h kiểm tra
K4)
Tr5)
Tư6)
H7)
(3) Ph
M1)
Bả
K
Nềmá
Khối bê tông Nứt, lỏ
Lún, d
Khe n
Xói m
Thoát
rụ dây và kh Biến d
Ăn mò
Chuyể
Sạt lở
ường chắn Nứt, s
Cốt th
Lún, d
Xói m
Hệ thống thoá Hư hỏ
Kết nố
Tích t
Dòng
hương pháp
Mái dốc thườ
ảng 16.1 Trì
Kết cấu Ck
ền đường ái đào
Mch
và khối đá xỏng, phồng l
dịch chuyển v
nối bất thườn
mòn
nước không
hối rọ đá dạng
òn dây và đứ
ển vị
vật liệu lấp
sụt lở góc, bo
hép lộ ra và b
dịch chuyển,
mòn, thoát nư
át nước ỏng đường th
ối không tốt
tụ mảnh vỡ v
chảy bị chắn
p kiểm tra
ờng (Không
ình bày các p
Bảng 16.1 CCấu kiên H
Mái dốc hung
a. Sụb. Nphồnc. Sạmặt d. Xtrên mái de. Nngầmf. C
xây lên
và nghiêng
g
g tốt và nước
ứt gãy
ong tróc, rò r
bị ăn mòn
nghiêng và k
ước không tốt
hoát nước
giữa các đườ
và rác
n bởi cỏ rác
có gia cố, bả
phương pháp
Các phương
Hư hỏng
ụt lở Nứt / ng /lún ạt lở bề
Xụt lở đất bậc của
dốc Nước m
ây đổ
Dự án t
54
ngầm
rỉ
khe nối bất t
t, nước ngầm
ờng thoát nư
ảo vệ)
p kiểm tra cho
g pháp kiểmKiểm tra ban đầu
Kh
X
X
X
X
X
X
tăng cường n
Hướng
thường
m r
ớc
o mái dốc ch
m tra cho máKiểm tra
hàng ngày Kđ
-----
-----
-----
-----
-----
-----
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
hung.
ái dốc chungKiểm tra định kỳ
Kđ
X
X
X
X
X
X
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
g Kiểm tra đột xuất
Kvà
X Th
X
X
X
X
X
Việt Nam
Đường Bộ
hảo sát thiết kế
heo yêu cầu
K
M2)
Ki
bấ
ki
Cô
Mágiavệ
Kh
Tư3)
Bả
Kết cấu Ck
Mái dốc có gi
iểm tra hàng
ất thường ph
iểm tra trực q
B
ông trình Ck
ái dốc có a cố bảo ệ
Tấtônkhbê
Lávữg btôn
hối xây Khtônkhxâ
Rọmá
ường chắn
ảng 16.3 Trì
Cấu kiên H
g. Ch. Đđộngi. Gtrưởnnướcdốc
ia cố bảo vệ
g ngày được t
hát sinh, thì
quan quan sá
Bảng 16.2 C
Cấu kiện H
ấm bê ng/
hung ê tông
a. Ntróc b. L/phồnc. Nngầmthải
áng ữa/lánbê ng
a. Ntróc b. Lphồnc. Ld. Nngầmthải
hối bê ng/
hối ây
a. N/ lỏng
b. Lchuynghiêc. Kthườnd. Xe. Tkém ngầm
ọ đá ái dốc
a. Đthép mòn b. B
ình bày các p
Bảng 16
Hư hỏng
ây chết Đá di
/ đá lăn Giảm tăng ng cây ưa của mái
thực hiện bằ
các cán bộ k
át gần.
ác phương p
Hư hỏng
Nứt/ bong
ỏng ng /lún
Nước m/ nước
Nứt/ bong
ỏng / ng /lún ố hổng
Nước m/ nước
Nứt/ phồng g
ún / dịch ển / êng
Khe nối bất ng
Xói mòn hoát nước hoặc nước
m Đứt gãy sợi
hoặc ăn
iến dạng
phương pháp
6.3 Các phư
Dự án t
55
Kiểm tra ban đầu
Kh
X
X
X
ằng phương p
kiểm tra sẽ
pháp kiểm t
Kiểm tra ban đầu
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
p kiểm tra tườ
ương pháp k
tăng cường n
Hướng
Kiểm tra hàng ngày
Kđ
-----
-----
-----
pháp kiểm tra
xuống xe và
tra cho mái Kiểm tra
hàng ngày
-----
-----
-----
-----
-----
-----
-----
-----
-----
-----
-----
-----
-----
-----
ờng chắn bê
kiểm tra tườ
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
Kiểm tra định kỳ
Kđ
X
X
X
a trực quan t
à kiểm tra ch
dốc có gia cKiểm tra định kỳ
Kđ
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
tông.
ờng chắn
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
Kiểm tra đột xuất
Kvà
X
X
X
từ xe. Nếu hi
húng bằng b
cố Kiểm tra đột xuất
K&
X Th
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Việt Nam
Đường Bộ
hảo sát thiết kế
iện tượng
biện pháp
Khảo sát & thiết
kế
heo yêu cầu
Tưchtôn
H4)
Bả
Ct
Thn
(4) C
M1)
Bả
Ctr
Mádốthôthư
Công trình Cấ
ường hắn bê ng
Tưchắtônthé
Hệ thống thoá
ảng 16.4 Trì
Bảng 1
Công rình
Cấu
hoát nước
Thoát vai mádốc/thnước mmái dốThoát thẳng
huẩn đoán c
Mái dốc chun
ảng 16.5 trìn
Bảng Công rình
Cấu kiện
ái ốc ông ường
ấu kiện H
ờng ắn bê ng cốt ép
a. Ngóc
b. B
c. Clộ rad. Ldịch e. Kbất tf. X
g. Tnướchoặcngầm
át nước trên
ình bày các p
16.4 Các phư
u kiện H
nước ái hoát mép ốc/ nước đứng
. Hư h
. Mối khônhợp
. Tíchcát, b
. Dòncản t
các kết quả
ng không có
nh bày tiêu ch
16.5 Tiêu chLoại hư
hỏng a. Sụt lở
b. Nứt/ phồng/ lún
c. Xói bề mặt
d. Bồi đ
Hư hỏng
Nứt và sụt
Bong tróc
Cốt thép a Lún hoặc
chuyển Khe nối hường
Xói món
Thoát c kém c nước m
n mái dốc
phương pháp
ương pháp k
Hư hỏng
hỏng nối
ng phù
h tụ đất bùn rác g chảy bị trở do cỏ
kiểm tra
bảo vệ
huẩn chuẩn đ
huẩn chuẩn
Sụt lở dốchiện với krộng cao
n Nứt, phồnquan sát đđến sụt lở
lở Xói lở bềrộng đượkhả năng
ắp Bối đắp đ
Dự án t
56
Kiểm tra ban đầu
Kh
X
X
X
X
X
X
X
p kiểm tra hệ
kiểm tra hệ
Kiểm tra ban đầu
X
X
X
X
đoán các kết
đoán cho ki
D c được phát khả năng lan
ng hoặc lún được có thể dẫnở mái dốc.
ề mặt trên diện ợc quan sát và
lan rộng cao.
đất và đá làm
tăng cường n
Hướng
Kiểm tra hàng ngày
Kđ
-----
-----
-----
-----
-----
-----
-----
thống thoát
thống thoátKiểm tra
hang ngày
Kđ
-----
-----
-----
-----
t quả kiểm tra
iểm tra mái Tiêu chuẩn c
Phát hiện cdốc nhỏ, cụkhả năng l
n Nứt, phồngsinh khônglở dốc
Xói mòn mphát sinh nlan rộng
Tích tụ đất
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
Kiểm tra định kỳ
Kđ
X
X
X
X
X
X
X
nước trên m
t nước trên m
Kiểm tra định kỳ
Kđ
X
X
X
X
a của mái dố
dốc thông tchuẩn đoán C
có sụt lở mái ục bộ ít có an rộng
g, lún phát g dẫn đến sụt
một phần nhưng không
t và đá
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
Kiểm tra đột xuất
Kvà
X Th
X
X
X
X
X
X
mái dốc.
mái dốc Kiểm tra đột xuất
Kvà
X Th
X
X
X
ốc thông thườ
thường
B
Tích tụ đất và
Việt Nam
Đường Bộ
hảo sát thiết kế
heo yêu cầu
hảo sát thiết kế
heo yêu cầu
ờng.
đá
Ctr
C2)
Bảm
B
V
CôtrìnBảmá
Công rình
Cấu kiện
ông trình bả
ảng 16.6 trìnmái dốc.
Bảng 16.6 Ti
Vị trí Cấukiện
ông nh ảo vệ ái dốc
Khungbê tônlắp ghép hoặc đổ tại chỗ
Láng vữa/
Loại hư hỏng
đất trên cbậc dốc
e. Nước ngầm
f. Cây đổ
g. Cây ch
h. Đá không ổđịnh/ đá lă
i. Giảm tăng trưởncủa cây ưnước trmái dốc
ảo vệ mái dố
nh bày tiêu c
êu chuẩn ch
n Loại hư
hỏng g ng
a. Nứt/ bong tróc
b. Lỏng/phồng/ lú
c. Nướcngầm/ nước mặt
a. Nứt/ bong tróc
các cản trở hệnước bố tdốc.
Nước ngầđịnh và kcao khi mlở dốc.
ổ Cây bị đổnghiêng thổng xunkhiển nướsâu vào ddốc.
hết
ổn ăn
Có rất nhkhông ổnlăn được
ng ưa ên
Mái dốc bnước ngầbởi các lotiềm ẩn nsụp lở dố
ốc
chuẩn chuẩn
huẩn đoán pư
c Nứt hoặctông nặnsụt lở bê
/ ún
Lỏng, phnghiêm tthấy trênđến sụt lở
t
Khổi lượlớn đượccác khe nvà đườngtrên kết ctiềm ẩn nsụt lở má
c Nứt, phồtrọng có
Dự án t
57
D ệ thống thoát trí trên các bậc
ầm được xác khả năng tăng mưa gây ra sụp
ổ hoặc bị tạo ra các lỗ ng quanh rễ câyớc xâm nhập dốc gây sụt lở
-----
hiều khối đá n định hoặc đá phát hiện.
bị yếu đi do ầm và bao phủ oại cây ưa nướcnguy cơ cao gâyốc.
đoán các kế
phương pháp
D c bong tróc bê
ng gây ra vỡ hoặtông.
hồng và lún trọng được nhìnn các kết cấu dẫở.
ợng nước ngầm c phát hiện tại nối công trình, g ống thoát nướcấu bị bít bởi đấnguy cơ cao gâyái dốc.
ồng, lún nghiêmthể dẫn đến sụt
tăng cường n
Hướng
Tiêu chuẩn c
nhưng khôtrở hệ thốnnước bố trídốc
Lượng nướtăng khi trờnhưng khảsụt lở dốc k
Cấy đổ hoặnhưng khôsụt lở dốc.
Tỉ lệ bao phơn 30%
Có đá khônhoặc đá lănđịnh nhưngnhiều.
c y
Mái dốc yếnước ngầmbởi các loạnước. Điềuphương phđào rất cầnđịnh mực n
ết quả kiểm t
p kiểm tra cTiêu chuẩn
ặc Nứt và bontông trên d
n n
Lỏng, phồtrên kết cấchúng khôsụt lở.
ớc ất y
-
m t
Nứt, phồnquan sát
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
chuẩn đoán C
ông gây cản ng thoát í trên bậc
ớc ngầm ời mưa năng gây
không cao.
ặc nghiêng ông dẫn đến
phủ cỏ nhỏ
ng ổn định n bất ổn g không
ếu đi do m và bao phủ ại cây ưa u tra bằng háp khoan n thiết để xác nước ngầm.
tra của các lo
công trình bảchuẩn đoán C ng tróc bê diện rộng.
ng và lún ấu nhưng ông dẫn đến
----
ng hoặc lún được không
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
B nhưng với tỉ lệkhông gây cảnthống thoát nưbậc dốc.
Nước ngầm phnhưng khả nhưsụt lở dốc khô
Cỏ dại mọc trêrộng của mái dđược phát hiện
Tỉ lệ bao phủ chơn 30% và nh70%
-----
-----
oại công trìn
ảo vệ mái d
B Nứt hoặc bongtông một phần
-----
Nước ngầm đưhiện trên khe ncấu hoặc đườnthoát nước nhưkhông dẫn đếnmái dốc.
Nứt, phồng, honhỏ quan sát đ
Việt Nam
Đường Bộ
ệ nhỏ, n trở hệ ước trên
hát hiện ưng gây ng cao.
ên diện dốc n.
cỏ lớn hỏ hơn
nh bảo vệ
ốc
g tróc bê n.
ược phát nối kết ng ống ưng n sụt lở
oặc lún được
V
Tư3)
Bả
Vị tr
Tườngchắn btông
Vị trí Cấukiện
láng btông
ường chắn
ảng 16.7 trìn
Bảng
rí Cấu kiện
g bê
Tường chắn bê tông cốt thép
ag
bbcr
dcn
egt
n
Loại hưhỏng
bê
b. Lỏng/phồng/ lú
c. Lỗ hổng
d. Nướcngầm/ nước mặt
nh bày tiêu ch
g 16.7 Tiêu c
Loại hư hỏng
a. Nứt/ sụt lgoc
b. Bong tróbê tông c. Cốt thép lra và ăn mòn
d. Lún/ dịcchuyển/ nghiêng
e. Khe cgiãn bấthường
ư
lở mái dố
/ ún
Rìa của mra hoặc pchịu cắt đcó thể dẫdốc.
t
Khổi lượlớn đượccác khe nđường ốntrên kết ctiềm ẩn nsụt lở má
huẩn chuẩn đ
chuẩn chuẩn
g
ở Nứt da cá hiện và ăn thép bên trkết tủa vôi
óc
lộ
h Lún, dịch cnghiêng phthể dẫn đến
o ất
Khe nối lớđược có th
Dự án t
58
D ốc.
mái dốc bị bongphồng và khe nốđược quan sát ẫn đến sụt lở má
-----
ợng nước ngầm c phát hiện tại nối kết cấu, và ng thoát nước cấu bị bít bởi đấnguy cơ cao gâyái dốc.
đoán các kết
n đoán áp d
D sấu nặng xuất vào các thanh
rong cùng với i và chảy rỉ.
chuyển và hát hiện được cn sụt lở.
ớn phát hiện hể dẫn đến sụt lở
tăng cường n
Hướng
Tiêu chuẩn
thể dẫn đếnhưng có sụt lở trondài.
g ối
ái -
-
ất y
-
t quả kiểm tra
ụng với kiểmTiêu chuẩn
Nứt nhỏ chsong song nhưng khehiện được các cốt thé
Bong tróc được phát
Cốt thép lộđược phát tiến độ ăn
ó Lún, dịch nghiêng củđược phát được khảotránh gây s
ở. Khe nối đưkhông thểlở sớm nhưdẫn đến sụthời gian d
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
chuẩn đoán C ến sụt lở sớm
thể dẫn đến ng thời gian
----
----
----
a tường chắn
m tra tườngchuẩn đoán C
hạy theo dạng nhau với
e hẹp phát ăn sâu vào
ép bên trong.
lớn và rò rỉ hiện
ộ ra nhiều hiện cùng với mòn.
chuyển và ủa kết cấu hiện cần
o sát kỹ hơn để sự cố.
ược phát hiện dẫn đến sụt ưng có thể ụt lở trong dài.
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
B không thể dẫnlở mái dốc.
Rìa mái dốc bphồng và khe chịu cắt nhưngthể dẫn đến sụdốc.
Vết đất trượt qđược từ ống thnước sau khi tvà kiểm tra bằphát hiện sự tồcác lỗ hổng ở lớp bê tông hovữa bề mặt.
Nước ngầm đưhiện trên khe ncấu hoặc đườnthoát nước nhưkhông dẫn đếnmái dốc.
n bê tông.
g chắn
BNứt nhỏ chạydạng song sonhưng rộng hhiện nhưng ksâu vào các cbên trong.
Bong tróc mrò rỉ được ph
Cốt thép lộ rphần.
Lún, dịch chnghiêng của được phát hikhông dẫn đếcông trình.
Khe nối đượkhông thể dẫlở.
Việt Nam
Đường Bộ
n đến sụt
ong ra, co giãn g không ụt lở mái
quan sát hoát trời mưa ằng búa ồn tại phía sau
oặc lớp
ược phát nối kết ng ống ưng n sụt lở
B y theo ong nhau hẹp phát không ăn cốt thép
ột phần và hát hiện
ra một
huyển và kết cấu ệnnhưng ến sụt lở
c phát hiện ẫn đến sụt
Vị tr
H4)
Bảm
Vị trí
Hệ thống thoát nước mái dô
Đ17.
(1) C
H
rí Cấu kiện
f
gnn
Hệ thống thoá
ảng 16.8 trìnmái dốc
Bảng 16.8
í Cấu kiệ
ôc
Thoánước vdốc/ Thoánước bdốc Thoánước thẳng đứng Bể tnước
ĐƯỜNG H
hu trình kiể
Hình 17.1 Trì
Loại hư hỏng
f. Xói mòn
g. Thoát nước/ nướngầm
át nước cho
nh bày tiêu c
8 Tiêu chuẩ
n Loại h
át vai
át bậc
át
thu
a. Hư hthân hệthoát nư
b. Khe thoát không p
c. Tíchmảnh vỡ
d. Ngănchức nănước do
HẦM
ểm tra
nh bày chu t
g
Xói mòn nphát hiện txung quanthể cần biệkhẩn cấp.
ớc Lượng nướđược phát kết cấu và thoát nướcbịt do đất tcao gây sụ
mái dốc
huẩn chuẩn đ
n chuẩn đoá
ư hỏng
hỏng tới ệ thống ước
Trnưhệhưsátcódố
nối nước
phù hợp
Qutượcánưthể
h tụ ỡ/đất
Đấtụđế
n cán ăng thoát o cỏ
Chbịtrọđế
trình kiểm tra
Dự án t
59
D nghiêm trọng tại móng hoặc nh phần chính cện pháp đối phó
ớc ngầm lớn hiện từ khe nốiđường ống
c trên kết cấu bịtiềm ẩn nguy cơụt lở dốc.
đoán cho các
án áp dụng v
D ràn nước và thấmước mưa gây ra ệ thống thoát nưư hỏng được quat, và điều này c
ó thể dẫn đến sụốc.
uan sát được hiợng rò rỉ nước t
ác khe nối và thấước vào mái dốcể dẫn đến sụt lở
ất và mảnh vỡ tnhiểu có thể dẫến sụt lở dốc.
hức năng thoát ncản trở nghiêmọng và có thể dẫến sụt lở dốc.
a cơ bản.
tăng cường n
Hướng
Tiêu chuẩn
ó ó
Xói mòn đtại móng hquanh thânpháp đối pgian dài.
i
ị ơ
c kết quả kiể
với kiểm traTiêu ch
m bởi ước bị an
có thể ụt lở
Hư hỏnđược pchức nbị cản
ện từ ấm c có ở dốc
tích ẫn
Đất vàtụ đượthể cảnthoát n
nước m ẫn
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
chuẩn đoán C
được phát hiện hoặc xung n cần biện phó trong thời
-----
m tra đối vớ
a hệ thống thuẩn chuẩn đoá
C ng hệ thống phát hiện do năng thoát nướctrở.
-----
mảnh vỡ tích c quan sát và cón trở chức năng nước.
-----
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
BXói mòn nhỏphần được phmóng hoặc xthân nhưng ttriển không c
Lượng nước được phát hinối kết cấu vống thoát nưcấu nhưng khđến sụt lở.
ới hệ thống th
hoát nước án
B
c --
Rò rỉ nướckhông thể dlở dốc.
ó g
Tích tụ đấtvỡ một phầnhỏ được pnhưng khôsụt lở dốc.
Cỏ được phnhưng khôchức năng nước.
Việt Nam
Đường Bộ
B ỏ hoặc một hát hiện tại
xung quanh tiến độ phát cao.
ngầm ện từ khe
và đường ước trên kết hông dẫn
hoát nước
B
---
rất ít dẫn đến sụt
t và mảnh ần hoặc phát hiện ng dẫn đến
hát hiện ng cản trở thoát
Ki
gõ
iểm tra chi t
õ, và quyết đ
tiết được thự
định khu vực
ực hiện cơ bả
mục tiêu dự
Hình 17.1 C
Dự án t
60
ản bằng kiểm
ựa trên đánh g
Chu trình ki
tăng cường n
Hướng
m tra trực qua
giá đầu tiên b
iểm tra hầm
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
an gần và ph
bằng phân tíc
m
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
hương pháp
ch hình ảnh b
Việt Nam
Đường Bộ
dùng búa
bề mặt.
(2) C
C1)
C2)
C3)
C4)
C5)
ác điểm tập
ác điểm tập Bê tôn
nứt, b
Các kh
suất m
bê tôn
một p
cần th
kiểm t
Sự rò
nó sẽ
các bộ
trơn tr
Công
trong
đúc b
bong t
ác điểm tập Khi kh
Nứt ng
Cần th
cốt thé
Sẽ tốt
ác điểm tập Các hư
biến d
Các hư
rung c
lớp lót
ác điểm tập Các hư
ác điểm tập Rãnh
kiểm t
trung kiểm
trung đối vng bên trong
ong tróc, nổi
hoảng trống
một phần cho
ng lớp lót bê
phần này là m
hiết để kiểm
tra để nghiên
rỉ từ lớp lót
tạo ra ứng s
ộ phận của đư
rượt.
tác xây dựng
bê tông, đổ k
ê tông khôn
tróc, sụt góc,
trung kiểmhả năng chịu
gang và khe
hiết kiểm tra
ép.
hơn là nên k
trung kiểmư hỏng của l
dạng gây ra từ
ư hỏng trên
của xe cộ và
t ở bê tông h
trung kiểmư hỏng chính
trung kiểmnước trong h
tra hiện tượn
m tra
với lớp lót bêg bị xuống cấ
i, các-bô-nát
và vết nứt tr
o bê tông lót
ên trong đượ
một trong nh
tra một cách
n cứu.
bên trong là
suất một phầ
ường hầm, h
g không đảm
không đúng
ng đúng,… d
, và rò rỉ do l
m tra tại cửa u uốn của của
hở trên khe
a các dấu hiệ
kiểm tra mái
m tra trên bảlớp lót bên t
ừ sự xung kí
lớp lót bên tr
à hư hỏng do
hoặc kiểm tra
m tra của bảnh của bản trầ
m tra trên hệhầm thường c
ng bồi lắng tr
Dự án t
61
ên trong ấp do lão hó
t hóa, rò rỉ và
rên rãnh nướ
t bên trong. V
ợc gây ra bởi
hững nguyên
h cẩn thận v
nguyên nhâ
ần cho lớp ló
hư hỏng mặt
m bảo chất lư
tại đỉnh vòm
dẫn các hư h
lão hóa và ch
hầm a hầm yếu th
thi công gây
ệu ăn mòn cố
dốc xung qu
ản lót bên trtrong là ăn m
ích của xe.
trong là hư h
o va đập xe c
a lối đi bộ ph
n trần ần là ăn mòn
ệ thống thoácó độ dốc nh
rong rãnh.
tăng cường n
Hướng
a, hóa già. C
à kết tủa vôi.
ớc và mặt đư
Và các vết n
i ứng suất ké
n nhân chính
và khi nó đư
n của các lỗ
ót bên trong.
đường và đi
ượng như: sử
m và những k
hỏng trong q
hấn độngs.
hì hiện tượng
y ra do lún kh
ốt thép bởi v
uanh khi kiểm
ong mòn các chi t
hỏng của lớp
cộ. Các vết n
hải được tiến
chi tiết định
át nước hỏ phụ thuộc
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
Các hư hỏng
ường là do ứn
nứt hoặc nhữ
éo trên lớp ló
h gây hư hỏn
ợc phát hiện
rỗng bên tro
. Rò rỉ này d
ều kiện lưu t
a chữa bịt vữ
khoảng trống
quá trình kh
lún không đ
hông đều thân
vì của hầm là
m tra cửa hầm
tiết định vị v
dính kết cho
nứt tại mối n
hành.
vị và bu lôn
c vào độ dốc
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
do lão hóa l
ng suất nén
ững khoảng t
ót bên trong
ng đường hầ
n thì phải ch
ong bê tông l
dẫn đến hư h
thông kém an
ữa vào phần
g ở các khe c
hai thác như:
đều dễ xảy ra
ân hầm.
à một kết cấu
m.
và bu lông do
o lớp lót do r
nối hoặc dín
ng.
của hầm. Do
Việt Nam
Đường Bộ
là các vết
hoặc ứng
trống trên
. Áp suất
ầm do đó
ọn lọc từ
lót sau đó
hỏng trên
n toàn do
rỗ tổ ong
o giãn do
: vết nứt,
a.
u bê tông
o rò rỉ và
rò rỉ hoặc
h kết của
o vậy cần
C6)
(3) C
C1)
Cần th
hoặc v
ác điểm tập Khi tr
các ph
nguyê
ác điểm qua
ác điểm tập
Hình
hiết để kiểm
vỡ rãnh xảy r
trung kiểmrên mặt đườn
hần khác như
ên nhân gây r
an trọng về h
trung kiểm
h 17.2 Các đ
tra lớp bê tô
ra.
m tra trên mặ
ng xuất hiện
ư cổng hầm
ra hư hỏng d
hư hỏng
m tra trong lớ
điểm tập trun
Hầm thông
Hầm theo
Dự án t
62
ông lót bên
ặt đường các vết nứt,
m , lớp lót bê
do ứng suất b
ớp lót bên tr
ng kiểm tra
g thường
o công nghệ
tăng cường n
Hướng
trong và ứng
lún võng ho
ên trong và h
bên ngoài.
rong hầm
trong lớp ló
NATM
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
g suất một ph
ặc vồng lên,
hệ thống tho
ót bên trong
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
phần khi có b
, cần thiết để
oát nước để
g hầm
Việt Nam
Đường Bộ
biến dạng
ể kiểm tra
xác nhận
a.
Nứ
đư
Kh
trư
Nứ
tro
b.
Rò
đư
c.
Kh
ph
m
d.
V
trê
Lớ2)
e.
Nứt/ sụt gó
ứt tập trung
ược đánh giá
hi bong tróc
ường hợp nà
ứt hoặc bong
ong trường h
. Rò rỉ/ kết t
ò rỉ khối lượ
ược đánh giá
Nghiêng/ d
hi cổng hầm
hần mối nối
mức “D”.
. Khe trống
ết nứt hoặc k
ên công trình
ớp phủ bên Các đi
hoặc v
Khi lớ
Trườn
Khi nổ
độ nên
Khi vế
sẽ gây
Phươn
sau đó
kiểm t
Phương ph
Phươn
kiểm t
óc/ bong tró
phát triển n
á mức “D”.
hoặc nổi bê
ày đánh giá h
g tróc gây ra
hợp này cần t
tủa vôi
ợng lớn dẫn đ
á là mức D.
dịch chuyển/
m bị nghiêng
với cổng, nó
, các vết nứt
khe trống lớ
h hầm. Trườn
trong đườniểm quan trọ
vết nứt tấm ló
ớp lót nổi lên
ng hợp này đ
ổi lớp lót trê
n khu vực nổ
ết nứt trên bê
y ra nổi lớp ló
ng pháp kiểm
ó kiểm tra ch
tra được trình
háp kiểm tra
ng pháp kiểm
tra (Hình7
óc/ nổi
nhanh hoặc n
tông khối lư
hư hỏng ở mứ
a do ứng suất
thiết tiến hàn
đến các lỗ hổ
/ lún
g có thể nhìn
ó sẽ dẫn đến
t
ớn trên mặt đ
ng hợp này, h
ng hầm ọng trong kiể
ót hoặc vết n
n rõ ràng, nó
ược đánh giá
ên diện rộng
ổi sẽ bị lan rộ
ê tông lót bê
ót do đó cần
m tra là kiểm
hi tiết sẽ được
h bày trong H
a
m tra của lớp
.1-25)
Dự án t
63
nứt do chịu k
ượng lớn đượ
ức “D”.
t một phần h
nh nghiên cứ
ổng lớn hoặc
n thấy được
n hư hỏng hầ
đường hoặc r
hư hỏng đượ
ểm tra lớp lót
nứt trám tấm
ó phải được
á là khẩn cấp
, nguyên nhâ
ộng. Mức đán
ên trong hoặc
thiết kiểm tr
m tra trực qua
c thực hiện b
Hình 17.2.)
ớp lót là đập
tăng cường n
Hướng
kéo trên diệ
ợc phát hiện
hoặc lỗ hổng
ứu chi tiết
c ứng suất tập
hoặc nứt ng
ầm. Trường
rãnh thoát nư
ợc đánh giá m
t bên trong đ
lót.
tháo bỏ khẩn
p.
ân gây nổi là
nh giá là “C”
c kiểm tra đư
ra các vết nứ
an bong tróc
bằng những p
búa nhẹ nh
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
n rộng hoặc
, dẫn đến hư
bên trong dẫ
p trung. Trườ
gang tại bê t
hợp này, hư
ước là dấu h
mức “D”
đường hầm là
n cấp để trán
à ảnh hưởng
”.
ường đi bộ la
ứt trên mặt đư
hoặc nổi ho
phương pháp
ư cần gạt nư
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
c nứt do chịu
ư hỏng nặng
ẫn đến hư hỏ
ờng hợp này
tông lót bên
ư hỏng được
hiệu của ứng
à: vết nứt kh
nh rơi đập v
g của lão hóa
an đến nền ló
ường.
oặc hư hỏng
p dưới đây(C
ước của xe b
Việt Nam
Đường Bộ
u uốn lớn
cho hầm;
ỏng nặng;
y hư hỏng
trong tại
đánh giá
g suất lớn
he co giãn
ào xe cộ.
a và nhiệt
ót. Chúng
vết trám,
Các điểm
bằng búa
Công trình
Hầm
Tiếng
thanh
Khi ph
nên lo
Hư hỏ
Cần cẩ
Vị trí
Lớp lót bê tông
ồn khi đập
liên tục. Nếu
hát hiện các
oại bỏ.
ỏng vết trám
ẩn thận với t
Bảng 1
Cấu kiện
Điểm q
vào các mố
u âm thanh k
tấm lót bất
cũng được k
tấm lót, tránh
Hình 17.
7.1 Phương
Loại hư h
1.Nứt/ sụt g②Bong tró③Khe trốnnối ④Rò rỉ/ kếvôi ⑤Vật liệu cấp
Búa
quan
Dự án t
64
ối nối rất qu
khác nhau thì
thường, thì
kiểm tra bằng
h nó bị vỡ kh
.3 Các điểm
g pháp kiểm
hỏng K
tbđ
góc レ
óc レ
ng mối レ
ết tủa レ
xuống レ
a kiểm tra
tăng cường n
Hướng
uan trọng và
ì có thể xác đ
nên gõ cẩn t
g búa cùng lú
hi kiểm tra.
kiểm tra
tra hầm (Ph
Kiểm tra ban đầu
Kiểmhàng
レ
レ
レ
レ
レ
L
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
cần được xá
định bất thườ
thẩn. Nếu có
úc đó.
hần lót)
m tra g ngày
Kiđị
Lớp lót trong
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
ác định bằng
ờng tại đó.
ó thể loại bỏ
iểm tra ịnh kỳ
レ
レ
レ
レ
レ
Việt Nam
Đường Bộ
g các âm
được thì
Nghiên cứu và thiết kế
レ
レ
レ
レ
レ
Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam
65 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ
Bảng 17.2 Phương pháp kiểm tra hầm (Phần cổng vào)
Công trình
Vị trí Cấu kiện
Loại hư hỏng
Kiểm tra ban đầu
Kiểm tra hàng ngày
Kiểm tra định kỳ
Nghiên cứu và thiết kế
Hầm Cổng vào
a. Nứt/ sụt góc
X X X
b. Bong tróc
X X X
c. Lộ cốt thép
X X X
d. Cố kết, chuyển vị, nghiêng
X X X
e. Hở khe nối
X X X
f. Xói X X X g. Nước mặt/ nước ngầm
X X X
Bảng 17.3 Phương pháp kiểm tra hầm (Phần khác)
Công trình Vị trí Cấu
kiện Loại hư hỏng
Kiểm tra ban đầu
Kiểm tra hàng ngày
Kiểm tra định kỳ
Nghiên cứu và thiết kế
Hầm Bản lót bên trong
Hư hỏng thân (loại bản )
レ レ レ
Hư hỏng thân (loại lót)
レ レ レ
①Kết cấu phụ trợ
レ レ レ
Bản trần
⑤Hư hỏng thân
レ レ レ
⑥Kết cấu phụ trợ
レ レ レ
Hệ thống thoát nước
⑦Hư hỏng thân
レ レ レ
⑨Tích tụ, bồi lắng
レ
レ
(4) Xếp hạng sửa chữa và gia cường
Việc xếp hạng các sửa chữa và gia cường để lựa chọn biện pháp xử lý bằng kết quả kiểm tra chi
tiết và kết quả kiểm tra định kỳ gồm: nguyên nhân, phân loại và tiến triển hư hỏng, tiến trình
nghiên cứu và sửa chữa được hiển thị trong Hình. 17.4
C18.
(1) C
desig stand speci
Hì
CỐNG HỘ
ác điểm tập Nếu lớ
sinh.
Phần h
và vết
Khi có
kéo th
như ản
tường
n method decisiondard design / design al consideration
strengthen imple
ình 17.4 Chu
ỘP (CỐNG
trung kiểmớp nền yếu
hở, khe trống
t nứt trên bê
ó nước đùn t
heo hư hỏng
nh hưởng tớ
chắn.
sample/
ement
u trình lựa c
CHUI DÂN
m tra hoặc sức ch
g, sụt vật liệu
tông là hiện
trong hộp cốn
tại các khu v
ới các kết cấu
Nee
survey (1) existing docu (2) in-situ rock a (3) tunnel struct
repair
repair
rep
repair w
no st
Dự án t
66
chọn biện ph
N SINH)
hịu tải không
u trám, rò rỉ
tượng lún ho
ng, có thể do
vực này hoặc
u xung quan
ed of survey
ument surveyand environmet survture survey
or strengthenjudge
or strengthengrade
pair design
work implement
tability
tăng cường n
Hướng
háp sửa chữ
g đều, các v
từ chỗ trám
oặc nghiêng
o có hư hỏng
c làm giảm y
nh như: hư h
vey
w
dam
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
ữa và gia cườ
ết nứt theo h
hoặc kết tủa
không đều củ
g mối nối do
yếu phần nền
ỏng đường d
watch condition
stability judge
maged tunnel surveyreport
stabiliz
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
ờng
hướng ngang
a vôi của khe
của cống hộp
rò rỉ hoặc xó
n móng bên d
dẫn nước và
observation
recording
zed
Việt Nam
Đường Bộ
g sẽ phát
nối cống
p.
ói mòn sẽ
dưới cũng
à hư hỏng
n
database
(2) C
Cá
Lú1)
a.
b.
C2)
N
H3)
Hư
ở
K4)
Tr
th
N
Lún h
Hư hỏ
bê tôn
ác điểm tập
ác điểm tập t
ún
Cống hộp thiết kế đểlại lớn hơnlà mức “C
. Lún hoặc skhối xây b
ác hư hỏng
ếu khe co giã
Hư hỏng trên
ư hỏng hộp c
trên Bảng 15
Khác
rường hợp c
hực hiện kiểm
ếu cống tròn
Vết nứt góc
hộp cống dẫn
ỏng chung củ
ng đã trình bà
trung kiểm
trung kiểm tr
Hình
thường khôể dự phòng ln dự tính. Vì”.
sức chịu tải bên cạnh hoặ
của mối nối
ãn hoặc khe
n bê tông
cống bê tông
5.12.
ống tròn bê
m tra.
n hư hỏng tại
V
đến giảm ch
ủa kết cấu bê
ày ở các phần
m tra hư hỏn
ra của cống h
h 18.1 Các
ông có cọc chlún cố kết saì thế khi có
của nền khôặc tường chắ
i
trống mở rộn
g cốt thép đư
tông cốt thép
mối nối, mứ
Vết nứt mặt trê
Dự án t
67
hiều cao tĩnh
ê tông giống
n trước trong
ng
hộp được thể
c điểm tập t
hống. Cống au này. Tuy khe trống g
ông đảm bảắn. Trường
ng ra, rò rỉ n
ược đánh giá
p cũng đánh
ức đánh giá l
ên
tăng cường n
Hướng
h không hoặc
với cấu bê t
g Bảng 15.12
ể hiện tron H
rung ở cống
hộp luôn đưnhiên trong
giữa đường d
ảo do rò rỉ từhợp này mứ
nước sẽ xảy r
giống kết cấ
h giá giống v
là mức “A”.
Đ
Ăn mòn cố
R
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
gây va chạm
tông hạng m
2.
Hình 18.1.
g hộp
ược đặt cao g nhiều trườdẫn và cống
ừ phần trámức đánh giá
a
ấu phần dưới
với cống hộp
Điểm tập trung
ốt thép, bong
B
t
Rò rỉ từ khe nố
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
m xe cộ.
mục công trìn
hơn so với cờng hợp, độ g hộp, mức đ
m hoặc lún plà mức “C”
i của cầu đã
p bê tông cốt
g kiểm tra
tróc, nứt trên
Bong tróc khê
trên hoặc tườn
ối
Việt Nam
Đường Bộ
nh kết cấu
cao độ lún này đánh giá
phần ”.
trình bày
t thép khi
ên khe nối ở bả
ng bên
ản
Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam
68 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ
Bảng 18.1 Phương pháp kiểm tra (Cống hộp BTCT)
Công trình Vị trí Cấu
kiện Loại hư hỏng Kiểm
tra ban đầu
Kiểm tra hàng ngày
Kiểm tra
định kỳ
Nghiên cứu và thiết kế
Cống Cống tròn bê tông cốt thép
① Nứt, sụt góc レ レ
② Bong tróc レ レ
③ Cốt thép lộ ra レ レ
④ Lún レ レ ① Hư hỏng khe nối レ レ
② Hư hỏng hệ thống thoát nước
レ レ
Bảng 18.2 Phương pháp kiểm tra cống (Cống hộp BTCT)
Công trình Vị trí Cấu
kiện Loại hư hỏng Kiểm
tra ban đầu
Kiểm tra hàng ngày
Kiểm tra
định kỳ
Nghiên cứu và thiết kế
Cống Cống tròn kim loại thân dạng sóng
① Hư hỏng kết cấu レ レ
② Ăn mòn レ レ
Lún レ レ
Hư hỏng mối nối レ レ Hư hỏng hệ thống thoát nước
レ レ
③Hư hỏng hệ thống thoát nước
レ レ
Bảng 18.3 Phương pháp kiểm tra cống
Hư hỏng, khuyết tật
Thang tiêu chuẩn đánh giá C/D B A
Cống hộp BTCT
Nứt Quan sát được nứt da cá sấu nghiêm trọng
Nứt theo bước ngắn đã chạm đến cốt thép
Nứt với bước dài chưa chạm đến cốt thép
Bong tróc bê tông Bong tróc phạm vi rộng Bong tróc cục bộ Lộ cốt thép, ăn mòn Cốt thép lộ ra nghiêm
trọng, bị ăn mònCốt thép lộ cục bộ
Lỗ rỗng trong bê tông
Có thể quan sát được hiện tượng lún, chuyển vị, nghiêng
Cống tròn BTCT
Cống tròn kim loại thân dạng sóng
C19.
Ch
Hư hỏnkhuyết
Rò rỉ nước, vôi
Lún, xói
Khe nối bất
Nứt
Bong tróc bê
Lộ cốt thép,
Lún
Hư hỏng mố
Dòng chảy trở
Hư hỏng kết
Ăn mòn
Lún
Hư hỏng mố
Hư hỏng tho
ÔNG TRÌN
hu trình kiểm
ng, t tật
kết tủa
thường
Nứt
ê tông ăn mòn
ối nối
bị cản
t cấu
ối nối
oát nước
NH AN TO
m tra công trì
C/D
t kẻ ô lưới
OÀN GIAO
ình an toàn g
Dự án t
69
Than
RmLlớhvtrhK
Nc
BCtrLmnRcDnđBnc
ĂLhnRcDnđ
O THÔNG
giao thông đư
tăng cường n
Hướng
ng tiêu chuẩnB
Rò rỉ lớn, kmạnh, có ăn mLún/ chuyển ớn gây ra
hoặc khe hởvà đường. Xrọng ở phần
hoặc mái dốcKhe nối lớn
Nứt theo bướchạm đến cốt
Bong tróc phạCốt thép lộrọng, bị ăn m
Lún mạnh ảmạnh tới chứcnướcRò rỉ nghiêmchỗ nốiDòng chảy nghiêm trọngđọng trong cốBiến dạng lớnghiêm trọngcấu
Ăn mòn nghiêLún nghiêm hưởng tới khảnướcRò rỉ nghiêmchỗ nốiDòng chảy nghiêm trọngđọng trong cố
ược trình bày
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
n đánh giá
kết tủa vôi mònvị/ nghiêng đọng nước giữa cống
Xói nghiêm tường cánh
ớc ngắn đã thép
ạm vi rộngra nghiêm
mònảnh hưởng c năng thoát
m trọng từ
bị cản trở , nước luôn ngớn hoặc nứt g trên kết
êm trọngtrọng ảnh
ả năng thoát
m trọng từ
bị cản trở , nước luôn ng
y trong Hình
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
ARò rỉ, kếtcục bộ Lún/ chunghiêng ảntới thoát ngây xói tường cánmái dốc Khe nối nhtiến triển Nứt với bchưa chạmthép Bong tróc cCốt thép lộ
Lún gây gnăng thoát n
Có rò rỉ từ
Dòng chảytrở
Có biến dnứt trên kết
Ăn mòn mộLún gây ảntới khả nănước Có rò rỉ từ
Dòng chảytrở
h 19.1.
Việt Nam
Đường Bộ
A t tủa vôi
uyển vị/ nh hưởng ước hoặc khu vực nh hoặc
hỏ không
bước dài m đến cốt
cục bộcục bộ
iảm chức nước
chỗ nối
y bị cản
ạng hoặc t cấu
ột phầnnh hưởng ăng thoát
chỗ nối
y bị cản
Cô
(1) C
a.
b.
c.
Tố
đồ
H
ông tác này t
ác điểm tập
Các hư hỏnên rất dễ như cột đỡcần thiết.
. Khi ngườitrên bị chù
Nên kiểm hiện cột đỡ
ốc độ ăn mò
ồng nhất.
Hình 19.1 Ch
tập trung vào
trung kiểm
ng hộ lan hầđể phát hiệỡ và giá đỡ,
kiểm tra viùng và chạm
tra độ dày cỡ có ăn mòn
òn cột đỡ phụ
hu trình kiể
o công trình h
m tra
ầu hết là biếện. Tuy nhiêvì thế việc k
ên trèo lên gm đến cáp tầ
của cột đỡ cón vì cường độ
ụ thuộc nhiề
Dự án t
70
ểm tra công
hộ lan ATGT
ến dạng do lên, có thể có kiểm tra các
giữa nhịp củầng dưới thì
ó thể dùng dộ của hệ hộ
ều vào vị trí
tăng cường n
Hướng
trình an toà
T.
lực va chạmcác hư hỏn
c điểm hư hỏ
ủa sợi cáp tầhiện tượng
dụng cụ đo đlan phụ thu
lắp đặt trên
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
àn giao thôn
của xe cộ trg ở các cấu ỏng và các đ
ầng trên củađó được gọi
độ dày bằnguộc nhiều và
nền đất đặc
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
ng
rong các vụ kiện xung qđiểm lân cận
a lan can, nếi là chùng, v
g siêu âm khào hệ cột đỡ.
biệt khi có
Việt Nam
Đường Bộ
tai nạn quanh n là rất
ếu cáp võng.
hi phát .
sự không
Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam
71 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ
(2) Các điểm quan trọng của hư hỏng
a. Khi xảy ra rơi hoặc thiệt hại nghiêm trọng tại thanh dầm, ống và dây cáp hoặc nghiêng cột đỡ, nó không đáp ứng được nhiệm vụ của hộ lan là phòng chống phá hoại xe hoặc lao vào làn đường ngược chiều cũng như an ninh an toàn cho hành khách trên xe, …. Loại này được đánh giá hạng D.
b. Khi có hư hỏng, biến dạng, uốn hoặc nghiêng tại thanh dầm, ống, dây cáp và cột đỡ, nhưng về cơ bản hộ lan vẫn có thể đảm bảo làm việc ở mức nhất định. Trường hợp này được đánh giá hạng C.
(3) Hư hỏng móng và các kết cấu phụ tạm
Khi có hư hỏng, rơi, và lỏng của bu lông sẽ dẫn đến hư hỏng công trình chính. Loại này được
đánh giá hạng C.
(4) Ăn mòn
Có một điều đáng lo ngại nhất là sự suy giảm mặt cắt ngang khi ăn mòn nghiêm trọng tại dầm,
đường ống, cáp và hay cọc hỗ trợ.
Vì thế ăn mòn lan rộng trên diện rộng, nó được đánh giá mức C bởi vì nó dẫn đến giảm chức
năng của hộ lan. Ngoài ra còn mất mặt cắt được xác định qua đo chiều dày, hơn nữa chuẩn đoán
ăn mòn còn dựa vào việc tham chiếu các ảnh chụp.
Điều quan trọng là nắm bắt được tình trạng ăn mòn và khu vực lan rộng; chuẩn đoán suy giảm
chức năng dựa vào kết quả kiểm tra va chạm nơi khu vực bị ảnh hưởng của vụ va chạm gần
20m.
Bảng 19.1 Phương pháp kiểm tra công trình ATGT
Công trình
Vị trí
Cấu kiện Loại hư hỏng Kiểm tra
ban đầu Kiểm tra
hàng ngày
Kiểm tra định kỳ
Nghiên cứu và thiết kế
Công trình An toàn giao thông
Hộ lan
Hộlan
Kết cấu - X X - Kết cấu phụ trợ - X X - Ăn mòn - X X - Phần móng - X X -
Cáp hộ lan
Kết cấu - X X - Kết cấu phụ trợ - X X - Ăn mòn - X X - Phần đáy - X X -
Hộlan tường
Vết nứt/ /sụt góc- X X -
Bảng 19.2 Chuẩn đoán dựa trên các kết quả kiểm tra Công trình Vị trí Cấu
kiện Loại hư
hỏng Đánh giá mức hư hỏng
D C B Công trình
Hộ lan
Hộ lan
Kết cấu Hư hỏng nghiêm trọng hoặc
Hư hỏng hoặc nghiêng tại cột
Hư hỏng hoặc nghiêng nhẹ tại
Ctrantogith
H20.
(1) C
Bi1)
Cá
ch
độ
bẩ
kh
ông rình Vị trí
n àn
iao hông
HỆ THỐNG
ác điểm cần
iển báo giao
ác biển báo
ho người tham
ộ sáng (sạch,
ẩn, hư hỏng
hác.
Cấu kiện
L
Kếph
Ăn
Phmó
Cáp bảo vệ
Kế
Kếph
Ăn
Phmó
Lan can loại tường chắn
Vế/sụ
G CÁC CÔN
n kiểm tra
o thông
giao thông n
m gia giao th
, phản quang
phần phản q
Loại hư hỏng
ngdầ
ết cấu hụ tạm
Bịhỏtiếbu
n mòn
hần óng
Nmdấ
ết cấu Htrọngvõđỡ
ết cấu hụ trợ
Lỏhỏđịlô
n mòn
hần óng
Nmdẫ
ết nứt/ ụt góc
Códạho
NG TRÌNH
nên luôn đảm
hông. Vì vậy
g) có thể bị ả
quang hoặc
Dự án t
72
Dghiêng tại cộầm hoặc ốngị lỏng hoặc hỏng tại các chết định vị hou lông bị rơi.
Neo bị tụt hoặmóng bị rửa trấn đến sụt lở
Hư hỏng nghiọng hoặc ghiêng hoặc õng, lún tại cỡ hoặc cáp. ỏng hoặc hư ỏng các chi tịnh vị hoặc bông dẫn đến r
Neo bị tụt hoặmóng bị rửa trẫn đến sụt lởó nhiều vết nạng kẻ ô vuôoặc khép kín
H ĐIỀU KH
m bảo trong
y nó là cần th
ảnh hưởng do
bị che phủ
tăng cường n
Hướng
Đánh giá
ột đỡ, g
đỡ, dống
hư hi ặc .
Ăn m
ặc rôi ởêm
cột
Hư hnghiêvõngđỡ ho
tiết bu rơi.
Ăn m
ặc rôi ởnứt ông n
Nứt tkhoảsâu v
HIỂN GIA
tình trạng tố
hiết để kiểm
o hư hỏng th
bởi cây bên
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
mức hư hỏnC
dầm hoặc
mòn lan rộng
hỏng hoặc êng hoặc , lún tại cột oặc cáp
mòn lan rộng
trong ng ngắn ăn
vào cốt thép
O THÔNG
ốt phục vụ cu
tra một cách
hiết bị chiếu
đường cũng
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
ng B
cột đỡ, dầhoặc ống Lỏng mộttại các chiđịnh vị holông nhưnkhông dẫnrơi Phát hiện mòn cục bphần Neo bị tụtmóng bị rửcục bộ Hư hỏng hnghiêng mphần hoặcvõng tại choặc cáp Lỏng mộttại các chiđịnh vị holông nhưnkhông dẫnrơi Ăn mòn mphần phátcục bộ Neo bị tụtmóng bị rửmột phần
Nứt trên kdài khôngsâu vào cố
G
cung cấp tốt
h cẩn thận đặ
sáng, sơn xu
g như các cô
Việt Nam
Đường Bộ
ầm phần
i tiết oặc bu ng n đến
ăn bộ một
t hoặc ửa trôi
hoặc một c lún ột đỡ phần
i tiết oặc bu ng n đến
một sinh
t hoặc ửa trôi
khoảng g ăn ốt thép
thông tin
ặc biệt về
uống cấp,
ông trình
Cầ
đá
V
gi
Sơ2)
Ng
Đ
Vi
V
C3)
H
co
ph
b)
C4)
Tì
Cộ
trọ
tá
(2) C
Bi1)
a.
b.
c.
ần xác định
ánh giá mức
ới các tuyến
iơ của các bu
ơn kẻ mặt đ
guyên nhân
ộ bền của nh
iệc kiểm tra
ề ban đêm cầ
ọc tiêu dẫn
ệ thống cọc
ong giúp cho
hản quang củ
) Ngoài ra cò
Biến
nghiên
Kiểm
ột Kilomet
ình trạng hư
ột Kilomet k
ọng đối với v
c sửa chữa, x
ác điểm tập
iển báo
Các tiêu chhình như: lan; ngoài đọc, mức p
. Mức phảncổng và giá
Tiêu chuẩnphần món
độ chiếu sá
độ phản qua
đường mới
u lông liên kế
ường
chính gây x
hựa đường là
vạch sơn kẻ
ần lưu ý kiểm
hướng xe ch
tiêu dẫn hướ
o người lái xe
ủa hệ thống n
òn lưu ý kiểm
dạng của cộ
ng có thể dẫn
tra độ sáng v
hỏng giống
không ảnh hư
việc xác định
xác định chiề
trung kiểm
huẩn đánh gbiến dạng, nra còn áp d
phản quang
n quang đáná trị là 4.0 c
n đánh giá ăg được đánh
ánh vào ban
ang của biển.
đưa vào lưu
ết, các khớp n
uống cấp vạ
à một trong n
ẻ đường rất d
m tra kỹ độ p
hạy
ớng khi xe c
e xử lý tốt cá
này phải đầy
m tra các điều
ột đỡ (kết c
n đến thay đổ
và mức độ ph
với phần cọc
ưởng trực tiế
h vị trí trên đ
ều dài hành t
m tra hư hỏn
giá biển báonghiêng, hư
dụng đánh gi. Nếu không
h giá mức Ccd/m2 ở loại
ăn mòn hoặch giá áp dụn
Dự án t
73
đêm bằng c
u thông, cần đ
nối).
ạch sơn kẻ đư
những nguyên
dễ dàng thực
phản quang, k
chạy vào các
ác tình huống
đủ để phát h
u kiện khác n
cấu có thể g
ổi góc phản x
hản quang tố
c tiêu dẫn hư
ếp đến tai nạ
đường (Ví dụ
trình.
ng
o đường bộ, ư hỏng khác,iá riêng theog thể đọc đư
C nến chỉ sốnhiều trụ.
c hư hỏng củng giống như
tăng cường n
Hướng
cách quan sá
đặc biệt lưu ý
ường là do m
n nhân hư hỏ
c hiện bằng k
khi cần thiết
c một số vị tr
g trên đường
huy tác dụng
nữa như: ngh
giữ nguyên
xạ).
ốt nhất nên th
ướng xe chạy
ạn nhưng nó
ụ vị trí xảy ra
hệ thống cộ,… được áp o các đặc tínược thông tin
đo được là
ủa các kết cư phân kết c
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
át trực quan
ý kiểm tra ph
ma sát khi lố
ỏng vạch sơn
kiểm tra nhìn
có thể dùng
rí đặc biệt tr
g. Đặc biệt về
.
hiêng, vệ sinh
hình dạng c
hực hiện vào
y.
là một trong
a tai nạn) hoặ
t đỡ theo cádụng như đ
nh khác nhưn trên biển t
11.0 cd/m2;
ấu phụ trợ kcấu hộ lan
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
trên các biể
hần liên kết
ốp xe lăn trê
n trên mặt đư
n trực tiếp từ
g thiết bị kiểm
rên đường nh
ề ban đêm, c
h;
cũ nhưng bi
o ban đêm
g những kết
ặc kiểm tra h
ác hư hỏng đđối với hệ thư: độ sạch, dthì đánh giá
mức F với l
khác cũng n
Việt Nam
Đường Bộ
ển báo để
(độ lỏng,
ên đường.
ường.
ừ trên xe.
m tra.
hư đường
hức năng
iến dạng,
cấu quan
hoặc công
điển hống hộ dễ/khó mức C.
loại
như
V2)
Ph
Tr
C3)
Cá
(h
hợ
C4)
Cộ
đị
vi
Công trình Vị
Điều khiển giao thông
Biểbáogiathô
Hình
ạch sơn kẻ đ
hai màu, nứt
rong trường
ọc tiêu dẫn
ác hư hỏng
hạng D) ứng
ợp có từ 1 đế
ột Kilomet
ột Kilomet c
ịa điểm, địa d
iệc quản lý v
B
ị trí Cấukiện
ển o ao ông
Lỏng bu
h 20.1 Các
đường
hoặc xuống
hợp chỉ bị hư
hướng xe ch
trên phần ph
với trường h
ến 2 hư hỏng
cho biết thôn
danh, hành tr
à bảo trì. Do
ảng 20.1 Cu n
Loại hhỏng
Kết cấu
Biển
lông
c điểm kiểm
cấp của vạc
ư hỏng một p
hạy
hản xạ hoặc
hợp có từ 4 đ
.
g tin về vị tr
rình cũng nh
o vậy tiêu chu
Chuẩn đoán ư
Hư hỏnnghiêngtại cột đdầm/ bả
n báo
Dự án t
74
tra công trì
ch sơn kẻ đườ
phần thì đượ
c cột đỡ bị n
đến 5 hư hỏng
rí của đường
hư cung cấp t
uẩn đánh giá
các công trT
Dng hoặc g nghiêm trọđỡ hoặc thanản
Ăn mòn bu
tăng cường n
Hướng
ình biển báo
ờng diễn ra l
ợc đánh giá lo
nghiêng: đán
g; hư hỏng m
giúp cung c
thông tin giú
á được áp dụn
rình điều khiThang tiêu c
ọng nh
Hư hỏnnghiênhoặc dầMàng pbị bong
lông
năng lực bảo t
g Dẫn Công T
o hiệu giao t
liên tục thì đư
oại B.
nh giá hạng
một phần (hạ
ấp thông tin
úp tham chiếu
ng theo cọc d
iển giao thôchuẩn đánh
Cng hoặc g tại cột đỡ ầm hoặc bảnphản quang g tróc, bụi
trì đường bộ
Tác Kiểm Tra Đ
thông
được đánh giá
C. Hư hỏng
ạng C) ứng v
cho người l
u nhanh cho
dẫn hướng x
ông h giá
n.
Hư hỏngnghiêng đỡ hoặc dbản. Mànquang bị
Vỡ, ăn mòn b
Lỏng
mòn,
Việt Nam
Đường Bộ
á hạng C.
g liên tục
ới trường
ái xe như
các công
xe chạy.
Bg hoặc nhẹ tại cột dầm hoặc ng phản bong tróc,
bản sườn
g bu lông, ăn
, vỡ
Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam
75 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ
Công trình Vị trí Cấu
kiện Loại hư
hỏng Thang tiêu chuẩn đánh giá
D C Bbẩn mất màu nên không đọc được biển báo.
bụi bẩn mất màu nhưng vẫn đọc được biển báo.
Kết cấu phụ trợ
Xảy ra hiện tượng lỏng, rơi hoặc hư hỏng các chi tiết định vị hoặc rơi bu lông
Lỏng một phần các chi tiết định vị hoặc bu lông nhưng không rơi
Ăn mòn Ăn mòn lan rộng Ăn mòn một phần được tìm thấy
Phần móng
Bị đẩy ra, hư hỏng, lỏng neo hoặc bị rửa trôi dẫn đến sụt lở
Hư hỏng neo hoặc rửa trôi móng một phần
Biển báo đường
Hư hỏng phần sơn
Mờ, bong tróc, mất màu và nứt đang tiến triển trên mặt biển báo.
Có một số chỗ mờ, bong tróc, mất màu và nứt đang tiến triển trên mặt biển báo.
Dẫn hướng tầm nhìn khi vào đườngcong
Kết cấu Biến dạng, nghiêng, hư hỏng và bụi bẩn tiếp tục xảy ra
Có xảy ra biến dạng, nghiêng, hư hỏng, bui bẩn một phần
Cột Kilomet
Kết cấu Biến dạng, nghiêng, hư hỏng và bui bẩn tiếp tục xảy ra
Xảy ra biến dạng, nghiêng, hư hỏng và bui bẩn một phần
THAM KHẢO I
Mô phỏng về Công tác kiểm tra Mái dốc, Các công trình tổ chức giao thông
và Chiếu sáng
Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam
i Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ Tham Khảo I
MỤC LỤC
1. MỤC TIÊU KIỂM TRA ......................................................................................................... 1
2. NỀN ĐƯỜNG .......................................................................................................................... 4
3. NEO ĐẤT ................................................................................................................................ 5
4. TƯỜNG CHẮN ....................................................................................................................... 6
5. PHÒNG CHỐNG ĐÁ RƠI .................................................................................................... 7
6. CỐNG HỘP ............................................................................................................................. 9
7. NỀN ĐƯỜNG ........................................................................................................................ 13
MỤC THAM KHẢO 1 :TÓM TẮT KHÁI NIỆM KIỂM TRA ....................................................... 17
MỤC THAM KHẢO 2 : CÁC MẪU CHUẨN ĐOÁN HƯ HỎNG.................................................. 22
MỤC THAM KHẢO 3 : ĐÁNH DẤU XÁC NHẬN KIỂM TRA .................................................... 35
1. M
(1) C
MỤC TIÊU K
Mái dố
Ổn định
Cống h
Chuẩn đoán
KIỂM TRA
Phần c
h mái dốc
hộp
n:
Hìn
・
・
・
・
・
・
・
・
nh 1.1 Điểm
Dự án t
1
Mái dốc đà
Mái dốc bằ
Neo đất
Tường chắn
Tấm chắn đ
Vỏ bọc đá
Kỹ thuật ch
Các công tr
(Cống hộp)
m kiểm tra củ
HạtầnbềrỗnLớnênxuvậy
tăng cường n
Hướng D
Hạng mục
o
ng phẳng
n
đá
hung chống đ
rình ổn định
ủa mái dốc đ
ạng e: Cặn lắnng đá nền. Lớ
mặt bị nứt vng. ớp vữa được pn mất ổn định
uống và lớp đáy dự kiến là to
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
c con
đá rơi
mái dốc
đào
ng chảy rò rỉ ớp phủ cặn lắnvà rơi xuống m
phun phủ trênh và cả bề má nền sẽ bị ăn oàn bộ mái dố
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
ra từ vết nứt ng phun ra ngmặt đất tạo th
n bề mặt mái mặt mái dốc sẽn mòn do thời ốc sẽ bị hư hỏn
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
mở của goài của hành lỗ
dốc trở ẽ bị rơi tiết do
ng.
(2) N
(3) K
Cómávàtạomấrơtiế
(4) M
r
C
r
l
Nứt ngang v
Khe hở và đ
ó một khe hở ái dốc và mở
à phần đất phíao nên khe rỗnất ổn định và ơi xuống và lớpết do đó dự kiế
Mở rộng vế
ra.(Hạng D)
Các vết nứt m
rơi xuống, và
lo ngại là toà
và bị đẩy ra
đẩy ra khỏi b
bị đẩy ra khỏirộng cho tới ta sau của mái g. Cả bề mặt mđáng lo là toàp đá nền cũngến toàn bộ má
ết nứt, bong
)
mở được phá
à lớp đá nền
àn bộ bề mặt
khỏi lớp ph
bề mặt chun
i bề mặt chungận khi vết nứtdốc được phu
mái dốc phủ tàn bộ mái dốc g bị ăn mòn doái dốc sẽ bị hư
g tróc và lỗ
át hiện và ph
bị lộ ra. Toà
sẽ bị hư hỏn
Dự án t
2
hun phủ của
Ảnh 1-1
ng (Hạng e).
g của t ngang un phủ trở nên sẽ bị
o thời ư hỏng.
Ảnh 1-2
rỗng trên b
hía sau mái d
àn bộ bề mặt
ng.
tăng cường n
Hướng D
a mái dốc.
.
bề mặt phủ
dốc hình thàn
t phun phủ bị
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
của mái dố
nh lỗ rỗng, k
ị xuống cấp v
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
ốc và lớp đá
khe rỗng cục
và mất ổn đị
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
á nền lộ
bộ và bị
ịnh, đáng
(5) MMảnh vữa bbị xuống cấp
p trên khung
Dự án t
3
Khlớpvữvữ
Ảnh 1-3
g bảo vệ của
tăng cường n
Hướng D
hung bảo vệ cp vữa xây bị rữa mất ổn địnhữa đó sẽ rơi riế
a mái dốc (H
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
của mái dốc đãrơi xuống, và h. Và đáng lo ếp.
Hạng D)
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
ã bị xuống cấpcòn lại nhữngngại là những
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
p và g mảnh g mảnh
2. NỀ
(1) N
(2) N
F
(3) M
M
y
Ả
ỀN ĐƯỜNG
Những hư h
Những vết n
Frequent by
Mái dốc và
Mái dốc hoặ
yếu đi hoặc m
Ảnh 2
Ảnh 2.3 Vật lidốc đã
G
hỏng tiếp the
nứt và lún tr
damaged po
hư hỏng châ
ặc chân mái d
mất ổn định.
.1 Hư hỏng
iệu nền đườnyếu đi và do
eo được đán
rên mặt đườ
rtion is the m
ân mái dốc
dốc đã bị hư
Hình 2.1
cả mái dốc
g bị rửa trôi nước ngầm.
Dự án t
4
nh giá hạng
ờng
main checkpo
ư hỏng và đó
Slope and S
Ả
do mái
tăng cường n
Hướng D
D hoặc hạng
oint.
ó là phần có
Slope end fa
Ảnh 2.2 Hư hỏ
Ảnh 2.4 Hư
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
g E.
dòng nước n
ailure
ỏng hệ thống
hỏng mái dố
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
ngầm và phầ
g thoát nước d
ốc và nước ng
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
ần bị làm
do lún
gầm
3. NE
(1) C
EO ĐẤT
Chuẩn đoán
Neo b
Đầu m
Dễ dà
Ảnh 3
n: Hạng E.
bị bung ra và
mũ của neo b
ng để dịch ch
Bung n
3.2 Hư hỏng
bản chịu lực
ị xuống cấp.
huyển đầu ne
neo đất
của đầu bê
Dự án t
5
c có vết nứt h
. (Ảnh 3.2)
eo hoặc bản
tông
tăng cường n
Hướng D
hoặc đứt gãy
chịu lực.
Ảnh 3
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
y (Ảnh 3.1).
3.1 Hư hỏng dươ
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
g của kết cấuơng của đất
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
u chịu áp lựcc
4. TƯ
(1) C
ƯỜNG CHẮ
Chuẩn đoán
Nh
Tư
Ảnh
ẮN
n: Những hư
hững vết nứt
ường của tườn
h 4.1 Nứt tư
ư hỏng sau đ
điển hình trê
ng chắn hoặc
ường chắn
Hình 4.1 Ch
Dự án t
6
đầy xếp hạn
ên tường chắ
c lớp phủ trê
huẩn đoán về
tăng cường n
Hướng D
g E.
ắn (Ảnh 4.1)
ên cùng bị hư
Ảnh 4.2
ề tường chắn
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
).
ư hỏng hoặc b
2 Nghiêng ch
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
bị nghiêng (Ả
hân lan can
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
Ảnh 4.2)
n
5. PH
(1) N
(2) N
5
(3) N
g
Ả
(4) N
đ
Ả
HÒNG CHỐ
Những hư h
hở.(Ảnh 5.
Những hư h
5.4 - Ảnh 5
Những hư h
gãy, lỏng, rơ
Ảnh 5.8)
Những hư h
đá, xói mòn
Ảnh 5.1 Bi(P
Ảnh 5.3 Lưới đứt g
ỐNG ĐÁ RƠ
hỏng gây ra
.1 - Ảnh 5.3
hỏng làm ch
5.5)
hỏng trên cấ
ơi. Sự giãn,
hỏng trên lớ
bê tông nền
iến dạng và Phòng chống
phòng chốnggãy lưới, đứt
ƠI
a sự mất ổn
3)
ho một số bộ
ấu kiện thép
lỏng ra của
ớp đá nền ho
n (Hình 5.1)
nghiêng cấug đá rơi)
g đá rơi, (nghvỡ sợi thép)
Dự án t
7
n định của
ộ phận bị rơ
p làm cho m
a lưới, sợi th
oặc các bộ p
u kiện
hiêng trụ,
tăng cường n
Hướng D
công trình
ơi như phồn
một số cấu ki
hép, sợi cáp
phần đính k
Ảnh 5.2: B(
Ảnh 5.4: B
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
như: biến
ng, bong tróc
ện bị rơi nh
, phụ kiện, t
kèm gây ra r
Biến dạng và(Phòng chốn
Bong tróc và chắn)
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
dạng, nghiê
c, nứt bê to
hư ăn mòn,
trụ, neo (Ản
rơi đá như h
à nghiêng cấng đá rơi)
nứt bê tông ())
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
êng, khe
ng (Ảnh
nứt, đứt
nh 5.6 -
hư hỏng
ấu kiện
(tường
Ảnh 5.5 B
Ảnh 5.7 Ăn m(lư
5.1 Xói
ong tróc và (Tường c
mòn và đứt gưới phòng chố
mòn công trì
nứt trên bê chắn)
ãy của cấu kiống đá rơi)
ình phòng ch
Dự án t
8
tông
iện thép
hống đá rơi ho
tăng cường n
Hướng D
Ảnh 5.6 Ănchữ
Ảnh 5.8 Ăn m
oặc công trìn
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
n mòn cấu kiữ H phòng ch
mòn và đứt gphòng chống
h tăng cường
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
iện thép (chhống đá rơi)
gãy cấu kiện tg đá rơi)
g lớp nền của
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
ân dầm )
thép (lưới
a hư hỏng.
6. C
(1) C
(2) N
Ả
ỐNG HỘP
Chuẩn đoán
Ph
phầ
Tố
Nguồn nước
Ảnh 6.1 : Nứ
n: Hạng E
ồng, bong tr
ần nước rò rỉ
ốt hơn nên kiể
c ngầm khôn
ứt từ những phr
róc hoặc nứt
ỉ và đóng băn
ểm tra phần p
ng đổi chảy
hần nước rò rơi xuống
Ảnh 6.2
Dự án t
9
t trên tường
ng sau đó rơ
phồng, bong
ra từ mái d
rỉ và đóng bă
tăng cường n
Hướng D
bên hoặc la
ơi xuống).
g tróc, nứt bằ
dốc
ăng sau đó
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
an can (Ảnh
ằng búa.
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
6.1 : Nứt t
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
từ những
(3) H
(4) N
Nứt trên
nghiên c
(5) V
2
v
p
Hư hỏng m
Ảnh 6.3
Nứt trên kh
n khung bảo v
cứu hoặc khả
Vỡ khung b
2 hình dưới
vỡ và không
phó
mái dốc phía
3 Hư hỏng m
hung bảo vệ
vệ của mái d
ảo sát.
Ảnh 6.4 : Nư
bảo vệ của m
đây là hiện t
đỡ được kết
trên
mái dốc phía t
của mái dốc
dốc là hiện tư
ước ngầm lớn
mái dốc
tượng vỡ khu
t cấu phần trê
Ảnh 6.5 V
Dự án t
10
trên
c (Hạng S ho
ượng xuất hi
n trên mái dố
ung bảo vệ c
ên nữa. Cần
Vỡ khung bả
tăng cường n
Hướng D
oặc đang ng
iện áp lực nư
ốc (Hạng D ho
của mái dốc,
tiến hành ng
o vệ của mái
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
ghiên cứu)
ước. Những v
oặc E)
nghĩa là khu
ghiên cứu và
dốc
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
vết nứt này n
ung bảo vệ n
đưa ra biện
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
nên được
này đã bị
pháp đối
(6) V
(7) H
B
Ví dụ về vết
Ảnh 6.6 Ví d
Hư hỏng kh
Biến dạng củ
t nứt trên kh
dụ về vết nứt
hung mái dố
ủa khung đã
Ảnh 6
hung bảo vệ
trên khung b
c có trước
xảy ra gây ra
6.7 Ví dụ về
Dự án t
11
ệ mái dốc
bảo vệ mái d
a hư hỏng m
ề biến dạng
tăng cường n
Hướng D
ốc
mái dốc.
khung bảo v
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
vệ (Hạng E)
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
)
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
(8) HHình tham k
Ảnh 6.8
Hạng E
khảo 1.3: Ví
8 Khe hở rãn
và nó nên đư
í dụ về nhữn
nh thoát nước
ược sửa chữa
Dự án t
12
ng hư hỏng
c
a..
Ả
tăng cường n
Hướng D
của hệ thốn
Ảnh 6.9 Hủ hỏ
Hạn
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
ng thoát nướ
ỏng chức năng
ng D.Nên đượ
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
ớc
g của rãnh th
ợc dọn sạch.
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
hoát nước
7. N
(1) N
N
(2) N
N
M
M
(3) N
NỀN ĐƯỜN
Nứt và lún t
Như được trì
Nước ngầm
Nước ngầm l
Nước
Một hoặc nh
Rò rỉ n
Mái dốc ẩm
Không
Mái d
Hư hỏ
dưới đ
Neo đất (Hạ
Ăn
Đầ
7.4
Rò
G
trên mặt đư
ình bày ở tro
là điều kiện
ngầm (Hạng
hiều dòng nướ
nước (Hạng
ướt nhưng k
g rò rỉ nước (
dốc đã bị nứt
ỏng hệ thống
đây.
ạng E)
n mòn bản ch
ầu neo bị rò r
4)
ò rỉ của dịch d
ường
ong những hì
không tốt.
g D hoặc E)
ớc ngầm hơn
B)
không quan s
(Hạng A)
hoặc bong ra
g thoát nước
Hình 7.1: Cá
hịu lực (Hình
rỉ hoặc kết tủ
dầu chống ha
Dự án t
13
ình dưới đây
n có thể quan
át được dòng
a
c và các điểm
ác điểm kiểm
h tham khảo
ủa vôi hoặc
an rỉ có thể q
tăng cường n
Hướng D
.
n sát được.
g nước ngầm
m kiểm tra
tra của nền đ
Ảnh 7.2)
rễ thực vật (
quan sát đượ
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
m nào.
được thể hiệ
đường
(Hình tham k
c. (Hình tham
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
ện trong nhữ
khảo Ảnh 7.3
m khảo Ảnh
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
ững hình
3 & Ảnh
7.5)
(4) T
Ảnh
Ảnh 7.
Tường chắn
Xói m
Cặn lắ
Trục t
Đất ph
Hình 7.
7.2 Ăn mòn
.4 Kết tủa vô
n (Hạng E)
mòn tại chân b
ắng chảy ra t
trặc chức năn
hía sau lưng
6 : Xói mòn
bản đệm
i phát sinh
bệ (Hình tha
từ ống thoát n
ng của hệ thố
tường cống h
n tại chân bệ
Dự án t
14
am khảo Hình
nước hoặc kh
ống thoát nướ
hoặc lún mặt
ệ Ả
tăng cường n
Hướng D
Ản
Ảnh 7.5 R
h 7.6)
he hở (Hình
ớc (Hình tha
t đường (Hìn
Ảnh 7.7 : Kh
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
nh 7.3 Nước n
Rò rỉ dịch dầu
tham khảo Ả
m khảo Ảnh
nh tham khảo
e hở mở rộn
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
ngầm
u chống han r
Ảnh 7.7)
h 7.8)
o Ảnh 7.9)
ng và dòng c
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
rỉ
cặn lắng
Ả
(5) C
Ảnh 7.8 Trục
Cống hộp
Giảm
Giữa c
(Hình
Khe h
xâm n
Xuất h
Bong
dòng c
Ảnh 7.10 : V
Ảnh 7.12 Bê
c trặc chức nthoát nư
tiết diện nga
cống hộp và
tham khảo Ả
hở, khe mở rộ
nhập (Ảnh 7.
hiện khe hở g
tróc, phồng,
cặn lắng (Hìn
Ví dụ về nhữnền đườn
ên trong cốn
năng của hệước
ang do phản ứ
nền đường
Ảnh 7.10)
ộng, hoặc trư
11)
giữa đường d
, nứt được q
nh tham khả
ững hư hỏngng
ng và mặt đư
Dự án t
15
ệ thống
ứng hóa học
có một khe h
ượt sang 2 bê
dẫn vào cống
quan sát tại p
ảo -Ảnh 7.13)
g của
ường Ả
tăng cường n
Hướng D
Ảnh
Leaking wa
hở nghiêm tr
ên tại khe nố
g (Hình tham
phần cánh v
)
Ảnh 7.11 Dhoặ
Ảnh 7.13 : Ví
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
h 7.9 Lún m
ater come fro
rọng hoặc kh
ối gây ra rò rỉ
m khảo Ảnh 7
à khe hở tại
òng nước vàặc mở rộng k
í dụ về bongtại phần cá
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
mặt đường
om culvert bo
he hở của nê
rỉ nước hoặc
7.12)
i nền đường
à dòng cặn lkhe nối
g tróc, phồngánh
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
ody
ên đường
cặn lắng
dẫn đến
lắng
g, nứt
Hình 7.1 C
Dự án t
16
Các điểm kiể
tăng cường n
Hướng D
ểm tra trên
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
cống hộp
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
M
(1) K
(2) T
MỤC THAM
Kiểm tra th
Đất đ
Tín hiệu gia
M KHẢO 1 :T
ông thường
đắp nền đướn
ao thông và t
TÓM TẮT K
ng
thông tin gia
Mẫ
Dự án t
17
KHÁI NIỆM
Mẫu 1 Bệ tr
ao thông
ẫu 2 Hè đườ
tăng cường n
Hướng D
M KIỂM TR
rụ
ờng
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
RA
Bệ hở, lộ ra
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
a
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
Mẫu 3 Loại
Mẫu 4 Loại
Dự án t
18
i trụ đầu hẫn
i trụ đầu hẫn
tăng cường n
Hướng D
ng có giá đỡ
ng có giá đỡ
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
ỡ
ỡ
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
M
M
Mẫu 5 Loại tr
Mẫu 6 Loại
Mẫu
Dự án t
19
rụ khung cứ
khung cứng
7 Loại đầu
tăng cường n
Hướng D
ứng (Loại dà
g (Loại dầm
hẫng
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
àn)
)
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
(3) HHệ thống chhiếu sáng
Mẫu 8 L
Mẫ
Dự án t
20
Loại cọc (Cọ
ẫu 9 Ống thẳ
tăng cường n
Hướng D
c thuôn)
ẳng
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
Mẫu10 L
Mẫu
Dự án t
21
Loại cột (Cộ
u 11 Loại gắn
tăng cường n
Hướng D
ột thuôn)
n kèm
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
M
(1) H
III
II
I
MỤC THAM
Hệ thống ch
Nứt
I
M KHẢO 2 :
hiếu sáng (N
CÁC MẪU
Nứt)
Bộ phận
Dự án t
22
U CHUẨN Đ
Tình trạng
Nguyên nhân
Biện pháp đối phó
Ghi chú
Tình trạng
Nguyên nhân
Biện pháp đối phó
Ghi chú
Tình trạng
Nguyên nhân
Biện pháp đối phó
Ghi chú
tăng cường n
Hướng D
OÁN HƯ H
Thân
Nứt và có khả
Chấn động gia
Thay thế đèn.
Good.
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
HỎNG
đèn hoặc mối
năng rơi
ao thông đường
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
nối
g bộ
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
(2) T
III
II
I
Thân đèn ho
Ăn mò
I
oặc mối nối
òn
(Ăn mòn))
Bộ phận
Dự án t
23
Tình trạng
Nguyên nh
Biện phápphó
Ghi chú
Tình trạng
Nguyên nh
Biện phápphó
Ghi chú
Tình trạng
Nguyên nh
Biện phápphó
Ghi chú
tăng cường n
Hướng D
Thâ
g Giảm
hân Tuổ
đối Tha
g Ăn m
hân Tuổ
đối Nếuhành
g Tốt
hân
đối
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
n đèn hoặc mố
m tiết diện do ă
ổi thọ
y thế đèn
mòn cục bộ
ổi thọ
u dự đoán được h sửa chữa.
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
ối nối
ăn mòn
tiến độ ăn mòn
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
n cần tiến
(3) T
III
II
I
Thân đèn ho
I
oặc mối nối
Lỏn
(Lỏng, rơi)
ng, rơi
Dự án t
24
tăng cường n
Hướng D
Bộ phận
T
N
B
G
T
N
B
G
T
N
B
G
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
Th
Tình trạng
Nguyên nhân
Biện pháp đối p
Ghi chú
Tình trạng
Nguyên nhân
Biện pháp đối p
Ghi chú
Tình trạng
Nguyên nhân
Biện pháp đối p
Ghi chú
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
hân đèn hoặc m
Liên klông
Chấn đường
phó Cần tiđối phhoặc blỏng.
Bu lônlỏng.
Chấn đường
phó Cần tilàm chbiện p
Tốt
phó
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
mối nối
kết lỏng, rơi bu
động từ giao thg bộ.
iến hành biện phhó làm chặt bu lbiện pháp chống
ng lắp lồng đèn
động từ giao thg bộ..
iến hành biện phhặt bu lông hoặpháp chống lỏng
hông
háp lông g
n bị
hông
háp ặc g.
(4) D
III
II
I
Dầm ngang
I
có giằng tăn
Đứt gã
ng cường (Đ
ãy, vỡ
Dự án t
25
Đứt gãy, vỡ)
Bộ p
tăng cường n
Hướng D
phận D
Tình t
Nguy
Biện p
Ghi ch
Tình t
Nguy
Biện p
Ghi ch
Tình t
Nguy
Biện p
Ghi ch
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
Dầm ngang có (Đứt g
trạng
ên nhân
pháp đối phó
hú
trạng
ên nhân
pháp đối phó
hú
trạng
ên nhân
pháp đối phó
hú
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
giằng tăng cườgãy, vỡ)
Bệ dầm bị nứ
Phá hủy do dagió.
Làm mới lại
Good.
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
ờng
ứt và rơi
ao động
(5) M
III
II
I
Mỗi nói trụ
I
(Đứt gãy, v
Đứt gãy
ỡ)
y, vỡ
Dự án t
26
Bộ p
tăng cường n
Hướng D
hận
Tình tr
Nguyê
Biện p
Ghi ch
Tình tr
Nguyê
Biện p
Ghi ch
Tình tr
Nguyê
Biện p
Ghi ch
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
Mối n
rạng
ên nhân
pháp đối phó
hú
rạng
ên nhân
pháp đối phó
hú
rạng
ên nhân
pháp đối phó
hú
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
nối trụ
Trụ bị đổ do mbị ăn mòn.
Ăn mòn
Gỡ bỏ nhanh vhành thay mới
Tốt
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
mối hàn
và tiến .
(6) M
III
II
I
Mối nối trụ
I
(Đứt gãy)
Đứt g
gãy
Dự án t
27
Bộ p
tăng cường n
Hướng D
phận
Tình tr
Nguyê
Biện p
Ghi ch
Tình tr
Nguyê
Biện p
Ghi ch
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
Mối nối trụ (M
rạng
ên nhân
pháp đối phó
hú
rạng
ên nhân
pháp đối phó
hú
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
Mối nối bu lông
Mối nối bu lôntuột.
Chấn động từ gthông đường b
Cần thay mới bhoặc thay trụ m
Tốt
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
g)
ng bị
giao bộ.
bu lông mới.
(7) H
III
II
I
Hộp chứa (Ă
I
Ăn mòn)
Ăn m
mòn
Dự án t
28
Bộ p
tăng cường n
Hướng D
hận
Tình tr
Nguyê
Biện p
Ghi ch
Tình tr
Nguyê
Biện p
Ghi ch
Tình tr
Nguyê
Biện p
Ghi ch
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
Hộp
rạng
ên nhân
pháp đối phó
hú
rạng
ên nhân
pháp đối phó
hú
rạng
ên nhân
pháp đối phó
hú
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
p chứa
Ăn mòn có giảdiện
Tuổi thọ hoặc nước
Thay thế trụ
Ăn mòn hộp chnhưng chưa ngtrọng.
Tuổi thọ
Sơn lại hoặc thchứa mới
Tốt
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
ảm tiết
đọng
hứa ghiêm
hay hộp
(8) B
III
II
I
Bản bệ trụ (
I
(Nứt)
Nứ
t
Dự án t
29
Bộ p
tăng cường n
Hướng D
phận
Tình tr
Nguyê
Biện p
Ghi ch
Tình tr
Nguyê
Biện p
Ghi ch
Tình tr
Nguyê
Biện p
Ghi ch
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
Bản
rạng
ên nhân
pháp đối phó
hú
rạng
ên nhân
pháp đối phó
hú
rạng
ên nhân
pháp đối phó
hú
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
bệ trụ
Nứt tại bản sườkhả năng đổ tr
Chấn động từ gthông đường b
Cần tiến hành chữa hoặc thay
Tốt
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
ờn và có ụ
giao bộ
sửa y thế trụ
(9) B
III
II
I
Bệ trụ (Ăn m
I
mòn))
Ăn m
mòn
Dự án t
30
Bộ p
tăng cường n
Hướng D
phận
Tình tr
Nguyê
Biện p
Ghi ch
Tình tr
Nguyê
Biện p
Ghi ch
Tình tr
Nguyê
Biện p
Ghi ch
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
Bệ
rạng
ên nhân
pháp đối phó
hú
rạng
ên nhân
pháp đối phó
hú
rạng
ên nhân
pháp đối phó
hú
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
ệ trụ
Vỡ trụ khi mặtbị đào cắt hoặc
Đọng nước tại giữa trụ và mặvà bị ăn mòn
Cần tiến hành trụ kịp thời
Ăn mòn tại móvà mặt đường nkhông nghiêm
Đọng nước tại giữa trụ và mặvà bị ăn mòn
Sơn lại hoặc sửvà tram thêm bvào phần tiếp xmặt đường để tnước
Tốt
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
t đường c xói lở
khe hở t đường
thay thế
óng trụ nhưng trọng
khe hở t đường
ửa chữa bê tông xúc với thoát
(10)
III
II
I
Bản b
I
bệ trụ (Ăn m
Ăn m
mòn)
mòn
Dự án t
31
Bộ p
tăng cường n
Hướng D
hận
Tình tr
Nguyê
Biện p
Ghi ch
Tình tr
Nguyê
Biện p
Ghi ch
Tình tr
Nguyê
Biện p
Ghi ch
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
Bản
rạng
ên nhân
pháp đối phó
hú
rạng
ên nhân
pháp đối phó
hú
rạng
ên nhân
pháp đối phó
hú
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
bệ trụ
Lỗ hổng do ăn gây ra có thể qđược
Độ dày màng stại mối hàn và rìa chưa đủ
Cần tiến hành kịp thời
Bị ăn mòn toànnhưng không ntrọng.
Tuổi thọ hoặc màng sơn phủ hàn chưa đủ.
Cần tiến hành
Tốt
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
mòn quan sát
sơn phủ phần
làm mới
n phần nghiêm
độ dày tại mối
sơn lại
(11) B
III
II
I
Bệ trụ (Bu l
I
lông neo và
Ăn mò
đai ốc) (Ăn
òn
Dự án t
32
mòn)
Bộ ph
tăng cường n
Hướng D
hận B
Tình trạ
Nguyên
Biện phphó
Ghi chú
Tình trạ
Nguyên
Biện phphó
Ghi chú
Tình trạ
Nguyên
Biện phphó
Ghi chú
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
Bệ trụ (Bu lông
ạng Ăntiế
n nhân Tu
áp đối Cầ
ú
ạng Ănqudi
n nhân Tu
áp đối Cầhoch
ú
ạng Tố
n nhân
áp đối
ú
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
g neo và đai ốc
Ăn mòn toàn bộ ết diện
uổi thọ và nước
ần tiến hành tha
Ăn mòn nhưng kuan sát được giảiện
uổi thọ
ần tiến hành sơoặc chụp thêm mhống ăn mòn
ốt
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
c)
và giảm
c mưa
ay mới
không ảm tiết
ơn lại mũ để
(12) B
III
II
I
Bệ trụ (Bu l
I
lông neo hoặ
Đứt gã
ặc đai ốc) (Đ
ãy
Dự án t
33
Đứt gãy)
Bộ ph
tăng cường n
Hướng D
hận B
Tình trạ
Nguyên
Biện phphó
Ghi chú
Tình trạ
Nguyên
Biện phphó
Ghi chú
Tình trạ
Nguyên
Biện phphó
Ghi chú
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
Bệ trụ (Bu lông
ạng Budo
nhân Đọăn
áp đối Cầlại
ú
ạng
nhân
áp đối
ú
ạng Tố
nhân
áp đối
ú
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
g neo và đai ốc
u lông neo bị đo ăn mòn
Đọng nước tại bản mòn
ần tiến hành lámại
ốt
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
c)
ứt gãy
ản bệ và
m mới
(13) H
III
II
I
Hộp chưa tạ
Đọn
I
ại trụn (Đọn
ng nước và các
ng nước và c
hư hỏng khác
Dự án t
34
các hư hỏng
c Bộ ph
tăng cường n
Hướng D
khác)
hận
Tình trạ
Nguyên
Biện phphó
Ghi chú
Tình trạ
Nguyên
Biện phphó
Ghi chú
Tình trạ
Nguyên
Biện phphó
Ghi chú
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
Hộp chứ
ạng Đ
n nhân Thtro
háp đối Dnư
ú
ạng Vnư
n nhân Thch
háp đối Dsơ
ú
ạng Tố
n nhân
háp đối
ú
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
ứa tại trụ
Đọng nước tại trụ
hấm nhấp nướcong hộp chứa
Dọn sạch hệ thốnước trên trụ và
Vết ăn mòn do đước
hấm nhập nướchứa
Dọn sạch bên troơn lại
ốt
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
ụ
c vào
ng thoát sơn lại
ọng
c từ hộp
ong và
M
(1) Đ
Đ
k
n
t
K
(2) C
MỤC THAM
Đánh dấu x
Đánh dấu xá
kiểm tra. Kh
nên đánh dấu
trực quan là
Khái niệm th
Cột chiếu sá
M KHẢO 3 :
ác nhận kiể
ác nhận lỏng
hi tại vị trí lỏn
u xác nhận l
phương pháp
hực hiện đán
áng
ĐÁNH DẤU
m tra (Hệ th
g bu lông là
ng bu lông m
lại sau khi đã
p phù hợp nh
h dấu được m
Dự án t
35
U XÁC NHẬ
hống chiếu s
à đánh dẫu đ
mà không có
ã kiểm tra tì
hất đối với k
mô tả trong p
tăng cường n
Hướng D
ẬN KIỂM T
sáng)
được sử dụn
đánh dấu xá
ình trạng của
iểm tra tình t
phần dưới đâ
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
TRA
ng thường xu
ác nhận thì kỹ
a bu lông. Ph
trạng lỏng bu
ây.
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
uyên trong q
kỹ thuật viên
hương pháp
u lông.
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
quá trình
kiểm tra
kiểm tra
(3) T
(a) Quan sát long tới b
Tín hiệu đư
Tốt dễ dàng và đá
bản
ường bộ
ánh dấu đủ đảảm bảo chiều d
Dự án t
36
dài từ bu
tăng cường n
Hướng D
(b) KKhó quan sá
năng lực bảo t
Dẫn Công Tá
Không tốt át và đánh dấu
trì đường bộ
ác Kiểm Tra ĐTham
u chỉ ở trên bu
Việt Nam
Đường Bộ m Khảo I
u lông.
Top Related