8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
1/45
BÀI GI ẢNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ
THỐNG THÔNG TIN
Nguyễn Văn V
ỵ Nguyễn Thị Nhật Thanh
Khoa Công nghệ thông tin, Đại học Công nghệ
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
2/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 2
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật ThanhBài 6-Mô hình dữ liệu khái niệm
Nội dung Mô hình dữ liệu khái niệm: mô hình thực
thể mối quan hệ (Entity RelationshipsModel – ERM) Các thành phần của ERM
Các bước để xây dựng một ERM cho 1ứng dụng Ví dụ
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
3/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 3
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật Thanh
Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Văn Vy. Giáo trình phân tích thi ết k ế HTTT . Đại học Côngnghệ, 2007.
2. Nguyên Văn Vỵ. Phân tích thi ế k ế HTTT. H ướ ng c ấu trúc và hướ ng đốit ượ ng. NXB Thống kê, 2002.
3. Nguyễn Văn Vy. P hân tích và thi ết k ế HTTT quản lý . NXB Khoa họcTự nhiên và Công nghệ, Hà nội, 2007.
4. Nguyễn văn Vy, Nguyễn Việt Hà. Giáo trình K ỹ nghệ phần mềm. Đạihọc Công nghệ, 2006.
5. Grady Booch, James Rumbaugh, Ivar Jacobson. The Unified Modelinglanguage User Guid . Addison-Wesley, 1998.
6. Jeffrey A.Hoffer, Joey F.Gorge, Joseph S.Valacich. Modern Systems Analysis and Design. 2th Edition, Addison Wesley Longman, Inc. 1999.
7. Sommerville. Software Engineering . 6th Edition, Addison- Wasley,2001.
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
4/45Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 4
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật ThanhMô hình thực thể - mối quan hệ
Câu hỏi Mô hình thực thể - mối quan hệ là gì? Các khái niệm và ký pháp của nó? Các quy tắc được sử dụng để mô tả mối quan hệ?
Quy trình để phát triển 1 ERM của 1 ứng dụng?
Nêu các mở r ộng của mô hình? Có những cách tiếp cận nào để phát triển mô hìnhcủa 1 ứng dụng?
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
5/45Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 5
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật Thanh
Mô hình thực thể - mối quan hệ(Entity Relationships Model- ERM )
Mô hình thực thể mối quan hệ là một biểu diễn đồ thịcủa các lớp dữ liệu và mối quan hệ ngữ ngh ĩ a giữachúng.
Mô hình gồm ba thành tố cơ bản: Thực thể Mối quan hệ giữa các thực thể
Thuộc tính của thực thể hay mối quan hệ ERM được Peter Chen đề xuất 1976 và nhiều tác giả
khác (Teorey[1986], Storey[1991]) bổ sung, hoàn
thiện.
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
6/45Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 6
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật ThanhThực thể (entity)
Một thực thể là một khái niệm để chỉ : một lớp (không phải 1 cá thể ):
• các đối t ượ ng c ủ a thế gi ớ i thự c ( nhìn thấy đượ c )
hay• các khái ni ệm độc l ậ p ( không bao chứ a cái khác )
có cùng những đặc tr ưng chung
Tên của thực thể: là một mệnh đề danh từ
Ký pháp: hình chữ nhật có tên bên trong
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
7/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 7
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật ThanhVí dụ: thực thể
Tên Ký pháp Đối tượng môtả
Loại Đặc tr ưng
SINH VIÊN
chỉ nhữ ng ng ườ i đ angtheo học ở tr ườ ng đạihọc, cao đẳng
v ật thểc ủa thếgi ớ i thự c
họ và tên
ngày sinh
gi ớ i
quê quán
trình độ ng.ng ữ
MÔN HỌCchỉ các chủ đềcó nội dung
xác đị nh d ạytrong tr ườ ng
học
kháini ệm
tên mônsố học trìnhMÔN HỌC
SINH VIÊN
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
8/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 8
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật ThanhBản thể (instance)
Bản thể là 1 đối tượng cụ thể của 1 thực thểVí dụ: 1 bản thể c ủa thự c thể SINHVIÊN là 1 sinh viên c ụ thể:
( Nguy ễ n Trung Thành,7/12/ 1977, nam, Hà N ội, Anh C )
Phân biệt th
ực th
ểvà b
ản th
ểTiêu thức Thực thể Bản thể
Khái niệm Chỉ 1 l ớ p đối t ượ ng Chỉ 1 đối t ượ ng c ụ thể
Số lượng M ột Nhi ều
Bản chất “Khung” chứ a d ữ li ệu Dữ li ệu
Thể hiện Tên thự c thể và tên các
đặc tr ư ng
Bộ các giá tr ị t ươ ng ứ ng
v ớ i các đặc tr ư ng
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
9/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 9
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật ThanhThuộc tính (attribute) của thực thể
Thuộc tính của thực thể là các đặc tr ư ng c ủa thự c thểmà ta quan tâm (không phải t ất c ả ) Tên thuộc tính là một danh từ
Các loại thuộc tính của thực thể: Thuộc tính tên gọi: giá tr ị cho tên g ọi 1 bản thể
Trong tiến Việt, tên thuộc tính tên gọi thường chứa từ“tên”. Đây là 1 đấu hi ệu để tìm thuộc tính tên g ọi
Thuộc tính định danh: giá tr ị c ủa nó xác đị nh duy nhấtmỗi bản thể.
Thuộc tính mô tả: các thuộc tính còn l ại
Thuộc tính lặp: v ớ i 1 bản thể có thể có nhi ều giá tr ị
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
10/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 10
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật ThanhThuộc tính của thực thể
Chú ý: 1 thực thể phải có ít nhất 1 thuộc tính (là tên g ọi )
Ví dụ: họ và tên là thuộc tính tên gọi của t.t. SINHVIEN
Tên thuộc tính không chứa tên thực thể khác hay 1động từ.Ví dụ: l ớ p không thể là thuộc tính c ủa t.t. SINHVIÊN
Thuộc tính đị nh danh có thể chọn từ thuộc tính của thựcthể hay được thêm vào.Ví dụ: số phòng là định danh của t.t. PHÒNG
mã sinhviên là định danh của t.t. SINHVIÊN
( đượ c thêm vào)
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
11/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 11
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật ThanhKý pháp cho thuộc tính thực thể
Loại thuộc tính Ký pháp Nhận dạng
đị nh danh Tên đượ c g ạchchân
l ặ p Hình elip kép
còn l ại
tên t.tính TT
tên t.tính TT
tên t.tính TT
Thuộc tính của thực thể được gắn với thực thể bằng
1 đoạn thẳng
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
12/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 12
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật ThanhBiểu diễn một thực thể
SINH VIÊN
ngàysinh
họtênsinhviên
mãsinhviên
gi ớ i quêquán
trìnhđộngoạing ữ
Để dễ phân biệt: tên thự c thể viết chữ in, thuộc tính viết
chữ thường, đị nh danh ở góc trên-trái
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
13/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 13
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật ThanhCác mối quan hệ (Relationships)
Mối quan hệ là khái niệm phản ánh mối quan hệ ng ữ nghĩ a v ốn có gi ữ a các bản thể c ủa các thự c thể trongthế gi ớ i thự c
Tên mối quan hệ: là một mệnh đề động t ừ Ký pháp: hình thoi có tên quan hệ bên trong biểu diễnmối quan hê và được nối với các thực thể tham giamối quan hệ bằng các đoạn thẳng
Hai loại mối quan hệ ngữ ngh ĩ a vốn có: T ươ ng tác - thể hi ện bằng ngoại động t ừ S ở hữ u hay phụ thu ộc: thể hi ện bằng nội động t ừ
( là, c ủ a, có, ở , thu ộc, theo )
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
14/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 14
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật ThanhVí dụ: mối quan hệ MUA-t ươ ng tác
Bản chất Đối tượngtham gia
Biểu diễn
Vốn có, mangý ngh ĩ a thực
1 khách cụ thể1 mặt hàng cụthể
Khái niệm củamô hình
Thực thể:KHÁCH vàHÀNG
T H
Ế Gi Ớ I
T H Ự C
M
Ô HÌ NH
Khách – Mua Hàng
KHÁCH HÀNGMUA
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
15/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 15
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật ThanhCác thuộc tính của mối quan hệ
Mối quan hệ cũng có thuộc tính Mối quan hệ thể hiện bằng động từ, nên thuộc tính
sẽ là các đặc tr ưng tr ả lời các câu hỏi của động từ:
Bằng cách nào? ( phươ ng thứ c hành động: hợ p đồng ) Khi nào?(thờ i gian ~: 10gi ờ 30 ) Bao nhiêu? (k ết quả đị nh l ượ ng: 5, 10 ) Như thế nào? (k ết quả đị nh tính: t ốt, x ấu, trung bình)
Để tìm các thuộc tính của 1 quan hệ, ta chỉ cần tr ảlời các câu hỏi trên cho động từ chỉ mối quan hệ đóvà tìm nó từ các đặc tr ưng
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
16/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 16
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật ThanhThực thể trong mối quan hệ
Khi các thực thể ham gia vào 1 mối quan hệ, nhữngvấn đề sau đây đặt ra cần được mô tả:
1. Bao nhiêu thực thể tham gia vào 1 quan hệ?
2. Bao nhiêu bản thể của 1 thực thể có thể tham giavào 1 quan hệ cụ thể?
Tr ả lời câu hỏi 1, ta có khái niệm bậc của quan hệ Tr ả lời câu hỏi 2, ta có khái niệm bản số của thực thể
tham gia quan hệ
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
17/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 17
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật Thanh
Bậc của mối quan hệ(degree of relationship)
Bậc của mối quan hệ là số các thực thể tham gia vàomối quan hệ đó. Các loại bậc
Bậc 1 (đệ quy-recursive ~) Bậc 2 (binary ~) Bậc 3 (ternary~) nhiều hơn3
GVIÊN
LỚP MÔNNGƯỜI
KẾT HÔN
KHÁCH HÀNG
MUA
D ẠYTÁCGIA SÁCH
CỦ A
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
18/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 18
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật ThanhBản số (cardinality) của thực thể
Bản số của thực thể là số bản thể của nó có thể thamgia vào 1 mối quan hệ cụ thể Ta quan tâm đến bản số nhỏ nhất và lớn nhất
B.số nhỏ nhất B.số lớn nhất Biểu diễn
1
2
3
4
bằng không (0) bằng một (|)
bằng không (0) bằng nhiều ( )
bằng một (|) bằng một (|)
bằng một (|) bằng nhiều ( )
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
19/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 19
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật ThanhDùng bản số mô tả mối quan hệ
Sự phụ thuộc tồn tại: 1 bản thể của thực thể không thểtồn tại nếu không có tồn tại 1bản thể của thực thể kia Thực thể yếu: là thực thể có sự phụ thuộc tồn tại vào
thực thể khác
PHIM SAO B ẢN SAO
Thực thể yếu
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
20/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 20
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật Thanh
NGƯỜI KẾT HÔN
Dùng bản số mô tả mối quan hệ
MỤC GỒM
số l ượ ng
NHÓM SẢN PHẨM THUỘC S ẢN PH ẨM
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
21/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 21
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật ThanhDùng bản số mô tả mối quan hệ
Cách xác định bản số của thực thể trong 1 mối quan hệ:
1. Cố định số nhỏ nhất của 1 thực thể, xác định số lớnnhất của các thực thể còn lại.2. Dựa trên ngữ ngh ĩ a của mối quan hệ3. D
ựa trên d
ữliệ
u củ
a hồ
sơ
mô tả
mố
i quan hệ
D ẠYGIÁO VIÊN LỚP
MÔN HỌC số ti ết
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
22/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 22
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật ThanhCác tr ường hợp mở r ộng
Tách thuộc tính đa tr ị (lặp) bằng mối quan hệ phụthuộc để tạo thành thực thể mới có các thuộc tính đơn
BỆNH NHÂN
sốbệnhnhân tênbệnhnhân
địachỉ bácsĩ khám
ngàykhám
tri ệuchứ ng
BỆNH NHÂN
số bệnhnhân tên bệnhnhân
đị achỉ
LỊCH SỬ ĐIỀU TRỊ
CÓ
sốbệnhnhân ngàykhám
tri ệuchứ ng
bácsĩ khám
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
23/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 23
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật ThanhCác tr ường hợp mở r ộng
Tách các thuộc tính phụ thuộc thời gian
mãsảnphẩm
S ẢN PH ẨM LỊCH SỬ GIÁ
mãsảnphẩm
giá
ngàyhiệulực
CÓ
S ẢN PH ẨM
mãsảnphẩmngàyhiệulựcgiá
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
24/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 24
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật ThanhBiểu diễn qui tắc nghiệp vụ
Qui tắc nghiệp vụ là những thủ tục, quy định vànguyên tắc của một tổ chức đề ra nhằm đảm bảo chohoạt động của họ đạt được mục tiêu mong muốn
Qui tắc nghiệp vụ được thể hiện trong mô hình dữ liệudưới các dạng sau:
Tính toàn vẹn thực thể (đị nh danh)
Các ràng buộc tham chiếu ( phụ thuộc t ồn t ại ) Miền giá tr ị (giá tr ị đ úng )
Các hoạt động kích hoạt (các ràng buộc khác )
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
25/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 25
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật ThanhTiến trình xây dựng 1 MHDLKN
Cách tiếp cận 1: thực hiện đồng thời
Danh mụchồ sơ DL
Nội dunghồ sơ
Liệt kê,chính xác,chọn lọcthông tin
Xác địnhthực thể &thuộc tính
Xác địnhmối quanhệ & thuộc
tính
Vẽ biểu đồ
mô hình
Chuẩn hóa,
thu gọn
Mô hình dữ liệuquan niệm
Từ điển DL Các thực thể& thuộc tính
Các mối quanhệ & thuộc tính
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
26/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 26
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật ThanhTiến trình xây dựng 1 MHKNDL
Cách tiếp cận 2: thực hiện từng hồ sơ r ồi tích hợp
mô hìnhcho 1 hồ sơ
Danh mục
hồ sơ DLNội dung
hồ sơ
Liệt kê,chính xác,thông tin
Xác địnhthực thể &thuộc tính
Xác định mốiquan hệ &thuộc tính
Vẽ biểu đồmô hình
Chuẩn hóa,
thu gọn
Mô hìnhdữ liệu
quan niệm
Từ điển DLCác thực thể& thuộc tính
Các mối quanhệ & thuộc tính
Tích hợpcác mô hình
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
27/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 27
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật Thanh
1.Liệt kê, chính xác hoá, chọn lọccác thông tin cơ sở
Dữ liệu vào: danh sách hồ sơ dữ liệu, mẫu hồ sơ Dữ liệu ra: bảng liệt kê các mục từ điển dữ liệu Quy tắc:
Xét từng hồ sơ, liệt kê đủ các mục dữ liệu của nó Chính xác hoá:
Mỗi mục chỉ 1 đối tượng duy nhất Hai mục khác nhau chỉ 2 đối tượng khác nhau
Chọn lọc:1. Mỗi mục là chung cho cả lớp hồ sơ được xét2. Mỗi mục là sơ cấp (không suy tr ực tiếp từ các mục khác)
3. Mỗi mục được chọn 1 lần
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
28/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 28
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật Thanh
2.Xác định các thực thể, các thuộctính & định danh của nó
Dữ liệu vào: Bảng từ điển dữ liệu Dữ liệu ra: Các thực thể và thuộc tính của chúng
Quy tắc:
Xác định các thuộc tính tên gọi. mỗi “thuộc tính têngọi” cho tương ứng một thực thể
Xác định các thuộc tính còn lại của thực thể
Xác định thuộc tính định danh của thực thể Loại đi các thuộc tính đã sử dụng trong bảng từ điển
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
29/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 29
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật Thanh
3. Xác định các mối quan hệ &thuộc tính của chúng
Dữ liệu vào: Bảng từ điển dữ liệu còn lại Dữ liệu ra: các mối quan hệ và thuộc tính của chúng Quy tắc:
a. Xác định các mối quan hệ tương tác: Tìm các động từ và
tr ả lời các câu hỏi sau cho mỗi động từCâu hỏi tìm thực thể Tr ả l ờ i Câu hỏi tìm thuộc tính Tr ả l ờ i
Ai? cho ai? Bằng cách nào?
Cái gì? cho cái gì? Khi nào?Ở đâu? Bao nhiêu?
Như thế nào?
Tìm trong
bảng thuộctừ điển dữliệu còn lại
Tìm trong
số các thựcthể đã có
Sau đó loại đi các thuộc tính đã sử dụng khỏi bảng từ điển
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
30/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 30
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật Thanh
3.Xác định các mối quan hệ &thuộc tính của nó
Quy tắc:b. Xác định các mối quan sở hữu hay phụ thuộc:Khi xét hết các động từ, ta tìm được các mối quan hệ t.tác.
Bây giờ xét từng cặp thực thể xem giữa chúng có mối quanhệ phụ thuộc (bằng động từ: thuộc, theo, ở) hay sở hữu(bằng động từ: là, của ,có) nào không? và xem có thuộctính nào (từ bảng thuộc tính) là của nó hay không? Và sau
khi đã dùng thì xóa nó khỏi bảng từ điển.Quá trình kết thúc khi đã xét mọi cặp thực thể và bảng từ điển
thuộc tính đã tr ống.
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
31/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 31
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật Thanh4.Vẽ biểu đồ mô hình
Tr ước hết vẽ các thực thể Với mỗi mối quan hệ tìm được, vẽ nó xen vào các
thực thể tham gia quan hệ này.
Nối các quan hệ với các thực thể tham gia để được khung mô hình. Sắp xếp lại cho khung mô hình cân đối, dễ nhìn (ít
đường cắt nhau). Bổ sung các thuộc tính của thực thể và mối quan
hệ, gạch chân tên các định danh. Xác định bản số của các thực thể
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
32/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 32
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật Thanh5. Chuẩn hoá và rút gọn biểu đồ
Chuẩn hóa lại mô hình (loại bỏ thuộc tính lặp,nhóm lặp, thuộc tính phụ thuộc thời gian, đảm bảoqui tắc nghiệp vụ).
Rút gọn mô hình nếu có thể. Xác định lại bản số của các thực thể tham gia mỗi
mối quan hệ, nếu cần.
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
33/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 33
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật ThanhVí dụ: Bài toán
Một câu lạc bộ giải trí gồm một số khu vui chơi. Mỗi khucó tổ chức các dịch vụ. Các thành viên có thể mua thẻ vàđến giải trí ở một địa điểm bất kỳ. Từ khảo sát, ta có các
hồ sơ và tài liệu sau
Khu vực sốTên khu vực Địa điểm
1H ồ bảy mẫu200 Lê Duẩn
…9
Quảng bá125 Yên Phụ
Mã d ị ch v ụ Tên d ị ch v ụ Đơ n giá … Đơ n giá
001 Cầu lông
… … … … …
4000đ/giờ 2500đ/giờ
Bảng qu ảng cáo d ị ch v ụ
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
34/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 34
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật ThanhVí du: Bài toán
Mức ưu đãi 1 … 6
Mã dịch vụ Tên dịch vụ Tỷ lệ ưu đãi (%) … Tỷ lệ ưu đãi (%)
001 C ầu lông 60% 90%
Bảng ư u đ ãi theo giá d ị ch v ụ
THẺ THÀNH VIÊNSố B349
Họ tên thành viên: Nguy ễn V ăn Hùng Địa chỉ : 60 Quan thánh, Hà nội Mức ưu đãi: 2 Ngày cấp: 15/05/2001
Khuvực3
PHIẾU SỬ DỤNG DỊCH VỤSố 305
Số thẻDịch vụ sử dụngNgày
từ đến
1450 C ầu lông 10/05/200115 gi ờ 30 phút 17 gi ờ 00 phút
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
35/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 35
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật Thanh
a. Cách tiếp cận 11.Liệt kê, chính xác hoá và chọn lọc thông tin
Tên được chính xác của cácđặc tr ưng
Viết gọn tên đặctr ưng
Đánh dấu loại đi ởmỗi bước
A. B ẢNG QU ẢNG CÁO DỊ CH V Ụ Số khu v ự c
Tên khu v ự c Đi ạ đ i ểm khu v ự c Mã d ị ch v ụ Tên d ị ch v ụ Đơ n giá d ị ch v ụ theo khu v ự c
số KV
Tên KV Đị a đ i ểm KV Mã DV Tên DV Giá DV/KV
X
X X
X
X
X
B. TH Ẻ THÀNH VIÊN Số thẻ thành viên H ọ tên thành viên Đị a chỉ thành viên M ứ c ư u đ ãi Ngày c ấ p thẻ TV
Số thẻ TV Tên TV Đị a chỉ TV M ứ c ư u đ ãi Ngày c ấ p thẻ
X
X
X
X
X
(1) (2) (3)
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
36/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 36
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật Thanh
Tên được chính xác của cácđặc tr ưng
Viết gọn tên đặctr ưng
Đánh dấu loại ởmỗi bước
C. B ẢNG Ư U Đ ÃI GIÁ DỊ CH V Ụ
• M ứ c ư u đ ãi
• T ỷ l ệ ư u đ ãi theo giá d ị ch v ụ
M ứ c ƯĐ
T ỷ l ệ ƯĐ giá DV
X
X
D. PHI Ế U SỬ DỤ NG DỊ CH V Ụ
số phi ếu sử d ụ ng d ị ch v ụ
Số thẻ (sử d ụng) thành viên
Tên d ị ch v ụ (sử d ụng) Ngày sử d ụng d ị ch v ụ
Gi ờ bắt đầu sử d ụng DV
Gi ờ k ết thúc sử d ụng DV
Số phi ếu SDDV
Số thẻ TV
Tên DV Ngày SDDV
Gi ờ bđ SDDV
Gi ờ kt SDDV
X
X
X
X
X
X
1. Liệt kê, chính xác hoá và chọnlọc thông tin
(1) (2) (3)
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
37/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 37
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật Thanh
2. Xác định các thực thể,thuộc tính, và định danh của chúng
Thuộc tính têngọi tìm được
Thực thể tươngứng Thuộc tính Định danh
Tên khu v ự c KHU VỰC số khu v ự ctên khu v ự c
đị ađ i ểm khuv ự c
x
Tên d ị ch v ụ DỊCH VỤ mã d ị ch v ụtên d ị ch v ụ
x
Họ tên thành viên THÀNH VIÊN
mã thành viên
họ tên TV đị a chỉ TV
thêm vào
S ố thẻ THẺ số thẻ x
M ứ
cư
uđ
ãi ƯU Đ ÃI mứ c ư u đ ãi x
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
38/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 38
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật Thanh
3. Xác định các mối quan hệ vàthuộc tính của chúng
Tr ả lời làCâu hỏi cho động từsử dụng thực thể thuộc tính
Ai sử d ụng? THÀNH VIÊNSử d ụng cái gì? DỊCH VỤ
Sử d ụng ở đâu? KHU VỰC
Sử d ụng bằng cách nào? số phi ếu SDDV Sử d ụng khi nào? ngày SDDV
Khi nào? gi ờ bđ SDDV
Khi nào? gi ờ kt SDDV
a. Hai động từ tìm được là: sử d ụ ng, c ấ p
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
39/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 39
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật Thanh
3.Xác định các mối quan hệ và
thuộc tính của chúng
Tr ả lời làCâu hỏi cho động từcấp Thực thể Thuộc tínhC ấ p cho ai? THÀNH VIÊN
C ấ p cái gì? THẺ
C ấ p khi nào? ngàyc ấ p (thẻ )
t ỷ l ệ ƯĐ giáDV THEODỊCH VỤƯU Đ ÃI
CÓƯU Đ ÃITHÀNH VIÊN
giá DV/KV THUỘCKHU VỰCDỊCH VỤThuộc tínhMối quan hệXét từng cặp thực thể
b. Xét các mối quan hệ phụ thuộc, sở hữu
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
40/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 40
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật Thanh
4.Vẽ biểu đồ và xác định bản số
của các thực thể4
TênDV
THÀNH VIÊN
THẺ
ƯU Đ ÃI
C ẤP
CÓ
SỬ DỤNG THUỘC
THEO
KHU VỰC
DỊCH VỤ
SốthẻTV
Ngàycấpthẻ
MãTV
TênTV Địachỉ TV
Sốphiếu
Giờbắtđầu
Giờkếtthúc
NgàySDDV
Mứcưuđãi
Tỷlệưuđãi Mã DV
Giá DV/KV
SốKVTênKV
ĐịađiểmKV
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
41/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 41
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật Thanh5.Chuẩn hóa, rút gọn biểu đồ
Mã DV TênDV
THÀNH VIÊN
ƯU Đ ÃI
CÓ
SỬ DỤNG THUỘC
THEO
KHU VỰC
DỊCH VỤ
SốthẻTV Ngàycấpthẻ
TênTV Địachỉ TV
Sốphiếu
GiờbắtđầuGiờkếtthúc
NgàySDDV
Mứcưuđãi
Tỷlệưuđãi
Giá DV/KV
SốKVTênKV
ĐịađiểmKV
ế
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
42/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 42
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật Thanh
b. Cách tiếp cận 2
1. Bi ểu đồ: Bảng quảng cáo d ị ch v ụ
Mã DV
TênDV
THUỘC
KHU VỰC
DỊCH VỤ
Giá DV/KV
SốKV TênKV
ĐịađiểmKV
Tên được chính xác của cácđặc tr ưng
Viết gọn tênđặc tr ưng
B ẢNG QU ẢNG CÁO D Ị CH V Ụ
1. Số khu v ự c 2. Tên khu v ự c 3. Đi ạ đ i ểm khu v ự c 4. Mã d ị ch v ụ
5. Tên d ị ch v ụ
số KV tên KV đị a đ i ểm KV mã DV
tên DV 6. Đơ n giá d ị ch v ụ thu ộc khu v ự c Giá DV/KV
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
43/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 43
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật Thanh2. Biểu đồ cho: Bảng ưu đãi giá DV
THEO
Tỷlệưuđãi
ƯU Đ ÃI
Mứcưuđãi Mã DV
TênDV
DỊCH VỤ
Tên được chính xác của cácđặc tr ưng
Viết gọn tên đặctr ưng
Đánh dấu loại ởmỗi bước
B ẢNG Ư U Đ ÃI GIÁ DỊ CH V Ụ
1. M ứ c ư u đ ãi
2. Mã d ị ch v ụ3. Tên d ị ch v ụ
4. T ỷ l ệ ư u đ ãi theo giá d ị ch v ụ
mứ c ƯĐ
mã DV tên DV
t ỷ l ệ ƯĐ giá DV
(2)
(3)
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
44/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 44
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật Thanh3.Biểu đồ cho: Phiếu sử dụng D.vụ
Tên các đặc tr ưng Viết gọnđặc tr ưng Dấu loạiở bước
PHI Ế U SỬ DỤ NG DỊ CHV Ụ
1.Số khu v ự c 2.Số phi ếu sử d ụ ng DV
3.Số thẻ thành viên
4.Tên d ị ch v ụ (sử d ụng)
5.Ngày sử d ụng DV 6.Gi ờ bắt đầu sử d ụng DV
7.Gi ờ k ếtthúc sử d ụng DV
số KV số phi ếu
số thẻ TV
tên DV
Ngày SDDV Gi ờ bđ SDDV
Gi ờ kt SDDV
(2
(3
Mã DV TênDV
THẺ
SỬ DỤNG
DỊCH VỤ
SốthẻTV
Sốphiếu
Giờbắtđầu Giờkếtthúc
NgàySDDV SốKV
KHU VỰC
8/18/2019 6-ERM_PTTK_Ctruc
45/45
Oct - 2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 45
Nguy ễn V ăn V ỵ – Nguy ễn th ị Nhật Thanh4.Biểu đồ cho: Thẻ thành viên
THÀNH VIÊN
ƯU Đ ÃI
CÓ
C ẤP
Sốthẻ
Ngàycấpthẻ
TênTV
Địachỉ TV
mứcưuđãi
mã TV
THẺTên được chínhxác của các đặc
tr ưng
Viết gọntên đặc
tr ưng
Đánh dấuloại đi ở
mỗi bướcB. TH Ẻ THÀNH VIÊN
Số thẻ thành viên
H ọ tên thành viên
Đị a chỉ thành viên
M ứ c ư u đ ãi
Ngày c ấ p thẻ TV
số thẻ TV
tên TV
đị a chỉ TV
mứ c ư u đ ãi
Ngày c ấ p thẻ
(2)
(3)
Top Related