XÂY DỰNG BÁO CÁO NGÂN LƯU DỰ ÁN - QTKD 2010 · Tài liệu tham khảo [1] Glenn...

17
Ths. Nguyễn Tấn Phong Project appraisal 23 XÂY DỰNG BÁO CÁO NGÂN LƯU DỰ ÁN Biên soạn: Ths.Nguyễn Tấn Phong Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong 24 1 Phương pháp lập Nội dung nghiên cứu 2 Nguyên tắc và quy ước 3 Xử lý các biến số cơ bản 4 BCNL & quan ñiểm ñánh giá

Transcript of XÂY DỰNG BÁO CÁO NGÂN LƯU DỰ ÁN - QTKD 2010 · Tài liệu tham khảo [1] Glenn...

Page 1: XÂY DỰNG BÁO CÁO NGÂN LƯU DỰ ÁN - QTKD 2010 · Tài liệu tham khảo [1] Glenn P.Jenkins và Arnold C.Harberger, Sách hướng dẫn Phân tích chi phívàlợi ích

Ths. Nguyễn Tấn Phong Project appraisal 23

XÂY DỰNG BÁO CÁO NGÂN LƯU DỰ ÁN

Biên soạn: Ths.Nguyễn Tấn Phong

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong24

1 Phương pháp lập

Nội dung nghiên cứu

2 Nguyên tắc và quy ước

3 Xử lý các biến số cơ bản

4 BCNL & quan ñiểm ñánh giá

Page 2: XÂY DỰNG BÁO CÁO NGÂN LƯU DỰ ÁN - QTKD 2010 · Tài liệu tham khảo [1] Glenn P.Jenkins và Arnold C.Harberger, Sách hướng dẫn Phân tích chi phívàlợi ích

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong25

Tài liệu tham khảo

[1] Glenn P.Jenkins và Arnold C.Harberger, Sách hướng dẫn Phân tích chi phí và lợi ích cho các quyết ñịnh ñầu tư (bản dịch chương trình Fulbright Việt Nam, Chương 3) [2] Nguyễn Tấn Bình, Phân tích hoạt ñộng doanh nghiệp (Chương 7), NXB Thống kê, 2005[3] PGS TS Nguyễn Quang Thu (Chủ biên), Thiết lập vàthẩm ñịnh dự án ñầu tư (Chương 5),NXB Thống kê, 2009[4] PGS TS Trần Ngọc Thơ (Chủ biên), Tài chính doanh nghiệp hiện ñại (Chương 9), NXB Thống kê, 2005

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong26

Quy trình ra quyết ñịnh

Ra quyết ñịnh(Make decision)

Tính toán các chỉ tiêu(NPV,IRR,MIRR,DPP…)

Quyết ñịnh chi phí sử dụng vốn(Cost of Capital)

Ước lượng dòng tiền(Cash flows)

Page 3: XÂY DỰNG BÁO CÁO NGÂN LƯU DỰ ÁN - QTKD 2010 · Tài liệu tham khảo [1] Glenn P.Jenkins và Arnold C.Harberger, Sách hướng dẫn Phân tích chi phívàlợi ích

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong27

Báo cáo ngân lưu

• Báo cáo ngân lưu phản ánh các dòng tiền từ các hoạt ñộng cơ bản của dự án ñầu tư

• Dòng tiền là toàn bộ các khoản thực thu và thực chi qua các năm của dự án

• Quy ước:�Thời ñiểm ñầu tư: t = 0�Dòng tiền phát sinh ñều là dòng tiền ở thời ñiểm cuối

kỳ�Thời gian thanh lý của dự án là thời ñiểm t = n+1 (với

n là vòng ñời hoạt ñộng của dự án

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong28

Nguyên tắc

Dựa vào dòng tiền không dựa

vào lãi ròng

Bởi vì lợi nhuận của kế toán không phản ánh

chính xác thời ñiểm thu và chi của dòng tiền (không phản ánh giá trị tiền tệ

theo thời gian)

Dựa vào dòng tiền không dựa

vào lãi ròng

Bởi vì lợi nhuận của kế toán không phản ánh

chính xác thời ñiểm thu và chi của dòng tiền (không phản ánh giá trị tiền tệ

theo thời gian)

Dòng tiền tăng thêm

(Incremental basis)

• Dòng tiền tăng thêm là dòng tiền phát sinh từ dự án và góp phần làm gia tăng dòng tiền của DN.• Ảnh hưởng ñến quyết ñịnh ñầu tư

Dòng tiền tăng thêm

(Incremental basis)

• Dòng tiền tăng thêm là dòng tiền phát sinh từ dự án và góp phần làm gia tăng dòng tiền của DN.• Ảnh hưởng ñến quyết ñịnh ñầu tư

Page 4: XÂY DỰNG BÁO CÁO NGÂN LƯU DỰ ÁN - QTKD 2010 · Tài liệu tham khảo [1] Glenn P.Jenkins và Arnold C.Harberger, Sách hướng dẫn Phân tích chi phívàlợi ích

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong29

Phương pháp xây dựng

Báo cáo ngân lưu(phương pháp gián tiếp)

Báo cáo ngân lưu(phương pháp trực tiếp)

TIP EPV

Hoạt ñộngsxkd

Hoạt ñộngĐầu tư

Hoạt ñộngTài trợ

DÒNGTHU

DÒNGCHI

NCF

NCF

(+)

(+)

(=)

(-)

(=)

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong30

Phương pháp trực tiếp

• Theo phương pháp này thì:�Dòng tiền hay dòng ngân lưu

–Dòng thu (inflows)–Dòng chi (outflows)

�Và NCF = Dòng thu – Dòng chi(NCF là dòng tiền ròng – net cash flows)

Page 5: XÂY DỰNG BÁO CÁO NGÂN LƯU DỰ ÁN - QTKD 2010 · Tài liệu tham khảo [1] Glenn P.Jenkins và Arnold C.Harberger, Sách hướng dẫn Phân tích chi phívàlợi ích

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong31

• Chi phí hoạt ñộng;• Thay ñổi khoản phải trả;• Thuế thu nhập;• Chi phí ñầu tư;• Các khoản thanh toán tài

chính (thanh toán lãi vay vàthanh toán gốc).

• Doanh thu hàng năm;• Thay ñổi khoản phải thu;• Thay ñổi tiền mặt;• Giá trị thanh lý hay thu hồi;• Khoản tài trợ nhận ñược.

DÒNG THU DÒNG CHI

Dòng ngân lưu

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong32

Phương pháp gián tiếp

• Theo phương pháp này thì:�Dòng tiền:

–Ngân lưu từ hoạt ñộng sản xuất kinh doanh–Ngân lưu từ hoạt ñộng ñầu tư–Ngân lưu từ hoạt ñộng tài chính

�Và: NCF = NCF_sxkd + NCF_ñầu tư + NCF_tài trợ� Quy ước dấu: Dòng thu (+) và dòng chi (-)

Page 6: XÂY DỰNG BÁO CÁO NGÂN LƯU DỰ ÁN - QTKD 2010 · Tài liệu tham khảo [1] Glenn P.Jenkins và Arnold C.Harberger, Sách hướng dẫn Phân tích chi phívàlợi ích

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong33

Dòng ngân lưu

• Ngân lưu từ hoạt ñộng sản xuất kinh doanh ñược tính bằng công thức sau:NCF_sxkd = EBIT + De +/- ∆VLĐ

• Ngân lưu từ hoạt ñộng ñầu tư�Chi ñầu tư (t=0) : ghi âm�Giá trị thanh lý (t=n+1): ghi dương

• Ngân lưu từ hoạt ñộng tài chính�Tài trợ vốn vay : ghi dương�Khoản thanh toán : ghi âm

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong34

Quan ñiểm ñánh giá

Quan ñiểm tổng vốn – TIP

(Total investment of view)

Nhằm ñánh giá hiệu quảtổng hợp của dự án căn cứ vào NCF trong trường

hợp có tài trợ vốn

Quan ñiểm tổng vốn – TIP

(Total investment of view)

Nhằm ñánh giá hiệu quảtổng hợp của dự án căn cứ vào NCF trong trường

hợp có tài trợ vốn

Quan ñiểm chủ ñầu tư – EPV(Equity point of view)

Nhằm ñánh giá hiệu quảvà rủi ro của vốn chủ sởhữu trong trường hợp có

tài trợ bằng vốn vay

Quan ñiểm chủ ñầu tư – EPV(Equity point of view)

Nhằm ñánh giá hiệu quảvà rủi ro của vốn chủ sởhữu trong trường hợp có

tài trợ bằng vốn vay

Page 7: XÂY DỰNG BÁO CÁO NGÂN LƯU DỰ ÁN - QTKD 2010 · Tài liệu tham khảo [1] Glenn P.Jenkins và Arnold C.Harberger, Sách hướng dẫn Phân tích chi phívàlợi ích

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong35

NCF & Quan ñiểm

Quan ñiểm tổng vốn – TIP NCF_TIP = NCF hñ sxkd + NCF_ hñ ñầu tư

Quan ñiểm vốn chủ sở hữu – EPV NCF_EPV = NCF_TIP + NCF_hñ tài trợ

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong36

Chi phí cần quan tâm

• Chi phí cơ hội• Chi phí chìm

• Đất• Khấu hao

• Thay ñổi khoản phải thu• Thay ñổi tiền mặt• Thay ñổi khoản phải trả

Page 8: XÂY DỰNG BÁO CÁO NGÂN LƯU DỰ ÁN - QTKD 2010 · Tài liệu tham khảo [1] Glenn P.Jenkins và Arnold C.Harberger, Sách hướng dẫn Phân tích chi phívàlợi ích

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong37

Opportunities cost

• Chi phí cơ hội:�Là phần thu nhập bị mất ñi do thực hiện dự

án. Mặc dù, chi phí cơ hội không phải là một khoản thực chi nhưng vẫn tính vào dự án.

� Tình huống nghiên cứu: Thực hiện chủ trương di dời các xí nghiệp ra khỏi nội thành của UBNDTP. Điều gì xảy ra khi di dời ñến miếng ñất bỏ trống cho công ty khác thuê ?

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong38

Sunk cost

• Chi phí chìm:�Là chi phí ñã xảy ra rồi.

–Do ñó, không thể thu hồi lại ñược bất luận dự án có ñược thực hiện hay không

–Chính vì thế, chi phí chìm là khoản thực chi nhưng không ñược tính vào dòng tiền của dự án vì nó không có sự khác nhau trước vàsau khi có dự án

�Điển hình, như: chi phí nghiên cứu thị trường.�Cần phân biệt chi phí chìm với chi phí lịch sử

Page 9: XÂY DỰNG BÁO CÁO NGÂN LƯU DỰ ÁN - QTKD 2010 · Tài liệu tham khảo [1] Glenn P.Jenkins và Arnold C.Harberger, Sách hướng dẫn Phân tích chi phívàlợi ích

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong39

Đất

• Nếu:�Đất mua thì ghi theo giá mua�Đất thuê thì ghi theo giá thuê và hạch toán

khoản chi phí này vào chi phí như là một khoản chi phí hoạt ñộng

• Nếu:�Đất ñược cấp chỉ dùng cho dự án thì không

ghi chi phí cơ hội của việc sử dụng ñất;�Và ngược lại.

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong40

• Đất là một loại tài sản ñặc biệt�Không tính khấu hao (ngoại trừ phần giá trị

gia tăng thêm cho ñất)�Giá trị thanh lý:

–Ghi theo giá ban ñầu (giá mua hoặc giáchuyển nhượng);

–Điều chỉnh theo yếu tố lạm phát.

Page 10: XÂY DỰNG BÁO CÁO NGÂN LƯU DỰ ÁN - QTKD 2010 · Tài liệu tham khảo [1] Glenn P.Jenkins và Arnold C.Harberger, Sách hướng dẫn Phân tích chi phívàlợi ích

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong41

Depreciation

• Khấu hao TSCĐ�Để tính chính xác mức khấu hao cần xác ñịnh

rõ ba nhân tố sau:–Thời gian hữu dụng (vòng ñời hoạt ñộng)–Nguyên giá hay giá trị tận dụng–Phương pháp tính khấu hao

� Khấu hao ñều� Khấu hao theo số dư giảm dần

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong42

Tính khấu hao

• Khấu hao ñều:�Hay còn gọi là:

–Khấu hao tuyến tính–Khấu hao theo ñường thẳng

�Theo ñó, mức khấu hao ñược tính bằng:–MKH = Nguyên giá/Vòng ñời hñ–Nếu GTCL (t=n) khác không thì mức khấu

hao ñược tính bằng công thức:MKH = (NG – GTCL)/n

Page 11: XÂY DỰNG BÁO CÁO NGÂN LƯU DỰ ÁN - QTKD 2010 · Tài liệu tham khảo [1] Glenn P.Jenkins và Arnold C.Harberger, Sách hướng dẫn Phân tích chi phívàlợi ích

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong43

• Khấu hao nhanh�Hay còn gọi là khấu hao theo số dư giảm dần.�Khi ñó, khấu hao hàng năm ñược tính bằng công thức

sau:– MKH = %KH*Giá trị ñầu kỳ– Trong ñó: %KH = HSĐC*1/n

� HSĐC là hệ số ñiều chỉnh ñược quy ñịnh trong quyết ñịnh số 206/2003/QĐ_BTC(t <= 4:1.5 ; 4<t<=6:2.0 và t>6:2.5)

� n là vòng ñời hoạt ñộng của TSCĐ

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong44

• Ảnh hưởng khấu hao ñến dòng ngân lưu của dựán:�Khấu hao không phải là khoản thực chi nên

không ñược thể hiện trên báo cáo ngân lưu�Khấu hao ảnh hưởng gián tiếp thông qua:

–Thuế. Đây chính là lá chắn thuế từ khấu hao (tax shield of depreciation)

–Giá trị thanh lý� Giá trị thị trường� Giá trị sổ sách

Page 12: XÂY DỰNG BÁO CÁO NGÂN LƯU DỰ ÁN - QTKD 2010 · Tài liệu tham khảo [1] Glenn P.Jenkins và Arnold C.Harberger, Sách hướng dẫn Phân tích chi phívàlợi ích

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong45

Net Working Capital

• Vốn lưu ñộng thuần�VLĐ net = TSLĐ – Nợ ngắn hạn�Nguyên tắc:

–Tăng thêm bao nhiêu kỳ vọng thu hồi vào tại thời ñiểm thanh lý bấy nhiêu

–Nếu phát sinh trong suốt vòng ñời hoạt ñộng thì ghi nhận như sau:∆VLĐ = ∆TM + ∆KPThu + ∆TKho – ∆KPTrả� ∆VLĐ > 0: ghi nhận dòng chi� ∆VLĐ < 0: ghi nhận dòng thu

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong46

Account Receivables

• Doanh thu của dự án:�Là toàn bộ số tiền:

– Đã (doanh thu bằng tiền)– Hoặc sẽ thu (doanh thu tín dụng) của dự án trong kỳ

�Doanh thu tín dụng hình thành nên khoản phải thu – AR vàảnh hưởng ñến ngân lưu– AR tăng/giảm : Giảm/Tăng ngân lưu ròng– Cần lưu ý rằng, khi phản ánh vào báo cáo ngân lưu thì

theo nguyên tắc sau:∆∆∆∆AR = AR ckỳ – AR ñkỳ

Ghi vào dòng ngân lưu VÀO∆∆∆∆AR > 0 thì (-) và ngược lại

Page 13: XÂY DỰNG BÁO CÁO NGÂN LƯU DỰ ÁN - QTKD 2010 · Tài liệu tham khảo [1] Glenn P.Jenkins và Arnold C.Harberger, Sách hướng dẫn Phân tích chi phívàlợi ích

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong47

Cash Balance

• Đây là lượng tồn quỹ tiền mặt cần thiết ñể thực hiện các giao dịch cho các hoạt ñộng hàng ngày.�Do ñó, cần phải duy trì một lượng tồn quỹ nhất ñịnh –

CB cho dự án�Và làm ảnh hưởng ñến ngân lưu

– CB tăng/giảm : Giảm/Tăng ngân lưu ròng– Khi thể hiện vào báo cáo ngân lưu thì theo nguyên

tắc sau: ∆∆∆∆CB = CBckỳ – CBñkỳGhi vào ngân lưu VÀO

∆∆∆∆CB > 0 ghi (-) và ngược lại

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong48

Account Payables

• Khoản phải trả là những khoản chi phí mua hàng mà chưa thanh toán cho người cung cấp�Báo cáo ngân lưu chỉ ghi nhận những khoản thực chi

từ việc mua hàng�AP ảnh hưởng ñến dòng ngân lưu

– AP tăng/giảm : Tăng/Giảm ngân lưu ròng– Khi ghi nhận khoản phải trả trên báo cáo ngân lưu

thì theo nguyên tắc sau:∆∆∆∆AP = APckỳ – APñkỳGhi vào ngân lưu RA

∆∆∆∆AP > 0 ghi (-) và ngược lại

Page 14: XÂY DỰNG BÁO CÁO NGÂN LƯU DỰ ÁN - QTKD 2010 · Tài liệu tham khảo [1] Glenn P.Jenkins và Arnold C.Harberger, Sách hướng dẫn Phân tích chi phívàlợi ích

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong49

Giả ñịnh

• Đối với các khoản thay ñổi, như: tiền mặt, khoản phải thu và khoản phải trả thì giả ñịnh rằng tại thời ñiểm thanh lý�Thì các khoản thay ñổi này bằng không�Điều này có nghĩa là:

– ∆CB = 0: Khi kết thúc dự án thì không cần tồn quỹtiền mặt. Khi ñó, dự án sẽ có một khoản thu từ số dư tiền mặt tồn quỹ này.

– ∆AR = 0: Khi kết thúc dự án thì các khoản phải thu sẽ ñược thu hết. Điều này làm tăng ngân lưu.

– ∆AP = 0: Khi kết thúc dự án thì phải trả hết khoản phải trả nên làm giảm dòng ngân lưu của dự án.

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong50

Bảng tính excel

THÔNG SỐDỰ ÁN

PHÂN TÍCHTÀI CHÍNH

PHÂN TÍCHRỦI RO

Bảng tính doanh thu

Bảng tính chi phí

Báo cáo thu nhập

Bảng cân ñối kế toán

Báo cáo ngân lưu

Bảng tính excel

Bảng khấu trừ nợ

Page 15: XÂY DỰNG BÁO CÁO NGÂN LƯU DỰ ÁN - QTKD 2010 · Tài liệu tham khảo [1] Glenn P.Jenkins và Arnold C.Harberger, Sách hướng dẫn Phân tích chi phívàlợi ích

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong51

Các công cụ tính

• Bảng 1: Bảng thông số• Bảng 2: Bảng tính khấu hao

�Khoản mục tính 0 1 2 … nGiá trị ñầu kỳKhấu hao trong kỳGiá trị cuối kỳGiá trị thanh lý(t=n) = Thị giá – ∆Thuế

�Hint:– Thị giá > Thư giá => thuế TN tăng thêm– Thị giá < Thư giá => Giá trị thanh lý = Thị giá

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong52

• Bảng 3: Bảng khấu trừ nợ�Khoản mục tính 0 1 2 … n

Nợ ñầu kỳLãi phải trảThanh toán gốcKhoản thanh toánNợ cuối kỳ

�Hint:– Lãi phải trả = Nợ ñầu kỳ x Lãi suất– PMT = Thanh toán gốc + Lãi phải trả

Page 16: XÂY DỰNG BÁO CÁO NGÂN LƯU DỰ ÁN - QTKD 2010 · Tài liệu tham khảo [1] Glenn P.Jenkins và Arnold C.Harberger, Sách hướng dẫn Phân tích chi phívàlợi ích

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong53

• Bảng 4: Bảng tính doanh thu�Khoản mục tính 0 1 2 … n

Năng lực sản xuấtCông suất sử dụngSản lượng sx trong kỳGiá bánDoanh thu

�Hint:– DThu= Giá bán x sản lượng sx trong kỳ– Sản lượng tiêu thụ = Tồn ñầu kỳ + SL sx trong kỳ

– Tồn kho cuối kỳ

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong54

• Bảng 5: Bảng tính chi phí vận hành (hay COGS)• Bảng 6: Báo cáo thu nhập

Khoản mục tính 0 1 2 … nDoanh thuTrừ: Giá vốn hàng bán(=) Lãi gộpTrừ: Chi phí hoạt ñộng(=) Thu nhập trước thuế và lãi (EBIT)Trừ: Chi phí lãi vay(=) Thu nhập trước thuếTrừ: Thuế thu nhập(=) Lãi ròng

Page 17: XÂY DỰNG BÁO CÁO NGÂN LƯU DỰ ÁN - QTKD 2010 · Tài liệu tham khảo [1] Glenn P.Jenkins và Arnold C.Harberger, Sách hướng dẫn Phân tích chi phívàlợi ích

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong55

• Bảng 7: Bảng cân ñối kế toánKhoản mục tính 0 1 2 … nTiền mặtKhoản phải thuTồn khoTSCĐ ròngTổng tài sản: A = TSLĐ + TSCĐ ròngKhoản phải trảNợ dài hạnVốn cổ phần thường (nguyên tắc tự cân ñối)Lợi nhuận giữ lại = Lãi ròngTồng nguồn vốn = Tổng tài sản: A = D + E

Project Appraisal Ths. Nguyễn Tấn Phong56

• Bảng 8: Báo cáo ngân lưu�Phương pháp

–Phương pháp trực tiếp–Phương pháp gián tiếp

�Hint: Kết quả sẽ là thống nhất khi lập báo cáo ngân lưu theo phương pháp trực tiếp hay gián tiếp