Voz forums view single post - [english] thớt thảo luận tất cả vấn đề về...
-
Upload
phat-nguyen -
Category
Education
-
view
67 -
download
2
Transcript of Voz forums view single post - [english] thớt thảo luận tất cả vấn đề về...
Thread: [English] Thớt thảo luận tất cả vấn đề về từ vựng, câu văn,... trong Tiếng Anh
#106
View Single Post
Today, 04:44
NuncaFalla Member
Join Date: 04-2013Posts: 28
Re: [English] Thớt thảo luận tất cả vấn đề về từ vựng, câu văn,... trong Tiếng Anh
Quote:
Originally Posted by qkhanhpro1
Mấy cái còn lại là gì vậy nhỉ các bác
- lingua franca. ngôn ngữ phổ biến , từ này ra đời khoảng thế kỉ 16-17 khi tiếng Pháp là ngôn ngữ quốc tế ở Châu Âu.lingua : language , franca= frenchví dụ :
Quote:
English is the current lingua franca of international business, education, science, technology, diplomacy, entertainment, radio, seafaring, andaviation
-de facto. Trọng yếu cách dịch này có vẻ chưa chính xác cho lắm de = from facto = the facttừ này diễn tả những sự việc hiển nhiên nhưng không được công nhận một cách chính thức.ví dụ
Quote:
the de facto capital of Netherlands is The Hague.
-de jure. ngược lại với de facto
Quote:
the de jure capital of the Netherlands is Amsterdam
(chrome-
extension://bpfbcbgognjimbmabiiphhofpgdcgbgc/html/options.html)
-coup de grace Đoạt mệnh đúng nhưng nên hiểu thêm là thế này coup de grace dùng để diễn ta hành động tương tự có tính chất như phát súng ânhuệ.
Quote:
The business had been struggling for years. The sharp jump in oil prices was the coup de grâce.
-coup d'état đảo chính cướp chính quyền ví dụ :
Quote:
In the modern day, coups d'état are common in Africa; between 1952 and 2000, thirty-three countries experienced 85 such depositions
-vis-à-vis. nguyên gốc của nó có nghĩa là mặt đối mặt. Tại sao không dùng luôn là face to face ? - bởi vì face to face mang nhiều tính chất đối đầukhông khí nặng nề hơn là vis-à-vis ( có tính chất đối thoại nhiều hơn )ví dụ :
Quote:
He was seated vis-à-vis the president.
-cliché từ này được sử dụng khi diễn tả sự vật sự việc lặp đi lặp lại tới mức nhảm và thậm chí làm mất đi ý nghĩa hay vả vẻ đẹp của nó.
Quote:
When a girl say that she is not like other girls, it is the massive cliché
-résumé. từ này đồng nghĩa với CV nhé nguyên gốc của nó là tổng kết ( summary )
Quote:
A résumé is a document which includes education, experience, skills, and accomplishments that is used to apply for jobs
-equilibrium Cân bằng cái này thì chuẩn, xin bổ sung thêm là dùng rất nhiều trong kinh tế học và các nghành khoa học khác.
Quote:
In economics, economic equilibrium is a state where economic forces such as supply and demand are balanced