vncdc.gov.vnvncdc.gov.vn/files/document/2015/7/mau-01a-va-mau-1b.docx · Web viewvncdc.gov.vn

104
BIỂU MẪU BÁO CÁO THỰC TRẠNG VÀ NHU CẦU DỰ TRỮ CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ PHÒNG CHỐNG DỊCH KHẨN CẤP GIAI ĐOẠN 2011-2015 I. Thông tin chung 1.1. Tên đơn vị:……………………………………………………………………..... 1.2. Dân số trên địa bàn:………………...1.3. Diện tích quản lý: ……………………. 1.4. Số tỉnh quản lý:……………………..1.5. Số huyện quản lý: ……………………. II. Kế hoạch dự trữ 2.1. Đơn vị có xây dựng kế hoạch dự trữ hàng năm không? Không Khác: …………………..................... (Nếu có xin gửi kèm bản sao kế hoạch dự trữ gần nhất) 2.2. Cơ sở xây dựng kế hoạch dự trữ tại đơn vị: ……………………………………………………………………………………......... ……………………………………………………………………………………......... ……………………………………………………………………………………......... ……………………………………………………………………………………......... ……………………………………………………………………………………......... (Nếu có cơ sở xây dựng kế hoạch dự trữ bằng văn bản được cấp có thẩm quyền phê duyệt, xin gửi kèm bản sao) III. Cơ sở vật chất phục vụ công tác dự trữ 3.1. Đơn vị có kho chứa các mặt hàng dự trữ không? 1 MẪU 01a - Tuyến

Transcript of vncdc.gov.vnvncdc.gov.vn/files/document/2015/7/mau-01a-va-mau-1b.docx · Web viewvncdc.gov.vn

BIỂU MẪU BÁO CÁO

THỰC TRẠNG VÀ NHU CẦU DỰ TRỮ CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ PHÒNG CHỐNG DỊCH KHẨN CẤP GIAI ĐOẠN 2011-2015

I. Thông tin chung

1.1. Tên đơn vị:…………………………………………………………………….....

1.2. Dân số trên địa bàn:………………...1.3. Diện tích quản lý:…………………….

1.4. Số tỉnh quản lý:……………………..1.5. Số huyện quản lý:…………………….

II. Kế hoạch dự trữ

2.1. Đơn vị có xây dựng kế hoạch dự trữ hàng năm không?

Có Không Khác:………………….....................

(Nếu có xin gửi kèm bản sao kế hoạch dự trữ gần nhất)

2.2. Cơ sở xây dựng kế hoạch dự trữ tại đơn vị:

…………………………………………………………………………………….........

…………………………………………………………………………………….........

…………………………………………………………………………………….........

…………………………………………………………………………………….........

…………………………………………………………………………………….........

(Nếu có cơ sở xây dựng kế hoạch dự trữ bằng văn bản được cấp có thẩm quyền phê duyệt, xin gửi kèm bản sao)

III. Cơ sở vật chất phục vụ công tác dự trữ

3.1. Đơn vị có kho chứa các mặt hàng dự trữ không?

3.1.1. Có kho của đơn vị: Có Không

3.1.2. Thuê hoặc gửi các đơn vị khác: Có Không

3.1.3. Khác (ghi rõ):..............................................................................................

.........................................................................................................................................

1

MẪU 01a - Tuyến Viện

3.2. Các loại kho đơn vị sử dụng:

3.2.1. Kho nhiệt độ thường: Có, tổng diện tích............m2 Không

3.2.2. Kho mát: Có, tổng diện tích............m2 Không

3.2.3. Kho lạnh: Có, tổng diện tích............m2 Không

3.2.4. Kho đông lạnh: Có, tổng diện tích............m2 Không

3.3. Kho của đơn vị có đủ chứa các mặt hàng dự trữ không? Có Không

3.3.1. Nếu không, ghi rõ nơi lưu trữ:....................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

IV. Nhân lực và hình thức quản lý

4.1. Đơn vị có quyết định phân công cán bộ phụ trách kho không?

Có Không

4.2. Số lượng cán bộ phụ trách kho:

4.2.1. Số lượng cán bộ chuyên trách:.................

4.2.2. Số lượng cán bộ kiêm nhiệm:...................

4.2.3. Khác (ghi rõ):.............………………….....................................................

4.3. Hình thức quản lý nhập, xuất, luân chuyển, bảo quản các mặt hàng dự trữ:

4.3.1. Phần mềm chuyên dụng Có Không

4.3.2. Bản điện tử (Word, Excel) Có Không

4.3.3. Sổ sách Có Không

4.3.4. Khác (ghi rõ):…………..............................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

2

V. Kinh phí

Đơn vị tính: đồng

Thời gian (năm)

Tổng kinh phí phục vụ công tác phòng chống dịch bệnh

Kinh phí dành riêng cho mua sắm vật tư, hóa chất, TTB phòng chống dịch

Số lượng Đáp ứng nhu cầu

2011 Có Không

2012 Có Không

2013 Có Không

2014 Có Không

Kế hoạch 2015 Có Không

Đã thực hiện 2015 Có Không

VI. Đánh giá công tác dự trữ tại đơn vị6.1. Trong giai đoạn 2011-2015, công tác dự trữ tại đơn vị:

Dự trữ sẵn, đầy đủ các mặt hàng đảm bảo công tác chống dịch Dự trữ một phần các mặt hàng và dự trữ sẵn kinh phí để mua sắm Không có sẵn mặt hàng dự trữ nhưng đã dự trữ sẵn kinh phí để mua sắm Không đảm bảo dự trữ phòng chống dịch (Khi có dịch phải xin hỗ trợ ) Khác..................................................................................................................

6.2. Thuận lợi và khó khăn trong công tác dự trữ6.2.1. Kinh phí Thuận lợi Trung bình Khó khăn6.2.2. Địa lý, khí hậu Thuận lợi Trung bình Khó khăn6.2.3. Dịch bệnh Thuận lợi Trung bình Khó khăn6.2.4. Cơ sở vật chất Thuận lợi Trung bình Khó khăn6.2.5. Nhân lực Thuận lợi Trung bình Khó khăn6.2.6. Cơ chế Thuận lợi Trung bình Khó khăn6.2.7. Các thuận lợi, khó khăn khác (ghi rõ):…………………………………....

3

VII. Đề xuất đối với Hướng dẫn dự trữ:

- Văn bản hướng dẫn: …………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

- Nhân lực: .……………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

- Cơ sở vật chất: .....……………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

- Kinh phí: ..……………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

- Chế độ chính sách: ..…………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

- Khác:…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

4

VIII. Hóa chất

Năm 2011

Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Hóa chất khử khuẩn

Cloramin B Viên

Cloramin B Bột (kg)

Aquatabs Viên

Dung dịch rửa tay sát khuẩn Lít

Dung dịch sát khuẩn họng Lít

...........................

...........................

5

Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

...........................

Hóa chất diệt côn trùng

Có chứa hoạt chất Deltamethrin Lít

Có chứa hoạt chất Permethrin Lít

Có chứa hoạt chất Marlathion Lít

Có chứa hoạt chất Lamdacyhalothrin, Lít

Có chứa hoạt chất Alphacypermethrin Lít

..............................

..............................

..............................

6

*Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 2012

Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Hóa chất khử khuẩn

Cloramin B Viên

Cloramin B Bột (kg)

Aquatabs Viên

Dung dịch rửa tay sát khuẩn Lít

Dung dịch sát khuẩn họng Lít

...........................

...........................

7

Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

...........................

Hóa chất diệt côn trùng

Có chứa hoạt chất Deltamethrin Lít

Có chứa hoạt chất Permethrin Lít

Có chứa hoạt chất Marlathion Lít

Có chứa hoạt chất Lamdacyhalothrin, Lít

Có chứa hoạt chất Alphacypermethrin Lít

..............................

..............................

..............................

8

*Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 2013

Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Hóa chất khử khuẩn

Cloramin B Viên

Cloramin B Bột (kg)

Aquatabs Viên

Dung dịch rửa tay sát khuẩn Lít

Dung dịch sát khuẩn họng Lít

...........................

...........................

9

Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

...........................

Hóa chất diệt côn trùng

Có chứa hoạt chất Deltamethrin Lít

Có chứa hoạt chất Permethrin Lít

Có chứa hoạt chất Marlathion Lít

Có chứa hoạt chất Lamdacyhalothrin, Lít

Có chứa hoạt chất Alphacypermethrin Lít

..............................

..............................

..............................

10

*Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 2014

Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Hóa chất khử khuẩn

Cloramin B Viên

Cloramin B Bột (kg)

Aquatabs Viên

Dung dịch rửa tay sát khuẩn Lít

Dung dịch sát khuẩn họng Lít

...........................

...........................

11

Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

...........................

Hóa chất diệt côn trùng

Có chứa hoạt chất Deltamethrin Lít

Có chứa hoạt chất Permethrin Lít

Có chứa hoạt chất Marlathion Lít

Có chứa hoạt chất Lamdacyhalothrin, Lít

Có chứa hoạt chất Alphacypermethrin Lít

..............................

..............................

..............................

12

*Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 2015

Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm Nhu cầu tồn đầu năm

2016Số lượng được cấp

Số lượng tự mua

Số lượng Mục đích*

Hóa chất khử khuẩn

Cloramin B Viên

Cloramin B Bột (kg)

Aquatabs Viên

Dung dịch rửa tay sát khuẩn Lít

Dung dịch sát khuẩn họng Lít

...........................

...........................

13

Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm Nhu cầu tồn đầu năm

2016Số lượng được cấp

Số lượng tự mua

Số lượng Mục đích*

...........................

Hóa chất diệt côn trùng

Có chứa hoạt chất Deltamethrin Lít

Có chứa hoạt chất Permethrin Lít

Có chứa hoạt chất Marlathion Lít

Có chứa hoạt chất Lamdacyhalothrin,

Lít

Có chứa hoạt chất Alphacypermethrin

Lít

..............................

..............................

14

Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm Nhu cầu tồn đầu năm

2016Số lượng được cấp

Số lượng tự mua

Số lượng Mục đích*

..............................

*Ghi cụ thể tên dịch bệnh

IX. Trang thiết bị chống dịch và phương tiện phòng hộ cá nhân

Năm 2011

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Trang thiết bị

Máy đo nhiệt độ cầm tay Chiếc

Bình phun tay Chiếc

Máy phun sương đeo vai (ULV) Chiếc

Máy phun tồn lưu đeo vai (MD) Chiếc

15

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Máy phun ULV cỡ lớn đặt trên ô tô Chiếc

Buồng cách ly di động Bộ

.............................................................

.............................................................

Trang phục phòng hộ cá nhân

Găng tay y tế Đôi

Ủng cao su Đôi

Khẩu trang y tế Chiếc

Khẩu trang phòng vi rút Chiếc

Bộ trang phục phòng chống dịch thông thường

Bộ

16

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Bộ trang phục phòng chống dịch chuyên dụng phòng vi rút

Bộ

Áo phao Chiếc

.............................................................

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 2012

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Trang thiết bị

Máy đo nhiệt độ cầm tay Chiếc

Bình phun tay Chiếc

17

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Máy phun sương đeo vai (ULV) Chiếc

Máy phun tồn lưu đeo vai (MD) Chiếc

Máy phun ULV cỡ lớn đặt trên ô tô Chiếc

Buồng cách ly di động Bộ

.............................................................

.............................................................

Trang phục phòng hộ cá nhân

Găng tay y tế Đôi

Ủng cao su Đôi

Khẩu trang y tế Chiếc

18

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Khẩu trang phòng vi rút Chiếc

Bộ trang phục phòng chống dịch thông thường

Bộ

Bộ trang phục phòng chống dịch chuyên dụng phòng vi rút

Bộ

Áo phao Chiếc

.............................................................

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 2013

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Trang thiết bị

19

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Máy đo nhiệt độ cầm tay Chiếc

Bình phun tay Chiếc

Máy phun sương đeo vai (ULV) Chiếc

Máy phun tồn lưu đeo vai (MD) Chiếc

Máy phun ULV cỡ lớn đặt trên ô tô Chiếc

Buồng cách ly di động Bộ

.............................................................

.............................................................

Trang phục phòng hộ cá nhân

Găng tay y tế Đôi

20

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Ủng cao su Đôi

Khẩu trang y tế Chiếc

Khẩu trang phòng vi rút Chiếc

Bộ trang phục phòng chống dịch thông thường

Bộ

Bộ trang phục phòng chống dịch chuyên dụng phòng vi rút

Bộ

Áo phao Chiếc

.............................................................

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 2014

21

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Trang thiết bị

Máy đo nhiệt độ cầm tay Chiếc

Bình phun tay Chiếc

Máy phun sương đeo vai (ULV) Chiếc

Máy phun tồn lưu đeo vai (MD) Chiếc

Máy phun ULV cỡ lớn đặt trên ô tô Chiếc

Buồng cách ly di động Bộ

.............................................................

.............................................................

Trang phục phòng hộ cá nhân

22

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Găng tay y tế Đôi

Ủng cao su Đôi

Khẩu trang y tế Chiếc

Khẩu trang phòng vi rút Chiếc

Bộ trang phục phòng chống dịch thông thường

Bộ

Bộ trang phục phòng chống dịch chuyên dụng phòng vi rút

Bộ

Áo phao Chiếc

.............................................................

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 2015

23

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm Nhu cầu tồn đầu

năm 2016Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Trang thiết bị

Máy đo nhiệt độ cầm tay Chiếc

Bình phun tay Chiếc

Máy phun sương đeo vai (ULV) Chiếc

Máy phun tồn lưu đeo vai (MD) Chiếc

Máy phun ULV cỡ lớn đặt trên ô tô Chiếc

Buồng cách ly di động Bộ

.............................................................

.............................................................

Trang phục phòng hộ cá nhân

24

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm Nhu cầu tồn đầu

năm 2016Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Găng tay y tế Đôi

Ủng cao su Đôi

Khẩu trang y tế Chiếc

Khẩu trang phòng vi rút Chiếc

Bộ trang phục phòng chống dịch thông thường

Bộ

Bộ trang phục phòng chống dịch chuyên dụng phòng vi rút

Bộ

Áo phao Chiếc

.............................................................

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh

X. Thuốc, vắc xin, sinh phẩm dự phòng dịch bệnh

25

Năm 2011

Tên các bệnh dự phòng Đơn vị* Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích**

Tả Cơ số

Thương hàn Cơ số

Lũ lụt Cơ số

Vắc xin Liều

.....................................................

.....................................................

.....................................................

.....................................................

* Kèm theo danh mục chi tiết của cơ số

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 201226

Tên các bệnh dự phòng Đơn vị* Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích**

Tả Cơ số

Thương hàn Cơ số

Lũ lụt Cơ số

Vắc xin Liều

.....................................................

.....................................................

.....................................................

.....................................................

* Kèm theo danh mục chi tiết của cơ số

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 201327

Tên các bệnh dự phòng Đơn vị* Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích**

Tả Cơ số

Thương hàn Cơ số

Lũ lụt Cơ số

Vắc xin Liều

.....................................................

.....................................................

.....................................................

.....................................................

* Kèm theo danh mục chi tiết của cơ số

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 201428

Tên các bệnh dự phòng Đơn vị* Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích**

Tả Cơ số

Thương hàn Cơ số

Lũ lụt Cơ số

Vắc xin Liều

.....................................................

.....................................................

.....................................................

.....................................................

* Kèm theo danh mục chi tiết của cơ số

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 201529

Tên các bệnh dự phòng Đơn vị* Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm Nhu cầu tồn đầu năm

2016Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích**

Tả Cơ số

Thương hàn Cơ số

Lũ lụt Cơ số

Vắc xin Liều

.....................................................

.....................................................

.....................................................

.....................................................

* Kèm theo danh mục chi tiết của cơ số

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh

XI. Các nhóm mặt hàng khác dự trữ phục vụ phòng chống dịch30

Năm 2011

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích*

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 201231

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích*

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 201332

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích*

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 201433

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích*

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 201534

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm Nhu cầu tồn đầu

năm 2016Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích*

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh.............................., ngày tháng năm 2015

Xác nhận của Lãnh đạo đơn vị(Ký tên đóng dấu)

35

BIỂU MẪU BÁO CÁO

THỰC TRẠNG VÀ NHU CẦU DỰ TRỮ CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ PHÒNG CHỐNG DỊCH KHẨN CẤP GIAI ĐOẠN 2011-2015

I. Thông tin chung

1.1. Tên đơn vị:…………………………………………………………………...…...

1.2. Dân số trên địa bàn:………………...1.3. Diện tích quản lý:…………………….

1.4. Số huyện quản lý:……………………..1.5. Số xã quản lý:………………..…….

II. Kế hoạch dự trữ

2.1. Đơn vị có xây dựng kế hoạch dự trữ hàng năm không?

Có Không Khác:………………….....................

(Nếu có xin gửi kèm bản sao kế hoạch dự trữ gần nhất)

2.2. Cơ sở xây dựng kế hoạch dự trữ tại đơn vị:

…………………………………………………………………………………….........

…………………………………………………………………………………….........

…………………………………………………………………………………….........

…………………………………………………………………………………….........

…………………………………………………………………………………….........

(Nếu có cơ sở xây dựng kế hoạch dự trữ bằng văn bản được cấp có thẩm quyền phê duyệt, xin gửi kèm bản sao)

III. Cơ sở vật chất phục vụ công tác dự trữ

3.1. Đơn vị có kho chứa các mặt hàng dự trữ không?

3.1.1. Có kho của đơn vị: Có Không

3.1.2. Thuê hoặc gửi các đơn vị khác: Có Không

3.1.3. Khác (ghi rõ):..............................................................................................

.........................................................................................................................................

36

MẪU 01b - Tuyến tỉnh

3.2. Các loại kho đơn vị sử dụng:

3.2.1. Kho nhiệt độ thường: Có, tổng diện tích............m2 Không

3.2.2. Kho mát: Có, tổng diện tích............m2 Không

3.2.3. Kho lạnh: Có, tổng diện tích............m2 Không

3.2.4. Kho đông lạnh: Có, tổng diện tích............m2 Không

3.3. Kho của đơn vị có đủ chứa các mặt hàng dự trữ không? Có Không

3.3.1. Nếu không, ghi rõ nơi lưu trữ:....................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

IV. Nhân lực và hình thức quản lý

4.1. Đơn vị có quyết định phân công cán bộ phụ trách kho không?

Có Không

4.2. Số lượng cán bộ phụ trách kho:

4.2.1. Số lượng cán bộ chuyên trách:.................

4.2.2. Số lượng cán bộ kiêm nhiệm:...................

4.2.3. Khác (ghi rõ):.............………………….....................................................

4.3. Hình thức quản lý nhập, xuất, luân chuyển, bảo quản các mặt hàng dự trữ:

4.3.1. Phần mềm chuyên dụng Có Không

4.3.2. Bản điện tử (Word, Excel) Có Không

4.3.3. Sổ sách Có Không

4.3.4. Khác (ghi rõ):…………..............................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

37

V. Kinh phí

Đơn vị tính: đồng

Thời gian (năm)

Tổng kinh phí phục vụ công tác phòng chống dịch bệnh

Kinh phí dành riêng cho mua sắm vật tư, hóa chất, TTB phòng chống dịch

Số lượng Đáp ứng nhu cầu

2011 Có Không

2012 Có Không

2013 Có Không

2014 Có Không

Kế hoạch 2015 Có Không

Đã thực hiện 2015 Có Không

VI. Đánh giá công tác dự trữ tại đơn vị6.1. Trong giai đoạn 2011-2015, công tác dự trữ tại đơn vị:

Dự trữ sẵn, đầy đủ các mặt hàng đảm bảo công tác chống dịch Dự trữ một phần các mặt hàng và dự trữ sẵn kinh phí để mua sắm Không có sẵn mặt hàng dự trữ nhưng đã dự trữ sẵn kinh phí để mua sắm Không đảm bảo dự trữ phòng chống dịch (Khi có dịch phải xin hỗ trợ ) Khác..................................................................................................................

6.2. Thuận lợi và khó khăn trong công tác dự trữ6.2.1. Kinh phí Thuận lợi Trung bình Khó khăn6.2.2. Địa lý, khí hậu Thuận lợi Trung bình Khó khăn6.2.3. Dịch bệnh Thuận lợi Trung bình Khó khăn6.2.4. Cơ sở vật chất Thuận lợi Trung bình Khó khăn6.2.5. Nhân lực Thuận lợi Trung bình Khó khăn6.2.6. Cơ chế Thuận lợi Trung bình Khó khăn6.2.7. Các thuận lợi, khó khăn khác (ghi rõ):…………………………………....

38

VII. Đề xuất đối với Hướng dẫn dự trữ:

- Văn bản hướng dẫn: …………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

- Nhân lực: .……………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

- Cơ sở vật chất: .....……………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

- Kinh phí: ..……………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

- Chế độ chính sách: ..…………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

- Khác:…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

39

VIII. Hóa chất

Năm 2011

Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Hóa chất khử khuẩn

Cloramin B Viên

Cloramin B Bột (kg)

Aquatabs Viên

Dung dịch rửa tay sát khuẩn Lít

Dung dịch sát khuẩn họng Lít

...........................

...........................

40

Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

...........................

Hóa chất diệt côn trùng

Có chứa hoạt chất Deltamethrin Lít

Có chứa hoạt chất Permethrin Lít

Có chứa hoạt chất Marlathion Lít

Có chứa hoạt chất Lamdacyhalothrin, Lít

Có chứa hoạt chất Alphacypermethrin Lít

..............................

..............................

..............................

41

*Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 2012

Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Hóa chất khử khuẩn

Cloramin B Viên

Cloramin B Bột (kg)

Aquatabs Viên

Dung dịch rửa tay sát khuẩn Lít

Dung dịch sát khuẩn họng Lít

...........................

...........................

42

Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

...........................

Hóa chất diệt côn trùng

Có chứa hoạt chất Deltamethrin Lít

Có chứa hoạt chất Permethrin Lít

Có chứa hoạt chất Marlathion Lít

Có chứa hoạt chất Lamdacyhalothrin, Lít

Có chứa hoạt chất Alphacypermethrin Lít

..............................

..............................

..............................

43

*Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 2013

Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Hóa chất khử khuẩn

Cloramin B Viên

Cloramin B Bột (kg)

Aquatabs Viên

Dung dịch rửa tay sát khuẩn Lít

Dung dịch sát khuẩn họng Lít

...........................

...........................

44

Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

...........................

Hóa chất diệt côn trùng

Có chứa hoạt chất Deltamethrin Lít

Có chứa hoạt chất Permethrin Lít

Có chứa hoạt chất Marlathion Lít

Có chứa hoạt chất Lamdacyhalothrin, Lít

Có chứa hoạt chất Alphacypermethrin Lít

..............................

..............................

..............................

45

*Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 2014

Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Hóa chất khử khuẩn

Cloramin B Viên

Cloramin B Bột (kg)

Aquatabs Viên

Dung dịch rửa tay sát khuẩn Lít

Dung dịch sát khuẩn họng Lít

...........................

...........................

46

Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

...........................

Hóa chất diệt côn trùng

Có chứa hoạt chất Deltamethrin Lít

Có chứa hoạt chất Permethrin Lít

Có chứa hoạt chất Marlathion Lít

Có chứa hoạt chất Lamdacyhalothrin, Lít

Có chứa hoạt chất Alphacypermethrin Lít

..............................

..............................

..............................

47

*Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 2015

Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm Nhu cầu tồn đầu năm

2016Số lượng được cấp

Số lượng tự mua

Số lượng Mục đích*

Hóa chất khử khuẩn

Cloramin B Viên

Cloramin B Bột (kg)

Aquatabs Viên

Dung dịch rửa tay sát khuẩn Lít

Dung dịch sát khuẩn họng Lít

...........................

...........................

48

Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm Nhu cầu tồn đầu năm

2016Số lượng được cấp

Số lượng tự mua

Số lượng Mục đích*

...........................

Hóa chất diệt côn trùng

Có chứa hoạt chất Deltamethrin Lít

Có chứa hoạt chất Permethrin Lít

Có chứa hoạt chất Marlathion Lít

Có chứa hoạt chất Lamdacyhalothrin,

Lít

Có chứa hoạt chất Alphacypermethrin

Lít

..............................

..............................

49

Tên sản phẩm Đơn vịTồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm Nhu cầu tồn đầu năm

2016Số lượng được cấp

Số lượng tự mua

Số lượng Mục đích*

..............................

*Ghi cụ thể tên dịch bệnh

IX. Trang thiết bị chống dịch và phương tiện phòng hộ cá nhân

Năm 2011

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Trang thiết bị

Máy đo nhiệt độ cầm tay Chiếc

Bình phun tay Chiếc

Máy phun sương đeo vai (ULV) Chiếc

Máy phun tồn lưu đeo vai (MD) Chiếc

50

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Máy phun ULV cỡ lớn đặt trên ô tô Chiếc

Buồng cách ly di động Bộ

.............................................................

.............................................................

Trang phục phòng hộ cá nhân

Găng tay y tế Đôi

Ủng cao su Đôi

Khẩu trang y tế Chiếc

Khẩu trang phòng vi rút Chiếc

Bộ trang phục phòng chống dịch thông thường

Bộ

51

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Bộ trang phục phòng chống dịch chuyên dụng phòng vi rút

Bộ

Áo phao Chiếc

.............................................................

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 2012

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Trang thiết bị

Máy đo nhiệt độ cầm tay Chiếc

Bình phun tay Chiếc

52

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Máy phun sương đeo vai (ULV) Chiếc

Máy phun tồn lưu đeo vai (MD) Chiếc

Máy phun ULV cỡ lớn đặt trên ô tô Chiếc

Buồng cách ly di động Bộ

.............................................................

.............................................................

Trang phục phòng hộ cá nhân

Găng tay y tế Đôi

Ủng cao su Đôi

Khẩu trang y tế Chiếc

53

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Khẩu trang phòng vi rút Chiếc

Bộ trang phục phòng chống dịch thông thường

Bộ

Bộ trang phục phòng chống dịch chuyên dụng phòng vi rút

Bộ

Áo phao Chiếc

.............................................................

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 2013

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Trang thiết bị

54

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Máy đo nhiệt độ cầm tay Chiếc

Bình phun tay Chiếc

Máy phun sương đeo vai (ULV) Chiếc

Máy phun tồn lưu đeo vai (MD) Chiếc

Máy phun ULV cỡ lớn đặt trên ô tô Chiếc

Buồng cách ly di động Bộ

.............................................................

.............................................................

Trang phục phòng hộ cá nhân

Găng tay y tế Đôi

55

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Ủng cao su Đôi

Khẩu trang y tế Chiếc

Khẩu trang phòng vi rút Chiếc

Bộ trang phục phòng chống dịch thông thường

Bộ

Bộ trang phục phòng chống dịch chuyên dụng phòng vi rút

Bộ

Áo phao Chiếc

.............................................................

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 2014

56

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Trang thiết bị

Máy đo nhiệt độ cầm tay Chiếc

Bình phun tay Chiếc

Máy phun sương đeo vai (ULV) Chiếc

Máy phun tồn lưu đeo vai (MD) Chiếc

Máy phun ULV cỡ lớn đặt trên ô tô Chiếc

Buồng cách ly di động Bộ

.............................................................

.............................................................

Trang phục phòng hộ cá nhân

57

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Găng tay y tế Đôi

Ủng cao su Đôi

Khẩu trang y tế Chiếc

Khẩu trang phòng vi rút Chiếc

Bộ trang phục phòng chống dịch thông thường

Bộ

Bộ trang phục phòng chống dịch chuyên dụng phòng vi rút

Bộ

Áo phao Chiếc

.............................................................

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 2015

58

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm Nhu cầu tồn đầu

năm 2016Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Trang thiết bị

Máy đo nhiệt độ cầm tay Chiếc

Bình phun tay Chiếc

Máy phun sương đeo vai (ULV) Chiếc

Máy phun tồn lưu đeo vai (MD) Chiếc

Máy phun ULV cỡ lớn đặt trên ô tô Chiếc

Buồng cách ly di động Bộ

.............................................................

.............................................................

Trang phục phòng hộ cá nhân

59

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm Nhu cầu tồn đầu

năm 2016Số lượng được cấp

Số lượng tự mua Số lượng Mục đích*

Găng tay y tế Đôi

Ủng cao su Đôi

Khẩu trang y tế Chiếc

Khẩu trang phòng vi rút Chiếc

Bộ trang phục phòng chống dịch thông thường

Bộ

Bộ trang phục phòng chống dịch chuyên dụng phòng vi rút

Bộ

Áo phao Chiếc

.............................................................

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh

X. Thuốc, vắc xin, sinh phẩm dự phòng dịch bệnh

60

Năm 2011

Tên các bệnh dự phòng Đơn vị* Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích**

Tả Cơ số

Thương hàn Cơ số

Lũ lụt Cơ số

Vắc xin Liều

.....................................................

.....................................................

.....................................................

.....................................................

* Kèm theo danh mục chi tiết của cơ số

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 201261

Tên các bệnh dự phòng Đơn vị* Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích**

Tả Cơ số

Thương hàn Cơ số

Lũ lụt Cơ số

Vắc xin Liều

.....................................................

.....................................................

.....................................................

.....................................................

* Kèm theo danh mục chi tiết của cơ số

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 201362

Tên các bệnh dự phòng Đơn vị* Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích**

Tả Cơ số

Thương hàn Cơ số

Lũ lụt Cơ số

Vắc xin Liều

.....................................................

.....................................................

.....................................................

.....................................................

* Kèm theo danh mục chi tiết của cơ số

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 201463

Tên các bệnh dự phòng Đơn vị* Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích**

Tả Cơ số

Thương hàn Cơ số

Lũ lụt Cơ số

Vắc xin Liều

.....................................................

.....................................................

.....................................................

.....................................................

* Kèm theo danh mục chi tiết của cơ số

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 201564

Tên các bệnh dự phòng Đơn vị* Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm Nhu cầu tồn đầu năm

2016Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích**

Tả Cơ số

Thương hàn Cơ số

Lũ lụt Cơ số

Vắc xin Liều

.....................................................

.....................................................

.....................................................

.....................................................

* Kèm theo danh mục chi tiết của cơ số

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh

XI. Các nhóm mặt hàng khác dự trữ phục vụ phòng chống dịch65

Năm 2011

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích*

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 201266

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích*

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 201367

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích*

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 201468

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm

Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích*

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh

Năm 201569

Tên sản phẩm Đơn vị Tồn đầu năm

Nhập trong năm Xuất trong năm Nhu cầu tồn đầu

năm 2016Được cấp Tự mua Số lượng Mục đích*

* Ghi cụ thể tên dịch bệnh.............................., ngày tháng năm 2015

Xác nhận của Lãnh đạo đơn vị(Ký tên đóng dấu)

70