Vietnamese for Busy People 1 Answers to Practices, Lesson 10

15
Vietnamese for Busy People 1 – Answers to Practices, Lesson 10 Vietnamese for Busy People 1 - 2nd edition, 10/2014 PRACTICE 10-1: Một số câu có thể trả lời khác nhau. Hãy tự suy nghĩ ra câu trả lời đúng nhất. Dưới đây là một số câu trả lời làm thí dụ. Some answers may vary. Use your own judgment for best answers. Here are examples: 1. Khăn trùm đầu có ba loại: voan, vải len và nhung. ‘Three types of shawls: voile, wool and velvet.’ 2. Khăn nhung giá 10 đồng một cái. ‘Velvet shawl is $10 each.’ 3. Liên muốn mua loại khăn len. ‘Liên wants to buy a wool shawl.’ 4. Khăn trùm đầu có ba màu: đen, nâu và lục đậm. ‘The shawls are available in three colors: black, brown, and dark green.’ 5. 7 đồng 54 xu là tiền khăn và chưa tính thuế. ‘$7.54 is the cost of the shawl, plus tax,’ 6. Tôi thích khăn trùm đầu màu hồng. ‘I like a pink shawl.’ 7. Người bán hàng là nữ. ‘The salesperson is a lady.’ 8. Ðây là loại tiệm tạp hoá. ‘This is a grocery store.’ 9. Loại khăn nhung mắc tiền nhất. ‘Velvet shawls are the most expensive.’ 10. Màu nâu là do (2) màu đỏ + (1) màu vàng. ‘Brown color is comprised of two parts of red and one part of yellow.’ 11. Voan là phiên âm từ chữ voile của tiếng Pháp. Voan is transliterated from French voile.12. cà-vạt, soong, fi-lê, xà-bông, phim, [ô-tô, xăng (essence), ga (gare), ...] tie, pot, fillet, soap, film, [automobile, gasoline, (train) station] 13. khăn quàng, khăn mù-soa, khăn mặt, khăn tắm, khăn ăn, khăn tang, khăn đóng, khăn choàng, khăn trùm đầu, khăn trải bàn, khăn rằn, khăn mỏ quạ, ... ‘neckerchief, hankerchief, face towel, bath towel, napkin, (mourning) weed, turban, scarf, shawl, table cloth, checked shawl, raven-billed shawl (Vietnamese headdress style for ladies) 14. 10 màu thường thấy là: đen, trắng, vàng, đỏ, xanh, lục, cam, nâu, tím, xám ‘common colors are black, white, yellow, red, blue, green, orange, brown, purple, gray 15. Các loại tiền trên thế giới tôi biết được: đô-la Mỹ/Hồng-Kông/Úc/Gia-nã-đại, đồng bản Anh, đồng Mác (Ðức), đồng peso (Tây Ban Nha), đồng yen của Nhật, đồng yuan ‘nguyên’ của Tàu Cộng, đồng riel của Cao Miên, đồng baht của Thái Lan, đồng franc của Pháp, đồng rupee của Ấn Ðộ, đồng rúp (ruble or rouble) của Nga (Russia), ... PRACTICE 10-2: Answer these questions in paragraph form. Some answers can be found in Dialog Two Tâm cần mua một bộ khoan. Anh ấy đi chợ trời và tìm được món đồ anh ấy muốn mua. Đó là bộ khoan. Người bán hàng đòi 90 đồng nhưng Tâm trả 60. Thật vậy, người bán hàng nói thách quá mức. Sau một hồi trả giá, Tâm mua bộ khoan với giá 70 đồng. Mua xong, Tâm nghĩ nếu cứ bỏ đi thì có lẽ người bán hàng chịu bán cho anh với giá 60 đồng. PRACTICE 10-3 Refer to Dialog Three and fill in the blank in the passage below: Trong văn phòng làm việc, bàn của Liên và Hải kê cạnh nhau (side by side). Thường ngày Liên và Hải chuyện trò rất thân mật. Hôm nay máy in của Hải hết giấy nhưng anh ấy chưa kịp đi lấy. Hải nghĩ rằng Liên sẽ không nổi bực khi mượn đỡ của Liên một ít giấy . Anh ấy liền lấy xấp giấy (stack of paper) của Liên để trên bàn . Khi Liên về bàn làm việc của mình và không còn thấy xấp giấy ở đó, Liên liên la lớn: “Ai lấy xấp giấy của tôi để trên bàn?” Hải vừa nói vừa cười (said smiling): “Tôi lấy!” Tức thì (instantly) Hải bị Liên cự (rebuke): “Đồ của tôi thì cứ để yên cho tôi! Trả lại ngay!” Thấy Liên nổi giận, Hải liên xin lỗi : “Xin lỗi chị, tôi trả lại ngay.” raven-billed headdress Source: Internet

Transcript of Vietnamese for Busy People 1 Answers to Practices, Lesson 10

Vietnamese for Busy People 1 – Answers to Practices, Lesson 10

Vietnamese for Busy People 1 - 2nd edition, 10/2014

PRACTICE 10-1: Một số câu có thể trả lời khác nhau. Hãy tự suy nghĩ ra câu trả lời đúng nhất. Dưới đây là một số câu trả lời làm thí dụ. Some answers may vary. Use your own judgment for best answers. Here are examples:

1. Khăn trùm đầu có ba loại: voan, vải len và nhung. ‘Three types of shawls: voile, wool and velvet.’

2. Khăn nhung giá 10 đồng một cái. ‘Velvet shawl is $10 each.’ 3. Liên muốn mua loại khăn len. ‘Liên wants to buy a wool shawl.’

4. Khăn trùm đầu có ba màu: đen, nâu và lục đậm. ‘The shawls are available in three colors: black, brown, and dark green.’

5. 7 đồng 54 xu là tiền khăn và chưa tính thuế. ‘$7.54 is the cost of the shawl, plus tax,’ 6. Tôi thích khăn trùm đầu màu hồng. ‘I like a pink shawl.’

7. Người bán hàng là nữ. ‘The salesperson is a lady.’ 8. Ðây là loại tiệm tạp hoá. ‘This is a grocery store.’

9. Loại khăn nhung mắc tiền nhất. ‘Velvet shawls are the most expensive.’ 10. Màu nâu là do (2) màu đỏ + (1) màu vàng. ‘Brown color is comprised of two parts of red and one

part of yellow.’

11. Voan là phiên âm từ chữ voile của tiếng Pháp. ‘Voan is transliterated from French voile.’ 12. cà-vạt, soong, fi-lê, xà-bông, phim, [ô-tô, xăng (essence), ga (gare), ...] tie, pot, fillet, soap, film,

[automobile, gasoline, (train) station]

13. khăn quàng, khăn mù-soa, khăn mặt, khăn tắm, khăn ăn, khăn tang, khăn đóng, khăn choàng, khăn trùm đầu, khăn trải bàn, khăn rằn, khăn mỏ quạ,

... ‘neckerchief, hankerchief, face towel, bath towel, napkin, (mourning) weed, turban, scarf, shawl, table cloth, checked shawl, raven-billed shawl (Vietnamese headdress style for ladies)

14. 10 màu thường thấy là: đen, trắng, vàng, đỏ, xanh, lục, cam, nâu, tím, xám ‘common colors are black, white, yellow, red, blue, green, orange, brown, purple, gray

15. Các loại tiền trên thế giới tôi biết được: đô-la Mỹ/Hồng-Kông/Úc/Gia-nã-đại, đồng bản Anh, đồng Mác (Ðức), đồng peso (Tây Ban Nha), đồng yen của Nhật, đồng yuan ‘nguyên’ của Tàu Cộng, đồng riel của Cao Miên, đồng baht của Thái Lan, đồng franc của Pháp, đồng rupee của Ấn Ðộ, đồng rúp (ruble or rouble) của Nga (Russia), ...

PRACTICE 10-2: Answer these questions in paragraph form. Some answers can be found in Dialog Two

Tâm cần mua một bộ khoan. Anh ấy đi chợ trời và tìm được món đồ anh ấy muốn mua. Đó là bộ khoan. Người bán hàng đòi 90 đồng nhưng Tâm trả 60. Thật vậy, người bán hàng nói thách quá mức. Sau một hồi trả giá, Tâm mua bộ khoan với giá 70 đồng. Mua xong, Tâm nghĩ nếu cứ bỏ đi thì có lẽ người bán hàng chịu bán cho anh với giá 60 đồng.

PRACTICE 10-3 Refer to Dialog Three and fill in the blank in the passage below:

Trong văn phòng làm việc, bàn của Liên và Hải kê cạnh nhau (side by side). Thường ngày Liên và Hải chuyện trò rất thân mật. Hôm nay máy in của Hải hết giấy nhưng anh ấy chưa kịp đi lấy. Hải nghĩ rằng Liên sẽ không nổi bực khi mượn đỡ của Liên một ít giấy . Anh ấy liền lấy xấp giấy (stack of paper) của Liên để trên bàn . Khi Liên về bàn làm việc của mình và không còn thấy xấp giấy ở đó, Liên liên la lớn: “Ai lấy xấp giấy của tôi để trên bàn?” Hải vừa nói vừa cười (said smiling): “Tôi lấy!” Tức thì (instantly) Hải bị Liên cự (rebuke): “Đồ của tôi thì cứ để yên cho tôi! Trả lại ngay!” Thấy Liên nổi giận, Hải liên xin lỗi : “Xin lỗi chị, tôi trả lại ngay.”

raven-billed headdress

Source: Internet

Vietnamese for Busy People 1 – Answers to Practices, Lesson 10

Vietnamese for Busy People 1 - 2nd edition, 10/2014

PRACTICE 10-4: Answers can be based on the Reading. 1. Ngày chủ nhật hôm ấy, tác giả đi chợ trời 2. Tác giả mua một bộ khoan và cái TV. 3. Cái TV là đồ dỏm. 4. Xe của tác giả bị đinh xẹp bánh xe. 5. Tác giả gọi về nhà nhưng không được vì điện thoại hết pin. 6. Cái mắt kính của tác giả rôi xuống trúng phải cục đá. 7. Trên đường về nhà, tác giả bị cảnh sát phạt. 8. Tác giả về đến nhà thì đã hai giờ chiêu. 9. Sau đó tác giả bị vợ cự một trận vì không chịu chở cô ấy đi chợ. 10. Tôi thỉnh thoảng cũng bị xui xẻo giống tác giả.

PRACTICE 10-5: Please see answers in the back of the book – Appendixes; Scripts for Listening Practices

PRACTICE 10-6: Make sentences using the given words or groups of words: 1. Anh bớt cho tôi 5 đồng đuợc không? 2. Tôi rất thích/ghét xe màu đen. 3. Anh phải hứa với tôi là đến đúng giờ. 4. Chò ấy dữ lắm, tôi không dám nói với chò ấy. 5. Vui lòng cho tôi xem cái khăn truøm đaàu màu nâu. 6. Cho tôi xem qua cái khoan này được không? 7. Đây là chợ trời, anh cứ việc (go ahead) trả giá (haggle over the price). 8. Tôi thấy bài này khó quá. 9. Chủ nhật này thật là một ngày xui xẻo.

10. Nó bị phạt vì chạy xe quá nhanh.

Practice 10-7: l c b k h a e d i g

Practice 10-8: 1. Ô! Hôm nay trời đẹp quá!* 1b. Ô, hôm nay trời đẹp quá! 2. Ái chà! Trong nhà nóng quá! 2b. Ái chà, trong nhà nóng quá! 3. Cha chả! Trông chò vui quá! 3.b Cha chả, trông chò vui quá! 4. Ối chao! Ông ấy khó tánh lắm! 4b. Ối chao, ông ấy khó tánh lắm! 5. Hay quá! anh Nam đến rồi! 5b. Hay quá, anh Nam đến rồi! 6. Áy! Bà cuï suyùt bị té kìa! 6b. Áy, bà cuï suyùt bị té kìa! 7. Ồ! cô Oanh có xe mới! 7b. Ồ, cô Oanh có xe mới! 8. Cháy! Cháy! Có lưûa cháy! 8b. Cháy, cháy, có lưûa cháy!

9. Đừng hòng, tôi không thưông anh đâu! 9b. Đừng hòng, tôi không thưông anh đâu! 10. Tết năm nay vui quá! 11. Ái chà! Trời lại mưa nữa! 11b. Ái chà, trời lại mưa nữa! 12. Hay quá! Anh hát hay quá! 12b. Hay quá, anh hát hay quá! 13. Giỏi! Anh làm hư hết mọi việc của tôi! 14. Chúc mừng anh vừa lên chức!

15. Đừng hòng! Tôi không bao giờ cho nó mượn xe đâu! * Depending on one’s attitude and mood, an exclamation can usually be expressed in one of two ways: a) a pause between interjection word and the rest of the utterance, and b) there is no pause at all. One without a pause has a comma.

Vietnamese for Busy People 1 – Answers to Practices, Lesson 10

Vietnamese for Busy People 1 - 2nd edition, 10/2014

Practice 10-9: A: Chào anh Tâm, Anh đi đâu đó? B: Dạ, tôi đang đi thăm người bạn. A: Vậy hả, hôm nay anh không đi làm sao? B: Dạ không. Hôm nay tôi được nghỉ làm nên đi chơi. A: Nếu vậy, có rảnh thì ghé chỗ tôi chơi nghe. B: Dạ được. Khi nào rảnh tôi sẽ ghé thăm anh. A: Cảm ôn anh truớc. Thôi tôi đi nghe anh Tâm. B: Dạ, chào anh.

Practice 10-10: Please see answer in the back of the book – Appendixes; Scripts for Listening Practices

READING #10

Một ngày xui xẻo

Chủ nhật này là một ngày gì đâu! Sáng nay tôi đi chợ trời mua bộ khoan và cái TV. Cái TV trông còn mới, không ngờ là đồ dỏm. Khi tôi ra đến xe thì bánh xe lại bị đinh xẹp lép. Tôi liền gọi điện thoại vê nhà thì điện thoại hết pin. Lúc tôi đang loay hoay để thay bánh xe thì bị rơi cặp mắt kính xuống đất trúng phải viên sỏi làm nứt một tròng kính. Thay bánh xe xong, tôi vội vã chạy vê nhà thì giữa đường bị cảnh sát phạt vì chạy quá nhanh. Vê đến nhà thì đã hai giờ chiều, tôi không dám đi đâu cả. Vợ tôi nhờ tôi chở đi chợ nhưng tôi từ chối thì liền bị vợ cự cho một trận. Thật là ngày xui xẻo. Gloss translation: What a bad day This Sunday was really a bad day for me. This morning I went to a swap meet where I wanted to buy a drill set and an old TV. The TV looked as good as new but it was a fake. When I reached my car I knew I got a flat tire. I called home right away but the phone was out of battery. While I was busy changing the tire, I accidently dropped my glasses, which hit right on a cobble, and one of the lenses cracked. Having changed the tire I hurried home, but unfortunately I got fined for speeding. I got home at two o’clock and did not dare to go out again. My wife asked me to take her to the market but I refused to do so. She blamed me severely. What a bad day it was!

Một ngày xui xẻo One day unlucky reprimand

Literal translation: A Day unlucky This Sunday is a day what is! This morning I go to sky market buy set drill and TV. The TV looks still new, not expect is a fake. When I exit to the car then wheel car is flat thin. I instantly call home but the phone end battery. While busy changing the tire then fall the pair of glasses hit the ground right on a cobble make crack one lens. Change tire already, I hurry run hom then middle the road is fined by police because run too fast. Get home then it is two o’clock afternoon, I dare not go where at all. My wife ask me take to go market but I refuse then immediately get severely displeased by her. Really is day unlucky. Chủ nhật này là một ngày gì đâu! Boss day this is one day what where!

Vietnamese for Busy People 1 – Answers to Practices, Lesson 10

Vietnamese for Busy People 1 - 2nd edition, 10/2014

Sáng nay tôi đi chợ trời mua bộ khoan và cái TV. Morning this day I go market sky buy set dril and TV.

Cái TV trông còn mới, không ngờ là đồ dỏm. The TC look still new, no doubt is thing fake.

Khi tôi ra đến xe thì bánh xe lại bị đinh xẹp lép. When I exit to car then tire again got nail flat completely. Tôi liên gọi điện thoại vê nhà thì điện thoại hết pin. Lúc tôi đang loay hoay để thay bánh xe thì bị rôi cặp mắt kính xuống đất trúng phải viên sỏi làm nứt một tròng kính. At I progressively busy to change tire then got fall pair of eye glass down dirt hit at cobble stone crack one lens. Thay bánh xe xong, tôi vội vã chạy vê nhà thì giữa đường bị cảnh sát phạt vì chạy quá nhanh. Change tire finish, I hurry chaotic run return hom then middle road got police fine for run too fast. Vê đến nhà thì đã hai giờ chiều, tôi không dám đi đâu cả. Return to home then already two hour afternoon, I no dare di where all. Vợ tôi nhờ tôi chở đi chợ nhưng tôi từ chối thì liền bị vợ cự cho một trận. Wife me ask me carry go market but I refuse then immediately wife yell for one battle. Thật là ngày xui xẻo. Really is day unlucky reprimand.

TRẢ LỜI HAI CÂU ĐỐ CUỐI BÀI 9: Sáu bảy mười ba nó quấy ta; Cớ sao không bỏ cứ thậm thà? Đây là lời khuyên của một người muốn trút bỏ hết nợ trần: sáu là lục dục: tai mắt mũi nếm sờ và ý; bảy là thất tình: hỷ (vui ngắn) nộ (giận) ai (buồn khổ) lạc (niềm vui lâu dài), ố (lòng ganh tỵ), dục (lòng ham muốn). Muốn sống an nhiên tự tại thì không nên để 13 cái cám dỗ ấy quấy rầy. Mong thay!

Vietnamese for Busy People 1 – Answers to Practices, Lesson 10

Vietnamese for Busy People 1 - 2nd edition, 10/2014

PLEASE COMPLETE THE CROSSWORD PUZZLE BELOW.

VIETNAMESE FOR BUSY PEOPLE 1 – CROSSWORD PUZZLE ANSWER KEY

BÀI 1 – LESSON #1 ACROSS

1. Her name begins with an O

3. good

5. older lady without a low broken

7. second half of time

9. third plural

11. a last name

13. second half of “distinguish”

DOWN

2. a young man

4. to study

6. a middle name

8. safe

10. the being learned language

12. a low falling

14. where you’re going to now

1 O 2 A N 4 H

N

Ọ 10 T

3 T Ố 14 T

H

5 C H I

R

6 N

12 H

Ư

7 G I 8 A N

U

9 H Ọ

11 N G U Y Ễ N

C

V

Ề G

I

N

13 B I Ệ T

T

Vietnamese for Busy People 1 – Answers to Practices, Lesson 10

Vietnamese for Busy People 1 - 2nd edition, 10/2014

BÀI 2 – LESSON #2 NGANG - ACROSS

1. a friend

3. speak

5. be able to

7. because

8. first part of us

11. few, little

13. a couple

DỌC - DOWN

2. happening

4. a Vietnamese

6. able to read

9. a reversed name

10. a young man

12. you offer to

4 N 6 B 10A

1 N G Ư Ờ I B Ạ N

2 Đ Ư Ế H

A Ờ T

3 N Ó I 5 Đ Ư Ợ C

G 7 V Ì Ọ

I 8 C 9 H Ú N 12 G

Ệ N I

11 Í T 13 H A I Ú

O P

Vietnamese for Busy People 1 – Answers to Practices, Lesson 10

Vietnamese for Busy People 1 - 2nd edition, 10/2014

BÀI 3 – LESSON #3

NGANG - ACROSS

2. first half of now

3. lunch time

4. not native

5. know well

8. join two together

9. good mood

10. create attention

11. approximately

DỌC - DOWN

1. within

5. bad luck

7. college student

8. from Monday to Sunday

9. the same (still)

12. very unlike

13. more than one

1 T 2 B Â Y 12 K

3 T R Ư A H

O 7 S 8 T Á

4 N G O Ạ I Q U Ố C

G N Ẩ

5 R Ả N H N 13 N

Ủ 8 V À H

9 V U I I 10 G Ọ I

Ẫ Ê Ề

N 11 C H Ừ N G U

Vietnamese for Busy People 1 – Answers to Practices, Lesson 10

Vietnamese for Busy People 1 - 2nd edition, 10/2014

BÀI 4 – LESSON #4

NGANG - ACROSS

2. every married couple longs for it

4. a happy day for students

5. a person’s bad vice

7. awake from sleep

8. do something

9. fond of something/someone

DỌC - DOWN

1. then

3. that kills your youth

5. be

6. search for

7. the end

10. shining

1 T 3 T

2 H Ạ N H P H Ú C

Ì Ờ 10S

4 T H I Đ Ậ U Á

G N

5 L U Ờ I B I Ế N G

À A

6 T Ỉ N 7 H G I Ấ C

Ì Ế

8 L À M 9 T H Í C H

Vietnamese for Busy People 1 – Answers to Practices, Lesson 10

Vietnamese for Busy People 1 - 2nd edition, 10/2014

BÀI 5 – LESSON #5 ACROSS

2. grandparents on mother’s side

3. mother’s brother

4. child

6. father’s older brother

8. young brother

9. it’s what he is called

10. after today

DOWN

1. siblings

4. opposite of my mom

5. grandparents on mother’s side

7. my father’s younger brother

and his wife

11. relatives

1 A 5 Ô

2 Ô N G B À N Ộ I

H G 11H

3 C Ậ U 6 B Á 7 C Ọ

H À H H

Ị 4 C O N Ú À

E H G 9 T Ê N

M A O H G

Ạ Í

8 E M T R A I 10M A I

Vietnamese for Busy People 1 – Answers to Practices, Lesson 10

Vietnamese for Busy People 1 - 2nd edition, 10/2014

BÀI 6 – LESSON #6

ACROSS

2. product brand

3. third plural

4. fourth in rank

5. a cycle of seven

7. reading stuff

10. that, but, though

11. but

13. top garment without mark

14. oneself

DOWN

2. same as

3. the last of three blessings

4. at a place

5. take pleasure in

6. a large retail complex

7. buy what you like

9. side by side with fourth

12. get what you need

14. that which one thinks

3 T 6 T 12

M

2 N H Ã N H I Ệ U

3 H Ọ Ư 13 A O

4 T Ư Ơ

Ạ 5 T U Ầ N L Ễ

I H G 14 T Ự

Í X Ư

7 S Á C H 9 B Á O Ở

Ắ H Ố N

10M À 11 N H Ư N G

Vietnamese for Busy People 1 – Answers to Practices, Lesson 10

Vietnamese for Busy People 1 - 2nd edition, 10/2014

BÀI 7 – LESSON #7 ACROSS

1. a dish of noodle from Huế

3. one may die w/o it in 3-5 days

5. fried it with assorted food

7. add flavor to food

8. a drink flavored from leaves

9. a noodle dish from a province

south of Huế

10. famous beef noodle bowl

12. better than

DOWN

1. it is called “cake and soup”

3. Vietnamese special sauce

6. a dish of noodle from Myõ Tho

9. that which makes one obese

11. edible, succulent, pungent bulb

for flavoring in cookery

13. coriander or Vietnamese parsley

14. size bowl for an average person

1 B Ú 3 N B Ò H U Ế

Á Ư

3 N Ư Ớ C 10 P 11 H Ở

H C À 14 T

5 C Ơ M C 6 H I Ê N Ô

A Ắ 12 H Ơ N

7 N Ê M 8 T R À H

H 13 N Ỏ

9 M Ì Q U Ả N G

Ỡ Ò

Vietnamese for Busy People 1 – Answers to Practices, Lesson 10

Vietnamese for Busy People 1 - 2nd edition, 10/2014

BÀI 8 -- LESSON #8

2. ngöôïc vôùi höôùng nam

3. cuøng loaïi vôùi chanh, ngoït

4. töø choái

6. ngaøy ba böõa

7. ai laøm gì cho mình

8. coù yù laøm gì

10. coù yù chôø ñôïi

1. ñi qua

3. cha cuûa cha toâi

5. cha, meï vaø caùc con

6. phaùt ra lôøi

8. trong ñaïi gia ñình

9. 52 tuaàn leã

10. không yên

11. loaïi hoa caøi aùo moãi naêm

12. khoâng coøn choã chöùa nöõa

1 Q 2 H Ư Ớ 6 N G 8 B Ắ 11

U À Ẩ

Á 3 C A

4 K H 3 Ô N 5 G O

H N I 6 Ă N

Ứ G A Ư

7 Ơ N 8 Đ Ị 9 N H Ớ

Ộ I Ă

I N 10 M O 12 N

H O

Vietnamese for Busy People 1 – Answers to Practices, Lesson 10

Vietnamese for Busy People 1 - 2nd edition, 10/2014

BÀI 9 -- LESSON #9

NGANG

1. söùc khoeû toát

3. luoân yeâu ñôøi

5. khoâng thöôøng xuyeân

6. chöa bao giôø thaáy

9. moät voøng nôi ôû

10. cuõng laø heø

11. thay ñoåi trong naêm

12. thöù laù ñeå uoáng

14. khoâng chòu noåi

15. goã laøm moài löûa

DOÏC

1. moãi naêm khaùm moät laàn

5. moät laàn nhö vaäy

6. khoâ

7. caét ñöùt gioøng nöôùc

8. ñöa tay muùa

10. thaùng naøo cuõng vaäy

11. cuõng laø

12. khoâng bieát ñuû meï

13. yeân

16. noù cho chaát ngoït

1 K H O Ẻ 5 M Ạ N 8 H 11 M

H Ỗ 10 H Ạ

Á 3 V U I 7 T U Ơ I À

M N

5 T H Ỉ N H T H O Ả N G

Ổ T

N 6 K H Ô N G 12 H Ề H

G H A Á

9 Q U A A H X Ó M N

U N 15 G 16 O

Á 11 B Ố N M Ù 13 A N

12T R À 14 N Ó N G

Vietnamese for Busy People 1 – Answers to Practices, Lesson 10

Vietnamese for Busy People 1 - 2nd edition, 10/2014

BÀI 10 - LESSON #10

NGANG

2. giöõ traät töï

4. maùy ñeå noùi chuyeän

7. caàm trong tay

8. khoâng nhaän lôøi

10. chöa theå laøm ngay

12. khoâng may maén

14. taëng ai caùi gì

15. muøa thöù 3 trong naêm

16. ñoû töôi

18. ñang baän roän laøm gì

DOÏC

1. caùn phaûi ñinh

2. ngaøy cuoái tuaàn

5. chôï khoâng maùi che

6. khoâng daùm

7. sau böõa tröa

9. ñeán nôi

11. coâng vieäc cuûa sinh vieân

12. chaám heát

13. caùi chaân ôû Myõ

15. raát môùi

17. nghó hoaøi khoâng ra

19. baèng maét

1 B 2 C Ả N H 6 S Á 9 T

Ị H Ợ Ớ 17 K

Đ Ủ 5 C I H

4 Đ I Ệ N T H O Ạ I 7 C Ó

N H Ợ H

H Ậ 8 T Ừ C H Ố I

T R Ề

10 C 11 H Ờ Ờ 15 T H U

Ọ 12 X U I 13 X Ẻ O 19 T

14 C H O 16A U H

N N Ấ

18 Đ A N G L O A Y H O A Y

Vietnamese for Busy People 1 – Answers to Practices, Lesson 10

Vietnamese for Busy People 1 - 2nd edition, 10/2014