Ultrasound case: Pulmonary arteriovenous malformations · CT Scan IqÅy là kW t qu; d9 ng si tr; t...
Transcript of Ultrasound case: Pulmonary arteriovenous malformations · CT Scan IqÅy là kW t qu; d9 ng si tr; t...
Bs. Lê Tự Phúc
Bs. Lê Hữu Linh
Bs. Phan Thanh Hải
Ultrasound case: Pulmonary
arteriovenous malformations
Bệnh sử
Bệnh nhân nam 50 tuổi, đến khám vì đau ngực trái 1 tháng
Vị trí đau là gian sườn 5, vùng giữa đường trung đòn và đường
nách trước trái, ấn đau tăng, không đau khi đổi tư thế
Không ghi nhận tiền sử chấn thương rõ
Tại điểm đau
gian sườn 5
Siêu âm
Siêu âm
Tại điểm đau
gian sườn 5
Video
Siêu âm
Siêu âm
Phát hiện kèm theo
xương sườn 3 trái
X-quang phổi thẳng
Siêu âm tim
CT Scan
CT Scan
Đây là kết quả dạng số trả tự độn g từ hệ thốn g M edic. B ản giấy B ác sĩ đã ký trả bện h n h ân.
C Ô N G T Y T N H H Y TẾ H Ò A H ẢO - P H Ò N G K H Á M ĐA K H O A
Đ ịa ch ỉ : 254 H òa H ảo, P hườn g 4, Q uận 10, T P . H C M
Điện th oại : 028.39270284 ; Fax : 028.39272543
E m ail : h oah ao254@ m edic.com .vn ; W ebsite : w w w .m edic.com .vn *5880745*
M E D IC C T S C A N R E P O R T
S T T : 200303041 N gày ĐK : 03/03/2020 07:33
B ện h n h ân : N G U YỄN V ĂN LIN H T uổi :50 N am
Đ ịa ch ỉ : Ấp Tân Phát X. Đồi 61 H . Trảng B om T. Đồng N ai - ĐT :
0398771177
B ác sĩ ch ỉ đ ịn h : B S . P H A N T H A N H H ẢI
B ện h viện : M E D IC K h oa :G D
LÂ M S À N G : T D D Ị D ẠN G ĐỘN G T ĨN H M ẠC H P H ỔI.
M áy : M SC T 640 _ 1
[Q u ét Q R C ode để lấy h ìn h ]
V ù n g : N gực K h ôn g, sau đó tiêm cản qu an g
K ết quả : K Ĩ TH U ẬT:
C ác lát hình 1m m qua 2 phổi, không và có tiêm cản quang, khảo sát ở hai cửa sổ: nhu m ô, trung thất .
M Ô TẢ:
G hi nhận thương tổn dạng búi m ạch nằm trong thùy lưỡi phổi trái, sát thành ngực trước, kích thước
khoảng 3cm , bờ đa cung, sau tiêm cản quang tăng quang m ạnh cùng đậm độ với m ạch m áu, ghi nhận có
m ột nhánh ĐM nuôi xuất phát từ ĐM thân tạng đi ngược lên trên và đổ vào búi m ạch, m ột nháng ĐM
khác xuất phát từ ĐM phổi dưới trái đi vào thương tổn và nhánh TM hồi lưu về TM phổi dưới trái.
Xơ hóa m ô kẽ trong thùy trên phổi trái.
K hí quản thoáng, không tắc nghẽn.
K hông thấy tràn d ịch m àng phổi hai bên.
K hông thấy phì đại hạch trung thất, hạch rốn phổi hai bên.
ĐM C ngực không phình, các nhánh ĐM trên cung bình thường.
V ách thực quản m ỏng, không giãn.
K hông thấy tổn thương thành ngực.
*** KẾT LU ẬN :
TD H E M A N G IO M A TR O N G TH Ù Y LƯỠI PH ỔI TR Á I, C Ó 2 ĐM N U Ô I: M ỘT XU ẤT PH Á T TỪ ĐM TH Â N
TẠN G , M ỘT XU ẤT PH ÁT TỪ ĐM PH ỔI D ƯỚI TR Á I, TM H ỒI LƯU VỀ TM PH ỔI D ƯỚI TR ÁI.
T p. H ồ C h í M in h , n gày 03/03/2020 09:20
(B ác sĩ đã ký)
B S . LÊ H ỮU LIN H
Bàn luận
Sang thương mạch máu vùng gian sườn 5 trái có
hình thái trên B-mode dạng búi mạch, do di
chuyển cùng với phổi nên nghĩ thuộc phổi
Sang thương có tín hiệu mạch trên Doppler màu
rõ, dòng chảy có vận tốc đỉnh tâm thu đôi lúc lên
đến 100 cm/s lưu lượng máu đến sang thương
nhiều
Phổ RI thấp, dao động từ 0,36 đến 0,5 nên nghĩ
đến phổ động mạch hoá tĩnh mạch (hoặc là phổ
thông động tĩnh mạch)
Nghĩ đến sang thương Dị dạng động tĩnh mạch
phổi (AVM: arteriovenous malformations)
Bàn luận
Bàn luận
Pulmonary hemangioma Pulm
onary
arte
riovenous
malfo
rmatio
n
Simple PAVM
Complex PAVM
Diffuse PAVM
Saboo SS, Chamarthy M, Bhalla S, Park H, Sutphin P, Kay F, Battaile J, Kalva SP. Pulmonary arteriovenous
malformations: diagnosis. Cardiovasc Diagn Ther. 2018 Jun;8(3):325-337. doi: 10.21037/cdt.2018.06.01.
1. Mulligan PR, Prajapati HJ, Martin LG, Patel TH. Vascular anomalies: classification, imaging characteristics and implica
tions for interventional radiology treatment approaches. Br J Radiol. 2014 Mar;87(1035):20130392. doi: 10.1259/bjr.201
30392.
2. Fevurly RD, Fishman SJ. Vascular anomalies in pediatrics. Surg Clin North Am 2012; 92: 769–800. doi: 10.1016/j.suc.20
12.03.016
3. Marler JJ, Mulliken JB. Vascular anomalies: classification, diagnosis, and natural history. Facial Plast Surg Clin North A
m 2001; 9: 495–504.
4. Mulliken JB, Glowacki J. Hemangiomas and vascular malformations in infants and children: a classification based on end
othelial characteristics. Plast Reconstr Surg 1982; 69: 412–22.
5. Enjolras O. Classification and management of the various superficial vascular anomalies: hemangiomas and vascular ma
lformations. J Dermatol 1997; 24: 701–10.
6. Lee BB, Bergan JJ. Advanced management of congenital vascular malformations: a multidisciplinary approach. Cardiova
sc Surg 2002; 10: 523–33.
7. Ernemann U, Kramer U, Miller S, Bisdas S, Rebmann H, Breuninger H, et al. . Current concepts in the classification, diag
nosis and treatment of vascular anomalies. Eur J Radiol 2010; 75: 2–11. doi: 10.1016/j.ejrad.2010.04.009
8. Finn MC, Glowacki J, Mulliken JB. Congenital vascular lesions: clinical application of a new classification. J Pediatr Sur
g 1983; 18: 894–900.
9. Chang LC, Haggstrom AN, Drolet BA, Baselga E, Chamlin SL, Garzon MC, et al. . Growth characteristics of infantile he
mangiomas: implications for management. Pediatrics 2008; 122: 360–7. doi: 10.1542/peds.2007-2767
10. Leaute-Labreze C, Sans-Martin V. [Infantile hemangioma]. Presse Med 2010; 39: 499–510. doi: 10.1016/j.lpm.2009.10.0
15
11. Saboo SS, Chamarthy M, Bhalla S, Park H, Sutphin P, Kay F, Battaile J, Kalva SP. Pulmonary arteriovenous malformati
ons: diagnosis. Cardiovasc Diagn Ther. 2018 Jun;8(3):325-337. doi: 10.21037/cdt.2018.06.01.
Tài liệu tham khảo
THANK YOU BS Lê Tự Phúc