Tu Vung Test 1

7
1. The plane circled over the airport until the ______ was clear. A. highway B. landing C. terminal D. runway 2. All flight in and out of the airport came to a ______ because of the strike. A. closure B. conclusion C. standstill D. stoppage 3. If you carry too much luggage the airline will charge an _____ baggage fee. A. excess B. additional C. extra D. over 4. British Airways ______ the departure of Flight 222 to Warsaw. A. advertise B. announce C. advise D. notice 5. When you get to the airport, your luggage will have to be ______. A. balanced B. estimated C. sealed D. weighed 6. Because of the fog, our flight was ______ from Heathrow to York Airport. A. diverted B. deflected C. replaced D. reverted 1D. Chiếc máy bay lượn vòng vòng phía trên khu vực sân bay cho đến khi đường băng không còn người/vật. a. highway: đường tỉnh lộ (nối 2 thị trấn cùng tỉnh thành với nhau) .vs. interstate: đường liên tỉnh/quốc lộ (nối 2 tỉnh/bang với nhau) .vs. motorway: đường quốc lộ + cao tốc .vs. freeway/expressway: đường cao tốc : ĐƯỜNG BỘ. b. landing: việc hạ cánh máy bay >< taking off c. terminal: sảnh lớn ở các bến xe, nhà ga, sân bay nơi hành khách và người nhà đến đợi và đưa tiễn. vs. departure lounge: phòng chờ cho hành khách chuẩn bị lên máy bay. d. runway: đoạn đường băng cho máy bay chạy trước khi cất cánh hoặc hạ cánh. 2C. Tất cả các chuyến bay vào hoặc ra khỏi khu vực sân bay ngừng lại toàn bộ bởi cuộc đình công. a. (a) closure: tình trạng một đoạn đường hoặc môt cây cầu tạm thời không cho xe lưu thông (cấm đường tạm thời) b. come to a conclusion = to decide: quyết định, đi đến quyết định c. come to a standstill / bring something to a standstill / at a standstill: tình trạng không có sự di chuyển nào hoặc không có một hoạt động nào diễn ra d. (a) stoppage: tình trạng ngừng di chuyển hoặc ngừng diễn ra. .vs. a stoppage: tình trạng đình công. 3A. Nếu bạn mang quá nhiều hành lý, hãng hàng không sẽ tính phí đối với hành lý thừa cân. a. excess baggage (uC): hành lý vượt quá số cân quy định của sân bay do đó bị tính phí: to charge a fee. b. be additional: được bổ sung thêm. c. be extra: thuộc phần dôi ra so với mức bình thường/mức quy định d. be over: quá, vượt quá 4B. Hãng hàng không British Airways thông báo việc khởi hành chuyến bay 222 tới Warsaw. a. to advertise: (1) quảng cáo/quảng bá sản phẩm (2) đăng quảng cáo trên báo/poster... b. to announce: (1) công bố/tuyên bố (2) thông báo qua loa/mic (nhất là ở các bến xe, nhà ga, sân bay) c. to advise: (1) khuyên, tư vấn (2) formal của to tell d. to notice : để ý thấy (thông qua giác quan hoặc cảm nhận nên để ý thấy có sự tồn tại của sb/sth) .vs. to notify/inform: thông báo một cách chính thức/trang trọng (formal của tell) 5D. Khi bạn tới sân bay, hành lý của bạn sẽ phải được cân lên. a. to balance: (1) đặt sth ở vị trí cân/không bị lệch sang 1 bên (2) cân bằng về lượng/chất giữa 2 bên đối lập b. to estimate: ước lượng một con số nào đó c. to seal: niêm phong nhà cửa/phong bì thư hoặc bịt kín các chỗ hở d. to weigh: đem cân sth để biết khối lượng. 6A. Bởi vì sương mù, chuyến bay của chúng tôi được chuyển hướng/lộ trình bay từ sân Heathrow sang sân bay York. a. to divert: ngoại đtừ (1) chuyển hướng đi lại của sth sang đường khác/sang lộ trình khác chủ đề giao thông (2) chuyển hướng sử dụng sth sang cách sử dụng khác (3) chuyển hướng cuộc gọi (điện thoại) sang số khác (do hiện tại không nghe được máy) (4) làm chuyển hướng chú ý sang sb/sth khác b. to deflect: (1) tự chuyển hướng di chuyển/làm chệch hướng di chuyển của sth: nội ngoại động từ (2) làm chuyển hướng chú ý sang sb/sth khác: ngoại động từ c. to replace: thay thế d. to revert to somebody/something: (1) quay trở lại tình trạng đã từng tồn tại trước đây (2) quay trở lại một chủ đề đã được đưa ra lúc trước

description

Chữa bài test sách câu hỏi trắc nghiệm từ vừng VĨnh Bá

Transcript of Tu Vung Test 1

Page 1: Tu Vung Test 1

1. The plane circled over the airport until the ______ was clear. A. highway B. landing C. terminal D. runway 2. All flight in and out of the airport came to a ______ because of the strike. A. closure B. conclusion C. standstill D. stoppage 3. If you carry too much luggage the airline will charge an _____ baggage fee. A. excess B. additional C. extra D. over

4. British Airways ______ the departure of Flight 222 to Warsaw. A. advertise B. announce C. advise D. notice 5. When you get to the airport, your luggage will have to be ______. A. balanced B. estimated C. sealed D. weighed 6. Because of the fog, our flight was ______ from Heathrow to York Airport. A. diverted B. deflected C. replaced D. reverted

1D. Chiếc máy bay lượn vòng vòng phía trên khu vực sân bay cho đến khi đường băng không còn người/vật. a. highway: đường tỉnh lộ (nối 2 thị trấn cùng tỉnh thành với nhau) .vs. interstate: đường liên tỉnh/quốc lộ (nối 2 tỉnh/bang với nhau) .vs. motorway: đường quốc lộ + cao tốc .vs. freeway/expressway: đường cao tốc : ∈ ĐƯỜNG BỘ. b. landing: việc hạ cánh máy bay >< taking off c. terminal: sảnh lớn ở các bến xe, nhà ga, sân bay nơi hành khách và người nhà đến đợi và đưa tiễn. vs. departure lounge: phòng chờ cho hành khách chuẩn bị lên máy bay. d. runway: đoạn đường băng cho máy bay chạy trước khi cất cánh hoặc hạ cánh. 2C. Tất cả các chuyến bay vào hoặc ra khỏi khu vực sân bay ngừng lại toàn bộ bởi cuộc đình công. a. (a) closure: tình trạng một đoạn đường hoặc môt cây cầu tạm thời không cho xe lưu thông (cấm đường tạm thời) b. come to a conclusion = to decide: quyết định, đi đến quyết định c. come to a standstill / bring something to a standstill / at a standstill: tình trạng không có sự di chuyển nào hoặc không có một hoạt động nào diễn ra d. (a) stoppage: tình trạng ngừng di chuyển hoặc ngừng diễn ra. .vs. a stoppage: tình trạng đình công.

3A. Nếu bạn mang quá nhiều hành lý, hãng hàng không sẽ tính phí đối với hành lý thừa cân. a. excess baggage (uC): hành lý vượt quá số cân quy định của sân bay à do đó bị tính phí: to charge a fee. b. be additional: được bổ sung thêm. c. be extra: thuộc phần dôi ra so với mức bình thường/mức quy định d. be over: quá, vượt quá

4B. Hãng hàng không British Airways thông báo việc khởi hành chuyến bay 222 tới Warsaw. a. to advertise: (1) quảng cáo/quảng bá sản phẩm (2) đăng quảng cáo trên báo/poster... b. to announce: (1) công bố/tuyên bố (2) thông báo qua loa/mic (nhất là ở các bến xe, nhà ga, sân bay) c. to advise: (1) khuyên, tư vấn (2) formal của to tell d. to notice : để ý thấy (thông qua giác quan hoặc cảm nhận nên để ý thấy có sự tồn tại của sb/sth) .vs. to notify/inform: thông báo một cách chính thức/trang trọng (formal của tell)

5D. Khi bạn tới sân bay, hành lý của bạn sẽ phải được cân lên. a. to balance: (1) đặt sth ở vị trí cân/không bị lệch sang 1 bên (2) cân bằng về lượng/chất giữa 2 bên đối lập� b. to estimate: ước lượng một con số nào đó c. to seal: niêm phong nhà cửa/phong bì thư hoặc bịt kín các chỗ hở d. to weigh: đem cân sth để biết khối lượng.

6A. Bởi vì sương mù, chuyến bay của chúng tôi được chuyển hướng/lộ trình bay từ sân Heathrow sang sân bay York. a. to divert: ngoại đtừ (1) chuyển hướng đi lại của sth sang đường khác/sang lộ trình khác à chủ đề giao thông (2) chuyển hướng sử dụng sth sang cách sử dụng khác (3) chuyển hướng cuộc gọi (điện thoại) sang số khác (do hiện tại không nghe được máy) (4) làm chuyển hướng chú ý sang sb/sth khác b. to deflect: (1) tự chuyển hướng di chuyển/làm chệch hướng di chuyển của sth: nội ngoại động từ (2) làm chuyển hướng chú ý sang sb/sth khác: ngoại động từ c. to replace: thay thế d. to revert to somebody/something: (1) quay trở lại tình trạng đã từng tồn tại trước đây (2) quay trở lại một chủ đề đã được đưa ra lúc trước

Page 2: Tu Vung Test 1

7. The check-______ time at the airport was eight o`clock. A. by B. up C. out D. in 8. The ______ from the airport was very tiring as he had to drive through the fog. A. crossing B. ride C. flight D. voyage 9. It’s very strange but I had a(n) ______ that the plane would crash. A. intuition B. omen C. premonition D. prediction 10. It takes a while to ______ to your surroundings after a long flight. A. settle B. balance C. fit D. adjust 11. Much stricter ______ must now be taken at all airports against hijacking. A. precautions B. alarms C. protections D. warnings 12. The airhostess told the passengers to ______ their seat belts. A. attach B. fasten C. fix D. tie

7D Thời gian check-in ở sân bay là 8h. a. không tồn tại từ này b. a checkup = a check-up: một cuộc kiểm tra sức khỏe toàn thân c. (a) checkout: thời điểm trả phòng khách sạn .vs. a checkout: quầy thanh toán ở siêu thị d. (a) check-in: quầy / việc check-in (khách hàng trình vé và làm thủ tục xác nhận đã đến sân bay/khách sạn/bệnh viện... 8B Chuyến bay từ sân bay này gây mệt mỏi vì anh ấy phải lái qua sương mù. a. a crossing: một hành trình vượt biển/sông/hồ... b. a ride: một chuyến đi bằng xe máy/xe đạp hoặc trên lưng ngựa/lạc đà/... (2) = a lift: đi nhờ xe của người khác (không phải đích thân lái) c. a flight: một chuyến bay d. a voyage: hành trình vượt đại dương (hành trình dài hơn so với crossing) 9C. Thật kỳ lạ là tôi lại có một linh cảm xấu rằng chuyến bay này sẽ gặp tai nan (crash: tai nạn do va chạm mạnh). a.(an) intuition:trực giác (khả năng linh cảm dựa trên cảm nhận thay vì thực tế )/một linh cảm dựa trên trực giác b. an omen: một điềm báo c. a premonition: một linh cảm xấu d. (a) prediction: một lời dự đoán chủ quan hoặc việc đưa ra dự đoán 10D. Phải mất một thời gian để quen với môi trường xung quanh sau 1 chuyến bay dài a. to settle: ổn định lại vị trí hoặc định cư/ổn định cuộc sống (note: to settle to sth) b. to balance: cân bằng giữa 2 thái cực đối lập nhau để tránh bị mất cân đối hoặc bị lệch về một chiều nào đó c. to fit with sb/sth = to be suitable for sb/sth: thích hợp, phù hợp với sb/sth (note: to fit to) d. to adjust to sb/sth = to adapt to sb/sth: dần thích nghi/thích ứng với sb/sth 11.A. Những động thái đề phòng từ trước ở mức độ nghiêm ngặt hơn nữa cần phải được thực hiện tại các sân bay ngay bây giờ để tránh việc cướp máy bay (hijacking): a. a precaution: một điều được làm để phòng trước nguy hiểm có thể xảy ra: to take a precaution against sth b. an alarm: (1) một thiết bị báo động/báo nguy hiểm (2) sự cảnh báo nguy hiểm cho người khác: to raise/sound the alarm of/abt/against sth .vs. alarm (uC): nỗi lo sợ về những điều nguy hiểm sẽ xảy ra (do đó bản thân rơi vào trạng thái sợ hãi và cảnh giác) c. (a) protection: vật bảo vệ/sự bảo vệ cho sb/sth khác: to give/provide (a) protection from/against sth d. (a) warning: lời cảnh bảo/sự cảnh báo cho sb khác về những điều nguy hiểm có thể xảy ra: to give/sound a warning of/abt/against 12B. Nữ tiếp viên hàng không yêu cầu hành khách thắt dây an toàn: to fasten your seat belt a. to attach sth to sth: gắn/đính kèm một vật với một vật khác .vs. to fasten sth with sth: gắn chặt một vật vào một vật khác .vs. to fix sth to sth: gắn chặt cố định một vật vào một vật khác. .vs. to tie sth to sth: gắn một vật vào một vật khác bằng cách buộc dây. * to fasten sth: gắn 2 đầu của một vật lại với nhau để nó ở trạng thái đóng (kéo khóa áo, khóa cặp, đóng cúc áo, thắt dây an toàn) * Collocation: to fasten your seat belt

Page 3: Tu Vung Test 1

13. To fly big passenger airliners ______ long training and experience. A. requisitions B. orders C. picks up D. calls for 14. The plane was ______ towards the runway when the fire started. A. sailing B. landing C. heading D. soaring 15. The ______ from London to New York takes nine hours. A. flying B. voyage C. passage D. journey 16. If you want a cheap air ticket you must ______ well in advance. A. book B. buy C. engage D. reserve 17. I’m afraid your luggage is ten kilos ______; you will have to pay extra. A. above B. excess C. overweight D. heavy 18. Nobody ______ that aeroplane crash. A. survived B. lived C. recovered D. died 19. Our ______ was delayed owing to bad weather conditions. A. airline B. airway C. flight D. runway 20. When our flight was delayed, we all had a meal at the airline’s ______. A. account B. cost C. finance D. expense

13.D. Việc lái máy bay chở khách cỡ lớn (To inf: danh động từ) đòi hỏi quá trình đào tạo lâu dài và kinh nghiệm. a. to requisition: đỏi hỏi sth khần cấp bằng cách ban hành lệnh quân sự (ngữ cảnh: quân sự/chiến tranh) b. to order: (1) đặt hàng (2) yêu cầu, ra lệnh (cho cấp dưới hoặc những người dưới thẩm quyền) c. to pick up d. to call for = to need/deserve sth (thường là một hành vi hoặc một kiểu cư xử nào đó) 14C. Chiếc máy bay đang hướng thẳng vào đường băng khi đám cháy nổ ra. a. to sail: lái thuyền buồm trên mặt nước b. to land: đáp xuống (giai đoạn hạ bánh lái và từ từ chạm mặt đất/mặt nước): to land on/in/at sw. c. to head: dùng chỉ hướng di chuyển về phía nào đó: to head for/towards/back/north/south sw d. to soar: dùng chỉ hướng di chuyển vút lên phía trên hoặc sự tăng vọt 15D. Hành trình từ Luân Đôn đến NewYork mất 9 tiếng. (The journey: Hành trình ấy/đó) + HTĐ (lịch trình tàu xe – thay cho TLĐ) a. to fly à flying: việc di chuyển bằng máy bay. b. a voyage: một chuyến đi vượt đại dương. c. a passage: một chuyến đi bằng tàu biển hoặc tàu không gian (ship) d. a journey: một hành trình (chọn đáp án này vì ngữ cảnh trong câu không chỉ đích danh phương tiện nào, trong khi a journey là cách nói chung chung chỉ một hành trình trên bất kỳ một phương tiện nào. 16A. Nếu bạn muốn được một vé máy bay rẻ, bạn phải đặt sớm hẳn từ trước. a.d. to book .vs. to reserve: đặt trước vé/chỗ ngồi/phòng.....: to book vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ nên sau nó có thể có hoặc không có tân ngữ. .vs. to reserve: là ngoại động từ nên nó buộc phải có tân ngữ đi kèm. Vì vậy đáp án đúng trong câu này là to book b. to buy: mua à to buy a ticket in advance 17C. Tôi e là hành lý của bạn vượt quá cân nặng 10kg; bạn sẽ phải trả thêm a. Ngữ pháp: above 10kg hoặc 10kg and/or above. Nghĩa: Khối lượng toàn bộ hành lý là 10 kg ≠ Lượng bị thừa ra là 10kg. b. be excess: (1) thừa thãi không cần thiết. vs. (2) collocation: excess baggage/luggage: hành lý bị thừa cân. c. be overweight: (1) béo phì (người) (2) vượt quá khối lượng quy định >< be underweight d. be 10kg heavy: Khối lượng toàn bộ hành lý là 10 kg 18A. Đã không có ai sống sót sau vụ tai nạn máy bay đó. a. to survive sth: sống sót/tồn tại sau sth b.d. to live/die + after/before + sth c. to recover from sth 19C. Chuyến bay của chúng tôi đã bị tạm hoãn tại điều kiện thời tiết xấu. a. an airline: một hãng hàng không b. an airway: đường bay (khu vực bầu trời máy bay thường xuyên di chuyển) c. a flight: một chuyến bay d. a runway: đường băng (cho máy bay lấy đà cất cánh và hạ cánh tiếp đất) 20D. Khi chuyến bay của chúng tôi bị hoãn lại, chúng tôi đã được ăn một bữa do hãng hành không trả tiền a. to buy sth on account: lấy trước trả tiền sau .vs. to do sth on sb’s account: (làm sth) vì nghĩ sb muốn mình làm vậy b. to buy sth at cost: mua sth bằng giá người bán nhập vào (người bán không có lãi) c finance: tiền do ngân hàng hoặc các tổ chức tín dụng hỗ trợ mua/làm sth d. at sb’s expense: do sb thanh toán chi phí/trả tiền cho

Page 4: Tu Vung Test 1

21. Please, ______ from smoking until the plane is airborne. A. exclude B. refrain C. restrain D. resist 22. We ______ to announce a further delay in the departure of flight BA-555. A. apologise B. mourn C. regret D. repent 23. Tickets booked on this flight are not ______. A. assignable B. transferable C. passable D. moveable 24. A passenger is not allowed to ______ a lethal weapon when flying by a civilian airliner. A. carry B. be owning C. be having D. control 25. He couldn't ______ his fear of flying. A. succeed B. overcome C. triumph D. win 26. The stewardess _______ the screaming child. A. soothed B. cured C. recovered D. corrected 27. It was a great ______ to go up in a helicopter for the first time. A. incident B. rise C. thrill D. suspense

21B. Làm ơn, nhịn hút thuốc cho đến khi máy bay bay hẳn lên không trung. (be airborne = be in the air) a. to exclude sb from doing sth: cố tình không cho sb tham gia vào sth/ đi vào sw (cấm một cách không thỏa đáng) b. to refrain from doing sth (nội động từ): tự kiềm chế/nhịn không làm sth dù muốn c. to restrain sb from doing sth (ngoại động từ): kiềm chế/cản trở sb không cho làm sth (thường bằng sức lực chân tay) d. to resist sb /sth: cố gắng cưỡng lại/kháng cự lại sb/không cho sth xảy ra 22C. Chúng tôi lấy làm tiếc phải thông báo (regret + to inf .vs. regret + VIng) về việc tiếu tục trì hoãn thêm việc khởi hành chuyến bay BA-555 a. to apologize for sth / to apologise to sb: xin lỗi vì sth/ xin lỗi sb b. to mourn for sb/sth: thương tiếc sb đã mất/ sth đã không còn tồn tại nữa c. to regret to do sth: thấy tiếc khi sẽ phải làm sth .vs. to regret doing sth: thấy tiếc việc đã làm sth d. to repent of sth: thấy ăn năn hối hận vì sth 23B. Những vé của chuyến bay này mà đã được đặt trước không thể a. be assignable: có thể chuyển nhượng (của cải, quyền lợi, ...) từ người này sang người khác ß mang tính pháp lý b. be transferable: có thể nhượng lại cho người khác à collocation: a (non) transferable ticket. 24A. Một hành khách không được phép mang vũ khí gây chết người trong khi bay máy bay dân dụng a. to carry sth: mang theo sth (thường xách tay/cầm tay) b.c. Sai ngữ pháp: to own: sở hữu, to have: có d. to control: kiểm soát 25B. Anh ta không thể vượt qua nối sợ di chuyển bằng máy bay a. to succeed in doing sth / to succeed: nội động từ .vs. to succeed sb (ngoại động từ): kế vị, là người sẽ kế thừa vị trí của sb sau khi sb rời khỏi vị trí đó hoặc to succeed sth (ngoại động từ): là sản phẩm kế vị/đời sau của sth b. to overcome sth: vượt qua được sth vốn là thứ trở ngại với mình c. to triumph (nội động từ): thành công/thắng lợi sau quá trình đấu tranh vất vả d. to win (sb/sth) (nội động từ + ngoại động từ): (1) thành công/thắng lợi trong sth (cuộc thi, chiến tranh...) (2) giành được/thắng được sb/sth 26A. Cô tiếp viên dỗ dành đứa trẻ đang gào khóc. a. to soothe sb/sth: làm sb/sth(cơn đau....) dịu lại b. to cure sth / to cure sb of sth: chữa sth (chữa bệnh cho sb) c. to recover from sth (nội động từ): khôi phục (sức khỏe/trạng thái bình thường) sau sth .vs. to recover sth from sth: lấy lại được sth vốn đã mất sau sth2. d. to correct: chỉnh lại cho đúng 27C. Quả là vô cùng hồi hộp khi lần đầu lên một chiếc trực thăng. a. an incident: một sự cố b. a rise: một sự tăng lên / một sự di chuyển lên phía trên c. a thrill: một cảm giác/một điều mang lại cảm giác hồi hộp hưng phấn d. .vs. suspense (uC): sự hồi hộp hưng phấn

Page 5: Tu Vung Test 1

28. Nothing could ______ me to fly except in a case of extreme emergency. A. encourage B. recommend C. influence D. induce 29. The plane crashed into a bridge because it was flying too ______. A. low B. shallow C. deep D. narrow 30. Luggage may be placed here ______ the owner's risk. A. by B. at C. under D. with 31. Janet's plane to New York was an hour late ______. A. rising up B. moving away C. taking off D. pulling out 32. The ______ were told to fasten their seat belts as the plane began its descent. A. customers B. passengers C. flyers D. riders 33. The thick fog ______ out any possibility of our plane taking off before morning. A. ruled B. struck C. stamped D.crossed 34. Gerald lost his boarding ______ at the airport and they had to issue him a new one. A. slip B. receipt C. pass D. paper 35. The plane ______ down 20 minutes later than scheduled because of bad weather conditions. A. put B. flew C. landed D. touched

28D. Chằng có gì dụ được tôi đi máy bay trừ trường hợp vô cùng khẩn cấp a. to encourage sb to do sth: (1) khuyến khích, khích lệ (2) = to persuade: thuyết phục sb làm sth d. vs. to induce sb to do sth: thuyết phục/ dụ dỗ sb làm sth (thường là những thứ không khôn ngoan cho lắm) b. to recommend sth (to sb): gợi ý, đề xuất ý kiến c. to influence sb to do sth: tác động để sb làm sth (thay vì ép buộc hoặc ra lệnh 29A. Máy bay đâm sầm vào một cây cầu vi fnos đang bay quá thấp a. be low >< be high b. be shallow >< be deep c. be narrow >< be wide 30B. Hành lý có thể được đặt ở đây và người sở hữu phải chịu mọi rủi ro. b. At risk: trong tình trạng dễ gặp nguy hiểm/rủi ro .vs. at sb’s risk: sb chịu rủi ro (nhất là khi đã được người khác cảnh báo mọi rủi ro có thể xảy ra và hoàn toàn hiểu được các rủi ro đó) 31C. Máy bay tới NY của Janet đã đang cất cánh trễ 1 tiếng. a. to rise up: tăng lên, gia tăng b. to move away: di chuyển ra xa/đi xa c. to take off: cất cánh (máy bay) d. to pull out: (1) lái xe chuyển sang làn đường nhanh hơn (2) tàu rời ga 32B. Hành khách được yêu cầu thắt chặt dây an toàn khi máy bay bắt đầu quá trình hạ thấp xuống a. a customer: khách hàng (của cửa hàng, công ty) b. a passenger: hành khách (trên các phương tiện đi lại/xe cộ) c. a flyer: (1) người thường di chuyển bằng máy bay (2) phi công d. a rider: người cưỡi ngựa/đi xe đạp/xe máy.... 33A. Sương mù dày đặc làm mất mọi khả năng máy bay của chúng ta cất cánh trước buổi sáng a. to rule sth out : (1) to make sth impossible to happen (2) quyết định rằng sth không phù hợp/không khả dĩ b. to strike sth out: (1) gạch bỏ sth viết trên giấy (2) tuyên bố sth không có giá trị làm vật chứng trước tòa c. to stamp sth out: ngăn không cho sth tiếp diễn/tái diễn d. to cross sth out: gạch bỏ sth viết trên giấy 34C. Gerald làm mất thẻ lên máy bay ở sân bay và họ phải phát hành một chiếc thẻ mới cho anh ta. a. a slip: một mẩu giấy nhỏ b. a receipt: hóa đơn thanh toán (chứng minh mình đã thanh toán) c. a boarding pass: thẻ lên máy bay

35D. Máy bay chạm đất chậm hơn 20 phút so với lịch vì điều kiện thời tiết xấu a. to put down: hạ cánh trong trường hợp khẩn cấp b. to fly down: bay hướng xuống phía dưới c. to land: hạ cánh à land down d. to touch down: chạm đất/ tiếp đất

Page 6: Tu Vung Test 1

36. Because of heavy winds, our plane had to make an emergency ______ on a busy motorway. A. runway B. landing C. stop D. land 37. Owing to the fog, his flight from Karachi was ______. A. belated B. unpunctual C. unscheduled D. overdue 38. There is bad weather at the airport, and all ______ have been delayed. A. journeys B. flights C. times D. flies 39. He saw the plane crash into the sea when its engines ______. A. failed B. stood C. struck D. held 40. The plane's engines cut out, but it ______ in to land safely. A. floated B. fluttered C. swept D. glided 41. When you arrive at the airport, the first thing you do is go to ______. A. reception B. the arrival desk C. the check-in desk D. the departure lounge 42. ______ been diverted, they would have arrived early. A. Had the plane not B. Hadn't the plane C. The plane had not D. The plane not had 43. Which of these would you see on a plane? A. Please give up this seat for the elderly. B. Your lifejacket is under your seat. C. Do not alight whilst the vehicle is in motion. D. Stopping.

36B. Vì gió lớn, máy bay của chúng tôi phải thực hiện việc hạ cánh khẩn cấp trên một con đường quốc lộ đông đúc. To land à to make a landing; To take off à to make a take-off 37D. Tại vì sương mù, chuyến bay từ Karachi của anh ấy a. be belated: muộn màng (đánh lẽ ra phải thực hiện/xảy ra từ trước đó) b. be unpunctual: không đúng giờ quy định c. be unscheduled: không có trong lịch trình từ trước d. be overdue: hoàn thành quá chậm so với bình thường. 38B. Thời tiết khá xấu ở sân bay, và tất cả các chuyến bay vừa bị hoãn lại. a. a journey: một hành trình b. a flight: một chuyến bay c. a time: một lần/một dịp (gắn với 1 sự việc nào đó) c. a fly: con ruồi / khóa quần .vs. a flight 39A. Anh ấy đã thấy máy bay đâm sầm xuống biển khi động cơ của nó ngừng hoạt động. a. (máy móc, động cơ) to fail: ngừng hoạt động .vs. to break down: hỏng

to cut out: đột ngột ngừng hoạt động (chết máy) 40D. Các động cơ máy bay chết máy đột ngột, nhưng nó tự bay vào để đáp đất an toàn a. to float: (1) nổi trên mặt nước (2) bay chầm chậm trên không trung b. to flutter: (1) vẫy/vỗ nhẹ cánh (2) (tim) đập rộn ràng , (bụng) râm ran (3) (mắt) lờ đờ vì buồn ngủ (4) di chuyển nhẹ trên không trung c. to sweep: (1) quét (2) đẩy/kéo lê nhẹ trên bề mặt phẳng (3) tạo nên một hình vòm cung d. to glide: (1) lướt đi nhẹ và êm (tạo cảm giác không mất sức) (2) (máy bay) bay không sử dụng động cơ 41C. Khi bạn đến tới sân bay, điều đầu tiên bạn làm là đi đến quầy check-in. a. reception (uC): khu vực lễ tân (của khách sạn/văn phòng công ty) b. the arrivals lounge: khu vực hành khách tới sau khi xuống máy bay >< the departure lounge c. the check-in desk: quầy check-in 42A. Giá mà khi đó chuyến bay được chuyển lộ trình bay thì có phải họ đã đến nơi sớm rồi không. à Đảo ngữ với câu điều kiện loại 3: If S + had (not) + P2 à Had S (not) P2 43B. (Giả sử như bạn đang ở trên máy bay) Bạn sẽ (would – kết quả giả định) thấy được điều nào trong số những điều sau đây a. to give up: nhường ; be elderly (adj) à the elderly (plural)

Xin nhường chỗ này cho những người già à xe bus/xe khách: giao thông đường bộ b. Áo phao cứu sinh ở dưới chỗ ngồi của bạn. à giao thông đường biển/đường hàng không c. to alight: bước ra khỏi xe sau khi xe đến nơi.

Đừng bước ra khỏi xe khi xe vẫn còn đang di chuyển à xe ô tô/ tàu hỏa d. a stopping train: tàu dừng lại ở mọi nhà ga trên đường di chuyển thay vì đi thẳng đến 1 ga đích nào đó à giao thông đường sắt

Page 7: Tu Vung Test 1

44. It is a very long ______ from Tokyo to London. A. flight B. tour C. track D. travel 45. Pan-Atlantic Airlines ______ serves full meals on its shorter flights. A. not longer B. not anymore C. no longer D. no long 46. The airline does not assume ______ for normal wear and tear to luggage. A. responsiveness B. liability C. warranty D. reliability 47. You must ______ that your safety belt is fastened. A. guarantee B. secure C. examine D. check 48. I wish the seats on aeroplane were more ______ - I'm getting backache. A. comfortable B. restful C. convenient D. relaxing 49. The delay to the flight was brought ______ by bad weather. A. down B. in C. about D. up 50. Could you tell me what time the plane to Nicosia ______, please? A. goes up B. goes off C. takes up D. takes off

44A. Quả là một chuyến bay dài từ Tokyo đến London. a. a flight: một chuyến bay b. a tour: một tua du lịch thăm quan c. a track: đường ray xe lửa d. travel (uC): việc đi lại (tương đối xa) 45C. Hãng hàng không Pan-Atlantic Airlines không còn phục vụ bữa ăn đủ món trên những chuyến bay ngắn Ngữ pháp: - not do sth (any) longer: à a. doesn’t serve any longer - not do sth anymore: à b. doesn’t serve anymore - no longer (adv) 46B. Hãng hàng không không chịu trách nhiệm cho sự hao mòn và hư hỏng thông thường với hành lý (wear and tear to sth) a. responsiveness: sự phản hồi nhanh và nhiệt tình. b. liablility: trách nhiệm pháp lý đối với những thiệt hại và trấn thương hoặc với việc trả lại số tiền nợ người khác ~ responsibility c. a warranty: một giấy bảo hành d. reliability: sự đáng tin cậy/có thể trông cậy được vào. 47D. Bạn phải kiểm tra lại xem dây an toàn của bạn được thắt vào chưa. a. to guarantee: hứa hẹn đảm bảo b. to secure: đảm bảo sự an toàn / sự ăn chắc c. to examine: (1) thi (làm bài thi khi học hành); (2) kiểm tra sức khỏe (y tế), (3) quan sát tỷ mỉ sth để tìm hiểu kỹ hơn về sth d. to check: làm gì đó để xem lại xem sth đã đúng/đã ở điều kiện tốt chưa. 48A. Giá mà các ghế ngồi trên máy bay thoải mái hơn – tôi đang bị đau lưng. a. be comfortable: thoải mái (khiến sb cảm thấy thoải mái về cơ thể hoặc tinh thần). b. be restful: yên bình và tĩnh lặng (khiến sb thấy thư thái và thanh thản, có cảm giác được nghỉ ngơi) c. be convenient: tiện nghi (giúp người sử dụng tiết kiệm được thời gian mà không gây ra vấn đề rắc rối gì) d. be relaxing: thoải mái và yên bình (khiến sb thấy thư thái, thường là sau 1 khoảng thời gian làm việc vất vả trước đó) 49C. Việc hoãn chuyến bay này được phát sinh là do thời tiết xấu. a. (máy bay) to bring down = to land. b. to bring in = kéo sb vào một cuộc thảo luận/một tình huống nào đó c. to bring about = to cause (gây ra sth) d. to bring up = to mention sth/talk abt sth 50D. Làm ơn cho tôi biết mấy giờ thì máy bay tới Nicsia cất cánh: