Truy vấndữliệu trong SQL · 2020. 9. 18. · 11. Lậpdanh sách sinh viên có điểmthi...
Transcript of Truy vấndữliệu trong SQL · 2020. 9. 18. · 11. Lậpdanh sách sinh viên có điểmthi...
Truy vấn dữ liệu trong SQL
Câu lệnh SELECT
SELECT column(s) FROM table_name;
SELECT * FROM table_name;
SELECT column(s) FROM table_name WHERE [condition];
SELECT column(s) FROM table_name WHERE [condition1] AND
[condition2];
SELECT column(s) FROM table_name WHERE [condition1] OR [condition2];
• Từ khóa DISTINCT: loại bỏ bản ghi trùng
SELECT DISTINCT column(s) FROM table_name WHERE [condition]
• Từ khóa TOP: lấy ra N bản ghi hoặc X% bản ghi
SELECT TOP number|percent column(s) FROM table_name WHERE
[condition]
• Toán tử LIKE: so sánh giá trị với các giá trị tương tự
SELECT column(s) FROM table_name WHERE column LIKE [pattern]
VD pattern: '%abc%', '%abc', 'abc%', '_abc_'
• Mệnh đề ORDER BY: sắp xếp bản ghi theo thứ tự
SELECT column(s) FROM table_name WHERE [condition] ORDER BY
column(s) [ASC|DESC];
• Mệnh đề GROUP BY: được dùng để nhóm kết quả lại
SELECT column(s) FROM table_name WHERE [condition] GROUP BY
column(s)
• Mệnh đề HAVING: dùng chung với GROUP BY để giới hạn các nhóm trả về
SELECT column(s) FROM table_name WHERE [condition] GROUP BY
column(s) HAVING [condition]
• Hàm COUNT, MIN, MAX, AVG, SUM
SELECT COUNT(column) FROM table_name WHERE [condition]
Mệnh đề JOIN
• LEFT (OUTER) JOIN
• RIGHT (OUTER) JOIN
• FULL (OUTER) JOIN
• (INNER) JOIN
SELECT column(s) FROM table1 INNER JOIN table2 ON table1.column_name
= table2.column_name
Bài tập
KetQuaMaSV
MaMH
DiemThi
KhoaMaKhoa
TenKhoa
SoCBGD
LopMaLop
TenLop
MaKhoa
MonHocMaMH
TenMH
SoTiet
SinhVienMaSV
HoTen
Nu
NgaySinh
MaLop
HocBong
Tinh
1. Liệt kê danh sách các lớp của khoa, thông tin cần Malop, TenLop, MaKhoa
2. Lập danh sách sinh viên gồm: MaSV, HoTen, HocBong
3. Lập danh sách sinh viên có học bổng. Danh sách cần MaSV, Nu, HocBong
4. Lập danh sách sinh viên nữ. Danh sách cần các thuộc tính của quan hệsinhvien
5. Lập danh sách sinh viên có họ 'Trần‘
6. Lập danh sách sinh viên nữ có học bổng
7. Lập danh sách sinh viên nữ hoặc danh sách sinh viên có học bổng
8. Lập danh sách sinh viên có năm sinh từ 1978 đến 1985. Danh sách cầncác thuộc tính của quan hệ SinhVien
9. Liệt kê danh sách sinh viên được sắp xếp tăng dần theo MaSV
10. Liệt kê danh sách sinh viên được sắp xếp giảm dần theo HocBong
11. Lập danh sách sinh viên có điểm thi môn CSDL>=8
12. Lập danh sách sinh viên có học bổng của khoa CNTT. Thông tin cần: MaSV, HoTen, HocBong,TenLop, TenKhoa
13. Cho biết số sinh viên của mỗi lớp
14. Cho biết số lượng sinh viên nữ của mỗi khoa
15. Cho biết tổng số tiền học bổng của mỗi khoa
16. Cho biết tổng tiền học bổng của mỗi lớp
17. Lập danh sánh những khoa có nhiều hơn 100 sinh viên. Danh sách cần: MaKhoa, TenKhoa, Soluong
18. Lập danh sánh những khoa có nhiều hơn 50 sinh viên nữ. Danh sách cần: MaKhoa, TenKhoa, Soluong
19. Lập danh sách những khoa có tổng tiền học bổng >=1000000.
20. Lập danh sách những sinh viên không có điểm thi môn CSDL.