Toeic Part 5 -Tiet 14
-
Upload
luong-duc-bang -
Category
Documents
-
view
43 -
download
0
description
Transcript of Toeic Part 5 -Tiet 14
KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98
1. The University of New Mexico
ranks ______ the best in the
nation when it comes to
graduate programs in law, fine
arts and medicine.
(A) at
(B) among
(C) from
(D) in
(B)
Lựa chọn giới từ
phù hợp
At: Tại
Among: Giữa,
trong số
From: Từ
In: trong
Trường đại học New Mexico được
xếp trong số cáctrường tốt nhất cả
nước đối với chuyên ngành luật,
nghệ thuật và y học.
Rank: xếp hạng
Law: luật
Art: nghệ thuật
Medicine: y học
2. Because you failed to obey the
traffic signal at the time of the
accident, the damages to your
vehicle will not be covered ____
the insurance policy.
(A) in
(B) through
(C) throughout
(D) under
(D)
Lựa chọn giới từ
phù hợp
In: Trong
Through: Thông
qua, suốt
Throughout: Từ
đầu đến cuối
under :
Theo(điều khoản)
Bởi vì bạn không tuân thủ tín hiệu
giao thông tại thời điểm tai nạn nên
những thiệt hại về phương tiện của
bạn sẽ không được chi trả theo
chính sách bảo hiểm.
Traffic signal: tín hiệu giao thông
Damage: thiệt hại, hư hại
Insurance policy: chính sách bảo
hiểm
3. Increasing market share is
regarded _____ an important
business objective at
McGahern Industries.
(A) with
(B) to
(C) in spite of
(D) as
(D)
Theo văn cảnh,
lựa chọn giới từ
phù hợp
With: Với
To : Hướng tới,
đối với
in spite of: Mặc
dù
As: Như là
Việc tăng thị phần được xem như
là một mục tiêu kinh doanh quan
trọng tại công ty McGahern
Industries.
Market share: thị phần.
Regard as: xem, đánh giá như là
4. Although she has twelve years
_______ experience in the
advertising industry, I do not
feel she is the right person to
lead this team.
(A) to
(B) on
(C) at
(D) of
(D)
Theo văn cảnh,
lựa chọn giới từ
phù hợp
To: Hướng tới
On: Trên
At: Tại
of: Về
Mặc dù cô ấy có 12 năm kinh
nghiệm trong ngành công nghiệp
quảng cáo, tôi không cảm thấy cô
ấy là người thích hợp để dẫn dắt
nhóm.
Years of experience: năm kinh
nghiệm.
Advertising: quảng cáo
Lead: lãnh đạo, dẫn dắt
5. Customer service specialists
are available Monday _____
Friday to answer any questions
(A)
Theo văn cảnh,
lựa chọn giới từ
phù hợp
Những chuyên viên chăm sóc
khách hàng sẵn sàng từ thứ hai đến
PART 5 – tiết 14
KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98
you may have about your next
purchase.
(A) through
(B) in
(C) on
(D) at
Through: Cho
đến
In: Trong
On: Trên
At: Tại
thứ sáu để trả lời bất cứ câu hỏi nào
của bạn về việc mua sắm của bạn.
Specialist: Chuyên gia, chuyên
viên
Available: sẵn có, sẵn sàng.
Purchase: mua sắm
6. If you are_____ doubt about
anything, come and see me or
one of the other teachers.
(A) in
(B) with
(C) for
(D) of
(A)
Cấu trúc “to be in
dout”: hoài nghi,
không chắc
Nếu bạn không chắc về bất cứ thứ
gì, hãy đến và gặp tôi hoặc một
trong số những giảng viên khác.
To be in doubt: không chắc, hoài
nghi
7. According to your credit card
agreement with our company,
your account may be
terminated ______ further
notice if you fail to make timely
payments.
(A) before
(B) after
(C) from
(D) without
(D)
Theo văn cảnh,
lựa chọn giới từ
phù hợp
Before: Trước
After: Sau
From: Từ
Without: Không
có
Theo như hợp đồng thẻ tín dụng
của bạn với công ty chúng tôi, tài
khoản của bạn sẽ bị ngừng hoạt
động mà không có thông báo gì
nếu bạn không thanh toán kịp thời.
Agreement: hợp đồng
Account: tài khoản
Payment: thanh toán
8. Several members of the board
of directors want to know how
the current marketing
campaign will affect profits
and market share ______ the
short term.
(A) of
(B) in
(C) at
(D) to
(B) Theo văn cảnh,
lựa chọn giới từ
phù hợp
Of: Của
In: Trong
At: Tại
To: Hướng tới,
tiến tới
Một vài thành viên của ban giám
đốc muốn biết chiến dịch quảng
bá, tiếp thị hiện tại sẽ tác động như
nào đến lợi nhuận và thị phần trong
thời hạn ngắn.
Board of directors: ban giám đốc
Campaign: chiến dịch
Effect: ảnh hưởng
Profit: lợi nhuận
9. Several employees were
speaking loudly _____ the
presentations yesterday
morning, and this behavior will
not be tolerated at future
presentations.
(A) while
(B) during
(C) for
(D) within
(B)
Ta cần chọn giới
từ phù hợp
While: Trong khi
+ period of time.
during: Trong
khi + noun
For: Trong khi +
period of time
Within: Trong
khoảng + period
of time
Một vài nhân viên nói chuyện lớn
tiếng trong suốt buổi thuyết trình
sáng hôm qua, và hành động này sẽ
không được chấp nhận trong
những buổi thuyết trình trong
tương lai.
Presentation: thuyết trình, trình
bày
Tolerate: khoan dung, chịu dựng
Behavior: hành vi, hành động
KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98
10. The results of the promotion
evaluation will be announced
______ the personnel
manager.
(A) of
(B) on
(C) by
(D) along
(C)
Cấu trúc câu bị
động chọn “by
smb”: bởi ai đó
Kết quả của việc xét thăng chức sẽ
được thông báo bởi quản lý nhân
sự.
Announce: thông báo
Personel manager: quản lý nhân
sự
11. This year's Ferrari 400 TST
has all the styles of previous
models ____ several convenient
new features.
(A) plus
(B) together
(C) both
(D) within
(A)
Theo văn cảnh,
lựa chọn từ có
nghĩa phù hợp
Plus: Cộng vào,
thêm vào
Together: Cùng
nhau
Both: Cả hai
Within: Bên
trong, phía trong
Ferrari 400 TST năm nay có tất cả
những kiểu dáng của những mẫu
trước đó cùng với một số tính năng
tiện ích mới.
Convenient: tiện lợi, thuận tiện
Feature: tính năng, đặc trưng
12. Over 20 candidates showed up
to compete ____ three job
openings at the government
agency.
(A) for
(B) to
(C) with
(D) against
(A)
Cấu trúc:
Compete
against/with
somebody: cạnh
tranh với ai
Compete in/for
something; cạnh
tranh vì cái gì
Hơn 20 ứng viên đã có mặt để cạnh
tranh cho 3 vị trí công việc tại cơ
quan chính phủ.
Compete: cạnh tranh, ganh đua
Government: chính phủ
Agency: cơ quan, cục, sở, chi
nhánh.
13. Because security measures
have been heightened, please
make sure to arrive at the
airport in plenty of time _____
check-in.
(A) through
(B) until
(C) for
(D) in
(C)
Theo văn cảnh,
lựa chọn giới từ
phù hợp
Through: Thông
qua, xuyên qua
Until: Cho đến
khi
For: Để, vì
In: Trong
Bởi vì các biện pháp an ninh đã
được tăng cường, hãy đến sân bay
sớm trước 1 khoảng thời gian để
làm thủ tục bay.
Security: an ninh
Measure: đo lường, phương pháp,
biện pháp
Heighten: tăng thêm, tăng cường
Check-in: làm thủ tục chuyến bay
14. They will not resume supplying
the building _______
electricity until full payment
plus late charges has been
made.
(A) for
(B) to
(C) with
(D) about
(C)
Cấu trúc “to
supply somebody
with something”:
cung cấp vật gì
cho ai
Họ sẽ không tiếp tục cung cấp điện
cho tòa nhà cho đến khi việc thanh
toán đầy đủ bao gồm cả phí trả
chậm được thực hiện.
Payment: thanh toán
Late charge: phí trả chậm
KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98
15. Foreign corporations that have
invested in the country have
increased significantly in
recent years, largely _______
the government's tax
regulations..
(A) thereby
(B) insofar as
(C) because of
(D) in spite of
(C)
Theo văn cảnh,
lựa chọn từ có
nghĩa phù hợp
Thereby: Do đó
insofar as: Đến
mức độ mà
because of: Bởi
vì
in spite of: Mặc
dù
Những công ty nước ngoài đầu tư
vào trong nước đã tăng trưởng
đáng kể trong những năm gần đây,
phần lớn là do những quy định về
thuế của chính phủ.
Corporation: công ty
Significantly: đáng kể
Tax: thuế
Regulation: quy định, điều lệ
16. It is strongly recommended
that the government streamline
banks and dispose _____
uncompetitive businesses.
(A) by
(B) at
(C) of
(D) on
(C)
Cấu trúc “dispose
of something”:
xử lý, giải quyết,
vứt bỏ cái gì
Chính phủ nên sắp xếp hiệu quả hệ
thống các ngân hàng và xử lý
những công ty thiếu năng lực cạnh
tranh.
Streamline: sắp xếp, tổ chức hợp
lý
Dispose of: xử lý, giải quyết, vứt
bỏ
Uncompetitive: không có tính
cạnh tranh
17. After reporting dramatic drops
in sales _____ the year,
SuperMart stores finally
announced that it will be filing
for bankruptcy.
(A) throughout
(B) along
(C) between
(D) at
(A) Throughout: giới
từ đi với 1 khoảng
thời gian
Along: dọc
theo( cái gì)
Between: khoảng
thời gian ngăn
cách giữa 2 thời
điểm
At: Tại 1 thời
điểm xác định
Sau báo cáo về sự sụt giảm nghiêm
trọng trong doanh số bán hàng
trong suốt cả năm, cuối cùng cửa
hàng Supermart đã thông báo rằng
họ sẽ nộp đơn xin phá sản.
Bankruptcy: phá sản
18. If we are to meet the current
deadline, it is essential that the
entire team collaborate
________ drafting the
proposal.
(A) with
(B) on
(C) in
(D) at
(B) Cấu trúc
“collaborate
(with someone)
on something”:
cộng tác với ai về
cái gì
Nếu chúng ta muốn kịp thời hạn đã
định, toàn bộ nhóm cần phải hợp
tác với nhau trong việc phác thảo
kế hoạch.
Essential: cần thiết, chủ yếu, cốt
yếu
Collaborate: hợp tác
Draft: phác thảo, dự thảo
Proposal: đề xuất, kế hoạch
19. In the manufacturing sector
there is a growing concern
_______ the rising cost of raw
(A) Cấu trúc
“concern
with/in/about/ov
Ở bộ phận sản xuất, có 1 mối quan
tâm ngày càng tăng về việc tăng
giá nguyên liệu thô.
KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98
materials.
(A) over
(B) around
(C) along
(D) into
er something”:
bận tâm, quan
tâm về điều gì
Manufacturing: việc sản xuất
Raw: thô, chưa tinh chế
Material: nguyên liệu, vật liệu
20. Every month, the business club
invites a business person who
has been noted ____ his or her
accomplishments in the local
area
(A) for
(B) to
(C) with
(D) of
(A) “to be noted for”
nổi tiếng về cái gì
Hàng tháng, câu lạc bộ doanh nhân
lại mời 1 doanh nhân nổi tiếng vì
những thành tựu của anh ấy hoặc
cô ấy trong khu vực địa phương.
Accomplishment: thành tựu,
thành tích
Local: địa phương
21. In the event your vehicle is
damaged _______ repair, we at
Vehicle Locator Services can
assist you in locating a
comparable replacement
vehicle.
(A) between
(B) below
(C) beyond
(D) beside
(C)
Theo văn cảnh,
lựa chọn giới từ
phù hợp
Between: Giữa
Below: Dưới
Beyond: Vượt
quá
Beside: Bên cạnh,
so với
Trong trường hợp chiếc xe của bạn
bị hư hỏng không thể sửa chữa,
dịch vụ định vị xe của chúng tôi có
thể hỗ trợ bạn trong việc tìm kiếm
một phương tiện thay thế tương
đương.
Assist: giúp đỡ
Comparable: có thể so sánh được.
Replacement: sự thay thế
22. ______ two days of discussion,
both parties involved in the
contract have finally come to a
meaningful conclusion.
(A) Around
(B) Between
(C) Toward
(D) Following
(D)
Theo văn cảnh,
lựa chọn giới từ
phù hợp
Around: Khoảng
chừng
Between: Giữa
Toward: Gần,
vào khoảng
Following: Sau,
tiếp theo
Sau hai ngày thảo luận, 2 bên liên
quan đến hợp đồng cuối cùng đã
đưa ra được một kí kết mang nhiều
ý nghĩa.
Invove in: liên quan đến
Contract: hợp đồng
Meaningful: có ý nghĩa
23. The group ticket to the
amusement park is good for
two adults and _______ two
children.
(A) up to
(B) including
(C) many as
(D) inside
(A)
Theo văn cảnh,
lựa chọn giới từ
phù hợp
up to: Tối đa
including: Bao
gồm, kể cả
many as: Nhiều
như là
inside: Bên trong,
ở trong
Vé nhóm vào công viên giải trí phù
hợp cho 2 người lớn lên tới tối đa
2 trẻ nhỏ.
Amusement: giải trí
KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98
24. Career consultants often advise
their clients to reflect
periodically _____ the
approaches they take to a job
search.
(A) of
(B) on
(C) in
(D) with
(B)
Cấu trúc “reflect
on/upon”: suy
nghĩ, suy ngẫm
Những người tư vấn nghề nghiệp
thường khuyên khách hàng của họ
thường xuyên suy nghĩ về phương
pháp mà họ dùng để tìm việc làm.
Consultant: người tư vấn
Approach: cách tiếp cận, phương
pháp
25. There's no need to elaborate
_______ the matter any more
since everyone seems to
understand the issues.
(A) about
(B) on
(C) with
(D) of
(B)
Cấu trúc
“ elaborate on”:
nói thêm, chi tiết
thêm
Không cần thiết phải nói chi tiết
vấn đề này nữa, bởi vì mọi người
dường như đã hiểu vấn đề này.
26. Please call me back by five
o'clock _______ the latest to
confirm your attendance, if
not, I will have to give your seat
to someone else.
(A) at
(B) until
(C) before
(D) up to
(A)
Thành ngữ “at
the lastest”:
chậm nhất là, trễ
nhất là
Vui lòng gọi lại cho tôi muộn nhất
là 5h để xác nhận sự tham dự của
bạn, nêu không tôi sẽ phải để ghế
của bạn cho người khác.
Confirm: xác nhận
Attendance: sự có mặt, tham dự
27. The president is available to see
you _____ 3 o'clock onward on
Monday of this week.
(A) from
(B) at
(C) during
(D) between
(A) Theo văn cảnh,
lựa chọn giới từ
phù hợp
From: Từ lúc
At: Vào lúc
During: Trong
thời gian
Between: Giữa( 2
thời điểm)
Ngài chủ tịch có thể gặp bạn từ 3h
trở đi ngày thứ 2 tuần này.
President: chủ tích, tổng thống
28. Removing the current CEO is a
huge step _____ in the right
direction.
(A) through
(B) forward
(C) before
(D) toward
(B)
Theo văn cảnh,
lựa chọn giới từ
phù hợp
Through: Xuyên
qua, xuyên suốt
Forward: Hướng
đến
Before: Trước
Toward: Hướng
đến
Cách chức giám đốc điều hành
hiện thời là 1 bước đi đúng hướng
quan trọng.
Remove: cách chức, di chuyển
KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98
29. Those researchers who read
the report carefully
commented _____ it has many
errors.
(A) on
(B) which
(C) about
(D) that
(D) Cấu trúc
“comment +
that”: bình luận,
phê bình rằng.
Mẹo: sau “that”
là một mệnh đề,
còn sau giới từ
chỉ là danh từ
hoặc danh động
từ.
Những nhà nghiên cứu, những
người mà đã đọc bản báo cáo cẩn
thận đã phê bình rằng nó có rất
nhiều lỗi.
Researcher: nhà nghiên cứu
Comment: phê bình, bình luận
Error: lỗi, sai sót
30. Eastways Airlines blames the
bad weather _______ the delay
in the flight.
(A) from
(B) with
(C) of
(D) for
(D) Cấu trúc “to
blame
somebody/somet
hing for
something” : đổ
lỗi cho ai (cái gì)
về/vì cái gì
Hãng hàng không Eastways đổ lỗi
cho thời tiết xấu về việc trì hoãn
chuyến bay.
Delay: chậm trễ, trì hoãn
Flight: chuyến bay
31. Someone from the embassy
helped us to get our baggage
cleared _____ customs.
(A) through
(B) with
(C) at
(D) in
(A) Cấu trúc “clear
through
customs” : thông
qua hải quan
Ai đó từ đại sứ quán đã giúp chúng
ta cho hành lý được thông quan.
Embassy : đại sứ quán
Customs : hải quan
32. When traveling to a foreign
country, learn the local laws
and customs of the countries
________ which you are
traveling.
(A) for
(B) to
(C) by
(D) with
(B) “to” là giới từ đi
sau động từ
“travel”
…the countries to
which you are
traveling = …the
contries which
you are traveling
to
Khi du lịch nước ngoài , hãy học
luật lệ địa phương và phong tục
của đất nước mà bạn chuẩn bị đến
Law: luật lệ
Customs : phong tục
33. If you're in a hurry, please call
_____ with your order so that
we can have it ready for you to
pick up.
(A) above
(B) along
(C) ahead
(D) aside
(C)
Theo văn cảnh,
chọn giới từ phù
hợp
above: bên trên
along: sát cạnh
ahead: trước
aside:sang một
bên
Nếu bạn đang vội, xin hãy gọi điện
đặt trước để chúng tôi có thể chuẩn
bị nó để bạn mang đi.
KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98
34. ______ July 16, there will be an
opening for an experienced
floor manager in the
production department.
(A) In
(B) As of
(C) With
(D) To
(B) Cần 1 giới từ chỉ
thời gian có nghĩa
phù hợp
In: Vào( thời
điểm): không
dùng với ngày
(July 16th)
As of: Kể từ
With: Với
To: Trước( về
thời gian)
Kể từ ngày 16 tháng 7, vị trí quản
lý có kinh nghiệm trong bộ phận
sản xuất sẽ bắt đầu tuyển dụng.
35. I don't think the supervisor has
the right to interfere _______
our private affairs.
(A) of
(B) with
(C) in
(D) at
(C) Cấu trúc “ to
interfere in
smth“: can thiệp
vào cái gì
Tôi không nghĩ là giám sát viên có
quyền can thiệp vào việc riêng của
chúng ta.
supervisor : người giám sát
Affair : việc , chuyện
36. Because of his large
contribution, there was no
argument in naming the
memorial hall ____ his wife.
(A) for
(B) after
(C) from
(D) of
(B) Cấu trúc “name
sb after
someone”: đặt
theo tên (của
người nào)
Vì sự đóng góp to lớn của anh ấy,
không có sự tranh cãi nào trong
việc đặt tên nhà tưởng niệm theo
tên của vợ anh ấy.
contribution : sự đóng góp
Argument : sự tranh cãi
37. The building for sale was
_______ the house which had a
slate roof and was a stream.
(A) in
(B) by
(C) through
(D) from
(B)
Theo văn cảnh,
chọn giới từ có
nghĩa phù hợp
In: Trong
By: Gần
Through: Xuyên
qua
From: Từ
Tòa nhà được rao bán ở cạnh một
ngôi nhà có mái lợp và một con
suối.
38. Because I am more interested
in the sessions for which I have
registered, the location of the
conference is not _______
primary importance to me.
(A) in
(B) for
(C) of
(D) by
(C)
Cấu trúc “to be of
importance to
someone”: quan
trọng với ai
Bởi vì tôi hứng thú hơn với phiên
họp mà tôi đã đăng ký nên vị trí của
hội nghị không phải là điều quan
trọng hàng đầu đối với tôi.
primary(adj): chính , hàng đầu
39. The Internet has enabled
consumers to choose _____ a
(C)
Cấu trúc : “ to
choose from
Internet đã giúp cho người sử dụng
có thể lựa chọn đa dạng các thiết bị
KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98
variety of devices to access
information and technology
anywhere and at any time.
(A) in
(B) among
(C) from
(D) within
someone/smth”:
lựa chọn từ một
nhóm người/các
đồ vật
để truy cập thông tin và công nghệ
mọi lúc, mọi nơi.
Consumer: người tiêu thụ, người
dùng
40. To ensure the two-year free
maintenance guarantee, the
enclosed questionnaire must be
completed and submitted
______ 30 days of purchase.
(A) by
(B) before
(C) within
(D) under
(C) Cần chọn một
giới từ mang
nghĩa trong 1
khoảng thời gian
nào đó.
within : trong
vòng (khoảng thời
gian)
Để đảm bảo về chế độ bảo hành
miễn phí 2 năm, phần câu hỏi đính
kèm cần phải được hoàn tất vả gửi
trong vòng 30 ngày sau khi giao
dịch.
ensure(v): đảm bảo , chắc chắn
maintenance(n): bảo trì
enclosed (adj): đính kèm
41. If you default ______ your
payments, the bank will be
forced to repossess your car.
(A) at
(B) with
(C) of
(D) on
(D) Cụm từ “ default
on payment”:
không trả được
nợ, vỡ nợ, không
trả nợ đúng kỳ
hạn
Nếu bạn không trả nợ đúng kỳ hạn,
ngân hàng sẽ buộc phải lấy lại/tịch
thu ôtô của bạn.
To be force to do st: bị buộc phải
làm gì
Repossess: lấy lại
42. It's really surprising that these
pieces of pottery had been
buried ______ the earth for
thousands of years.
(A) inside
(B) down
(C) beneath
(D) toward
(C)
Cần chọn giới từ
có nghĩa phù hợp
với ngữ cảnh
Inside: Bên trong
Down: Xuống,
xuôi về
Beneath: Bên
dưới
Toward: Về phía
Thật đáng ngạc nhiên rằng những
mảnh gốm đã được chôn vùi dưới
lòng đất hàng nghìn năm.
Pottery: gốm
43. Even though products are
temporarily out of stock due to
the transportation strike, we
will make all possible efforts to
fill your order ______ 15 days.
(A) until
(B) by
(C) before
(D) within
(D)
Dựa vào văn
cảnh, lựa chọn
giới từ phù hợp
Until: Cho đến
khi
By: Muộn nhất là
Before: Trước
Within: Trong
vòng( 1 khoảng
thời gian)
Mặc dù sản phẩm đang tạm thời
hết hàng do cuộc đình công vận
chuyển, chúng tôi vẫn sẽ cố gắng
hết sức có thể đáp ứng đơn hàng
của bạn trong vòng 15 ngày.
Temporarily: tạm thời
Out of stock: hết hàng
Strike: cuộc đình công
44. After measuring temperatures
throughout the winter, we
found out that the average
(C)
Cần 1 giới từ có
nghĩa phù hợp
Sau khi đo lường nhiệt độ trong
suốt mùa đông, chúng tôi nhận ra
KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98
temperature was two degrees
________ normal.
(A) within
(B) against
(C) below
(D) underneath
Within: Trong
vòng, trong
khoảng
Against: Ngược
lại
Below: ở dưới,
bên dưới( vị trí)
Underneath:
Dưới
rằng nhiệt độ trung bình thấp hơn
2 độ so với bình thường.
45. Much ______ the surprise of all
teachers, most students wanted
to come to school during the
summer break.
(A) of
(B) in
(C) to
(D) at
(C)
Much ở đây đóng
vai trò là phó từ,
cấu trúc “much
to someone’s
surprise”: ai đó
rất ngạc nhiên
Tất cả các giáo viên đều rất ngạc
nhiên khi phần lớn học sinh muốn
tới trường trong suốt kỳ nghỉ hè.
46. Tour buses bound _____ the
ancient capital city leave the
main bus station every hour in
Lima.
(A) for
(B) to
(C) at
(D) from
(A)
Cụm từ “Bound
for”: đi hoặc sắp
đi về hướng nào
đó
Xe buýt du lịch hướng đến thủ đô
xưa rời bến xe buýt chính ở Lima
mỗi giờ.
Ancient: cổ kính
47. Most companies created great
advertising from outsourcing,
but we decided to use the
resources available_______ our
company.
(A) between
(B) within
(C) beyond
(D) toward
(B)
Theo ngữ cảnh,
lựa chọn giới từ
phù hợp
Between: Giữa
Within: Bên
trong
Beyond: Vượt
quá, xa hơn
Toward: Về phía
Phần lớn các công ty làm quảng
cáo nhờ những nguồn lực bên
ngoài, nhưng chúng tôi quyết định
sử dụng những nguồn lực có sẵn ở
trong công ty của chúng tôi.
Outsourcing: nguồn lực bên ngoài
48. All outstanding fees and
charges must be paid ______
full before utility service can be
restored to your residence.
(A) on
(B) above
(C) in
(D) without
(C)
Cụm từ “in full”:
trọn vẹn, toàn bộ
Tất cả những khoản tiền và phí
chưa trả phải được thanh toán toàn
bộ trước khi dịch vụ công cộng
được khôi phục lại tại nơi cư trú
của bạn.
Residence: nơi cư trú
Restore: khôi phục lại
Outstanding: chưa giải quyết( vấn
đề), chưa trả( nợ)
KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98
49. The dream of most salaried
workers is to have a vacation at
a resort where there are long
sandy beaches and shady palm
trees ______ the sea.
(A) between
(B) above
(C) beside
(D) across
(C)
Theo văn cảnh,
lựa chọn giới từ
có nghĩa phù hợp
Between: Giữa( 2
địa điểm)
Above: Trên
Beside: Bên cạnh
Across: Bắt chéo
qua, phía bên kia
Giấc mơ của phần lớn những nhân
viên có lương là có 1 kì nghỉ tại
một khu nghỉ dưỡng nơi mà có
những bãi biển đầy cát và những
cây dừa tỏa bóng râm bên bờ biển.
50. The job requires you to have
personal attributes _______ the
ability to work as a team
member.
(A) to
(B) by means of
(C) from
(D) such as
(D)
Dựa vào văn
cảnh, chọn từ có
nghĩa phù hợp.
To: Tới
by means of:
Nhờ vào, do đó,
bởi vì
from: Từ phía
such as: Như là
Công việc yêu cầu bạn phải có
những thuộc tính cá nhân ví dụ như
khả năng làm việc nhóm.
Attribute: thuộc tính
Ability: khả năng
51. Please pay the full price by
credit card or bank transfer as
we do not accept payment
________ delivery.
(A) out of
(B) within
(C) up on
(D) up to
(C) Chọn giới từ phù
hợp với ngữ cảnh
out of: bên ngoài
của
within: trong
vòng, trong
khoảng thời gian
up on: trong lúc
up to: cho đến
Xin hãy thanh toán toàn bộ qua thẻ
tín dụng hoặc chuyển khoản ngân
hàng vì chúng tôi không chấp nhận
hình thức thanh toán khi giao hàng.
Credit card : thẻ tín dụng
52. The new leader of the Union of
European Nations will be
_______ attendance at the
summit in Prague next
Tuesday.
(A) in
(B) on
(C) at
(D) under
(A)
Cấu trúc “to be in
attendance at: có
mặt (để tham gia)
ở đâu.
Nhà lãnh đạo mới của liên minh
châu Âu sẽ tham dự hội nghị
thượng đỉnh ở Prague vào thứ 3 tới.
attendance: sự có mặt
summit: hội nghị thượng đỉnh
53. The annual dividend that is
payable _____ shareholders
will not be paid until the end of
the month.
(A) from
(B) to
(C) in
(D) of
(B)
Cấu trúc “pay
something to
somebody”:
thanh toán, trả cái
gì cho ai
Cổ tức hàng năm phải trả cho các
cổ đông sẽ không được thanh toán
cho đến cuối tháng.
dividend: cổ tức
shareholder : cổ đông
KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98
54. The person ________ you will
be your guide for the next few
hours, so feel free to ask her
any questions you may have
regarding the exhibit.
(A) in support of
(B) at odds with
(C) with regard to
(D) in front of
(D)
Chọn giới từ có
nghĩa phù hợp
in support of:
đang ủng hộ
at odds with:
xung đột với
with regard
to:liên quan đến
in front of: ở phía
trước
Người phía trước bạn sẽ là người
hướng dẫn bạn trong vài giờ tới , vì
vậy hãy thoải mái đặt cho cổ các
câu hỏi mà bạn có thể có liên quan
đến buổi triển lãm.
55. Sales of our new wireless
product have already doubled
________ we attended the
hardware trade show last
month.
(A) by
(B) before
(C) since
(D) past
(C) Theo văn cảnh,
lựa chọn giới từ
phù hợp
By: bởi
before: trước khi
since: kể từ khi
past: vượt quá
Doanh số bán sản phẩm không dây
mới của chúng ta đã tăng gấp đôi
kể từ sau khi chúng ta tham gia hội
chợphần cứng vào tháng trước.
double(v): nhân đôi
attend(v) : tham gia
56. ______ the time the
Environmental Protection Act
was passed, our company was
already following strict
regulations for disposing of
industrial waste.
(A) Of
(B) Up
(C) At
(D) On
©
Theo văn cảnh,
lựa chọn giới từ
phù hợp
“At the time” =
when = vào một
thời điểm trong
quá khứ
Vào thời điểm đạo luật bảo vệ môi
trường được thông qua thì công ty
chúng ta tuân thủ chặt chẽ các
nguyên tắc xử lý rác thải công
nghiệp rồi .
Act: đạo luật
regulation: quy tắc
to dispose of: xử lí , định đoạt
57. The association was set up ___
the aim of encouraging
improved standards of
recording and publication.
(A) on
(B) with
(C) inside
(D) in
(B) Theo văn cảnh,
lựa chọn giới từ
phù hợp
On: trên
With: với
Inside: ở phía
trong
In: trong
Hiệp hội được thành lập với mục
đích khuyến khích nâng cao các
tiêu chuẩn của ngành thu âm và
xuất bản
association : hiệp hội , liên đoàn
to encourage: khuyến khích
Publication : sự xuất bản
58. All salespeople working ______
commission must attend this
year's sales conference in
Minneapolis in order to stay
current with the latest
developments in the industry.
(A) in
(B) from
(C)
Cấu trúc “to work
on commission”:
làm việc dưới
hình thức hưởng
hoa hồng .
Tất cả người bán hàng hưởng hoa
hồng phải tham dự hội nghị bán
hàng năm nay tại Minneapolis
nhằm theo kịp những bước phát
triển mới nhất trong ngành công
nghiệp này.
commission: tiền hoa hồng
to stay current : theo kịp
KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98
(C) on
(D) under
59. Recognizing the valuable ideas
that all employees contribute to
the organization is the key
_______ effective management.
(A) at
(B) from
(C) through
(D) to
(D) Theo văn cảnh,
lựa chọn giới từ
phù hợp
At: vào
from: từ
through: thông
qua
to: đến
Nhìn nhận đến các ý tưởng đáng
giá mà mọi nhân viên đóng góp
cho tổ chức là chìa khóa cho quản
trị hiệu quả.
to contribute: đóng góp , cống
hiến
60. We have now begun accepting
applications ______ electronic
form, but we strongly
recommend sending them by
first-class mail.
(A) in
(B) below
(C) above
(D) with
(A)
Theo văn cảnh,
lựa chọn giới từ
phù hợp
In: trong ( dưới )
Below: ở bên
dưới
Above: ở bên trên
With: với
Chúng tôi hiện đã chấp nhận các
đơn ứng tuyển dưới dạng điện tử ,
nhưng chúng tôi xin khuyến cáo
rằng hãy gửi chúng thông qua hộp
thư ưu tiên hạng nhất.
to recommend: khuyến cáo