Thuế hoãn lại deferred tax - rev1

24
NGUYÊN TẮC “PHÙ HỢP” Thuế hoãn li – Deferred tax Cập nhật 22/08/2016 – V1 Nguồn: - Chuẩn mực kế toán - Internet

Transcript of Thuế hoãn lại deferred tax - rev1

Page 1: Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1

NGUYÊN TẮC “PHÙ HỢP”Thuế hoãn lại – Deferred tax

Cập nhật 22/08/2016 – V1

Nguồn:- Chuẩn mực kế toán- Internet

Page 2: Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1

Tài chính & quản trị 2

Nguyên tắc phù hợp

Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phùhợp với nhau. Khi ghi nhận một khoảndoanh thu thì phải ghi nhận một khoản chiphí tương ứng có liên quan đến việc tạo radoanh thu đó.

Chi phí tương ứng với doanh thu gồm chiphí của kỳ tạo ra doanh thu và chi phí củacác kỳ trước hoặc chi phí phải trả nhưngliên quan đến doanh thu của kỳ đó.

Chuẩn mực số 01.CHUẨN MỰC CHUNG(Ban hành và công bố theo Quyết định số165/2002/QĐ-BTC ngày 31/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Page 3: Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1

Tài chính & quản trị 3

Kế toán – cơ quan thuế

- Áp dụng các luật thuế

- Chi phí được trừ để tính thuế TNDN khi thực sự phát sinh

- Thuế thu được càng sớm càng tốt

- Áp dụng luật và chuẩn mực kế toán

- Áp dụng nguyên tắc chi phí phù hợp với doanh thu

- Điều chỉnh lợi nhuận để phục vụ mục đích khác

Page 4: Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1

Tài chính & quản trị 4

Tình huống

2012 2013 2012 2013

Doanh thu 100,000 100,000 100,000 100,000

Giá vốn 50,000 50,000 50,000 50,000

Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 15,000 15,000 30,000 -

Lợi nhuận trước thuế 35,000 35,000 20,000 50,000

Thuế TNDN 25% 8,750 8,750 5,000 12,500

Lợi nhuận sau thuế 26,250 26,250 15,000 37,500

Diễn giảiKế toán Cơ quan thuế

2012 2013 2012 2013

Doanh thu 100,000 100,000 100,000 100,000

Giá vốn 50,000 50,000 50,000 50,000

CP sửa chữa lớn TSCĐ 10,000 10,000 - 20,000

Lợi nhuận trước thuế 40,000 40,000 50,000 30,000

Thuế TNDN 25% 10,000 10,000 12,500 7,500

Lợi nhuận sau thuế 30,000 30,000 37,500 22,500

Diễn giảiKế toán Cơ quan thuế

Tình huống 1 Tình huống 2

Nhận xét

- Kết quả cuối cùng của Kế toán và Thuế giống nhau sau 2 năm- Có sự khác biệt trong chi phí, lợi nhuận giữa Kế toán và Thuế trong từng năm- Chi phí và lợi nhuận Kế toán đều hơn so với Thuế

Page 5: Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1

Tài chính & quản trị 5

Ý nghĩa thuế hoãn lại

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: Tài sản củadoanh nghiệp nằm trong tay nhà nước, nộptrước, lấy lại sau (tài sản tức là thứ/cái củamình)

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: doanhnghiệp nắm giữ thuế của nhà nước, trả sau(nghĩa vụ)

Xử lý về mặt kỹ thuật để vừa đảm bảo đượcsự tuân thủ về thuế cũng như kế toán

Page 6: Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1

Tài chính & quản trị 6

Tình huống 1

2012 2013 2012 2013

Doanh thu 100,000 100,000 100,000 100,000

Giá vốn 50,000 50,000 50,000 50,000

Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 15,000 15,000 30,000 -

Lợi nhuận trước thuế 35,000 35,000 20,000 50,000

Thuế TNDN 25% 8,750 8,750 5,000 12,500

Lợi nhuận sau thuế 26,250 26,250 15,000 37,500

Thuế TNDN hoãn lại phải trả TK 347 3,750 (3,750) (Công ty giữ lại của nhà nước, năm sau phải trả)

Diễn giảiKế toán Cơ quan thuế

- Công ty: phân bổ chi phí để lợi nhuận ổn định và đúng bản chất- Thuế: Ghi nhận chi phí khi chi phí thực phát sinh

Page 7: Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1

Tài chính & quản trị 7

Tình huống 1 HẠCH TOÁN

2012 (1) Nợ 8212 3,750 2013 (3) Nợ 347 3,750

Định khoản Có 347 3,750 Có 8212 3,750

(2) Nợ 911: 3,750 (4) Nợ 911: 3,750

Có 8212: 3,750 Có 8212: 3,750

Sơ đồ chữ T

Năm

2012 3,750 (1) 3,750 3,750 (2) 3,750

2013 (3) 3,750 (4) 3,750 3,750 (3) 3,750 (4)

3,750 3,750 7,500 7,500 3,750 3,750

THUẾ TNDN HOÃN LẠI

Thuế thu nhập hoãn

lại phải trả

Chi phí thuế

TNDN hoãn lại

Xác định kết quả

kinh doanh TK 347 TK 8212 TK 911

Page 8: Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1

Tài chính & quản trị 8

Tình huống 1

2012 (1) Nợ 8211 5,000 2013 (3) Nợ 8211 12,500

Định khoản Có 3334 5,000 Có 3334 12,500

(2) Nợ 911: 5,000 (4) Nợ 911: 12,500

Có 8211 5,000 Có 8211 12,500

Sơ đồ chữ T

Năm

2012 5,000 (1) 5,000 5,000 (2) 5,000

2013 (3) 12,500 (4) 12,500 12,500 (3) 12,500 (4)

17,500 17,500 17,500 17,500

TK 3334 TK 8211 TK 911

THUẾ TNDN HIỆN HÀNH

Thuế thu nhập doanh

nghiệp

Chi phí thuế TNDN

hiện hành

Xác định kết quả

kinh doanh

HẠCH TOÁN

Page 9: Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1

Tài chính & quản trị 9

Tình huống 1

Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền

Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả

Tiền

Hàng tồn kho 50,000

Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu

Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000

Tổng cộng TS 250,000 Tổng cộng NV 250,000

2012

1

3

1. Mua hàng trị giá 50,000 về bán

2. Bán hết hàng tồn kho, doanh thu 100,000, trích trước chi phí phải trả, tính thuế.

3. Nộp thuế TNDN 5,000

2 Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền

Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả

Tiền 100,000 Thuế TNDN hiện hành phải nộp 5,000

Hàng tồn kho - Thuế TN hoãn lại phải trả - TK 347 3,750

Chi phí phải trả - TK 335 15,000

Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu

Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000

Lãi trước thuế 35,000

Thuế TNDN hiện hành (25%) (5,000)

Thuế TN hoãn lại phải trả - TK 347 (3,750)

Tổng cộng TS 300,000 Tổng cộng NV 300,000

Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền

Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả

Tiền 95,000 Thuế TNDN hiện hành phải nộp -

Hàng tồn kho - Thuế TN hoãn lại phải trả - TK 347 3,750

Chi phí phải trả - TK 335 15,000

Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu

Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000

Lãi trước thuế 35,000

Thuế TNDN hiện hành (25%) (5,000)

Thuế TN hoãn lại phải trả - TK 347 (3,750)

Tổng cộng TS 295,000 Tổng cộng NV 295,000 Lưu ý: bỏ thuế VAT ra cho đơn giản số liệu, tách từng bước cho dễ theo dõi

Minh họa

Page 10: Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1

Tài chính & quản trị 10

Tình huống 1 2013

1

3

1. Mua hàng về bán 50,000

2. Bán hết hàng tồn kho, doanh thu 100,000, tiến hành sửa chữa TSCĐ, tính thuế

3. Nộp thuế TNDN 12,500, thanh toán nhà cung cấp

2

Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền

Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả

Tiền 45,000 Thuế TNDN hiện hành phải nộp -

Hàng tồn kho 50,000 Thuế TN hoãn lại phải trả - TK 347 3,750

Chi phí phải trả - TK 335 15,000

Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu

Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000

Lãi trước thuế 35,000

Thuế TNDN hiện hành (25%) (5,000)

Thuế TN hoãn lại phải trả - TK 347 (3,750)

Tổng cộng TS 295,000 Tổng cộng NV 295,000

Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền

Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả

Tiền 145,000 Thuế TNDN hiện hành phải nộp 12,500

Hàng tồn kho - Thuế TN hoãn lại phải trả - TK 347

Phải trả cho người bán - TK 331 30,000

Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu

Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000

Lãi trước thuế 70,000

Thuế TNDN hiện hành (25%) (17,500)

Tổng cộng TS 345,000 Tổng cộng NV 345,000

Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền

Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả

Tiền 102,500 Thuế TNDN hiện hành phải nộp -

Hàng tồn kho - Thuế TN hoãn lại phải trả - TK 347

Phải trả cho người bán - TK 331

Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu

Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000

Lãi trước thuế 70,000

Thuế TNDN hiện hành (17,500)

Thuế TNDN hoãn lại

Tổng cộng TS 302,500 Tổng cộng NV 302,500 Lưu ý: bỏ thuế VAT ra cho đơn giản số liệu, tách từng bước cho dễ theo dõi

Minh họa

Page 11: Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1

Tài chính & quản trị 11

Tình huống 1

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2012 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2013

Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền

Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả

Tiền 95,000 Thuế TNDN hiện hành phải nộp - Tiền 102,500 Thuế TNDN hiện hành phải nộp -

Hàng tồn kho - Thuế TN hoãn lại phải trả - TK 347 3,750 Hàng tồn kho - Thuế TN hoãn lại phải trả - TK 347

Chi phí phải trả - TK 335 15,000 Phải trả cho người bán - TK 331

Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu

Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000 Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000

Lãi chưa phân phối 26,250 Lãi chưa phân phối 52,500

Tổng cộng TS 295,000 Tổng cộng NV 295,000 Tổng cộng TS 302,500 Tổng cộng NV 302,500

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Diễn giải 2012 2013 Cộng 2012 & 2013

Doanh thu 100,000 100,000 200,000

Giá vốn (50,000) (50,000) (100,000)

CP sửa chữa lớn TSCĐ (15,000) (15,000) (30,000)

Lợi nhuận trước thuế 35,000 35,000 70,000

Chi phí thuế TNDN hiện hành (25%) (5,000) (12,500) (17,500)

Chi phí thuế TNDN hoãn lại (3,750) 3,750 0

Lợi nhuận sau thuế 26,250 26,250 52,500

Kết quả cuối cùng trên BCTC

Page 12: Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1

Tài chính & quản trị 12

Tình huống 1

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Diễn giải 2012 2013 Cộng 2012 & 2013

Doanh thu 100,000 100,000 200,000

Giá vốn (50,000) (50,000) (100,000)

CP sửa chữa lớn TSCĐ (15,000) (15,000) (30,000)

Lợi nhuận trước thuế 35,000 35,000 70,000

Chi phí thuế TNDN hiện hành (25%) (5,000) (12,500) (17,500)

Chi phí thuế TNDN hoãn lại (3,750) 3,750 0

Lợi nhuận sau thuế 26,250 26,250 52,500

2012 2013 2012 2013

Doanh thu 100,000 100,000 100,000 100,000

Giá vốn 50,000 50,000 50,000 50,000

Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 15,000 15,000 30,000 -

Lợi nhuận trước thuế 35,000 35,000 20,000 50,000

Thuế TNDN 25% 8,750 8,750 5,000 12,500

Lợi nhuận sau thuế 26,250 26,250 15,000 37,500

Thuế TNDN hoãn lại phải trả TK 347 3,750 (3,750) (Công ty giữ lại của nhà nước, năm sau phải trả)

Diễn giảiKế toán Cơ quan thuế

Mong muốn ban đầu

Thực tế sau khi dùng kỹ thuật

xử lý BCTC

Page 13: Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1

Tài chính & quản trị 13

Tình huống 2

2012 2013 2012 2013

Doanh thu 100,000 100,000 100,000 100,000

Giá vốn 50,000 50,000 50,000 50,000

CP sửa chữa lớn TSCĐ 10,000 10,000 - 20,000

Lợi nhuận trước thuế 40,000 40,000 50,000 30,000

Thuế TNDN 25% 10,000 10,000 12,500 7,500

Lợi nhuận sau thuế 30,000 30,000 37,500 22,500

TS thuế TNDN hoãn lại TK 243 (2,500) 2,500 (TS của DN nằm trong tay nhà nước, năm sau lấy lại)

Diễn giảiKế toán Cơ quan thuế

- Công ty: phân bổ chi phí để lợi nhuận ổn định và đúng bản chất- Thuế: Ghi nhận chi phí khi chi phí thực phát sinh

Page 14: Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1

Tài chính & quản trị 14

Tình huống 2

2012 (1) Nợ 243 2,500 2013 (3) Nợ 8212 2,500

Định khoản Có 8212 2,500 Có 243 2,500

(2) Nợ 8212 2,500 (4) Nợ 911: 2,500

Có 911 2,500 Có 8212: 2,500

Sơ đồ chữ T

Năm

2012 (1) 2,500 (2) 2,500 2,500 (1) 2,500 (2)

2013 2,500 (3) 2,500 2,500 (3) 2,500

2,500 2,500 5,000 5,000 2,500 2,500

TK 243 TK 8212 TK 911

THUẾ TNDN HOÃN LẠI

Tài sản thuế thu nhập

hoãn lại

Chi phí thuế

TNDN hoãn lại

Xác định kết quả

kinh doanh

HẠCH TOÁN

Page 15: Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1

Tài chính & quản trị 15

Tình huống 2

2012 (1) Nợ 8211 12,500 2013 (3) Nợ 8211 7,500

Định khoản Có 3334 12,500 Có 3334 7,500

(2) Nợ 911: 12,500 (4) Nợ 911: 7,500

Có 8211 12,500 Có 8211 7,500

Sơ đồ chữ T

Năm

2012 12,500 (1) 12,500 12,500 (2) 12,500

2013 (3) 7,500 (4) 7,500 7,500 (3) 7,500 (4)

20,000 20,000 20,000 20,000

TK 3334 TK 8211 TK 911

THUẾ TNDN HIỆN HÀNH

Thuế thu nhập doanh

nghiệp

Chi phí thuế TNDN

hiện hành

Xác định kết quả

kinh doanh

HẠCH TOÁN

Page 16: Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1

Tài chính & quản trị 16

Tình huống 2

Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền

Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả

Tiền

Hàng tồn kho 50,000

Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu

Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000

Tổng cộng TS 250,000 Tổng cộng NV 250,000

Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền

Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả

Tiền 100,000 Thuế TNDN hiện hành phải nộp 12,500

Hàng tồn kho - Chi phí phải trả - TK 335 10,000

Tài sản thuế TNDN hoãn lại - TK 243 2,500

Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu

Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000

Lãi trước thuế 40,000

Thuế TNDN hiện hành (25%) (12,500)

Thuế TNDN hoãn lại 2,500

Tổng cộng TS 302,500 Tổng cộng NV 302,500

Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền

Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả

Tiền 87,500 Thuế TNDN hiện hành phải nộp -

Hàng tồn kho - Chi phí phải trả - TK 335 10,000

Tài sản thuế TNDN hoãn lại - TK 243 2,500

Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu

Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000

Lãi trước thuế 40,000

Thuế TNDN hiện hành (12,500)

Thuế TNDN hoãn lại 2,500

Tổng cộng TS 290,000 Tổng cộng NV 290,000

1. Mua hàng trị giá 50,000 về bán

2. Bán hết hàng tồn kho, doanh thu 100,000, trích trước chi phí phải trả, tính thuế.

3. Nộp thuế TNDN 5,000

1

3

2

Lưu ý: bỏ thuế VAT ra cho đơn giản số liệu, tách từng bước cho dễ theo dõi

2012

Minh họa

Page 17: Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1

Tài chính & quản trị 17

Tình huống 2

Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền

Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả

Tiền 37,500 Thuế TNDN hiện hành phải nộp

Hàng tồn kho 50,000 Chi phí phải trả - TK 335 10,000

Tài sản thuế TNDN hoãn lại - TK 243 2,500

Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu

Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000

Lãi trước thuế 40,000

Thuế TNDN hiện hành (25%) (12,500)

Thuế TNDN hoãn lại 2,500

Tổng cộng TS 290,000 Tổng cộng NV 290,000

Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền

Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả

Tiền 137,500 Thuế TNDN hiện hành phải nộp 7,500

Hàng tồn kho - Phải trả cho người bán - TK 331 20,000

Tài sản thuế TNDN hoãn lại 243

Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu

Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000

Lãi trước thuế 80,000

Thuế TNDN hiện hành (25%) (20,000)

Thuế TNDN hoãn lại

Tổng cộng TS 337,500 Tổng cộng NV 337,500

Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền

Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả

Tiền 110,000 Thuế TNDN hiện hành phải nộp -

Hàng tồn kho - Phải trả cho người bán - TK 331 -

Tài sản thuế TNDN hoãn lại

Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu

Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000

Lãi trước thuế 80,000

Thuế TNDN hiện hành (20,000)

Thuế TNDN hoãn lại

Tổng cộng TS 310,000 Tổng cộng NV 310,000

1

3

2

1. Mua hàng về bán 50,000

2. Bán hết hàng tồn kho, doanh thu 100,000, tiến hành sửa chữa TSCĐ, tính thuế

3. Nộp thuế TNDN 7,500, thanh toán nhà cung cấp

Lưu ý: bỏ thuế VAT ra cho đơn giản số liệu, tách từng bước cho dễ theo dõi

2013

Minh họa

Page 18: Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1

Tài chính & quản trị 18

Tình huống 2

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Diễn giải 2012 2013 Cộng 2012 & 2013

Doanh thu 100,000 100,000 200,000

Giá vốn (50,000) (50,000) (100,000)

CP sửa chữa lớn TSCĐ 10,000 (10,000) 0

Lợi nhuận trước thuế 40,000 40,000 80,000

Chi phí thuế TNDN hiện hành (25%) (12,500) (7,500) (20,000)

Chi phí thuế TNDN hoãn lại 2,500 (2,500) 0

Lợi nhuận sau thuế 30,000 30,000 60,000

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2012 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2013

Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền

Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả Tài sản ngắn hạn Nợ/phải trả

Tiền 87,500 Thuế TNDN hiện hành phải nộp - Tiền 110,000 Thuế TNDN hiện hành phải nộp -

Hàng tồn kho - Chi phí phải trả - TK 335 10,000 Hàng tồn kho - Phải trả cho người bán - TK 331 -

Tài sản thuế TNDN hoãn lại - TK 243 2,500 Tài sản thuế TNDN hoãn lại - TK 243

Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu

Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000 Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 250,000

Lãi chưa phân phối 30,000 Lãi chưa phân phối 60,000

Tổng cộng TS 290,000 Tổng cộng NV 290,000 Tổng cộng TS 310,000 Tổng cộng NV 310,000

Kết quả cuối cùng trên BCTC

Page 19: Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1

Tài chính & quản trị 19

Tình huống 2

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Diễn giải 2012 2013 Cộng 2012 & 2013

Doanh thu 100,000 100,000 200,000

Giá vốn (50,000) (50,000) (100,000)

CP sửa chữa lớn TSCĐ 10,000 (10,000) 0

Lợi nhuận trước thuế 40,000 40,000 80,000

Chi phí thuế TNDN hiện hành (25%) (12,500) (7,500) (20,000)

Chi phí thuế TNDN hoãn lại 2,500 (2,500) 0

Lợi nhuận sau thuế 30,000 30,000 60,000

Mong muốn ban đầu

Thực tế sau khi dùng kỹ thuật

xử lý BCTC

Page 20: Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1

Tài chính & quản trị 20

Thực tế

Trích thuyết minh BCTC

Page 21: Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1

Tài chính & quản trị 21

Một số tình huống khác

Trích bảng CĐKT

Trính thuyết minh BCTC

Thực tế

Chi tiết cấn trừ rất phức tạp

Trích báo cáo KQKD

Page 22: Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1

Tài chính & quản trị 22

Một số tình huống khácThực tế

Trính thuyết minh BCTCTrích bảng CĐKT

Trích báo cáo KQKD

Page 23: Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1

Tài chính & quản trị 23

Một số tình huống khác

Diễn giải Tài sản A Tài sản B Tài sản A Tài sản B

Nguyên giá 12,000,000 10,000,000 12,000,000 10,000,000

Số năm khấu hao 3 2 6 4

Chi phí khấu hao/năm 4,000,000 5,000,000 2,000,000 2,500,000

Kế toán Cơ quan thuế

Ví dụ theo TT 20/2006/TT-BTC, ngày 20/03/2006

Năm

2005 1,260,000 1,260,000

2006 1,260,000 1,260,000

2007 140,000 140,000

2008 1,260,000 1,260,000

2009 560,000 560,000

2010 560,000 560,000

2,520,000 2,520,000 2,520,000 2,520,000

- -

TK 243 TK 8212

Tài sản thuế thu nhập

hoãn lại

Chi phí thuế TNDN

hoãn lại

Thuế TNDN 28%

Stt Năm CP Kế toán CP thuế Lệch CP Lệch thuế

1 2005 9,000,000 4,500,000 4,500,000 1,260,000

2 2006 9,000,000 4,500,000 4,500,000 1,260,000

3 2007 4,000,000 4,500,000 (500,000) (140,000)

4 2008 0 4,500,000 (4,500,000) (1,260,000)

5 2009 0 2,000,000 (2,000,000) (560,000)

6 2010 0 2,000,000 (2,000,000) (560,000)

22,000,000 22,000,000 - - Cộng

Page 24: Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1

Tài chính & quản trị 24

Một số tình huống khác

Stt Năm CP Kế toán CP thuế Lệch CP Lệch thuế

1 2006 6,500,000 13,000,000 (6,500,000) (1,820,000)

2 2007 6,500,000 13,000,000 (6,500,000) (1,820,000)

3 2008 6,500,000 8,000,000 (1,500,000) (420,000)

4 2009 6,500,000 - 6,500,000 1,820,000

5 2010 4,000,000 - 4,000,000 1,120,000

6 2011 4,000,000 - 4,000,000 1,120,000

34,000,000 34,000,000 - - Cộng

Diễn giải Tài sản A Tài sản B Tài sản A Tài sản B

Nguyên giá 24,000,000 10,000,000 24,000,000 10,000,000

Số năm khấu hao 6 4 3 2

Chi phí khấu hao/năm 4,000,000 2,500,000 8,000,000 5,000,000

Kế toán Cơ quan thuế

Ví dụ theo TT 20/2006/TT-BTC, ngày 20/03/2006

Nam

2006 1,820,000 1,820,000

2007 1,820,000 1,820,000

2008 420,000 420,000

2009 1,820,000 1,820,000

2010 1,120,000 1,120,000

2011 1,120,000 1,120,000

4,060,000 4,060,000 4,060,000 4,060,000

- -

TK 347 TK 8212

Chi phí thuế TNDN

hoãn lại

Thuế thu nhập hoãn

lại phải trả

Thuế TNDN 28%