TCXDVN 338-2005 Design Calculation of Flexural Column - English
-
Upload
umdpmg-ursa -
Category
Documents
-
view
424 -
download
4
Transcript of TCXDVN 338-2005 Design Calculation of Flexural Column - English
Project code: Rev. No.
Project: Date:
Owner: Designed by:
Item: Checked by:
DESIGN CALCULATION OF FLEXURAL COLUMN AS PER TCXDVN 338:2005
1. INPUT
Member name 1st floor - C1
1.1. Material
Steel grade CCT38
210,000.00 N/mm²
230.00 N/mm²
240.00 N/mm²
1.2. Geometry section
14.30 m
226.00 mm
8.00 mm
300.00 mm
8.00 mm
242.00 mm
234.00 mm
146.00 mm
1.3. Loading
95.00 kN
67.00 kNm
15.00 kN
2. CALCULATION
2.1. Section properties
2,400.00 mm²
1,808.00 mm²
6,608.00 mm²
32,866,400.00 mm4
7,695,450.67 mm4
73,428,250.67 mm4
36,000,000.00 mm4
606,845.05 mm³
240,000.00 mm³
331,876.00 mm³
105.41 mm
86.60 mm
2.2. Checking for axial and bending strength 5.4.1, p. 29
1.00 Table 3, p. 14
1.10 4.1.4
126.55 N/mm² Table 4, p. 15
8.47 N/mm²
0.07
0.06
Young modulus, E
Designed strength, f
Nominal strength, fy
Column height, l
Web height, hw
Web thickness, tw
Flange width, bf
Flange thickness, tf
Beam overall height, h = hw + 2tf
Center-to-center flanges distance, hfk = hw + tf
Projection of flange, bo = (bf - tw)/2
Axial force, N
Moment in strong plan, Mx
Shear force, V
Flange area, Af = bf x tf
Web area, Aw = hw x tw
Total area, As = Aw + 2Af
Moment of inertia of a flange about neutral axis, If = bftf³/12 + bftfhfk²/4
Moment of inertia of web about neutral axis, Iw = twhw³/12
Moment of inertia of section about neutral axis, Ix = Iw + 2If
Moment of inertia of section about weak axis, Iy = 2tfbf³/12
Section modulus about neutral axis of actual section, Wnx = 2Ix/h
Section modulus about weak axis of actual section, Wny = 2Iy/bf
Static moment of a haft section about neutral axis, Sx = twhw²/8 + bftfhf/2
Radius of gyration in strong plan, rx = √(Ix / As)
Radius of gyration in weak plan, ry = √(Iy / (2Af))
Working condition factor, γc
Factor of safety of material, γM
Effective shear stress, fv = 0.58fy/γM
Actually shear stress, τ = VSx/Ixtw
Actually shear stress and effective shear stress ratio, τ / fv
Factor N/(Asf)
#VALUE! Table C1, p. 88
#VALUE!
#VALUE! (5.37), p. 29
0.54 (5.38), p. 29
Effective stress ratio #VALUE! #VALUE!
2.3. Checking for horizontal deflection
62.00 mm
L / 100
143.00 mm
Checking for horizontal deflection Δmax ≤ 143 mm OK
2.4. Checking for general stability of compression member (5.20), p. 25
End condition of column in strong plan Pinned - Pinned
1.00
14.30 m
135.66
Equivalent slenderness in strong plan, 4.49
7.68
#VALUE!
#VALUE! (5.39), p. 30
230.00 N/mm²
Checking for general stability in strong plan #VALUE! #VALUE!
End condition of column in weak plan Pinned - Pinned
1.00
4.30 m
4.30 m
49.65
#VALUE!
94.88
#VALUE!
N/A Table 16, p. 32
1.00 Table 16, p. 32
#VALUE! (5.43 - 5.45), p. 32
#VALUE! (5.42), p. 31
230.00 N/mm²
Checking for general stability of compression member #VALUE! #VALUE!
2.5. Checking for local buckling of web and flanges
2.5.a Checking for local buckling of compression flanges 5.6.3.1, p. 50
18.25
22.96 Table 35, p. 51
Checking for local buckling of compression flanges bo/tf ≤ 22.96 OK
2.5.b Checking for web buckling 5.6.1, p. 43
28.25
69.50 Table 33, p. 49
83.74 Table 33, p. 49
83.74 Table 33, p. 49
Checking for web height and web thickness ratio hw/tw ≤ 83.74 OK
Not required
678.00 mm
Factor cx
Factor nc
Stress ratio (N /Asfγc)nc + (Mx /cxWnxfγc)
Stress ratio (N /Asfγc) + (Mx /Wnxfγc)
Actual horizontal deflection, Δmax
Allowable horizontal deflection, [Δmax/L]
Allowable horizontal deflection, [Δmax]
Effective column length factor, μx
Effective column length in strong plan, lx
Column slenderness in strong plan, λx = lx / rx
Relative eccentricity value, mx = (Mx /N) x (As /Wnx)
Factor of flexural effect in strong plan, φe
Effective stress in general stability in strong plan, σ1 = N /(φeAs)
Allowable normal stress, σ1all = f x γc
Effective column length factor, μy
Unbraced length (Maximum distance of restraints), lo
Effective column length in weak plan, ly = Min(lo, μy x l)
Column slenderness in weak plan, λy = ly / ry
Factor of flexural effect, φy
Intermeadiary slenderness, λc = 3.14 √(E/f)
Factor of flexural effect, φc
Factor, α
Factor, β
Factor, c
Effective stress in general stability in weak plan, σ2 = N /(cφyAs)
Allowable normal stress, σ2all = f x γc
Flange projection and flange thickness ratio, bo/tf
Flange projection and flange thickness allowable ratio, [bo/tf]
Web height and web thickness ratio, hw/tw
Web height and web thickness allowable ratio when mx = 0, [hw/tw]
Web height and web thickness allowable ratio when mx = 1, [hw/tw]
Web height and web thickness allowable ratio, [hw/tw]
Checking for neccessary of stiffeners, hw/tw ≥ 2.3 √(E/f)
Required stiffener spacing, [a] = (2.5 - 3) hw
x x f E
500.00 mm OK
47.53 mm
100.00 mm OK
6.62 mm
8.00 mm OK
Designed stiffener spacing, a
Required stiffener width, [bs] = hw/30 + 40mm
Designed stiffener width, bs
Required stiffener thickness, [ts] = 2bs√(f/E)
Designed stiffener thickness, ts
Mã dự án Rev. No.
Dự án: Ngày:
CĐT: Thiết kế:
Hạng mục: Kiếm tra:
BẢNG TÍNH TOÁN CỘT THÉP TỔ HỢP CHỊU NÉN LỆCH TÂM THEO TCXDVN 338:2005
1. ĐẦU VÀO THIẾT KẾ
Tên hiệu cấu kiện R01-Cột biên
1.1. Vật liệu
Mác thép sử dụng CCT38
210,000.00 N/mm²
230.00 N/mm²
240.00 N/mm²
1.2. Kích thước hình học
13.50 m
850.00 mm
10.00 mm
250.00 mm
12.00 mm
874.00 mm
862.00 mm
120.00 mm
1.3. Tải trọng
96.41 kN
465.40 kNm
34.47 kN
2. TÍNH TOÁN
2.1. Đặc tính hình học tiết diện
3,000.00 mm²
8,500.00 mm²
14,500.00 mm²
557,319,000.00 mm4
511,770,833.33 mm4
1,626,408,833.33 mm4
31,250,000.00 mm4
3,721,759.34 mm³
250,000.00 mm³
2,196,125.00 mm³
334.91 mm
72.17 mm
2.2. Kiểm tra điều kiện độ bền chịu nén uốn 5.4.1, p. 29
0.90 Bảng 3, p. 14
1.10 4.1.4
126.55 N/mm² Bảng 4, p. 15
4.65 N/mm²
0.04
0.03
Modun đàn hồi, E
Cường độ thép tính toán, f
Cường độ thép tiêu chuẩn, fy
Chiều cao cột, l
Chiều cao bản bụng, hw
Chiều dày bản bụng, tw
Chiều rộng bản cánh, bf
Chiều dày bản cánh, tf
Chiều cao dầm, h = hw + 2tf
Khoảng cách giữa các cánh dầm, hfk = hw + tf
Chiều rộng phần nhô ra của cánh, bo = (bf - tw)/2
Lực nén dọc trục, N
Moment uốn trong mặt phẳng, Mx
Lực cắt, V
Diện tích tiết diện bản cánh, Af = bf x tf
Diện tích tiết diện bản bụng, Aw = hw x tw
Diện tích tiết diện, As = Aw + 2Af
Moment quán tính của 1 bản cánh đối với trục trung hòa, If = bftf³/12 + bftfhfk²/4
Moment quán tính của bản bụng đối với trục trung hòa, Iw = twhw³/12
Moment quán tính chính tiết diện đối với trục trung hòa, Ix = Iw + 2If
Moment quán tính tiết diện ngoài mặt phẳng, Iy = 2tfbf³/12
Moment kháng uốn tiết diện thực trong mặt phẳng, Wnx = 2Ix/h
Moment kháng uốn tiết diện thực ngoài mặt phẳng, Wny = 2Iy/bf
Moment tĩnh của một nửa tiết diện, Sx = twhw²/8 + bftfhf/2
Bán kính quán tính phương chính, rx = √(Ix / As)
Bán kính quán tính phương ngoài mặt phẳng chính, ry = √(Iy / (2Af))
Hệ số điều kiện làm việc, γc
Hệ số tin cậy về vật liệu, γM
Cường độ chịu cắt tính toán, fv = 0.58fy/γM
Ứng suất tiếp, τ = VSx/Ixtw
Tỉ số ứng suất cắt và ứng suất cắt cho phép, τ / fv
Tỉ số N/(Asf)
#VALUE! Bảng C1, p. 88Hệ số cx
#VALUE!
#VALUE! (5.37), p. 29
0.64 (5.38), p. 29
Hệ số ứng suất tổng kết #VALUE! #VALUE!
2.3. Kiểm tra độ cứng cột
135.00 mm
L / 100
135.00 mm
Kiểm tra độ cứng dầm Δmax ≤ 135 mm OK
2.4. Kiểm tra ổn định tổng thể cột chịu nén (5.20), p. 25
Sơ đồ liên kết của cột trong mặt phẳng Khớp - Ngàm
0.70
9.45 m
28.22
0.93
18.81
#VALUE!
#VALUE! (5.39), p. 30
207.00 N/mm²
Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng #VALUE! #VALUE!
Sơ đồ liên kết của cột ngoài mặt phẳng Khớp - Khớp
1.00
1.20 m
1.20 m
16.63
#VALUE!
94.88
#VALUE!
N/A Bảng 16, p. 32
1.00 Bảng 16, p. 32
#VALUE! (5.43 - 5.45), p. 32
#VALUE! (5.42), p. 31
207.00 N/mm²
Kiểm tra ổn định tổng thể cột chịu nén #VALUE! #VALUE!
2.5. Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh và bản bụng
2.5.a Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh nén 5.6.3.1, p. 50
10.00
13.70 Bảng 35, p. 51
Kiểm tra ổn định bản cánh bo/tf ≤ 13.7 OK
2.5.b Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng cột 5.6.1, p. 43
85.00
43.23 Bảng 33, p. 49
43.23 Bảng 33, p. 49
43.23 Bảng 33, p. 49
Cần thiết
2,550.00 mm
1,250.00 mm OK
68.33 mm
Hệ số nc
Hệ số ứng suất (N /Asfγc)nc + (Mx /cxWnxfγc)
Hệ số ứng suất (N /Asfγc) + (Mx /Wnxfγc)
Chuyển vị ngang đàu cột, Δmax
Chuyển vị ngang cho phép của cấu kiện, [Δmax/L]
Chuyển vị đứng dầm cho phép, [Δmax]
Hệ số chiều dài tính toán, μx
Chiều dài tính toán của cột trong mặt phẳng, lx
Độ mảnh cột trong mặt phẳng, λx = lx / rx
Độ mảnh qui ước trong mặt phẳng,
Giá trị của độ lệch tâm tương đối, mx = (Mx /N) x (As /Wnx)
Hệ số uốn dọc ngoài mặt phẳng, φe
Ứng suất tính toán trong ổn định tổng thể trong mặt phẳng, σ1 = N /(φeAs)
Ứng suất pháp cho phép, σ1all = f x γc
Hệ số chiều dài tính toán, μy
Chiều dài tính toán của cánh chịu nén (khỏang cách lớn nhất giữa các điểm cố kết), lo
Chiều dài tính toán của cột ngoài mặt phẳng, ly = Min(lo, μy x l)
Độ mảnh cột trong mặt phẳng, λy = ly / ry
Hệ số uốn dọc, φy
Độ mảnh tính toán trung gian, λc = 3.14 √(E/f)
Hệ số uốn dọc, φc
Hệ số, α
Hệ số, β
Hệ số, c
Ứng suất pháp tính toán ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng, σ2 = N /(cφyAs)
Ứng suất pháp cho phép, σ2all = f x γc
Tỉ số phần cánh nhô ra và bề dày cánh, bo/tf
Tỉ số phần cánh nhô ra và bề dày cánh cho phép, [bo/tf]
Tỉ số chiều cao bản bụng cột và bề dày bản bụng, hw/tw
Tỉ số chiều cao bản bụng cột và bề dày bản bụng cho phép khi mx = 0, [hw/tw]
Tỉ số chiều cao bản bụng cột và bề dày bản bụng cho phép khi mx = 1, [hw/tw]
Tỉ số chiều cao bản bụng cột và bề dày bản bụng cho phép, [hw/tw]
Kiểm tra sự cần thiết của sườn cứng, hw/tw ≥ 2.3 √(E/f)
Khoảng cách yêu cầu giữa các sườn cứng, [a] = (2.5 - 3) hw
Khoảng cách yêu cầu giữa các sườn cứng, a
Bề rộng của sườn cứng, [bs] = hw/30 + 40mm
x x f E
100.00 mm OK
6.62 mm
8.00 mm OK
Bề rộng của sườn cứng, bs
Chiều dày của sườn cứng, [ts] = 2bs√(f/E)
Chiều dày của sườn cứng, ts
Mã dự án Rev. No.
Dự án: Ngày:
CĐT: Thiết kế:
Hạng mục: Kiếm tra:
BẢNG TÍNH TOÁN CỘT THÉP TỔ HỢP CHỊU NÉN LỆCH TÂM THEO TCXDVN 338:2005 - CỘT GIỮA
1. ĐẦU VÀO THIẾT KẾ
Tên hiệu cấu kiện R01-Cột giữa
1.1. Vật liệu
Mác thép sử dụng CCT38
210,000.00 N/mm²
230.00 N/mm²
240.00 N/mm²
1.2. Kích thước hình học
8.00 m
580.00 mm
6.00 mm
300.00 mm
10.00 mm
600.00 mm
590.00 mm
147.00 mm
1.3. Tải trọng
310.00 kN
343.00 kNm
61.80 kN
2. TÍNH TOÁN
2.1. Đặc tính hình học tiết diện
3,000.00 mm²
3,480.00 mm²
9,480.00 mm²
261,100,000.00 mm4
97,556,000.00 mm4
619,756,000.00 mm4
45,000,000.00 mm4
2,065,853.33 mm³
300,000.00 mm³
1,137,300.00 mm³
255.69 mm
86.60 mm
2.2. Kiểm tra điều kiện độ bền chịu nén uốn 5.4.1, p. 29
1.00 Bảng 3, p. 14
1.10 4.1.4
126.55 N/mm² Bảng 4, p. 15
18.90 N/mm²
0.15
Modun đàn hồi, E
Cường độ thép tính toán, f
Cường độ thép tiêu chuẩn, fy
Chiều cao cột, l
Chiều cao bản bụng, hw
Chiều dày bản bụng, tw
Chiều rộng bản cánh, bf
Chiều dày bản cánh, tf
Chiều cao dầm, h = hw + 2tf
Khoảng cách giữa các cánh dầm, hfk = hw + tf
Chiều rộng phần nhô ra của cánh, bo = (bf - tw)/2
Lực nén dọc trục, N
Moment uốn trong mặt phẳng, Mx
Lực cắt, V
Diện tích tiết diện bản cánh, Af = bf x tf
Diện tích tiết diện bản bụng, Aw = hw x tw
Diện tích tiết diện, As = Aw + 2Af
Moment quán tính của 1 bản cánh đối với trục trung hòa, If = bftf³/12 + bftfhfk²/4
Moment quán tính của bản bụng đối với trục trung hòa, Iw = twhw³/12
Moment quán tính chính tiết diện đối với trục trung hòa, Ix = Iw + 2If
Moment quán tính tiết diện ngoài mặt phẳng, Iy = 2tfbf³/12
Moment kháng uốn tiết diện thực trong mặt phẳng, Wnx = 2Ix/h
Moment kháng uốn tiết diện thực ngoài mặt phẳng, Wny = 2Iy/bf
Moment tĩnh của một nửa tiết diện, Sx = twhw²/8 + bftfhf/2
Bán kính quán tính phương chính, rx = √(Ix / As)
Bán kính quán tính phương ngoài mặt phẳng chính, ry = √(Iy / (2Af))
Hệ số điều kiện làm việc, γc
Hệ số tin cậy về vật liệu, γM
Cường độ chịu cắt tính toán, fv = 0.58fy/γM
Ứng suất tiếp, τ = VSx/Ixtw
Tỉ số ứng suất cắt và ứng suất cắt cho phép, τ / fv
0.14
#VALUE! Bảng C1, p. 88
#VALUE!
#VALUE! (5.37), p. 29
0.86 (5.38), p. 29
Hệ số ứng suất tổng kết #VALUE! #VALUE!
2.3. Kiểm tra độ cứng cột
19.00 mm
L / 100
80.00 mm
Kiểm tra độ cứng dầm Δmax ≤ 80 mm OK
2.4. Kiểm tra ổn định tổng thể cột chịu nén (5.20), p. 25
Sơ đồ liên kết của cột trong mặt phẳng Khớp - Ngàm
2.00
16.00 m
62.58
2.07
5.08
#VALUE!
#VALUE! (5.39), p. 30
230.00 N/mm²
Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng #VALUE! #VALUE!
Sơ đồ liên kết của cột ngoài mặt phẳng Khớp - Khớp
1.00
5.50 m
5.50 m
63.51
#VALUE!
94.88
#VALUE!
N/A Bảng 16, p. 32
1.00 Bảng 16, p. 32
#VALUE! (5.43 - 5.45), p. 32
#VALUE! (5.42), p. 31
230.00 N/mm²
Kiểm tra ổn định tổng thể cột chịu nén #VALUE! #VALUE!
2.5. Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh và bản bụng
2.5.a Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh nén 5.6.3.1, p. 50
14.70
17.14 Bảng 35, p. 51
Kiểm tra ổn định bản cánh bo/tf ≤ 17.14 OK
2.5.b Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng cột 5.6.1, p. 43
96.67
58.16 Bảng 33, p. 49
58.16 Bảng 33, p. 49
58.16 Bảng 33, p. 49
Kiểm tra tỉ lệ chiều cao bản bụng và bề dày bản bụng hw/tw > 58.16 Not OK
Cần thiết
Tỉ số N/(Asf)
Hệ số cx
Hệ số nc
Hệ số ứng suất (N /Asfγc)nc + (Mx /cxWnxfγc)
Hệ số ứng suất (N /Asfγc) + (Mx /Wnxfγc)
Chuyển vị ngang đàu cột, Δmax
Chuyển vị ngang cho phép của cấu kiện, [Δmax/L]
Chuyển vị đứng dầm cho phép, [Δmax]
Hệ số chiều dài tính toán, μx
Chiều dài tính toán của cột trong mặt phẳng, lx
Độ mảnh cột trong mặt phẳng, λx = lx / rx
Độ mảnh qui ước trong mặt phẳng,
Giá trị của độ lệch tâm tương đối, mx = (Mx /N) x (As /Wnx)
Hệ số uốn dọc ngoài mặt phẳng, φe
Ứng suất tính toán trong ổn định tổng thể trong mặt phẳng, σ1 = N /(φeAs)
Ứng suất pháp cho phép, σ1all = f x γc
Hệ số chiều dài tính toán, μy
Chiều dài tính toán của cánh chịu nén (khỏang cách lớn nhất giữa các điểm cố kết), lo
Chiều dài tính toán của cột ngoài mặt phẳng, ly = Min(lo, μy x l)
Độ mảnh cột trong mặt phẳng, λy = ly / ry
Hệ số uốn dọc, φy
Độ mảnh tính toán trung gian, λc = 3.14 √(E/f)
Hệ số uốn dọc, φc
Hệ số, α
Hệ số, β
Hệ số, c
Ứng suất pháp tính toán ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng, σ2 = N /(cφyAs)
Ứng suất pháp cho phép, σ2all = f x γc
Tỉ số phần cánh nhô ra và bề dày cánh, bo/tf
Tỉ số phần cánh nhô ra và bề dày cánh cho phép, [bo/tf]
Tỉ số chiều cao bản bụng cột và bề dày bản bụng, hw/tw
Tỉ số chiều cao bản bụng cột và bề dày bản bụng cho phép khi mx = 0, [hw/tw]
Tỉ số chiều cao bản bụng cột và bề dày bản bụng cho phép khi mx = 1, [hw/tw]
Tỉ số chiều cao bản bụng cột và bề dày bản bụng cho phép, [hw/tw]
Kiểm tra sự cần thiết của sườn cứng, hw/tw ≥ 2.3 √(E/f)
x x f E
1,740.00 mm
1,250.00 mm OK
59.33 mm
100.00 mm OK
6.62 mm
8.00 mm OK
Khoảng cách yêu cầu giữa các sườn cứng, [a] = (2.5 - 3) hw
Khoảng cách yêu cầu giữa các sườn cứng, a
Bề rộng của sườn cứng, [bs] = hw/30 + 40mm
Bề rộng của sườn cứng, bs
Chiều dày của sườn cứng, [ts] = 2bs√(f/E)
Chiều dày của sườn cứng, ts
Ghi chú:
Tên kiểu Kiểu dáng Cỡ chữtiêu đề tiêu đề 12.00
tiêu đề phụ tiêu đề phụ 11.00kết quả kết quả 11.00diễn giải diễn giải 11.00
tham chiếu tham chiếu 11.00ghi chú ghi chú 11.00
mm 0.00 mm 11.000.00 mm² 11.000.00 mm³ 11.000.00 mm4 11.00
m 0.00 m 11.00kg 100,000,000.00 kg 11.00kN 100,000,000.00 kN 11.00
kNm 100,000,000.00 kNm 11.00kN/m 100,000,000.00 kN/m 11.00
N/mm² 100,000,000.00 N/mm² 11.00MPa 100,000,000.00 MPa 11.00mm 0.00 mm 11.00
0.00 mm² 11.000.00 mm³ 11.000.00 mm4 11.00
m 0.00 m 11.00kg 100,000,000.00 kg 11.00kN 100,000,000.00 kN 11.00
kNm 100,000,000.00 kNm 11.00kN/m 100,000,000.00 kN/m 11.00
N/mm² 100,000,000.00 N/mm² 11.00MPa 100,000,000.00 MPa 11.00
L / 400 11.00
mm2
mm3
mm4
mm2
mm3
mm4
[Δmax/L]
Ghi chúTiêu đềTiêu đề phụKết quảDiễn giảiTham chiếuGhi chúInput mm unit
Input m unitInput kg unitInput kN unitInput kNm unitInput kN/m unit
Input MPa unitOutput mm unit
Output m unitOutput kg unitOutput kN unitOutput kNm unitOutput kN/m unit
Output MPa unit
Input mm2 unitInput mm3 unitInput mm4 unit
Input N/mm2 unit
Output mm2 unitOutput mm3 unitOutput mm4 unit
Output N/mm2 unit
Input [Δmax/L] unit
Bảng D.8. Hệ số uốn dọc φ của cấu kiện chịu nén đúng tâm
Độ mảnh λHệ số φ đối với các cấu kiện bằng thép có cường độ tính toán f (N/mm²)
200.00 240.00 280.00 320.00 360.00 400.00
10.00 988.00 987.00 985.00 984.00 983.00 982.00
20.00 967.00 962.00 959.00 955.00 952.00 949.00
30.00 939.00 931.00 924.00 917.00 911.00 905.00
40.00 906.00 894.00 883.00 873.00 863.00 854.00
50.00 869.00 852.00 836.00 822.00 809.00 796.00
60.00 827.00 805.00 785.00 766.00 749.00 721.00
70.00 782.00 754.00 724.00 687.00 654.00 623.00
80.00 734.00 686.00 641.00 602.00 566.00 532.00
90.00 665.00 612.00 565.00 522.00 483.00 447.00
100.00 599.00 542.00 493.00 448.00 408.00 369.00
110.00 537.00 478.00 427.00 381.00 338.00 306.00
120.00 479.00 719.00 366.00 321.00 287.00 260.00
130.00 425.00 364.00 313.00 276.00 247.00 223.00
140.00 376.00 315.00 272.00 240.00 215.00 195.00
150.00 328.00 276.00 239.00 211.00 189.00 171.00
160.00 290.00 244.00 212.00 187.00 167.00 152.00
170.00 259.00 218.00 189.00 167.00 150.00 136.00
180.00 233.00 196.00 170.00 150.00 135.00 123.00
190.00 210.00 177.00 154.00 136.00 122.00 111.00
200.00 191.00 161.00 140.00 124.00 111.00 101.00
210.00 174.00 147.00 128.00 113.00 102.00 93.00
220.00 160.00 135.00 118.00 104.00 94.00 86.00
Bảng G.2. Giá trị của hệ số ψ
Giá trị f (N/mm²)Hệ số ψ khi r/t bằng
0.00 25.00 50.00 75.00 100.00 125.00
140.00 1.00 0.98 0.88 0.79 0.72 0.65
280.00 1.00 0.94 0.78 0z.67 0.57 0.49
Bảng G.3. Giá trị của hệ số c
Hệ số c
50.00 0.30
100.00 0.22
Ghi chú: Các giá trị hệ số trong bảng đã được tăng lên 1000 lần
Giá trịr/t
150.00 0.20
200.00 0.18
250.00 0.16
500.00 0.12
δ
0.80 30.00
1.00 31.50
2.00 33.30
4.00 34.60
6.00 34.80
10.00 35.10
30.00 35.50
δ0.50 0.60 0.80 1.00 1.20 1.40
1.00 11.50 12.40 14.80 18.00 22.10 27.10
2.00 12.00 13.00 16.10 20.40 25.70 32.10
4.00 12.30 13.30 16.60 21.60 28.10 36.30
6.00 12.40 13.50 16.80 22.10 29.10 38.30
10.00 12.40 13.60 16.90 22.50 30.00 39.70
30.00 12.50 13.70 17.00 22.90 31.00 41.60
Lọai dầm δ0.80 0.90 1.00 1.20 1.40
Hàn
1.00 0.00 0.15 0.18 0.27 0.36
2.00 0.00 0.11 0.17 0.28 0.41
4.00 0.00 0.07 0.13 0.28 0.48
6.00 0.00 0.07 0.13 0.29 0.54
10.00 0.00 0.06 0.12 0.30 0.57
30.00 0.00 0.05 0.11 0.30 0.63
Lọai tiết diện
1
0.25 1.19 1.47 1.50 1.50
Bảng 27. Hệ số ccr
ccr
Bảng 29. Giá trị của c1 đối với dầm hàn
Giá trị của c1 đối với dầm hàn khi a/hw bằng
Bảng 31. Giá trị giới hạn của σc/σ
Giá trị giới hạn σc/σ của khi a/hw bằng
Bảng C1. Các hệ số: c1, cx, cy, nc
Af / Aw c1 (cx) cy nc (My = 0) nc (My <> 0)
10.50 1.12 1.47 1.50 1.50
1.00 1.07 1.47 1.50 1.50
2.00 1.04 1.47 1.50 1.50
6
0.25 1.47 1.04 3.00 1.50
0.50 1.47 1.07 3.00 1.50
1.00 1.47 1.12 3.00 1.50
2.00 1.47 1.19 3.00 1.50
0.10 0.25 0.50 0.75 1.00 1.25
0.50 967.00 922.00 850.00 782.00 722.00 669.00
1.00 925.00 854.00 778.00 711.00 653.00 600.00
1.50 875.00 804.00 716.00 647.00 593.00 548.00
2.00 813.00 742.00 653.00 587.00 536.00 496.00
2.50 742.00 672.00 587.00 526.00 480.00 442.00
3.00 667.00 597.00 520.00 465.00 425.00 395.00
3.50 587.00 522.00 455.00 408.00 375.00 350.00
4.00 505.00 447.00 394.00 356.00 330.00 309.00
4.50 418.00 382.00 342.00 310.00 288.00 272.00
5.00 354.00 326.00 295.00 273.00 253.00 239.00
5.50 302.00 280.00 256.00 240.00 224.00 212.00
6.00 258.00 244.00 223.00 210.00 198.00 190.00
6.50 223.00 213.00 196.00 185.00 176.00 170.00
7.00 194.00 186.00 173.00 163.00 157.00 152.00
8.00 152.00 146.00 138.00 133.00 128.00 121.00
9.00 122.00 117.00 112.00 107.00 103.00 100.00
10.00 100.00 97.00 93.00 91.00 90.00 85.00
11.00 83.00 79.00 77.00 76.00 75.00 73.00
12.00 69.00 67.00 64.00 63.00 62.00 60.00
13.00 62.00 61.00 54.00 53.00 52.00 51.00
14.00 52.00 49.00 49.00 48.00 48.00 47.00
Bảng D.10. Hệ số φe để kiểm tra ổn định của cấu kiện đặc, chịu nén lệch tâm (nén uốn), mp tác dụng của moment trùng với mp đối xứng
Độ mảnh qui ước Hệ số φe khi độ lệch tâm tính đổi me bằng
f E
Hệ số φ đối với các cấu kiện bằng thép có cường độ tính toán f (N/mm²)
440.00 480.00 520.00 560.00 600.00 640.00
981.00 980.00 979.00 978.00 977.00 977.00
946.00 943.00 941.00 938.00 936.00 934.00
900.00 895.00 891.00 887.00 883.00 879.00
846.00 849.00 832.00 825.00 820.00 814.00
785.00 775.00 764.00 746.00 729.00 712.00
696.00 672.00 650.00 628.00 608.00 588.00
595.00 568.00 542.00 518.00 494.00 470.00
501.00 471.00 442.00 414.00 386.00 359.00
413.00 380.00 349.00 326.00 305.00 287.00
335.00 309.00 286.00 267.00 250.00 235.00
280.00 258.00 239.00 223.00 209.00 197.00
237.00 219.00 203.00 190.00 178.00 167.00
204.00 189.00 175.00 163.00 153.00 145.00
178.00 164.00 153.00 143.00 134.00 126.00
157.00 145.00 134.00 126.00 118.00 111.00
139.00 129.00 120.00 112.00 105.00 99.00
125.00 115.00 107.00 100.00 94.00 89.00
112.00 104.00 97.00 91.00 85.00 81.00
102.00 94.00 88.00 82.00 77.00 73.00
93.00 86.00 80.00 75.00 71.00 67.00
85.00 79.00 74.00 69.00 65.00 62.00
77.00 73.00 68.00 64.00 60.00 57.00
Hệ số ψ khi r/t bằng
150.00 200.00 250.00
0.59 0.45 0.39
0.42 0.29 0.00
1.60 1.80 2.00
32.60 38.90 45.60
39.20 46.50 55.70
45.20 54.90 65.10
48.70 59.40 70.40
51.00 63.30 76.50
53.80 68.20 83.60
1.60 1.80 2.00
0.45 0.54 0.62
0.54 0.65 0.80
0.71 0.93 1.13
0.87 1.19 1.47
1.00 1.54 2.15
1.28 2.25 3.94
đối với dầm hàn khi a/hw bằng
/σ của khi a/hw bằng
1.50 1.75 2.00 2.50 3.00 3.50 4.00 4.50
620.00 577.00 538.00 469.00 417.00 370.00 337.00 307.00
563.00 520.00 484.00 427.00 382.00 341.00 307.00 283.00
507.00 470.00 439.00 388.00 347.00 312.00 283.00 262.00
457.00 425.00 397.00 352.00 315.00 286.00 260.00 240.00
410.00 383.00 357.00 317.00 287.00 262.00 238.00 220.00
365.00 342.00 320.00 287.00 260.00 238.00 217.00 202.00
325.00 303.00 287.00 258.00 233.00 216.00 198.00 183.00
289.00 270.00 256.00 232.00 212.00 197.00 181.00 168.00
257.00 242.00 229.00 208.00 192.00 178.00 165.00 155.00
225.00 215.00 205.00 188.00 175.00 162.00 150.00 143.00
200.00 192.00 184.00 170.00 158.00 148.00 138.00 132.00
178.00 172.00 166.00 153.00 145.00 137.00 128.00 120.00
160.00 155.00 149.00 140.00 132.00 125.00 117.00 112.00
145.00 141.00 136.00 127.00 121.00 115.00 108.00 102.00
117.00 115.00 113.00 106.00 100.00 95.00 91.00 87.00
98.00 96.00 93.00 88.00 85.00 82.00 79.00 75.00
81.00 80.00 79.00 75.00 72.00 70.00 69.00 65.00
71.00 69.00 68.00 63.00 62.00 61.00 60.00 57.00
59.00 59.00 58.00 55.00 54.00 53.00 52.00 51.00
51.00 50.00 49.00 49.00 48.00 48.00 47.00 45.00
47.00 46.00 45.00 44.00 43.00 43.00 42.00 41.00
để kiểm tra ổn định của cấu kiện đặc, chịu nén lệch tâm (nén uốn), mp tác dụng của moment trùng với mp đối xứng
Hệ số φe khi độ lệch tâm tính đổi me bằng
5.00 5.50 6.00 6.50 7.00 8.00 9.00 10.00
280.00 260.00 237.00 222.00 210.00 183.00 164.00 150.00
259.00 240.00 225.00 209.00 196.00 175.00 157.00 142.00
240.00 223.00 207.00 195.00 182.00 163.00 148.00 134.00
222.00 206.00 193.00 182.00 170.00 153.00 138.00 125.00
204.00 190.00 178.00 168.00 158.00 144.00 130.00 118.00
187.00 175.00 166.00 156.00 147.00 135.00 123.00 112.00
172.00 162.00 153.00 145.00 137.00 125.00 115.00 106.00
158.00 149.00 140.00 135.00 127.00 118.00 108.00 98.00
146.00 137.00 130.00 125.00 118.00 110.00 101.00 93.00
135.00 126.00 120.00 117.00 111.00 103.00 95.00 88.00
124.00 117.00 112.00 108.00 104.00 95.00 89.00 84.00
115.00 109.00 104.00 100.00 96.00 89.00 84.00 79.00
106.00 101.00 97.00 94.00 89.00 83.00 80.00 74.00
98.00 94.00 91.00 87.00 83.00 78.00 74.00 70.00
83.00 81.00 78.00 76.00 74.00 68.00 65.00 62.00
72.00 69.00 66.00 65.00 64.00 61.00 58.00 55.00
62.00 60.00 59.00 58.00 57.00 55.00 52.00 49.00
55.00 53.00 52.00 51.00 50.00 48.00 46.00 44.00
50.00 49.00 48.00 47.00 46.00 44.00 42.00 40.00
44.00 43.00 42.00 41.00 41.00 39.00 38.00 37.00
40.00 40.00 39.00 39.00 38.00 37.00 36.00 36.00
khi độ lệch tâm tính đổi me bằng
12.00 14.00 17.00 20.00
125.00 106.00 90.00 77.00
121.00 103.00 86.00 74.00
114.00 99.00 82.00 70.00
107.00 94.00 79.00 67.00
101.00 90.00 76.00 65.00
97.00 86.00 73.00 63.00
92.00 82.00 69.00 60.00
88.00 78.00 66.00 57.00
83.00 75.00 64.00 55.00
79.00 72.00 62.00 53.00
75.00 69.00 60.00 51.00
72.00 66.00 57.00 49.00
68.00 62.00 54.00 47.00
64.00 59.00 52.00 45.00
57.00 53.00 47.00 41.00
51.00 48.00 43.00 38.00
46.00 43.00 39.00 35.00
40.00 38.00 35.00 32.00
37.00 35.00 32.00 29.00
35.00 33.00 30.00 27.00
34.00 32.00 29.00 26.00
Mác thép
f
CCT34 220.00 210.00 210.00
CCT38 240.00 230.00 230.00
CCT42 260.00 245.00 250.00
N42, N42 – 6B 410.00 180.00
N46, N46 – 6B 450.00 200.00
N50, N50 – 6B 490.00 215.00
Bảng 10. Cuờng độ tính toán chịu cắt và kéo của bulông (N/mm²)
Trạng thái làm việc Ký hiệuCấp độ bền
4.60 4.80
Cắt 150.00 160.00
Kéo 170.00 160.00
Bulông tinh
340.00 435.00 395.00
380.00 515.00 465.00
400.00 560.00 505.00
420.00 600.00 540.00
440.00 650.00 585.00
450.00 675.00 605.00
480.00 745.00 670.00
500.00 795.00 710.00
520.00 850.00 760.00
540.00 905.00 805.00
Bảng 5. Cường độ tiêu chuẩn fy, fu và cường độ tính tóan f của thép cacbon (TCVN 5709:1993) (N/mm²)
Cường độ tiêu chuẩn fy và cường độ tính toán f của thép với độ dày t (mm)
t < 20 20 < t ≤ 40
fy fy
Bảng 8. Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn fwun và cường độ tính toán fwf của kim lọai hàn trong mối hàn góc (N/mm²)
Lọai que hàn TCVN 3223:1994
Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn fwun
Cường độ tính toán fwf
fvb
ftb
Bảng 11. Cường độ tính toán chịu ép mặt của bulông fcb (N/mm²)
Giới hạn kéo đứt của thép cấu kiện được liên
kết
Giá trị fcb
Bulông thô và thường
Làm từ thép mác
CT38 16MnSi 09Mn2Si
12-32 150.00 192.00 190.00
33-60 150.00 190.00 185.00
61-80 150.00 185.00 180.00
81-140 150.00 185.00 165.00
TCVN 1916 : 199516 18 20
2.00 2,5 2,5
A 2.01 2.54 3.14
1.57 1.92 2.45
Bảng 12. Cường độ tính toán chịu kéo của bulông neo fba (N/mm²)
Đuờng kính bulông (mm)
Bảng B.4. Diện tích tiết diện của bulông A, Abn (cm²)
d, mm
Bước ren p, mm
Abn
f f
200.00 200.00 190.00 340.00
220.00 220.00 210.00 380.00
240.00 240.00 230.00 420.00
Cấp độ bền
5.60 5.80 6.60 8.80
190.00 200.00 230.00 320.00
210.00 200.00 250.00 400.00
và cường độ tính tóan f của thép cacbon (TCVN 5709:1993) (N/mm²)
và cường độ tính toán f của thép với độ dày t (mm) Cường độ kéo đứt fu không phụ thuộc bề
dày t (mm)20 < t ≤ 40 40 < t ≤ 100
fy t (mm)
của kim lọai hàn trong mối hàn góc (N/mm²)
22 24 27 30
2,5 3.00 3.00 3,5
3.80 4.52 5.72 7.06
3.03 3.52 4.59 5.60
Cấp độ bền
10.90
400.00
500.00
36 42 48
4.00 4,5 5.00
10.17 13.85 18.09
8.16 11.20 14.72