Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng...

65
Please purchase a personal license. GV: Dương Thu Hương

Transcript of Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng...

Page 1: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

Please purchase a personal license.

GV: Dương Thu Hương

Page 2: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

CHCHCHCHƯƠNG NG NG NG 1111

TTTTỔNG QUAN VNG QUAN VNG QUAN VNG QUAN VỀ CCCCẤU TRU TRU TRU TRÚC CC CC CC CƠ TH TH TH THỂ SSSSỐNGNGNGNG

Page 3: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

NỘI DUNG

I. Đặc trưng của các cơ thể sống

II. Cấu trúc tế bào1. Cấu trúc TB của sinh vật Procaryota2. Cấu trúc TB của sinh vật Eucaryota

III. Tổ chức của các sinh vật đa bào

1. Các loại mô của động vật2. Các loại mô của thực vật

Page 4: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

I. Đặc trưng của các cơ thể sốngKhái ni�m c� th� s�ng

• Sống: là sự vận động của vật chất phát triển lên ở mức độcao.

• Hay: Là quá trình tự điều chỉnh để thích nghi, tồn tại vá pháttriển

Page 5: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

Các đặc trưng của cơ thể sống

� Tính ổn định về tổ chức, cấu tạo, hình dạng & kích thước

� Trao đổi chất và năng lượng với môi trường

� Khả năng vận động� Sinh trưởng, phát triển, sinh

sản� Tính cảm ứng và thích nghi

Page 6: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

1. Tính ổn định về tổ chức , cấu tạo, hình dạng, & kích thước:

• Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào. Chúng trải qua một quá trình biến đổi lâu dài, phức tạp và có chọn lọc và ngày càng đặc hiệu, hoàn thiện và hợp lý.+ Không bào → đơn bào → đa bào+ Cấu tạo đơn giản → phức tạp + Không hoàn thiện → hoàn thiện

• Đa dạng, khác nhau về kích thước nhưng đảm bảo là một khối thống nhất, độc lập.

Page 7: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

2. Trao đổi chất và năng lượng với môi trường- Là các phản ứng sinh lý, sinh hoá diễn ra thường xuyên trong cơ thể sống để duy trì sự sống.- Thông qua QT đồng hoá và dị hoá→→→→ đây là thu�c tính c� b�n c�a s s�ng.

Page 8: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

3. Vận động

Page 9: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

4. Sinh trưởng, phát triển, sinh sản

• Sinh trư�ng: sự tăng lên về kích thước, khối lượng• Phát tri�n: biến đổi về chất• Sinh s�n: tăng số lượng cá thể -> duy trì nòi giống -> là

thu�c tính c� b�n

Page 10: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

5. Cảm ứng, thích nghi

• C�m �ng: khả năng đáp ứng lại với kích thích của môi trường.

• Thích nghi : biến đổi của cơ thể cho phù hợp với điều kiện cụ thể.

Page 11: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

II.Cấu trúc tế bào

Tế bào Eukaryota Tế bào Prokaryota

Page 12: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

1. T bào c�a các sinh v�t Prokaryota(SV nhân s�, SV ti�n nhân)

� Prokaryota là nhóm SV đơnbào, nhân chưa hoàn thiện(chưa có màng nhân)

� Đại diện: Vi khuẩn và vi khuẩn lam

� Đặc điểm:� Kích thước bé: 1-5�m, đa dạng

� Cấu tạo đơn giản, gồm:� Thành tế bào� Màng sinh chất� Chất nguyên sinh� Thể nhân

Page 13: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

1. T bào c�a các sinh v�t Prokaryota (ti p)

� Thành TB:� Bao boc, bảo vệ và giữ cho Tb co hình dạng ổn

định� Cấu tạo bởi Peptidoglican (polysaccarit liên kết

với peptit)� Phân biệt: VK Gram - và VK Gram +� VK Gram -, bao bọc ngoàicòn có lớp màng nhày

(lipopolysaccarit + Protein)

Page 14: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

1. T bào c�a các sinh v�t Prokaryota (ti p)

� Màng sinh chất� Chức năng: vận chuyển chất + duy trì áp suất thẩm thâu� Tiếp ngay dưới thành Tb, là màng lipoprotein (Protein + lipit),

cấu trúc tương tự MSC ở Tb nhân thật

� Té bào chất: là vùng dịch thể lỏng, 80% là nước. Cácbào quan hàu như không có màng bao bọc, không biểuhiện rõ, chỉ có: Ribosome, Protein, axit nucleic, hydratcacbon, lipit, ion vô cơ

� Ribosome:� Là loại bào quan rất bé, mỗi Tb VK có khoảng: 10.000-100.000

Rbs. Cấu tạo bởi rRNA + protein� Có hai tiểu phần 30S và 50S, kết hợp với nhau tạo thành Rbs

hoàn chỉnh 70S� Là nơi tổng hợp Protein

Page 15: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

1. T bào c�a các sinh v�t Prokaryota (ti p)

� Mezosome: � MSC lõm sâu vào TBC -> mào

(mezoxom)� Tham gia vào QT phân bào� Trên mezoxom có nhiều E của chuỗi

truyền điện tử -> tgia hô hấp.� VK quang hợp: có màng thylacoit: có các

sắc tố QH� Thể nhân:

� Không có màng bao bọc, DNA kép, vòng, không có RNA và protein nhưTb nhân thật

� Plasmid:� Cấu trúc DNA ngoài NST, dạng vòng

trần, tự nhân bản độc lập với DNA thể nhân

� Chứa các gen bổ sung: gen khángkháng sinh, gen chỉ thị…-> ƯD trongkỹ thuật DT

� Tiêm mao, tiên mao: giúp Tb di chuyển

Page 16: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

2. T bào c�a các sinh v�t Eucaryota

Lục lạp

Golgy

Nhân

Ty thể

Màng

Lưới nội chất

Ribosom

Page 17: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

2.1. Màng sinh chất� Là màng rất mỏng, dày 7,5-10nm, bao quanh TBC. Gồm:� Lipit: 25-75%, chủ yếu là Photpholipit: pt phân cực (đầu ưa

nước + đuôi kị nước), ngoài ra có cholesteron� Protein: 25-75%: pr bám & xuyên màng� Hydratcacbon: 5-10%

Page 18: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

2.1. Màng sinh chất (tiếp)Cấu trúc� Gồm hai lớp phospholipit: đầu

ưa nước quay ra hai bề mặtcủa màng, đuôi kị nước quay vào nhau -> tạo nên bộ khungcủa màng

� Trong khung lipit, các pt Cholesterol sx xen kẽ vào giữacác ptử phospholipit -> ổn địnhmàng

� Protein: sx khảm vào khung lipit� Pr ngoại vi: gắn vào đầu

phân cực của phospholipit� Pr xuyên màng: xuyên qua

khung lipit� Hydratcacbon: chỉ có mặt ở bề

mặt ngoài của màng, gắn vàocác Pr ngoại vi ->glycoprotein hay gắn vào pt phospholipit -> glycolipit

Page 19: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

2.1. Màng sinh chất (tiếp)� Vai trò� Là ranh giới ngăn cách Tb sống với Mt xung quanh -> Bảo vệ Tb� Thực hiện QT trao đổi chất và thông tin giữa Tb với MT

Page 20: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

2.2. Các bào quan

� Hệ thống lưới nội chất� Là các kênh, xoang, túi, bẻ

chứa phân bố khắp TBC� Được bao bọc bởi màng

cơ bản� Lưới nội chất không hạt

• Không có ribosom•Tổng hợp lipit, đồng hoáCarbonhydrat

� Lưới nội chất có hạt•Có ribosom;•Tổng hợp protein (glycoprotein)

� Vai trò: Vận chuyển + tổnghợp chất

Page 21: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

Phức hệ Golgy

� Chồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơ bản

� Định khu ở cạnh nhân, cạnh trungthể, có nhiều trong tế bào tiết

� Vai trò:

o Tham gia vào quá trình tiết của TB: tập trung các chất tiết, chất cặn bã, chât độc để loại ra khỏi Tb

o Tham gia vào dây chuyền sản xuấtnội bào: Tập trung, đóng gói cácsp tiết:

o Proprotein ( MNC hạt) ->Hệ Golgi -> Protein

o Gluxit (MNC) -> hệ Golgi -> kếthợp Pr -> Glicoprotein -> đóng gói

o -> cung cấp chất tiết, tp tái tạoMSC, enzim cho lizoxom…

Page 22: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

Ribosom� Là những khối hình

cầu hay hình trứng có đường kính 150Å� Phân bố: tự do rải rác trong tế bào chất,

hay dính vào mặt ngoài của MNC hoặc mặt ngoài củamàng nhân.

� Cấu trúc: gồm 2 tiểu phần (tiểu phần lớn, tiểu phần bé) khác nhau về hằng số lắng: Nhân chuẩn: 80S (60S + 40S), nhân sơ: 70S (50S + 30S)

� Thành phần: rRNA + Protein� Vai trò: Tæng hîp Protein

Page 23: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

Ty thể� Sè l−îng: thay đổi� Hình dạng: thay đổi: hạt, que, trứng� Cấu trúc: Bao bọc bởi 2 lớp màng cơ bản:

• Màng ngoài: trơn nhẵn, có nhiều kênh ion• Màng trong: không bằng phẳng, gấp nếp ăn sâu vào cơ chất -> mào

răng lược, Trên bề mặt mào chứa các Pr hình nấm + Enzim của hệ vcđiện tử

• Xoang gian màng: chứa nhiều ion H+ -> gradient H+• Chất nền: Chứa Enzim của chu trình Kreps, ribosome, AND vòng, trần ->

tự tổng hợp Protein riêng� Vai trò:

• Là nhà máy sản sinh Nl ATP• T/gia Dt ngoài TBC

Page 24: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có
Page 25: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

Lạp thể

� Chỉ có ở TB TV� 3 loại

�Lục lạp�Sắc lạp�Bột lạp

Page 26: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

Lục lạp� Dạng ống, dạng dẹp hoặc dạng hạt. Độ lớn

khoảng 5µm. Số lượng từ 20-100 hạt/ tế bào � C�u trúc:� Được bao bởi màng kép cơ bản.� Màng trong ăn sâu vào chất nền tạo thành

nhiều cấu trúc màng:� Màng Thylacoit (túi Thylacoit): đĩa, bản mỏng

(túi dẹp). Trên bề mặt màng có các sắc tốQH, các enzym trong pha sáng của QH

� Các Thylacoit xếp chồng lên nhau -> cột Grana.

� Giữa các Grana có màng nối gọi là Lamelae (phiến mỏng).

� Giữa các grana là chất nền: chứa các enzym của pha tối, các sp QH, ADN vòng trần, rbs...

� Vai trò:� Thực hiện QT quang hợp -> biến

NLASMT thành NL hóa học trong các hchc

� Tham gia DT ngoài TBC

Page 27: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

• B�t l�p (vô s�c l�p):

� Là nơi hình thành và chứa các hạt tinh bột. Ngoài ra còn có thêm dầu và Protein.

� Thường thấy trong củ, rễ, trong hạt hay các phần sâu trong cây.

� Chức năng: dự trữ các chất cho cây• Sắc lạp:� Loại lạp có màu sắc, thường chứa: Xantofin (màu

vàng) và Carotenoit (màu đỏ da cam).Tuỳ vào hàm lượng mà màu có thể nhạt, sẫm khác nhau.

� Có nhiều ở hoa, quả và cả trên lá (lá vàng thu)� Chức năng: tạo màu sắc cho hoa, quả → hấp dẫn côn

trùng, đẹp.

Lạp thể

Page 28: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

Trung thể / Trung tử

� Trung thể: Nằm gần nhân� Trung tử: 9 bộ ba ống nhỏ xếp thành vòng; phân

bào; chỉ có ở TB động vật

Page 29: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

Lysosom

� Tói chøa c¸c enzim thuûph©n, cã kh¶ năng tiªuho¸ ®¹i ph©n tö

� Ph©n huû thøc ăn thunhËn qua thùc bµo

� Tù tiªu: T¸i sinh vËtchÊt hữu c¬ cña chÝnh tÕbµo

� Mét sè bÖnh (ung th−) liªn quan tíi sù rèi lo¹n h/® tiªu ho¸ cña nã.

Page 30: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

Không bào

� Xoang, túi chứa đầychất lỏng, bao bỏimàng cơ bản

� ĐVNS: không bàoco bóp (thải nước), khong bào tiêu hóa

� VK lam: không bàokhí -> TB nổi trênmặt nước

� TV: không bào chứađầy nước, chất hòatan -> áp suất thẩmthấu

Page 31: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

2.3. Nhân tế bào

� Màng nhân: � Màng kép. mặt ngoài có nhiều Rbx, mặt

trong màng trong có nhiều Emzym� Phân bố các lỗ nhân (1 lỗ nhân: phức

hợp 8Pr): thực hiên TĐC giữa nhân vàTBC

� Là màng bán thấm có tính chọn lọc cao� Dịch nhân:

� Hệ thống chất lỏng có độ nhớt cao� Chứa: muối, đường, Enzym sao mã, tái

bản� Chứa NST

Hạch nhân:� Phần đậm đặc của nhân� Gồm: rADN + Pr -> Tổng hợp Rbx

� Vai trò: � Vai trò trong sinh sản tế bào, qdd khả

năng Dt từ Tb này sang Tb khác� Tham gia đk mọi hd của TB

Page 32: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

Nhiễm sắc thể• Thành phần:

• AND: 30-40% • Protein (histon + phi histon)• 1 số loại ARN

• Cấu tạo: Từ chất nhiễm sắc- Đơn vị cơ bản: Nucleoxom: 8 Pr

histon tạo thành lõi cầu + 146 cặpNu quấn quanh 13/4 vòng, đk: 20nm

- Các Nucleoxom nối với nhau = sợigian hạt (100 Nu + 1 Pr histon)

- Chuỗi Nucleoxom xoắn với nhau -> sợi nhiễm sắc nhiều cấp

- NST: 2 cromatit đính nhau ở tâmđộng. Số lượng đặc trưng cho loàivà bộ NST

• Vai trò:– Là ct mang gen, chứa TTDT– Có kn tự nhân đôi, phân ly, tổ hợp

tự do trong phân bào -> TTDT được truyền đạt chính xác từ thếhệ này sang thế hệ khác

Page 33: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có
Page 34: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

Ngoại bào (Chất nền ngoài tế bào (ECM)

� Glycoproteins:• proteins covalently bonded to

carbohydrate

� Collagen (50% of protein in human body)•embedded in proteoglycan

(another glycoprotein-95% carbohydrate)

� Fibronectins•bind to receptor proteins in plasma membrane called integrins (cell communication?)

Page 35: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

Thành tế bào

� Chỉ có ở TB TV� Bao ngoài MSC:

bảo vệ, giữ hìnhdạng, tránh mấtnước, tránh sựxâm nhập củaVSV

� Thành phần: cellulose, dạngsợi, lk = đườngđa khác, Pr

� PLANTS:

Page 36: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

III. Tổ chức cơ thể sinh vật đa bào - Mô

� Định nghĩa:

• Mô = Tập hợp Tếbào được biệt hóacùng chức năng; thường có hình tháigiống nhau và ở cùngvị trí.

� Phân loại:

� Mô động vật: Biểu mô; mô liên kết; mô máu; mô cơ; mô thần kinh & mô sinh sản

� Mô thực vật: Mô phânsinh; mô bì; mô dẫn & mô cơ bản

Page 37: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

1. Các loại mô của động vật

Page 38: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

1.1. Biểu mô

� Ngu�n g�c: lá phôi ngoài� V� trí: Bao phủ mặt ngoài cơ

thể hoặc lót mặt trong các cqnội tạng hoặc tạo nên cáctuyến nội tiết và ngoại tiết

� C�u trúc: Các TB xếp sátnhau, lk chặt chẽ với nhau, giữa các TB ko có khoảngtrống.

� Vai trò: Bảo vệ, tái sinhmạnh, hấp thụ, bài tiết

� Phân lo�i:� Biểu mô phủ: đa dạng, đơn/ tầng

� Biểu mô tuyến: tiết chất, hình khối. Gồm: tuyến nộitiết + ngoại tiết

Page 39: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

1.2. Mô liên kết

� Nguån gèc: l¸ ph«i giữa� V� trí: Phân bố hầu khắp cơ thể, nằm dười biểu mô� Vai trò:

� Liên kết các phần, các cơ quan trong cơ thể� Chống đỡ + vận động� Dự trữ nước, mỡ, chất khoáng

� C�u t�o: Gồm: TB + chÊt c¬ b¶n d¹ng keo (glycoprotein) + sợi

� S�i:

� Sợi keo (collagen): mềm dẻo, ít đàn hồi� Sợi đàn hối (elastic): đàn hồi cao� Sợi lưới (reticular): tạo mạng lưới

Page 40: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

1.2. Mô liên kếtPhân loại:

� M« l/k sîi:

� Gồm: TB + chÊt c¬ b¶n (gelprotein+mucopolysacarit) + m¹ng l−íisîi (collagel)

� Gồm: Gân, dây chằng, cân, bì

� Mô s�n:

– Là một tổ chức liên kết có nhiều tế bào to, trương nở cao, các TB pbố lộn xộn. Chất cơ bản ở dạng đông đặc. Thành phần chủ yếu làhợp chất của protein và hydratcacbon + 1 số sợi keo và sợi chun. Không có mạch máu + dâyTK

– Phân bố: bộ xương sụn (gd phôi thai), đầu các xương, thành khíquản, hầu, vòm mí mắt, sụn vách mũi…

– Vai trò: nâng đỡ, đệm giá (sụn ở hầu, khí quản, vành tai) hoặc bôitrơn (sụn ở đầu các khớp xương, đầu xương sườn)

Page 41: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

1.2. Mô liên kếtPhân loại:

� Mô xư�ng: � Chất cơ bản đặc, rắn: 70% chất khoáng (P + Ca), 30%

chất hữu cơ -> vững chắc, mềm dẻo. Sợi: hầu như chỉcó sợi keo

� Tế bào xương hình thoi, dẹp, phân nhánh, xếp xq 1 ốngtạo thành hệ Haver. Trong lòng ống có mạch máu và dâyTk đi vào

� 2 loại: xương xốp (ngắn, xốp: xương bả vai, xương đỉnh, xương trán); xương cứng (xương ống)

� Vai trò: �Bộ khung, giá đỡ cho toàn bộ cơ thể, bv các phần

mềm, bộ máy cơ thể�Là nơi cơ vân bám vào, là trụ cột của hệ vận động

Page 42: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có
Page 43: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

1.3. Mô cơ

� Ngu�n g�c: là phôigiữa

� C�u t�o: • Đv cấu tạo là Tb hoặc hợp

bào,dài -> sợi cơ

• TB ko có trung thể (trừ cơtim), có kn co duỗi lớn

� Phân lo�i:� Mô cơ trơn

� Mô cơ vân

� Mô cơ tim

Page 44: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

a. Mô cơ vân (cơ xương)

• Gắn liền với bộ xương• Cấu tạo:

– Sợi cơ: dạng ống, là hợp bào. Mỗi hợp bào có màng chung bao bọc, trong có nhiều nhân, gồm các vạch sáng + tối xen kẽ -> vân

– Trên mỗi sợi cơ có 1 tấm Tk cơ đk sự co dãn theo ý muốn– Các sợi bọc với nhau -> bó -> cơ

• Hoạt động: Co mạnh, chóng mỏi, theo ý muốn

Page 45: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

b. Mô cơ trơn

- Tạo nên thành của các nộiquan

- Cấu tạo:- Tế bào hình thoi,

không có vân, mỗi Tb có 1 nhân ở trung tâm.

- Các sợi cơ đan xenvào nhau, ko tạo thànhbó

- Hoạt động: Chịu sự kíchthích của HTK tự động, co yếu, lâu mỏi, ko theo ý muốn.

Page 46: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

c. Mô cơ tim

- Tạo nên thành của quả tim- Cấu tạo:

- Từ những Tb cơ riêngbiệt, có vân

- Tế bào có nhánh, tạocầu nối lk với nhau, cótrung thể

- Hoạt động: được đk bởiHTK tự động, hd nhịpnhàng suốt cuộc đời

Page 47: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

1.4. Mô máu

� Là mô lk lỏng

� Thành ph�n:

� TB máu: 40-45%: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu

� Chất gian bào (huyếttương): 55-60%

� Vai trò:

- Vận chuyển chấttrong cơ thể: khí (02, CO2, chất dd, nhiệt…

- Bv cơ thể: pư miễndịch

Page 48: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

1.4. Mô máu� H�ng c�u• ĐV có vú - hồng cầu hình

cầu, lõm hai mặt và không cónhân. Đvcxs khác (lưỡngthê, bò sát và chim) - hồngcầu hình bầu dục phồng haimặt và có nhân.

• Chứa 60% nước + 40% chấtkhô (hemoglobin 90-95% + protein 3-8% + cholesteron0.3% + ion kim loại).

• Đờisống hồng cầu: 1- 4 tháng

• Vai trò: Vận chuyển khí O2 và CO2

Page 49: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

� Bạch cầu:• Có nhân, hình dạng ko ổn định• Phân loại:• BC có h�t, nhân đa thùy: trong nguyên sinh chất có các hạt bắt màu thuốc

nhuộm. 3 loại: – BC trung tính: sl nhiều nhất, hình cầu, có khả năng thực bào lớn. – BC ưa axit: tăng sl khi cơ thể nhiễm khuẩn hay vât lạ vào cơ thể.– BC ưa bazơ: Cn chưa rõ nhưng khi cơ thể thiếu vitamin A, tăng lên rõ

rệt.• BC ko h�t đ�n nhân: trong nguyên sinh chất không chứacác hạt nhỏ bắt

màu thuốc nhuộm– Bạch cầu Lympho: Chiếm 20-25% tổng số bạchcầu. Có khả năng thực

bào khi ra ngoài mạch máu.– Bạch cầu mono: Chiếm 6 – 8 % tổng số bạch cầu. Nhân có hình móng

ngựa hoặc bầu dục. Có khả năng thực bào ngay trong huyết quản.• Vai trò: Bv cơ thể thông qua kn thực bào và các pư miễn dịch

1.4. Mô máu

Page 50: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

� Tiểu cầu• Không có cấu trúc TB, là các mảnh vỡ của TB xương khổng

lồ, ko có hình dạng nhất định, sl từ 150.000 - 300.000/ml.• Tồn tại trong máu từ 5 –9 ngày. • Vai trò: Tham gia vào QT đông máu: dễ tan để giải phóng

Thronbokinaza -> biến fibrinogen thành fibrin.� Huy t tư�ng:

– Là dịch trong, màu vàng nhạt, hơi mặn, độ nhớt: 1,7-2,2%– Nước chiếm 90-92%– Chất khô: 8-10%: Pr, lipit, gluxit, muối khoáng, enzym,

hormone, vitamin…– Vai trò:

• Tham gia vận chuyển chất• Bv cơ thể: miễn dịch, đông máu

1.4. Mô máu

Page 51: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

Các tế bào máu

Page 52: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

1.5. Mô thần kinh

�Nguồn gốc: Láphôi ngoài

�Phân bố: nãobộ, tủy sống, hạch TK, dây Tkngoại biên

�Đơn vị cấu tạo: � Tế bào Tk

(nơron)� TB TK đệm

Page 53: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

a. Tế bào thần kinh3 phần: sợi nhánh, thân, sợi trục

Page 54: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

S�i nhánh

- Là phần kéo dài củaTBC

- Mỗi TBTK có 1 hoặcnhiều sợi nhánh

- Vai trò: tiếp nhận cáckích thích từ thụ quanvào thân

Page 55: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

Thân:� Cấu trúc tương tự các TB nhân thật

khác: MSC, TBC, nhân và các bàoquan. Ngoài ra có 1 số cấu trúc ĐB:

- Th� Nissl: MNC hạt, tổng hợp Pr• T� th�n kinh: là những sợi nhỏ,

đường xếp thành mạng lưới trongthân TB và theo chiều dọc ở trục vàsợi nhánh.

• Trong TBC còn chứa bộ máy Golghirất lớn + nhiều ti thể.

- Không có trung thể -> ko có khảnăng phân bào

- Các hạt sắc tố: melalin (đen), lipocrom (vàng)

- TBTK tiết: hạt chứa hoocmon- Nhân: to và sáng, chứa ít chất

nhiễmsắc, có từ 1 - 2 hạch nhân.- Vai trò: Tổng hợp TTTK sau đó

truyền đến sợi trục

Page 56: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

S�i tr�c (axon)

- Thường có 1 sợi trục duy nhất, dài- Vai trò: dẫn truyền TTTK từ neuron đến sợi nhánh của

neuron kế cận hoặc tác quan- Đuôi phân nhánh tạo tận cùng xynap- Phân lo�i s�i tr�c:

- Sợi có bao myelin: có TB Schwann bao quanh -> bao myelin, giữa các bao: eo Ranvier

- ->Tốc độ dẫn truyền XTK lớn- Sợi ko có bao myelin: ko có TB Schwann

- ->Tốc độ dẫn truyền XTK chậm

Page 57: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có
Page 58: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

b. Synap

• Synap là nơi tiếp xúc giữa hai TBTK, gồm:– Màng trước synap: là tận cùng của

sợi trục của TBTK nhận cảm, cócác bóng synap (chứa chất môigiới TK acetylcholin), ty thể + ion Ca2+

– Màng sau synap: là đầu nhánh củaTBTK vận động.

– Giữa hai màng là là khe synap: chứa dịch ngoại bào

• Synap dẫn truyềnxung động từ nơronnhận cảm sang nơron vận động

Page 59: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

c. Dây thần kinh

• Là tập hợp của các sợi TK được bao bởimô liên kết. 3 loại:

- DTK cảm giác (dây hướng tâm): tiếp nhậnkích thích về TƯTK

- DTK vận động (ly tâm): truyền XTK ra khỏi TƯTK

- DTK pha

Page 60: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

Tế bào thần kinh đệm

- Vai trò: Vận động, dinh dưỡng, bảovệ neuron

- Hình sao, cónhánh, bám vàocác mao mạch đểthu nhận chất dinhdưỡng

Page 61: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

1.6. Mô sinh sản

� Gồm các tế bào có vaitrò trong sự sinh sản

� Trứng: Hình cầu, bầudục. Không chuyểnđộng; thường chứalượng lớn noãn hoàng(dinh dưỡng)

� Tinh trùng: Kích thướcnhỏ. Dạng nòng nọc-Đầu chứa nhân, cổ&đuôi (vận động)

Page 62: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

2. Mô thực vật2.1. Mô phân sinh

� Gồm các tế bào có khảnăng phân chia mạnh = Vùng sinh trưởng

� TB phân chia ⇒1 TB fânchia tiếp & 1TB fân hóa

� Mô fân sinh sơ cấp: Đỉnhchồi, đầu rễ = Đỉnh sinhtrưởng

� Mô phân sinh thứ cấp: Nguồn gốc từ mô Fânsinh sơ cấp; nằm ở bên= Mô phân sinh bên: Tầng phát sinh, vỏ trụ & tầng sinh bần

Page 63: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

2.2. Mô dẫn

� Hệ thống = Xylem (trong), Floem (ngoài) & mô cơbản

� Mô dẫn sơ cấp: tầng trước fátsinh, tạo trụ của thân

+ Floem sơ cấp: Ống rây, TB kèm, TB sợi & TB mômềm

+ Xylem sơ cấp: Quảnbào, yếu tố mạch, TB sợi & TB mô mềm

� Mô dẫn thứ cấp do sinhtrưởng thứ cấp. Một số TB trước phát sinh tạo tầng phátsinh bên.

+ Floem thứ cấp nằmngoài; dần bị đẩy ra ngoài

+ Xylem thứ cấp nằmtrong; dần bị ép vào trong(từng lớp), lõi trong=gỗ

Page 64: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

2.3. Mô bì

� Bao bên ngoài; bảo vệcác cơ quan bên trong

� Mô bì sơ cấp = Biểu bì: Tầng TB hình phiến, xếp sát nhau,váchngoài phủ Cuticun.Phủphần đỉnh non. Gốc môtrước phát sinh vỏ

� Mô bì thứ cấp + Chu bì: Thay thế lớp biểu bì bịbong.Gồm các TB nhỏ, tầng bần & tầng sinhbần

Page 65: Please purchase a personal license. · 2013. 11. 16. · Ch ồng các Xitec (tói dÑt,d¹ng ®Üa), bao bëi mµng cơbản Định khu ởcạnh nhân, cạnh trung th ể, có

2.4. Mô cơ bản� Mô mềm: TB kích thước lớn,

vách mỏng, khoảng gian bàolớn, chứa các chất dinhdưỡng, tinh thể muối; ở láchứa lục lạp. Chức năng: Quang hợp, dự trữ, bài tiết, năng đỡ

� Mô dày: TB vách dày, nằm ởmặt vỏ thân, gân cuống lá. Thường chứa lục lạp. Bảo vệ& nâng đỡ

� Mô cứng=các TB chuyên hóanăng đỡ. TB có vách thứ cấpdày chứa lignin (hóa gỗ), mấtnội chất sống. Dạng sợi kéodài xen giữa các TB khác, dạng phân nhánh ngắn nằmtrong lớp vỏ của hạt, quả.