NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

110
8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 1/110 Click to edit Master subtitle style CÁC HỆ THỐNG GHÉP BƯỚC SÓNG WDM & NGWDM

Transcript of NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

Page 1: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 1/110

Click to edit Master subtitle style

CÁC HỆ THỐNG

GHÉP BƯỚC SÓNGWDM & NGWDM

Page 2: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 2/110

Mục đích

Cung cấp kiến thức cơ bản vềthống truyền dẫn DWDM:Ý tưởng công nghệ và thiết kế h

Phạm vi ứng dụng

Linh kiện và công nghệ chế tạo

Tham số kỹ thuật cơ bản

Page 3: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 3/110

Nội dung

Kiến thức cơ bản về mạng viễnDWDM giải quyết vấn nạn băng

Cơ bản về các hệ thống DWDM

Thảo luận, hỏi đáp, kết luận

Page 4: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 4/110

Khái niệm, thuật ngữ Kênh thoại chuẩn (KTC): 64 Kb/s

Kênh video độ phân giải cao HD (High Definition): 3000-10000Kb/s, bước nhảy 500Kb/s

10000-5000Kb/s, bước nhảy 1000Kb/s

Kênh video chuẩn SD (Standard Definition):

500-5000Kb/s, bước nhảy 100Kb/s

300-2500Kb/s, bước nhảy 100Kb/s

100 - 1000Kb/s, bước nhảy 100Kb/s

TDM: Time Division Multiplexing

PDH: Plesiochronous Digital Hierarchy

E1 = 2.048Mb/s = 32 KTC x 64 Kb/s

E2 = 8.448Mb/s = 128 KTC

E3 = 34.368Mb/s = 512 KTC

Trần Đại Dũng 4

Page 5: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 5/110

Khái niệm, thuật ngữ SDH: Synchronous Digital Hierarchy

STM-1 = 155Mb/s = 2048 KTC STM-4 = 622Mb/s STM-16 = 2.5Gb/s STM-64 = 10Gb/s STM-256 = 40Gb/s

OTN: Optical Transport Network OTU0 =1GE OTU1 = 2.7 Gbit/s => STM-16 OTU2 = 10.7 Gbit/s => STM-64, 10Gbit/s WAN, 10 GE LAN P OTU3 = 43 Gbit/s => STM-256 OTU4 = 112 Gbit/s => 100 GbE

Trần Đại Dũng 5

Page 6: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 6/110

Khái niệm, thuật ngữLAN: Local Area NetworkMAN: Metro Area NetworkWAN: Wide Area Network

VTN vận hành MAN và WAN

Trần Đại Dũng 6

Page 7: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 7/110

Khái niệm, thuật ngữ WDM: Wavelength Division Multiplexing

CWDM, DWDM: Coarse, Dense DWDM  ASON: Automatic Switched Optical Network

QoS: Quality of Service, Chất lượng dịch vụ

SLA: Service Level Agreement, Thỏa thuậndịch vụ

VoD, IPTV: Video on Demand, Truyền hìnhIP

Trần Đại Dũng 7

Page 8: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 8/110

Thuật ngữ  ASE: Amplified Spontaneous Emission, bức xạ k

tự phát  ASON: Automatic Switched Optical Network, Mạ

chuyển mạch tự động  AWG: Arrayed Waveguide Gratting, Cách tử mả

sóng

Birefringent, birefringence: lưỡng chiết

CD: Chromatic Dispersion, Tán sắc CWDM: Coarse Wavelength Division Multiplexin

quang mật độ thấp

Page 9: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 9/110

Thuật ngữ DGD: Differential Group Delay, Trễ nhóm tương

DCF: Dispersion Compensation Fiber, Sợi quang DCD: Dispersion Compensation Device, Thiết bị

DFB Laser: Distributed Feed-Back Laser, Laserngược phân tán

DRA: Distributed Raman Amplifier, Khuyếch đạitán

DWDM: Dense Wavelength Division Multiplexingquang mật độ cao

Page 10: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 10/110

Thuật ngữOSA: Optical Spectrum Analyser, Phâ

phổ quangOSC: Optical Supervisory Channel, K

sát quangOSNR: Optical SNR, Tỉ số tín hiệu/tạ

OXC: Optical Cross-Connect, Đấu chOVPN: Optical VPN, Mạng quang riê SAN: Storage Area Network, Mạng lư

quang

Page 11: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 11/110

Thuật ngữ EDFA: Erbium-Doped Fiber Amplifier,

đại sợi quang Erbium

FWM: Four-wave Mixing, Trộn bốn bư FWHM: Full width Half of Maximum, Đ

(phổ/xung) tại điểm 3-dB LH, ELH, ULH: Long, Extra, Ultra-Lon

thống truyền dẫn quang dài, rất dài, c

Page 12: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 12/110

Thuật ngữ  ASE: Amplified Spontaneous Emission, bức xạ k

tự phát  ASON: Automatic Switched Optical Network, Mạ

chuyển mạch tự động  AWG: Arrayed Waveguide Gratting, Cách tử mả

sóng Birefringent, birefringence: lưỡng chiết

CD: Chromatic Dispersion, Tán sắc CWDM: Coarse Wavelength Division Multiplexin

quang mật độ thấp

Page 13: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 13/110

Thuật ngữ DGD: Differential Group Delay, Trễ nhóm tương

DCF: Dispersion Compensation Fiber, Sợi quang DCD: Dispersion Compensation Device, Thiết bị

DFB Laser: Distributed Feed-Back Laser, Laserngược phân tán

DRA: Distributed Raman Amplifier, Khuyếch đạitán

DWDM: Dense Wavelength Division Multiplexingquang mật độ cao

Page 14: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 14/110

Thuật ngữOSA: Optical Spectrum Analyser, Phâ

phổ quangOSC: Optical Supervisory Channel, K

sát quangOSNR: Optical SNR, Tỉ số tín hiệu/tạOXC: Optical Cross-Connect, Đấu chOVPN: Optical VPN, Mạng quang riê SAN: Storage Area Network, Mạng lư

quang

Page 15: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 15/110

Thuật ngữ EDFA: Erbium-Doped Fiber Amplifier,

đại sợi quang Erbium

FWM: Four-wave Mixing, Trộn bốn bư FWHM: Full width Half of Maximum, Đ

(phổ/xung) tại điểm 3-dB

LH, ELH, ULH: Long, Extra, Ultra-Lonthống truyền dẫn quang dài, rất dài, c

Page 16: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 16/110

KIẾN THỨC CƠ BẢNMẠNG VIỄN THÔNG

Page 17: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 17/110

Mạng viễn thông  Tại sao cần mạng viễn thông?

 Để nói chuyện với nhau TỪ XA Để truyền một lúc NHIỀU cuộc nói chuyện

Nói chuyện KHÔNG ĐỨT ĐOẠN

Nghe phải RÕ

Cho nên mạng viễn thông phải thế nào?

DÀI

TO

SỐNG DAI

CHẤT LƯỢNG

Trần Đại Dũng 17

Page 18: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 18/110

Mạng viễn thông Làm thế nào để DÀI?Kết nối nhiều mạng với nhau

Làm thế nào để TO?Dùng truyền dẫn quang

Làm thế nào để SỐNG DAI?Các cơ chế bảo vệ: IP, SDH, OTN, AS

Làm thế nào để CHẤT LƯỢNGChuẩn quốc tế về chất lượng mạng và

Trần Đại Dũng 18

Page 19: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 19/110

Mô hình kết nối OSI để mạng DÀ

OSI Open Systems Interconnection

Reference Model do tổ chức viễn thtế ITU-T khuyến nghịGiúp phân biệt thiết bị viễn thông th

lớp chức năng, chuẩn hóa về mặt c

các giao tiếp giữa các thiết bịNhư vậy mới kết nối được thiết bị củ

nhà sản xuất khác nhau, kết nối mạvới mạng khác, làm cho mạng DÀI r

Trần Đại Dũng 19

Page 20: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 20/110

OSI Reference Model

Trần Đại Dũng 20

L7: Ứng dụng (Application)

L6: Biểu diến (presentation)

L5: Phiên (session)

L4: Vận chuyển (transport)

L3: Mạng (network)

L2: Liên k ết (link)

L1: Vật lý (physical)

bmp jpg

NE

Page 21: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 21/110

OSI Reference Model

WikiLeaksServer 

Switch/Router A

Switch/Router B

Mạng Chuyển Tải (Transport)Mạng chuyển mạch

Mạng truyền dẫn

SDH/Quang A SDH/Quang B

Cáp quang biền

 Đất liền  

• Viễn thông = Chuyển tải + Báo hiệu

• Chuyển tải = Tr. dẫn + Chuyển mạch

• MAN, WAN = Viễn thôn

• LAN = Không phải Viễn

Page 22: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 22/110

Mô hình kết nối OSI Lớp 1 Vật lý:

Truyền luồng bit (STREAM OF BITS) phi cấuThiết bị truyền dẫn quang, sợi quang Lớp 2 LinkChuyển mạch FRAME OF PACKETSCard Ethernet, Switch hub

 Lớp 3 Network Định tuyến GÓI CÁC BYTES (packets)Các thiết bị đinh tuyến router 

Trần Đại Dũng

• Lớp 1, 2, 3: Equipment Vendors (Juniper, Cisco, Ciena/Nortel), Ne(VTN, VNP, VMS…)

• Lớp 4, 5, 6, 7: Nhà sản xuất phần mềm, cung cấp nội dung (WikiLe

Page 23: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 23/110

Mô hình kết nối OSI Trong phạm vi một máy tính PC:

Lớp 1 Physical: Dây mạngLớp 2 Link: Ethernet cardLớp 3 Network: IP ProtocolLớp 4 Transport: TCP, UDPLớp 5 Session:

Lớp 6 Presentation:Lớp 7 Application:

Trần Đại Dũng

Lớp 1, 2, 3: Equipment Vendors (Juniper, Cisco, Ciena/Nortel), NetwoVNP, VMS…)

Lớp 4, 5, 6, 7: Nhà sản xuất/cung cấp nội dung (WikiLeaks, VASC...)

Page 24: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 24/110

Mô hình kết nối TCP/IP để mạng

TCP/IP là mô hình Internet, ra đời trước

 Tối ưu cho truyền số liệu trong mạng LAmạng campus của các trường đại học

 Bỏ qua một số lớp chức năng của OSI, h

một số chức năng của OSI vào một lớp Ví dụ: do không phải là mô hình viễn thô

TCP/IP đã bỏ qua lớp vật lý, nói đúng hơlớp vật lý và link vào làm một (Network i

Trần Đại Dũng

Page 25: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 25/110

So sánh OSI và TCP/IP Mô hình OSI thiết kế

cho mạng viễn thông:Phân chia chức năng chi

tiết và chặt chẽ

TCP/IP thiết kế chomạng máy tính:Không có, hoặc không

phân định rõ ràng chứcnăng của lớp vật lý

Trần Đại Dũng

Page 26: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 26/110

Quan hệ giữa OSI và TC OSI tối ưu cho thoại,

video OSI chậm, nhưng

chắc

ITU-T là con rùa(tortoise)

ITU-T xây dựng kiếntrúc mạng

TCP/IP tối ư

liệu TCP/IP nha

phong

IEEE là con IEEE xây dự

thức

Page 27: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 27/110

Quan hệ giữa OSI và TC Ngày càng xích lại gần nhau:

Cấu trúc mạng mớiCác ứng dụng và dịch vụ mới

 Mạng thế hệ sau (NGN) là mạng hội tụCấu trúc, dịch vụ

Những “điểm yếu” của mạng viễn thông đthiện để truyền data hiệu quả hơn

Những “điểm yếu” của mạng máy tính cũnthiện để truyền thoại, video

Page 28: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 28/110

Tại sao cần biết về OSI, TC Các nhà cung cấp thiết bị: đưa ra giải p

thể (one-stop, end-to-end solutions, coportfolio) Điểnn hình: Alcatel, Siemens, Cisco,…

Nhà vận hành mạng: thiết bi thuộc nhiề

mô hình mạng, quản lý tập trung thống Qui hoạch tốt, đầu tư tốt, triển khai tốt,

bảo dưỡng tốt

Page 29: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 29/110

TẠI SAO CẦN DWDM

Page 30: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 30/110

Sự phát triển của Intern  Lợi thế của Internet:

Hệ thống mở về kỹ thuật: giao diện, giao thứcPhân tán về quản lý, nhà nước ít can thiệp

Mức độ xã hội hoá cao

Thâm nhập mọi lúc mọi nơi: Wi-Fi, WiMax, Mobile

 Ảnh hưởng của Internet

Kinh tê, thương mại

Chính trị, xã hội

Khoa học, công nghệ, giáo dục

Văn hóa¸, giải trí

Page 31: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 31/110

Công nghệ và dịch vụ m Đột phá trong chế tạo phần cứng, phần mềm

giá thành thiết bị viễn thông tin học Vô cùng nhiều các loại dịch vụ trên Internet,

trên nền Web; các dịch vụ trên nền IP

 Nhiều dịch vụ mới cần băng thông rộng (bakillers)

 Số lượng người dùng Internet tăng vọt

 Thoại chuyển mạnh sang nền IP, dùng ngaylàm phương tiện truyền dẫn

Page 32: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 32/110

Các dịch vụ trên nền NG Thoại, số liệu, ảnh,

video, đa dịch vụ Điện toán đám mây, điện

toán lưới

Thông báo hợp nhất

(Unified messaging) 2

Môi giới, buôn bán thôngtin

 Thương mại

Trung tâm goCenter)

Games trực tác

 Hiện thực ảo

 Quản lý nhà 

Page 33: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 33/110

Vòn xoáy băng thông dịc

Dịch vụ mới tiêu tốn băng thông

Băng thông mới tạo ra dịch vụ mới

Vòng xoáy tiếp diễn không ngừng

Tăng

băng thông

Công Dịch vụ mới

Internet

LANWAN

DWDM

Tăng tốc độ kênh,

hiệu suất phổ

T¨ng sîi quang

IPMetro

SDH, OTNAccess Đường tr ục

VPN   3G, 4GIMS

Page 34: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 34/110

Xu hướng tăng tốc độ T STM-64=10Gbit/s,

STM-256=40Gbit/s, 100GE Giới hạn linh kiện điện tử, CD, PMD, phi tuy

Tributaries

Fiber SDH

Mux

Page 35: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 35/110

Ghép bước sóng DWDM Truyền nhiều bước sóng trên một sợi qu

 Giảm k/c kênh: 200, 100, 50GHz Tăng băng thông đột biến, giảm giá thàn

40Gb/sTDM

Mux 40Gb/sTDM

Mux

40Gx8 +10x2 = 3

TDM

Mux

10 Gb/s

WDM

MUX

S

Page 36: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 36/110

So sánh hai xu hướng Khả năng tăng băng thông đột biến

DWDM tốt hơn SDH Khả năng nâng cấp, mở rộng hệ thốngDWDM dễ dàng hơn SDH

 Khả năng truyền “trong suốt tín hiệu”DWDM không phụ thuộc giao thức và tốc

SDH phụ thuộc giao thức, tốc độ bit cố đị

Giá thành: DWDM rẻ hơn SDH

Gi thứ à tố độ bit

Page 37: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 37/110

Giao thức và tốc độ bit

SDH

Tốt đối với TDM như PDH, SDH

Không tối ưu đối với data ATM, GE

Tốc độ: xác định

Không phân biệt PDH, SDH

Tốc độ: thay đổi theo tín hiệ

Kết l ậ

Page 38: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 38/110

Kết luậnGhép bước sóng DWDM có kh

tăng đột biến năng lực truyền

DWDM kết hợp với tăng tốc độ

quang tạo ra các hệ thống có ntruyền dẫn cực lớn

DWDM ý t ở khô

Page 39: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 39/110

DWDM - ý tưởng khôngDWDM thực chất là ghép kênh

tần sốTận dụng băng tần cực lớn củ

quang tại các cửa sổ quang C

DWDM Kết ả t ệt

Page 40: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 40/110

DWDM – Kết quả tuyệt v Tăng băng thông đột biến

CWDM: 18 lầnDWDM 100 GHz: 40-48 lầnDWDM 50 GHz: 80-96 lần

 Giảm giá thành/bit (Capital expenditureTăng băng thông SDH rất đắt tiền

 Giảm chi phí vận hành bảo dưỡngOperation expenditure (OpEx)

Dị h ới t ê

Page 41: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 41/110

Dịch vụ mới trên mạng qCho thuê bước sóng (Optical c

leasing)

Mạng quang riêng ảo (OVPN-OVirtual Private Network)

Mạng lư trữ SAN (Storage AreNetwork)

Ch th ê b ớ ó

Page 42: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 42/110

Cho thuê bước sóng

VTN

SAN

Page 43: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 43/110

Trụ sở Doanh nghiệpSAN

Dữ liệu (Chính) Dự liệu (Dự phòng)

Chuyểnmạch quang

Cá lý d ki h tế

Page 44: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 44/110

Các lý do kinh tế DWDM tạo giá thành thấp cho dịch vụ

đường trục, DWDM tạo nền tảng cho các dịch vụ m

nền quang: SAN, OVPN

Nhu cầu ngày càng cao về đáp ứng kê

nhanh, tin cậy Thành công của các dịch vụ NGN khôn

thiếu hạ tầng DWDM

Nâng cấp mở rộng hệ th

Page 45: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 45/110

Nâng cấp mở rộng hệ thThêm cửa sổ quang, cả L và CThêm bước sóng trong một cửTăng tốc độ 1 kênh quangTiếp nhận nhiêu loại tín hiệu: S

GE, 10GE,…

Tăng chất lượng truyền

Page 46: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 46/110

Tăng chất lượng truyền Chất lượng truyền dẫn của kênh

rất caoCác kênh quang được bảo vệ tố

thiết bị chuyển mạch quang

Thiết bị của lớp quang (OMUX, Ogồm các linh kiện thụ động, tuổi

Giám sát điều hành

Page 47: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 47/110

Giám sát điều hànhKênh DCC truyền thống của SKênh giám sát quang (OSC) c

DWDM

Không chỉ dừng lại ở băng

Page 48: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 48/110

Không chỉ dừng lại ở băngDWDM là phần quan trọng tiến tới:

Mạng toàn quang, All Opt Net AONMạng quang thế hệ mới, NGON

Mạng quang thông minh, Intelligent O

 Automatic Switched Optical NetworkGeneralized Multi-Protocol Lamda S(GMPLS) là hai kiểu mạng quang thđiển hình

DWDM đã trưởng thành

Page 49: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 49/110

DWDM đã trưởng thànhCác công nghệ laser phổ hẹp, la

chỉnh bước sóng, lọc quang, khđại quang sợi đã rất phát triển

Các công nghệ khắc phục ảnh h

của CD, PMD, phi tuyến đã hoànRất nhiều hãng đã có được sản

Laser phổ hẹp

Page 50: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 50/110

Laser phổ hẹp DFB laser. Nortel LH1600 WT: W<0.115nm

TN-16X: <1nm

DFB: P=-5-10dBm, W <<1nmP

3dB

W

W

Lọc quang: Lăng/thấu kí

Page 51: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 51/110

Lọc quang: Lăng/thấu kí

 λ1+…+ λ

n

Lọc quang: Mảng dẫn sóng

Page 52: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 52/110

Lọc quang: Mảng dẫn sóng

 λ1+…+ λ

n

w1

wn

ChiaSpliter 

Cách tử (Gratting), chỉmột bước sóng đi qu

Lọc quang: Giao thoa đa

Page 53: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 53/110

Lọc quang: Giao thoa đa

Gương

 λ1

 λ1+…+ λ

n

Gương

Khuyếch đại quang

Page 54: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 54/110

Khuyếch đại quangKhuyếch đại bán dẫn: công su

dùng trong mạng máy tínhKhuyếch đại quang sợi Er +3 (E

Khuyếch đại quang sợi Raman

Thành phần của HT DW

Page 55: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 55/110

Thành phần của HT DWGhép/Tách kênh quang: OMUX/OD

Xen/Rẽ kênh quang: OADMKhuyếch đại đường truyền (LOA, 2R Tái tạo (Regen, 3R)Nối chéo quang (Optical Cross-ConBiến đổi bước sóng (WT)Bù tán sắc và tán phân cựcSợi quang

OMUX

Page 56: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 56/110

OMUX Nhiều công nghệ chế tạo khác nhau Phần tử thụ động, gây suy hao cho bướ Đặt tại trạm đầu cuối

STM - 16 # 1

STM -16 # 3

STM - 16 # 2

STM - 16 # 4

a b c d

a b c d

a b c d

TX

2,5 Gbit/s

TX

2,5 Gbit/s

TX

2,5 Gbit/s

TX

2,5 Gbit/sa b c d

l1

l2

l3

l4

M

U

X a a b

a b

l1

ODEMUX

Page 57: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 57/110

ODEMUXNguyên lý ngược với OMUX

Phần tử thụ động, gây suy hao

l1   l2   l3   l4

D

EM

U

X

l1

l2

l3

l4

RX2,5 Gbit /s

RX

2,5 Gbit /s

RX2,5 Gbit /s

RX

2,5 Gbit /s

a b c da b c d

a b c da b c d

a b c

a b c

a b

a b c d

OADM

Page 58: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 58/110

OADMPostPre

KhuyÕch ®¹i quanghai tÇng h íng W-E

KhuyÕch ®¹i quanghai tÇng h íng E-W

RÏ/Xen kªnh h íng W-E

RÏ/Xen kªnh h íng E-W

PrePost

OADM, W-E

OADM, E-W

Page 59: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 59/110

PreKhuyÕch ®¹i quang

hai tÇng W-E

KhuyÕch ®¹i quanhai tÇng E-W

RÏ/Xen kªnh híng W-E

RÏ/Xen kªnh híng E-W

Post

Tách một vài bước sóng từ tổng

Phần tử thụ động

Thường dùng kết hợp với LOA hai

tầng

Khối bù tán sắc được lắp vào giữahai tầng khi cần

LOA EDFA

Page 60: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 60/110

LOA EDFA

WDM

Isolator

WDM

Iso

EDF

WDM

Isolator 

WDM

Isol

Tap

coupler 

980, 1480Pump Laser 

Phæ tÝn hiÖuquang vµo

Kết hợp cả bơm xuôi và bơmngược

Bơm xuôi tạo tạp âm nhỏ (Tiềnkhuyếch đại, PreAmp)

Bơm ngược tạo khuyếch đại lớn(KĐ công suất, PostAmp, Booster)

 Độ lệch khuyếch đại trong toàn dải<2dB

OXC

Page 61: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 61/110

OXCDùng trong

mạng lớnNguyên lý

hoạt động:MEMS

LC

Thermo-optic

 

TÝn hiÖu®iÒu khiÓn

Ma trËn chuyÓn m¹ch

 1

 n

 ®Çu vµo 1

 ®Çu vµo n

Bù CD bằng cách tử Bra

Page 62: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 62/110

Bù CD bằng cách tử Bra

vg

C¸c thµnh phÇn cña phædÞch l¹i gÇn nhau h¬n,t¸n s¾c ®· gi¶m ®i

C¸c thµnh phÇn cña phæ t¸ch xnhau do t¸n s¾c (trÔ nhãm)

vg

Con c¸ch Bragg cÊy trong s

Ph¶n x¹ trocon c¸ch B

Dùng trên các tuyến có chỉ 

số tán sắc cao

Cách tử Bragg (bộ lọcquang) cấy trong sợi quang

Giá thành khá cao

Phổ của xuquang vào

Phổ của xungquang ra

Bù PMD bằng quang và

Page 63: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 63/110

Bù PMD bằng quang và Dùng ở các tuyến cáp cũ, dài,

 Tuyến có chỉ số PMD cao, tốc độ truyền dẫn cao

Giá thành khá cao, không bù được triệt để

C¸c m¹ch xö lý

tÝn hiÖu quang

M¹ch ®¸nhgi¸ PMD

M¹ch ph¶nhåi vµ ®iÒu

chØnh

Sợi quang

Page 64: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 64/110

Sợi quangG.652: dùng tốt cho DWDMG.653: không tốt cho DWDMG.655: dùng tạm đượcLEAF, một dạng của G.655 có

diện hiệu dụng lớn

Page 65: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 65/110

ROADM – THIẾT BỊ MỚCHO MẠNG NGDWDM

ROADM là gì

Page 66: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 66/110

ROADM là gì Cấu hình lại được: Add-drop bước sóng từ

xa, (từ NMS) Lợi ích:Không cần qui hoạch kỹ

bước sóng Add-drop bước sóng bất

kỳ khi nào cần thiếtÍt can thiệp thủ công khi

vận hànhBảo vệ cấu hình mesh

Tự động cân bsuất bước són

Thiết lập luồn

Các tính năng khác của RO

Page 67: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 67/110

gChuyển mạch không ảnh hưởng đế

bước sóng khácGiám sát bước sóng, chủ yếu là cônCân bằng công suất bước sóngHỗ trợ:

Thiết lập kênh luồng tự độngTất cả tốc độ, dạng điều chế, giao thứCác bước sóng bên ngoài (third party

Tại sao cần ROADM

Page 68: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 68/110

 Đa dịch vụ, đa

phương tiện,carrier Ethernetdoanh nghiệp:Tăng mạnh lưu

lượng IP metro/vùngBiên độ tăng giảm

lưu lượng rất rộng

• Ring mo  Hạ tầng q

dẻo, tin cậ

Metr 

oTruynhập

Doanh nghiệp

ROADM: Các thành phầ

Page 69: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 69/110

p Chuyển đổi bước

sóng, Transponder  ROADM subsys

Giám sát quang,Optical Service

Channel (OSC)

Giám sát côquang, OptiMonitoring

 Tiền khuyếcKhuyếch đạsuất, Pre-Am

 Amp Bù tán sắc,

Compensat

ROADM: Ví dụ điển hình

Page 70: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 70/110

OMUX/ODEMUX  Chuyển mạch quang

  Khối giao tiếp: Câsát công suất

ROADM: Công nghệ điển

Page 71: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 71/110

g g MEMS:Microelectromec

systems, Các hệđiện

Liquid crystal:Tinh thể lỏng

Thermo optic ansteering switche

Chuyển mạch qlái tia

Tunable optical technology:Lọc quang điều

ROADM: MEMS

Page 72: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 72/110

 Hệ thống các gương,thấu kính điều khiển

bằng các cơ cấu điện-cơ Mạch điện nhận tín hiệu

điều khiển (chuyểnmạch), chuyển thành cơnăng để xoay các

gương theo hướng cầnthiết

 Bước sóng phản xạ theohướng xoay của gương

Bướvà 

Gương

Cơ cấu xoay

Mạch điện

ROADM: MEMS

Page 73: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 73/110

Kích thước mạch điện vàcơ cấu cơ khí rất nhỏ

 Nhiều tầng gương tạo ranhiều hướng củaROADM

Có thể thay gương bằngcác vật liệu/thiết bị tán xạ

 Cần chống rung, xóc

 Chống mốc, ố gươngBước sóng

ROADM: Tinh thể lỏng

Page 74: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 74/110

g Luồng quang vào được

chia thành các bước

sóng bằng thiết bịgratting Mỗi bước sóng được

định hướng bằng gươngphản xạ tới một tinh thểLC

Tín hiệu điện chuyểnmạch điều khiển LC, làmsuy hao bước sóng hoặccho qua

Lk

ROADM: Planar Light C

Page 75: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 75/110

DEMUX sử dụng

 AWG để tách cácbước sóng

Chuyển mạch dùngđể add/drop cácbước sóng

WSS ROA

     D     E     M     U     X

SW

SW

AWG

ROADM: Nhiệt-quang

Page 76: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 76/110

Nhánh dẫn sóng bịđốt nóng sẽ làm ánhsáng thoát ra ngoàivỏ

 Ánh sáng thoát rakhỏi đầu ra của

nhánh không bị đốt Công suất điều

khiển cỡ mW

 Đốt nóngV

Thermo-Optic

 Điều khiển

Phân loại ROADM

Page 77: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 77/110

Tính năng

Công nghệchuyển mạch

Tương thích hệthống

Wavelen

Blocker Small Sw

WavelenSelective

WavelenConnect

ROADM: Wavelength Bl

Page 78: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 78/110

Suy hao (không cho

qua, block) bất kỳbước sóng nào

Cho qua bước cácsóng khác

 Kiểm soát, cân bằngcông suất bước sóng

WB

Coupler

WB ROA

ROADM: Small Switch A

Page 79: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 79/110

1 hướng vào, 1 hướng ra, N bước sóng add/drop cố định Kiểm soát, cân bằng công suất bước só

Small Switch Ara

ROADM: WSS

Page 80: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 80/110

1 hướng vào, 1

hướng ra,Chuyển bất kỳbước sóng đến bấtkỳ port, colorless

Kiểm soát, cânbằng công suấtbước sóng

WSS ROA

ROADM: WCC

Page 81: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 81/110

Chuyển bất kỳ

bước sóng đến bấtkỳ portSố hướng lớnDùng trong mạng

lớn full mesh

WCC ROA

2-degree ROADM

Page 82: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 82/110

Công nghệ iPLC

Built-in VoAs & OPM(Optical powerMonitoring)

100GHz/40 bước sóng,hoặc

50GHz/80 bước sóng

1:2 spliter  2x1 W

2-degree ROADM, color

Page 83: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 83/110

9:1 coupler 1x9 WSS 1x9 WSS 1

Multi-degree ROADM

Page 84: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 84/110

Page 85: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 85/110

Multi-deROADM

Multi-degree ROADM

Page 86: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 86/110

Directionless ROADM

Page 87: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 87/110

Colorless and Directionless RO

Page 88: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 88/110

Các tham số chính của RO

Page 89: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 89/110

 Dạng băng thông BW củabộ lọc quang ảnh hưởngđến xuyên kênh

 Cần thiết cân bằng côngsuất, đặc biệt cho cácbước sóng 40G/100G

 Thời gian, độ chính xáccủa giám sát và cân bằngcông suất quang

PDL: Polarization Dependent LossGDR: Group Delay Ripple

Dạng băng thông bộ lọc qu

Page 90: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 90/110

Xác định bởi tỉ số3dB/0.5dB

Ví dụ 87/69 = 1.26

Càng gần 1 càngtốt

Group Delay Ripple

Page 91: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 91/110

Chênh lệch giữa GD trong dải bước sómột giá trị GD làm chuẩn

ROADM trong mạng Me

Page 92: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 92/110

Suy hao ROADM nhỏ: không cần p

Suy hao span 10 dB

ROADM đường dài

Page 93: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 93/110

Suy hao ROADM lớn làmgiảm chỉ số OSNR hoặc

 Giảm lượng spphép trong link

Suy hao span 20-25dB

ROADM Polarization-Dependent Los

Page 94: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 94/110

 Tăng PDL từ 0.5-1.0 dB tương đương m

Công suất trong mạng ROADM

Cô ất kê h ROADM t

Page 95: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 95/110

Công suất kênhquang trong mạng

DWDM thay đổi do:Lão hóa linh kiệnThay đổi nhiệt độSuy giảm công suất

phụ thuộc phân cực

Thay đổi gain của OASuy hao bất thường

trên sợi quang

ROADM tạnguồn gây

công suất qThêm, bớt

Công suất quang trong mạng R Điều chỉnh công suất tại một node có thể dẫn đế

Page 96: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 96/110

 Điều chỉnh công suất tại một node có thể dẫn đếlớn trong công suất quang cuối đường truyền:Số lượng ROADMThời gian phản ứng của ROADM Độ chính xác của điều chỉnhKỹ thuật điều chỉnh công suất tại mỗi node và trên

 Điều chỉnh lý tưởng

100Gb/s trong mạng ROADM Yêu cầu:

Page 97: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 97/110

Yêu cầu:Tương thích với mạng 10Gb/s

Nâng cấp từ 10 lên 40/100Gb/sDùng lại các ROADM, 50GHz gridSố lượng có thể đến 16 hoặc hơnKhoảng cách truyền tới 1500km

 Giải pháp:

Dùng dạng điều chế mới có SE cao:PDM-QPSK tại thời điểm này là lựa chọn duy nhất

Các ROADM mới:Cải thiện băng thông, dạng băng thông của bộ lọc,

Next Gen ROADM

Page 98: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 98/110

Không màu,

Colorless:Chuyển bất kỳ bướcsóng tới một port

Không hướng,

Direction less:Chuyển bước sóng

tới hướng bất kỳ

Không đụn

ContentionCác bướckhông cản

Không grid

Gridless:Không ph

khoảng cá

Next Gen ROADM T độ hó t lớ

Page 99: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 99/110

 Tự động hóa cao trong lớp quang

 Giảm OpEx, CapEx để đưa ROADM vàonhập

Các ứng dụng và dịch vụ mới

Tích hợp chặt chẽ hơn với lớp điện

 Cải thiện các tham số kỹ thuật: loss, passhape, etc

Next Gen ROADMTích hợp giám sát hiệu năng kên

Page 100: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 100/110

Tích hợp giám sát hiệu năng kên

Tích hợp tính năng mới: Điều chỉnh dạng băng thông của lọBù thông minh CD, PMD, phi tuyến

Rút ngắn thời gian:Chuyển mạch Điều chỉnh công suất

Next Gen ROADM

Page 101: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 101/110

Hệ thgươn

IC điềgươn

Ví dụ4 8 WSS l l

Page 102: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 102/110

4x8 WSS colorless,

directionless ROADM:splitters, 4x1 opticalswitches,

tunable filters (TF)

non-blockingthay đổi port, degree

MEMS VoA: Suy hao quang điều chỉ

Đóng mở như cửa sổ

Page 103: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 103/110

 Đóng mở như cửa sổmáy ảnh cơ

Suy giảm công suấtbước sóng phụ thuộcvào độ mở cửa sổ

Cửa sổ

 Điều khiển

MEMS VoA: Suy hao quang điều chỉn

Page 104: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 104/110

In

Out

Out

Thấu kính   Gương

MEMS VoA: Suy hao quang điều chỉn

Page 105: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 105/110

MEMS VoA: Suy hao quang điều chỉ

Thời gian chuyển Thời gian điều chỉn

Page 106: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 106/110

Thời gian chuyểncủa VoA và

chuyển mạchquang MEMS cỡmicro-second

Hạn chế daođộng công suất

khi điều chỉnhhoặc chuyểnmạch

g

     C

     ô    n    g     s     u        ấ      t    q    u    a    n    g

Thời  g ia

Thảo luận, hỏi đáp

Page 107: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 107/110

Kết luận SDH đơn kênh không tạo ra đột biến băng thông và g

Page 108: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 108/110

Công nghê đơn giản

Côngsuất

Thời gi

• Công suất laser• Suy hao sợi• Suy hao trên thiết bị, linh kiện

• Điều chế quang• Điều chê tự pha• BER• Xuyên kênh

Kết luận DWDM giải quyết tốt vấn đề

băng thông giảm giá thành  Phức tạp, là công

cho mạng quang

Page 109: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 109/110

băng thông, giảm giá thành cho mạng quang 

• §iÒu ch• §iÒu ch• BER• Xuyªn

• C«ng suÊt laser• Suy hao sîi• Suy hao trªn thiÕt bÞ, linh kiÖn

• OSNR• LOA gain• Xuyªn kªnh• Trén 4W• T¸n x¹ Raman•

T¸n x¹ Brillouin

C«ng suÊt

B-íc sãng

T

 §iÒu chÕ 

chÐo pha

• LOA bandwidth (BW)• §é æn ®Þnh cña BW• §é æn ®Þnh cña b- íc sãng

•Laser chirp• Dispersion slope• DGD

Page 110: NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

8/12/2019 NGDWDM_Bai1_GhepBuocSongWDMVaNGWDM

http://slidepdf.com/reader/full/ngdwdmbai1ghepbuocsongwdmvangwdm 110/110

Hết