Mộtsố - tramctump.weebly.com · Bài 1 - Mộtsốkhái niệmvà địnhluậtcơsởcủahóa...

22
Bài 1 - Một số khái niệm định luật cơ sở của hóa học Bài 2 - Dung dịch, sự điện ly Bài 3 - Phản ứng oxi hóa khử, điện phân Bài 4 - Phi kim Bài 5 - Kim loại Bài 6 - Hợp chất Bài 7 - Đại cương về hợp chất hữu cơ Bài 8 - Hidrocarbon Bài 9 - Alcol, phenol Bài 10 - Aldehyd, ceton, carbohydrat Bài 11 - Acid carboxylic, ester, lipid Bài 12 - Amin, amino acid, peptit, protein, polime NỘI DUNG ÔN TẬP

Transcript of Mộtsố - tramctump.weebly.com · Bài 1 - Mộtsốkhái niệmvà địnhluậtcơsởcủahóa...

Page 1: Mộtsố - tramctump.weebly.com · Bài 1 - Mộtsốkhái niệmvà địnhluậtcơsởcủahóa học Bài 2 - Dung dịch, sựđiệnly Bài 3 - Phảnứngoxi hóa khử, điệnphân

Bài 1 - Một số khái niệm và định luật cơ sở của hóa học

Bài 2 - Dung dịch, sự điện ly

Bài 3 - Phản ứng oxi hóa khử, điện phân

Bài 4 - Phi kim

Bài 5 - Kim loại

Bài 6 - Hợp chất vô cơ

Bài 7 - Đại cương về hợp chất hữu cơ

Bài 8 - Hidrocarbon

Bài 9 - Alcol, phenol

Bài 10 - Aldehyd, ceton, carbohydrat

Bài 11 - Acid carboxylic, ester, lipid

Bài 12 - Amin, amino acid, peptit, protein, polime

NỘI DUNG ÔN TẬP

Page 2: Mộtsố - tramctump.weebly.com · Bài 1 - Mộtsốkhái niệmvà địnhluậtcơsởcủahóa học Bài 2 - Dung dịch, sựđiệnly Bài 3 - Phảnứngoxi hóa khử, điệnphân

R C

OH

O

ESTER

OR’

CTTQ

Ester no đơn chức mạch hở: CnH2nO2 (n ≥ 2)

Ester đơn chức: RCOOR’

Ester của acid đa chức và alcol đơn chức: R(COOR’)n

Ester của acid đơn chức và alcol đa chức: (RCOO)mR’

Ester của acid và alcol đều đa chức: R(COO)nmR’

Ester hình thành khi một acid carboxylic và một alcol được đun nóng với sự có mặt

xúc tác acid

Page 3: Mộtsố - tramctump.weebly.com · Bài 1 - Mộtsốkhái niệmvà địnhluậtcơsởcủahóa học Bài 2 - Dung dịch, sựđiệnly Bài 3 - Phảnứngoxi hóa khử, điệnphân

Tên gọi

Tên gốc hydrocacbon (R′) + tên acid cacboxylic thay vần ic bằng vần at

CH3COOC2H5 etyl acetat

C6H5COOCH3 metyl benzoat

C3H7COOC2H5 etyl butyrat

CH3CH2COOC6H5 phenyl propionat

CH2=CHCOOCH3 metyl acrylat

CH2=C(CH3)COOCH3 metyl metacrylat

Đồng phân

Số đồng phân ester no, đơn chức, mạch hở : 2n-2

VD: Viết các đồng phân đơn chức, mạch hở của hợp chất X có CTPT C4H8O2

Viết các đồng phân ester đơn chức, mạch hở của hợp chất X có CTPT C4H6O2

Page 4: Mộtsố - tramctump.weebly.com · Bài 1 - Mộtsốkhái niệmvà địnhluậtcơsởcủahóa học Bài 2 - Dung dịch, sựđiệnly Bài 3 - Phảnứngoxi hóa khử, điệnphân

Tính chất vật lý

- Ester của acid đầu dãy đồng đẳng thường là chất lỏng, dễ bay hơi, có mùi

thơm hoa quả

HCOOC2H5 etil formiat mùi rượu rum

HCOOC5H11 amyl formiat mùi mận

CH3COOC5H11 isoamyl acetat mùi chuối

C3H7COOC2H5 etil butyrat mùi dứa

CH3COOC6H5 benzyl acetat mùi hoa nhài

- Các ester có nhiệt độ sôi thấp hơn acid tương ứng vì giữa các phân tử không

có liên kết hydro liên phân tử

- Các ester thường nhẹ hơn nước, ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi

hữu cơ

Page 5: Mộtsố - tramctump.weebly.com · Bài 1 - Mộtsốkhái niệmvà địnhluậtcơsởcủahóa học Bài 2 - Dung dịch, sựđiệnly Bài 3 - Phảnứngoxi hóa khử, điệnphân

Điều chế

Để tăng hiệu suất tổng hợp: dùng dư acid hoặc alcol, chưng cất thu ester, dùng

acid H2SO4 đặc xúc tác

Một số ester đặc biệt

C6H5OH + (CH3CO)2O ↔ CH3COOC6H5 + CH3COOHH+

Phenyl acetat

CH3COOH + HC≡CH ↔ CH3COOCH=CH2

H+

Vinyl acetat

Page 6: Mộtsố - tramctump.weebly.com · Bài 1 - Mộtsốkhái niệmvà địnhluậtcơsởcủahóa học Bài 2 - Dung dịch, sựđiệnly Bài 3 - Phảnứngoxi hóa khử, điệnphân

Tính chất hóa học

1. Phản ứng thủy phân

- Thủy phân trong môi trường acid

CH3COOC2H5 + H2O ↔ CH3COOH + C2H5OHH+

- Thủy phân trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa)

CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH

Lưu ý: phản ứng xà phòng hóa của một số ester đặc biệt

RCOOCH=CH2R’ + NaOH RCOONa + R’CH2CHO

RCOOC(R’)=CH2 + NaOH RCOONa + R’-CO-CH3

RCOOC6H4-R’ + 2NaOH RCOONa + R’C6H4ONa + H2O

Ester vòng + NaOH 1 sản phẩm duy nhất

Page 7: Mộtsố - tramctump.weebly.com · Bài 1 - Mộtsốkhái niệmvà địnhluậtcơsởcủahóa học Bài 2 - Dung dịch, sựđiệnly Bài 3 - Phảnứngoxi hóa khử, điệnphân

2. Phản ứng của gốc hydrocacbon

- Ester có dạng HCOOR’: có tính chất của aldehyde như tham gia phản

ứng tráng gương, làm mất màu dung dịch brom.

- Ester có chứa liên kết C=C, C≡C : có tính chất giống anken, ankin.

3. Phản ứng cháy

CnH2nO2 + (3n-2)/2 O2 nCO2 + nH2O

Đốt cháy ester no, đơn chức, mạch hở:

nCO2 = nH2O

nester = 1,5nCO2 - nO2

Ứng dụng

Page 8: Mộtsố - tramctump.weebly.com · Bài 1 - Mộtsốkhái niệmvà địnhluậtcơsởcủahóa học Bài 2 - Dung dịch, sựđiệnly Bài 3 - Phảnứngoxi hóa khử, điệnphân

Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 2: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức

no mạch hở là

A. CnH2n+2O2( n≥2). B. CnH2nO2 (n ≥ 2).

C. CnH2nO2 ( n ≥ 3). D. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4).

Câu 3: Hợp chất etyl axetat có công thức là

A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO.

Câu 4: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu

được là

A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.

C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 5: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic.

Công thức của X là

A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5

Page 9: Mộtsố - tramctump.weebly.com · Bài 1 - Mộtsốkhái niệmvà địnhluậtcơsởcủahóa học Bài 2 - Dung dịch, sựđiệnly Bài 3 - Phảnứngoxi hóa khử, điệnphân

Câu 6: Hợp chất vinyl axetat có công thức là

A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2.

C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.

Câu 7: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm

thu được là

A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.

C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 8: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm

thu được là

A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.

C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 9: Chất nào dưới đây không phải là este?

A. HCOOCH3 B. CH3COOH C. CH3COOCH3 D. HCOOC6H5

Câu 10: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.

Page 10: Mộtsố - tramctump.weebly.com · Bài 1 - Mộtsốkhái niệmvà địnhluậtcơsởcủahóa học Bài 2 - Dung dịch, sựđiệnly Bài 3 - Phảnứngoxi hóa khử, điệnphân

Câu 16: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. CH3COOC2H5. B. C4H9OH. C. C6H5OH. D. C3H7COOH.

Câu 17: Cho các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, C6H5CH2OH, C6H5OH, CH3COOH. Số chất tác dụng

với dung dịch NaOH là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 18: Phát biểu đúng là

A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

B. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.

C. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.

D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol

Câu 19: Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng?

A. HCOOC2H5 B. HCHO C. HCOOCH3 D. Cả 3 chất trên.

Câu 20: Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được dung dịch NaOH đun nóng và

dung dịch AgNO3/NH3,t0. Vậy A có CTCT là

A. CH3-COO- CH3 B. HOC-CH2-CH2OH

C. C2H5COOH D. H-COO- C2H5.

Page 11: Mộtsố - tramctump.weebly.com · Bài 1 - Mộtsốkhái niệmvà địnhluậtcơsởcủahóa học Bài 2 - Dung dịch, sựđiệnly Bài 3 - Phảnứngoxi hóa khử, điệnphân

Câu 21: Khi cho axit axetic phản ứng với axetilen ở điều kiện thích hợp ta thu được

A. CH2=CH-COOCH3. B. CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH2CH3. D. HCOOCH2CH3.

Câu 22: Etyl fomat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây?

A. Dung dịch NaOH B. Natri kim loại

C. AgNO3/NH3 D. Cả (A) và (C) đều đúng.

Câu 23: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ?

A. Hiđro hoá axit béo. B. Đehiđro hoá chất béo lỏng.

C. Hiđro hoá chất béo lỏng. D. Xà phòng hoá chất béo lỏng.

Câu 24: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là:

A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3

C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5

Page 12: Mộtsố - tramctump.weebly.com · Bài 1 - Mộtsốkhái niệmvà địnhluậtcơsởcủahóa học Bài 2 - Dung dịch, sựđiệnly Bài 3 - Phảnứngoxi hóa khử, điệnphân

Câu 25: X có công thức phân tử C4H8O2. X tác dụng được với dung dịch NaOH. Số công thức cấu tạo phù hợp của

X là

A. 8. B. 9. C. 5. D. 6.

Câu 26: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y.

Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:

A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.

Câu 27: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH,

Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:

A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.

C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:

A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.

C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.

Câu 29: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy

tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 30: Chất X là chất không màu, không làm đổi màu quỳ tím, tham gia phản ứng tráng gương, tác dụng được với

NaOH. CTCT của X là

A. HCHO B. CH3COOH C. HCOOCH3 D. HCOOH

Page 13: Mộtsố - tramctump.weebly.com · Bài 1 - Mộtsốkhái niệmvà địnhluậtcơsởcủahóa học Bài 2 - Dung dịch, sựđiệnly Bài 3 - Phảnứngoxi hóa khử, điệnphân

Câu 31: Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất

trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3

Câu 32: Este X có CTPT là C3H6O2 , có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo

của X là

A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. HCOOC2H5.

Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. CH3COO-CH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.

B. CH3COO-CH=CH2 tác dụng được với dd Br2 hoặc cộng H2/Ni,t0.

C. CH3COO-CH=CH2 tác dụng với NaOH thu được muối và anđehit.

D. CH3COO-CH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CH-COOCH3.

Câu 34: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. C4H9OH. B. C3H7COOH. C. CH3COOC2H5. D. C6H5OH.

Câu 35: Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng

tráng bạc?

A. CH3COOC6H5. B. CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH=CH2.

Page 14: Mộtsố - tramctump.weebly.com · Bài 1 - Mộtsốkhái niệmvà địnhluậtcơsởcủahóa học Bài 2 - Dung dịch, sựđiệnly Bài 3 - Phảnứngoxi hóa khử, điệnphân

Câu 36: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được

A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol.

C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.

Câu 37: Phát biểu nào sau không đây đúng?

A. este thường nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

B. este no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2nO2 (n ≥ 2).

C. phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng xà phòng hóa.

D. đốt cháy este no, đơn chức thu được nCO2>nH2O.

Câu 38: Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dd KOH dư. Sau phản ứng thu được muối hữu cơ gồm

A. CH3COOK và C6H5OH. B. CH3COOK và C6H5OK.

C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COOH và C6H5OK.

Câu 39: Tên gọi của este có mạch cacbon thẳng, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT C4H8O2 là

A. propyl fomat. B. isopropyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.

Câu 41: Phản ứng nào sau đây xảy ra?

A. CH3COOCH3 + Na. B. CH3COOH + AgNO3/NH3.

C. CH3OH + NaOH D. CH3COOCH3 + NaOH.

Câu 42: Mệnh đề KHÔNG đúng là

A. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.

B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.

C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.

D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.

Page 15: Mộtsố - tramctump.weebly.com · Bài 1 - Mộtsốkhái niệmvà địnhluậtcơsởcủahóa học Bài 2 - Dung dịch, sựđiệnly Bài 3 - Phảnứngoxi hóa khử, điệnphân

Câu 44: Số đồng phân của hợp chất este đơn chức có CTPT C4H8O2 tác dụng với dung dịch

AgNO3/NH3 sinh ra Ag là

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 45: Este X đơn chức chứa tối đa 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Thuỷ phân hoàn toàn X thu

được Y, Z biết rằng Y, Z đều có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X có thể là

A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOC2H5.

C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH2CH=CH2.

Câu 46: Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được

A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và nước.

C. 2 muối. D. 2 ancol và nước.

Câu 47: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được

axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là

A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2.

C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2.

Câu 48: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác

dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3

Để phản ứng chuyển dời ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp sau?

A. Dùng H2SO4 đặc để xúc tác và hút nước.

B. Chưng cất để tách este ra khỏi hổn hợp phản ứng.

C. Tăng nồng độ của axit hoặc ancol.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 43: Xét phản ứng sau

Page 16: Mộtsố - tramctump.weebly.com · Bài 1 - Mộtsốkhái niệmvà địnhluậtcơsởcủahóa học Bài 2 - Dung dịch, sựđiệnly Bài 3 - Phảnứngoxi hóa khử, điệnphân

Câu 49: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và

C15H31HCOOH, số trieste được tạo ra tối đa là

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 50: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản

phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là

A. Ancol metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. Ancol etylic.

Câu 51: Hai hợp chất hữu cơ (X) và (Y) có cùng công thức phân tử C2H4O2. (X) cho

được phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (Y) vừa cho được

phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với Na. Công thức cấu tạo của (X) và

(Y) lần lượt là

A. H-COOCH3 và CH3COOH. B. HO-CH2-CHO và CH3COOH.

C. H-COOCH3 và CH3-O-CHO. D. CH3COOH và H-COOCH3.

Câu 52: Chất X có công thức phân tử là C4H8O2. Khi X tác dụng với NaOH sinh ra chất

Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là:

A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7.

Câu 53: Có bao nhiêu trieste của glixerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH,

C17H33COOH, C15H31COOH?

A. 6. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 54: Đun nóng hỗn hợp 3 axit R1COOH, R2COOH, R3COOH với etanđiol thì thu

được tối đa bao nhiêu este không tác dụng được với Na?

A. 3. B. 5. C. 6. D. 9.

Page 17: Mộtsố - tramctump.weebly.com · Bài 1 - Mộtsốkhái niệmvà địnhluậtcơsởcủahóa học Bài 2 - Dung dịch, sựđiệnly Bài 3 - Phảnứngoxi hóa khử, điệnphân

Câu 55: Cho glixerol tác dụng với axit axetic có H2SO4 xúc tác thì tác thu được tối đa bao

nhiêu hợp chất có chứa nhóm chức este ?

A. 1. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 56: Có 3 lọ mất nhãn chứa ba dung dịch ancol etylic, etyl axetat và axit axetic. Bằng

cách nào trong các cách sau đây có thể nhận biết được ba dung dịch trên (tiến hành theo

đúng trình tự)?

A. Dùng Na2CO3 rắn, dùng H2O. B. Dùng Na2CO3 rắn.

C. Dùng đồng kim loại, dùng nước. D. Dùng natri kim loại.

Câu 57: Chọn thuốc thử có thể phân biệt được ba chất lỏng sau: axit axetic, phenol, etyl

acrylat.

A. Quì tím. B. CaCO3. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Br2.

Câu 58: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và

CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu

cần dùng là

A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.

Câu 59: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi

phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.

Page 18: Mộtsố - tramctump.weebly.com · Bài 1 - Mộtsốkhái niệmvà địnhluậtcơsởcủahóa học Bài 2 - Dung dịch, sựđiệnly Bài 3 - Phảnứngoxi hóa khử, điệnphân

Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 31,36 lit khí

CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là

A. 100,8 gam. B. 50,4 gam. C. 12,6 gam. D. 25,2 gam.

Câu 61: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết

với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là

A. etyl axetat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl fomat.

Câu 62: Xà phòng hoá hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp este đồng phân X và Y cần dùng hết 30 ml dung

dịch NaOH 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp este đó thu được khí CO2 và H2O với thể tích bằng

nhau. CTPT của 2 este là

A. CH3COOC3H7 và C2H5OOCH3 B. CH3COOC2H5 và C2H5OOCH3

C. C3H7COOCH3 và CH3COOC3H7 D. CH3COOCH3 và HCOOC2H5

Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam este X thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Công thức phân

tử của este là

A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2

Câu 64: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới

trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là

A. 55%. B. 62,5%. C. 50%. D. 75%.

Page 19: Mộtsố - tramctump.weebly.com · Bài 1 - Mộtsốkhái niệmvà địnhluậtcơsởcủahóa học Bài 2 - Dung dịch, sựđiệnly Bài 3 - Phảnứngoxi hóa khử, điệnphân

Câu 65: Xà phòng hoá 15g este đơn chức E cần 0,15 mol KOH, thu được 16,8g muối khan và chất Y.

Vậy Y là

A. CH3– CH2OH. B. CH3–CHO.

C. CH2=CH–CH2OH. D. CH2=CHOH.

Câu 66: Hỗn hợp X gồm 2 este C3H6O2 và C4H8O2 tác dụng với NaOH dư thu được 1 ancol duy nhất có tỉ

khối hơi so với oxi là 1,4375. CTPT của 2 este là

A. C2H5COOCH3 và CH3COOCH3 B. CH3COOCH3 và HCOOCH3

C. C3H7COOCH3 và CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5 và HCOOC2H5

Câu 67: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Khối lượng (kg) glixerol thu được là

A. 13,8. B. 4,6. C. 6,975. D. 9,2.

Câu 68: Hai chất hữu cơ đơn chức X và Y đồng phân của nhau có công thức phân tử C3H6O2. Khi cho

7,40 gam X hoặc Y tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ sau đó cô cạn dung dịch thấy: từ X thu được

9,60 gam chất rắn; từ Y thu được 6,80 gam chất rắn. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. X và Y là hai axit đồng phân của nhau.

B. X là axit còn Y là este đồng phân của X.

C. Y là axit còn X là este đồng phân của Y.

D. X và Y là hai este đồng phân của nhau.

Page 20: Mộtsố - tramctump.weebly.com · Bài 1 - Mộtsốkhái niệmvà địnhluậtcơsởcủahóa học Bài 2 - Dung dịch, sựđiệnly Bài 3 - Phảnứngoxi hóa khử, điệnphân

Câu 69: Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản

ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là

A. CH3–COO–CH=CH2 B. H–COO–CH2–CH=CH2

C. H–COO– CH=CH– CH3 D. CH2=CH–COO–CH3

Câu 70: Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H8O2 khi phản ứng với dung dịch NaOH thu được

hai muối. Số đồng phân cấu tạo của A phù hợp với giả thiết trên là

A. 2. B. 3. C. 4. D.5.

Câu 71: Cho 35,2 gam hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối hơi đối với

H2 bằng 44 tác dụng với 2 lít dung dịch NaOH 0,4 M, rồi cô cạn dung dịch vừa thu được, ta thu được

44,6 gam chất rắn B. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là

A. H-COO-C2H5 và CH3COO-CH3. B. C2H5COO-CH3 và CH3COO-C2H5.

C. H-COO-C3H7 và CH3COO-C2H5. D. H-COO-C3H7 và CH3COO-CH3.

Page 21: Mộtsố - tramctump.weebly.com · Bài 1 - Mộtsốkhái niệmvà địnhluậtcơsởcủahóa học Bài 2 - Dung dịch, sựđiệnly Bài 3 - Phảnứngoxi hóa khử, điệnphân

Câu 73: Hỗn hợp M gồm axit không no, đơn chức, hở X (có 1 liên đôi ở gốc hiđrocacbon), 1

ancol no, đơn chức, mạch hở Y và este Z tạo bởi X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 7,93 gam hỗn hợp M,

thu được 0,335 mol CO2 và 0,235 mol H2O. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định

đúng khi nói về X?

a) X có 4 nguyên tử H b) X có 3 nguyên tử C

c) X tác dụng với brom theo tỉ lệ 1:1 d) X có phản ứng tráng gương

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 74: Đun hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm –COOH) với xúc

tác H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy

hoàn toàn 3,95 gam Y cần 4,00 gam O2, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng 2:1. Biết

Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ

mol tương ứng 1:2. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8.

B. Y không có phản ứng tráng bạc.

C. X có đồng phân hình học.

D. Y tham gia được phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2.

Page 22: Mộtsố - tramctump.weebly.com · Bài 1 - Mộtsốkhái niệmvà địnhluậtcơsởcủahóa học Bài 2 - Dung dịch, sựđiệnly Bài 3 - Phảnứngoxi hóa khử, điệnphân

Câu 77: Hỗn hợp A gồm một axit đơn chức, một ancol đơn chức và 1 este đơn chức (các chất trong A đều có

nhiều hơn 1 C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam A rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch

Ca(OH)2 dư thấy có 135 gam kết tủa xuất hiện. Đồng thời khối lượng dung dịch giảm 58,5 gam. Biết số mol

ancol trong m gam A là 0,15. Cho Na dư vào m gam A thấy có 2,8 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác m gam A tác

dụng vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH. Cho m gam A vào dung dịch nước Brom dư. Hỏi số mol Brom

phản ứng tối đa là

A. 0,4. B. 0,6. C. 0,75. D. 0,7.

Câu 78: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX <MY); T là este hai chức tạo bởi X, Y và một

ancol no, mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 6,88 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2, thu

được 5,6 lít CO2 (đktc) và 3,24 gam nước. Mặt khác 6,88 gam E tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được

12,96 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml dd KOH 1M là

A. 10,54 gam. B. 14,04 gam. C. 12,78 gam. D. 13,66 gam.

Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic đơn chức X, Y và một este đơn

chức Z thu được 0,75 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Mặt khác 24,6 gam hỗn hợp M trên tác dụng hết với 160 gam

dd NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch N. Cô cạn toàn bộ dung dịch N,

thu được m gam chất rắn khan, CH3OH và 146,7 gam H2O. Coi H2O bay hơi không đáng kể trong phản ứng

với dung dịch NaOH. Giá trị của m là

A. 31,5. B. 33,1. C. 36,3. D. 29,1.