KỲ H ỌP TH Ứ NH ẤT CỦA HỘI ðỒNG CH ỨC DANH GIÁO S Ư NHÀ … · HỘI ðỒNG CH...

5
1 KHP THNHT CA HI ðỒNG CHC DANH GIÁO SƯ NHÀ NƯỚC NHIM K2014-2019 (Hà Ni, 13-15/01/2015) Ngày 13 tháng 1 năm 2015, ti Thư vin mang tên cBtrưởng GS. TQuang Bu, trường ðại hc Bách khoa Hà Ni, Hi ñồng Chc danh giáo sư nhà nước (HðCDGSNN) nhim k2014-2019 ñã khai mc trng thkhp ñầu tiên dưới schtrì ca GS.TS. Phm Vũ Lun, y viên Trung ương ðảng, Btrưởng BGiáo dc và ðào to, Chtch Hi ñồng. Toàn thcác thành viên Hi ñồng gm 3 Giáo sư trong Thường trc và 28 GS y viên ñồng thi là Chtch 28 Hi ñồng Chc danh giáo sư ngành/ liên ngành ñã vdñông ñủ. Tng Thư ký Trn Văn Nhung ñã thay mt Thường trc Hi ñồng trình by báo cáo kết quxét ñạt tiêu chun chc danh giáo sư (GS), phó giáo sư (PGS) năm 2014 89 Hi ñồng Chc danh giáo sư cơ svà 28 Hi ñồng Chc danh giáo sư ngành/ liên ngành trong cnước. Theo báo cáo, năm 2014, có 822 nhà giáo np hsơ ñăng ký xét ñạt tiêu chun chc danh GS, PGS, trong ñó có 92 nhà giáo ñăng ký xét ñạt tiêu chun chc danh GS và 730 nhà giáo xét ñạt tiêu chun chc danh PGS. Kết quxét công nhn ñạt tiêu

Transcript of KỲ H ỌP TH Ứ NH ẤT CỦA HỘI ðỒNG CH ỨC DANH GIÁO S Ư NHÀ … · HỘI ðỒNG CH...

Page 1: KỲ H ỌP TH Ứ NH ẤT CỦA HỘI ðỒNG CH ỨC DANH GIÁO S Ư NHÀ … · HỘI ðỒNG CH ỨC DANH GIÁO S Ư NHÀ N ƯỚC NHI ỆM K Ỳ 2014-2019 (Hà N ội, 13-15/01/2015)

1

KỲ HỌP THỨ NHẤT CỦA HỘI ðỒNG CHỨC DANH GIÁO SƯ NHÀ NƯỚC

NHIỆM KỲ 2014-2019 (Hà Nội, 13-15/01/2015)

Ngày 13 tháng 1 năm 2015, tại Thư viện mang tên cố Bộ trưởng GS. Tạ Quang

Bửu, trường ðại học Bách khoa Hà Nội, Hội ñồng Chức danh giáo sư nhà nước

(HðCDGSNN) nhiệm kỳ 2014-2019 ñã khai mạc trọng thể kỳ họp ñầu tiên dưới sự chủ

trì của GS.TS. Phạm Vũ Luận, Ủy viên Trung ương ðảng, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và

ðào tạo, Chủ tịch Hội ñồng. Toàn thể các thành viên Hội ñồng gồm 3 Giáo sư trong

Thường trực và 28 GS Ủy viên ñồng thời là Chủ tịch 28 Hội ñồng Chức danh giáo sư

ngành/ liên ngành ñã về dự ñông ñủ.

Tổng Thư ký Trần Văn Nhung ñã thay mặt Thường trực Hội ñồng trình bầy báo

cáo kết quả xét ñạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư (GS), phó giáo sư (PGS) năm 2014 ở

89 Hội ñồng Chức danh giáo sư cơ sở và 28 Hội ñồng Chức danh giáo sư ngành/ liên

ngành trong cả nước.

Theo báo cáo, năm 2014, có 822 nhà giáo nộp hồ sơ ñăng ký xét ñạt tiêu chuẩn

chức danh GS, PGS, trong ñó có 92 nhà giáo ñăng ký xét ñạt tiêu chuẩn chức danh GS

và 730 nhà giáo xét ñạt tiêu chuẩn chức danh PGS. Kết quả xét công nhận ñạt tiêu

Page 2: KỲ H ỌP TH Ứ NH ẤT CỦA HỘI ðỒNG CH ỨC DANH GIÁO S Ư NHÀ … · HỘI ðỒNG CH ỨC DANH GIÁO S Ư NHÀ N ƯỚC NHI ỆM K Ỳ 2014-2019 (Hà N ội, 13-15/01/2015)

2

chuẩn ở 89 Hội ñồng Chức danh giáo sư cơ sở: 82/92 ứng viên ñạt tiêu chuẩn chức danh

GS (tỉ lệ ñạt 89.13%) và 667/730 ứng viên ñạt tiêu chuẩn chức danh PGS (tỉ lệ ñạt

91,37%). Kết quả xét công nhận ñạt tiêu chuẩn ở 28 Hội ñồng Chức danh giáo sư ngành/

liên ngành: 63/82 ứng viên ñạt tiêu chuẩn chức danh GS (tỉ lệ ñạt 76,83%) và 586/667

ứng viên ñạt tiêu chuẩn chức danh PGS (tỉ lệ ñạt 87,86%).

HðCDGSNN ñã tiến hành họp xét ñạt tiêu chuẩn các chức danh GS, PGS cho

năm 2014 và kết quả sau khi bỏ phiếu ñã có 59/63 ứng viên ñạt tiêu chuẩn chức danh GS

(tỉ lệ ñạt 93,65%) và 585/586 ứng viên ñạt tiêu chuẩn chức danh PGS (tỉ lệ ñạt 99,83%)

(có Phụ lục kèm theo ở dưới).

Như vậy, sau 3 lần bỏ phiếu, tỉ lệ ứng viên ñạt tiêu chuẩn chức danh GS là 64,13%

(59/92) , PGS là 80,14% (585/730).

Trong ñó:

+ GS trẻ nhất là Phan Thanh Sơn Nam (38 tuổi), sinh ngày 09/10/1977, chuyên

ngành Hóa học, giảng viên Trường ðại học Bách khoa, ðại học Quốc gia Thành phố Hồ

Chí Minh;

+ Có 2 GS cao tuổi là Lê Ngọc Canh (81 tuổi), sinh ngày 15/10/1933, chuyên

ngành Nghệ thuật, ñồng Giải thưởng Hồ Chí Minh về Nghệ thuật và Nguyễn Văn Nam

(78 tuổi), sinh ngày 14/7/1936, chuyên ngành Nghệ thuật.

+ 2 PGS trẻ nhất là Hoàng Quý Tỉnh (33 tuổi), sinh ngày 16/12/1981, chuyên

ngành Sinh học, giảng viên Trường ðại học Sư phạm Hà Nội và Từ Trung Kiên (33

tuổi), sinh ngày 20/2/1981, chuyên ngành Chăn nuôi, giảng viên Trường ðại học Nông

lâm, ðại học Thái Nguyên.

+ PGS cao tuổi nhất là Vũ Tự Lân (81 tuổi), sinh ngày 20/7/1933, chuyên ngành

Nghệ thuật.

Trong kỳ họp lần này, ngoài nhiệm vụ xét công nhận ñạt tiêu chuẩn chức danh

GS, PGS cho các ứng viên năm 2014, Hội ñồng ñã thảo luận về chiến lược và kế hoạch

của Hội ñồng trong nhiệm kỳ 2014-2019, ñề xuất các chủ trương, giải pháp ñể nâng cao

chất lượng xét công nhận ñạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS, từng bước tiệm cận với

chuẩn mực Khoa học - Giáo dục khu vực và thế giới, ñể ñội ngũ nhà giáo có chức danh

GS, PGS của Việt Nam ngày càng có những ñóng góp xứng ñáng cho Giáo dục - ðào

tạo và Khoa học - Công nghệ nước nhà.

GS.TSKH. Trần Văn Nhung Tổng Thư ký Hội ñồng

Page 3: KỲ H ỌP TH Ứ NH ẤT CỦA HỘI ðỒNG CH ỨC DANH GIÁO S Ư NHÀ … · HỘI ðỒNG CH ỨC DANH GIÁO S Ư NHÀ N ƯỚC NHI ỆM K Ỳ 2014-2019 (Hà N ội, 13-15/01/2015)

3

PHỤ LỤC

1) Tổng hợp kết quả xét ñạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS tại HðCDGSNN

ñợt năm 2014 (Hà Nội, ngày 14/01/2015)

Tổng số (GS+PGS) GS PGS STT

Hội ñồng CDGS ngành, liên ngành Ứng

viên ðạt Tỷ lệ (%)

Ứng viên ðạt

Tỷ lệ (%)

Ứng viên ðạt

Tỷ lệ (%)

1 Chăn nuôi - Thú y - Thủy sản 14 13 92.86 3 2 66.67 11 11 100.00

2 Cơ học 6 6 100.00 0 0 - 6 6 100.00

3 Cơ khí - ðộng lực 24 24 100.00 2 2 100.00 22 22 100.00

4 Công nghệ thông tin 12 12 100.00 0 0 0 12 12 100.00

5 ðiện - ðiện tử - Tự ñộng hóa 25 25 100.00 2 2 100.00 23 23 100.00

6 Dược học 8 8 100.00 1 1 100.00 7 7 100.00

7 Giáo dục học 15 13 86.67 2 0 - 13 13 100.00

8 Giao thông vận tải 14 14 100.00 2 2 100.00 12 12 100.00

9

Hóa học - Công nghệ thực

phẩm 34 34 100.00 4 4 100.00 30 30 100.00

10 Khoa học An ninh 25 25 100.00 4 4 100.00 21 21 100.00

11 Khoa học Quân sự 45 45 100.00 2 2 100.00 43 43 100.00

12 Khoa học Trái ñất - Mỏ 21 21 100.00 0 0 0 21 21 100.00

13 Kinh tế học 63 63 100.00 3 3 100.00 60 60 100.00

14 Luật học 13 13 100.00 0 0 0 13 13 100.00

15 Luyện kim 5 5 100.00 0 0 - 5 5 100.00

16 Ngôn ngữ học 13 13 100.00 1 1 100.00 12 12 100.00

17 Nông nghiệp - Lâm nghiệp 23 23 100.00 6 6 100.00 17 17 100.00

18 Sinh học 15 15 100.00 0 0 0 15 15 100.00

19

Sử học - Khảo cổ học - Dân

tộc học 12 12 100.00 1 1 100.00 11 11 100.00

20 Tâm lý học 8 8 100.00 0 0 0 8 8 100.00

21 Thủy lợi 17 17 100.00 3 3 100.00 14 14 100.00

22 Toán học 9 9 100.00 2 2 100.00 7 7 100.00

23

Triết học - Xã hội học -

Chính trị học 25 25 100.00 0 0 0 25 25 100.00

24

Văn hóa - Nghệ thuât - Thể

dục thể thao 30 30 100.00 3 3 100.00 27 27 100.00

25 Văn học 15 15 100.00 0 0 - 15 15 100.00

26 Vật lý 20 19 95.00 2 2 100.00 18 17 94.44

27 Xây dựng - Kiến trúc 25 25 100.00 2 2 100.00 23 23 100.00

28 Y học 113 112 99.12 18 17 94.44 95 95 100.00

Tổng cộng 649 644 99.23 63 59 93.65 586 585 99.83

Page 4: KỲ H ỌP TH Ứ NH ẤT CỦA HỘI ðỒNG CH ỨC DANH GIÁO S Ư NHÀ … · HỘI ðỒNG CH ỨC DANH GIÁO S Ư NHÀ N ƯỚC NHI ỆM K Ỳ 2014-2019 (Hà N ội, 13-15/01/2015)

4

2) Tổng hợp kết quả xét ñạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS tại HðCDGS ngành/ liên

ngành ñợt năm 2014

Tổng số (GS+PGS) GS PGS STT

Hội ñồng CDGS ngành, liên ngành Ứng

viên ðạt Tỷ lệ (%)

Ứng viên ðạt

Tỷ lệ (%)

Ứng viên ðạt

Tỷ lệ (%)

1 Chăn nuôi - Thú y - Thủy sản 15 14

93.33 3 3

100.00 12 11

91.67

2 Cơ học 6 6

100.00 0 0 - 6 6

100.00

3 Cơ khí - ðộng lực 28 24

85.71 4 2

50.00 24 22

91.67

4 Công nghệ thông tin 27 12

44.44 1 0 0 26 12

46.15

5 ðiện - ðiện tử - Tự ñộng hóa 31 25

80.65 2 2

100.00 29 23

79.31

6 Dược học 9 8

88.89 1 1

100.00 8 7

87.50

7 Giáo dục học 16 15

93.75 2 2

100.00 14 13

92.86

8 Giao thông vận tải 16 14

87.50 2 2

100.00 14 12

85.71

9

Hóa học - Công nghệ thực

phẩm 38 34

89.47 6 4

66.67 32 30

93.75

10 Khoa học An ninh 25 25

100.00 4 4

100.00 21 21

100.00

11 Khoa học Quân sự 45 45

100.00 2 2

100.00 43 43

100.00

12 Khoa học Trái ñất - Mỏ 27 21

77.78 1 0 0 26 21

80.77

13 Kinh tế học 81 63

77.78 9 3

33.33 72 60

83.33

14 Luật học 21 13

61.90 1 0 0 20 13

65.00

15 Luyện kim 5 5

100.00 0 0 - 5 5

100.00

16 Ngôn ngữ học 14 13

92.86 1 1

100.00 13 12

92.31

17 Nông nghiệp - Lâm nghiệp 27 23

85.19 6 6

100.00 21 17

80.95

18 Sinh học 16 15

93.75 1 0 0 15 15

100.00

19

Sử học - Khảo cổ học - Dân

tộc học 13 12

92.31 1 1

100.00 12 11

91.67

20 Tâm lý học 9 8

88.89 1 0 0 8 8

100.00

21 Thủy lợi 18 17

94.44 3 3

100.00 15 14

93.33

22 Toán học 15 9

60.00 3 2

66.67 12 7

58.33

23 Triết học - Xã hội học - 30 25

83.33 1 0 0 29 25

86.21

Page 5: KỲ H ỌP TH Ứ NH ẤT CỦA HỘI ðỒNG CH ỨC DANH GIÁO S Ư NHÀ … · HỘI ðỒNG CH ỨC DANH GIÁO S Ư NHÀ N ƯỚC NHI ỆM K Ỳ 2014-2019 (Hà N ội, 13-15/01/2015)

5

Chính trị học

24

Văn hóa - Nghệ thuât - Thể

dục thể thao 30 30

100.00 3 3

100.00 27 27

100.00

25 Văn học 15 15

100.00 0 0 - 15 15

100.00

26 Vật lý 20 20

100.00 2 2

100.00 18 18

100.00

27 Xây dựng - Kiến trúc 29 25

86.21 3 2

66.67 26 23

88.46

28 Y học 123 113

91.87 19 18

94.74 104 95

91.35

Tổng cộng 749 649

86.65 82 63

76.83 667 586

87.86

3) Bản tổng hợp giới tính, ñộ tuổi, vùng miền của GS, PGS ñược xét và công nhận trong ñợt năm 2014

(Hà Nội, ngày 14/01/2015)

Giới tính ðối tượng Vùng miền ðộ tuổi

Nam Nữ

Giảng viên

(Thuộc Trường

, Học viện)

Giảng viên

thỉnh giảng

(Thuộc Viện NC, CQ

khác)

Hà Nội TP.HC

M

Các tỉnh khác

≥ 61 56-60 51-55 46-50 41-45 ≤40

Giáo sư (59)

Số

lượng

56 3 54 5 44 8 7 14 19 18 6 1 1

Tỷ lệ

%

94.92

%

5.08

%

91.53

%

8.47% 74.58

%

13.56

%

11.86

%

23.73

%

32.20

%

30.51

%

10.17

%

1.69

%

1.69

%

Phó giáo sư (585)

Số

lượng

447 138 482 103 366 97 122 7 84 143 86 124 141

Tỷ lệ

%

76.41

%

23.59

%

82.39

%

17.61

%

62.56

%

16.58

%

20.85

%

1.20

%

14.36

%

24.44

%

14.70

%

21.20

%

24.10

%