H˜ SƠ NĂNG L˝C - mbt.com.vnmbt.com.vn/store/uploads/2019/06/MBT-PROFILE-VIE.pdf · của sản...

18
HỒ SƠ NĂNG LỰC www.mbt.vn

Transcript of H˜ SƠ NĂNG L˝C - mbt.com.vnmbt.com.vn/store/uploads/2019/06/MBT-PROFILE-VIE.pdf · của sản...

Page 1: H˜ SƠ NĂNG L˝C - mbt.com.vnmbt.com.vn/store/uploads/2019/06/MBT-PROFILE-VIE.pdf · của sản phẩm trong mọi khâu từ khi tiếp nhận yêu cầu của khách hàng cho

1CÔNG TY CỔ PHẦNCHẾ TẠO BIẾN THẾ ĐIỆN LỰC HÀ NỘI

HỒ SƠNĂNG LỰC

www.mbt.vn

Page 2: H˜ SƠ NĂNG L˝C - mbt.com.vnmbt.com.vn/store/uploads/2019/06/MBT-PROFILE-VIE.pdf · của sản phẩm trong mọi khâu từ khi tiếp nhận yêu cầu của khách hàng cho

02 03HỒ SƠNĂNG LỰC

CÔNG TY CỔ PHẦNCHẾ TẠO BIẾN THẾ ĐIỆN LỰC HÀ NỘI

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊNGUYỄN HÙNG PHI

MỤC LỤC

THÔNG ĐIỆP TỪ CHỦ TỊCH

CHẤT LƯỢNG DƯỠNG NIỀM TIN

Giới thiệu chung

Tầm nhìn - Sứ mệnh – Giá trị cốt lõi

Chứng chỉ

Công nghệ sản xuất

Kiểm soát chất lượng

Nguyên liệu đầu vào

Sản phẩm

Đối tác & Khách hàng

04

06

08

10

14

16

18

20

Công ty cổ phần chế tạo biến thế điện lực Hà Nội (MBT) xin được cảm ơn tất cả các Đối tác và Quý khách hàng đã giúp đỡ, hỗ trợ và hợp tác cùng Công ty chúng tôi từ những ngày đầu thành lập năm 2009.

Tiền thân chỉ là một nhà máy nhỏ với các trang thiết bị thô sơ, đến nay MBT đã vươn mình trở thành một trong những doanh nghiệp hàng đầu tại thị trường Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất thiết bị điện và thi công công trình điện.

MBT tự hào với phương châm kinh doanh “CHẤT LƯỢNG DƯỠNG NIỀM TIN”, luôn luôn đi đầu trong công tác nghiên cứu áp dụng công nghệ tiên tiến của thế giới vào sản xuất nhằm nâng cao năng suất và chất lượng của sản phẩm.

MBT thấu hiểu sứ mệnh của mình là cung cấp cho khách hàng những sản phẩm tối ưu về hiệu suất, ổn định và bền vững về vận hành. Song song với đó, với đội ngũ nhân lực chất lượng cao, giàu kinh nghiệm, MBT cam kết cung cấp cho Quý khách hàng và đối tác dịch vụ hoàn hảo, giá thành tốt nhất, thời hạn giao hàng nhanh nhất và dịch vụ bảo hành tốt nhất.

Để đạt được những thành công đó, sự tin tưởng và hỗ trợ giúp đỡ của các Đối tác và Quý khách hàng đóng một vai trò vô cùng quan trọng.

Trân trọng!

Kính gửi: QUÝ KHÁCH HÀNG VÀ ĐỐI TÁC!

Page 3: H˜ SƠ NĂNG L˝C - mbt.com.vnmbt.com.vn/store/uploads/2019/06/MBT-PROFILE-VIE.pdf · của sản phẩm trong mọi khâu từ khi tiếp nhận yêu cầu của khách hàng cho

04 05HỒ SƠNĂNG LỰC

CÔNG TY CỔ PHẦNCHẾ TẠO BIẾN THẾ ĐIỆN LỰC HÀ NỘI

GIỚI THIỆUCHUNG01

Công ty cổ phần chế tạo biến thế điện lực Hà Nội là một đơn vị chuyên:

Với mục tiêu cao nhất là đảm bảo chất lượng sản phẩm, phù hợp với sự phát triển của nền kinh tế nước nhà, của hệ thống lưới điện Việt Nam, sự hội nhập kinh tế thể giới, chúng tôi Công ty cổ phần chế tạo biến thế điện lực Hà Nội đã đầu tư đồng bộ cơ sở hạ tầng, đầu tư thiết bị công nghệ tiên tiến, thiết bị thử nghiệm có độ chính xác và tin cậy từ các Quốc gia chế tạo thiết bị điện hàng đầu Thế giới.

Đặc biệt: Sản phẩm máy biến áp điện lực do công ty cổ phần chế tạo biến thế điện lực Hà Nội sản xuất đáp ứng theo tiêu chuẩn Việt nam: TCVN 6306, ANSI ...

Chất lượng sản phẩm tốt, các dịch vụ chu đáo, chuyên nghiệp, giá thành hợp lý…sẽ là một lựa chọn tin cậy nhất của mọi Khách hàng.

Thiết kế, chế tạo máy biến áp điện lực 1 pha, 3 pha, các loại có điện áp đến 35 kV với công suất đến 25.000KVA. May biến áp đổi nguồn hạ áp, máy biến áp là hồ quang, máy biến áp chỉnh lưu…

Các loại cuộn kháng điện xoay chiều và một chiều dùng trong công nghiệp như: Lò hồ quang, đầu vào ra của các bộ biến đổi, tụ điện cao thế và hạ thế (có điện áp đến 22kV), khởi động động cơ…

Máy biến áp đo lường, máy biến dòng đo lường đến 35kV.

Ổn áp tự động điều chỉnh hạ áp và cáo áp đến 35kV.

Tủ điện trung thế, hạ thế, trạm điện hợp bộ dạng kios, trạm điện hợp bộ kiểu một cột.

70 165

Với phương pháp đầu tư đồng bộ tiên tiến, đội ngũ cán bộ công nhân viên có trình độ chuyên môn cao, cùng với hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015, Công ty cổ phần chế tạo biến thế điện lực Hà Nội đã khằng định sự phát triển của mình bằng chính các sản phẩm có chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp, làm cho Khách hàng thực sự hài lòng và thấy được lợi ích của mình khi sử dụng các sản phẩm do chúng tôi sản xuất và cung cấp.

Bằng các sản phẩm chất lượng và dịch vụ hoàn hảo, Công ty cổ phần chế tạo biến thế điện lực Hà Nội luôn mong đợi các cơ hội hợp tác để góp phần vào sự thành đạt của Quý khách hàng và cùng Quý khách hàng góp phần xây dựng đất nước trên con đường hội nhập Quốc tế

Tổng số cán bộ công nhân viên gồm 235 người trong đó:

CÁN BỘVĂN PHÒNG

CÔNG NHÂN& KỸ THUẬT

Page 4: H˜ SƠ NĂNG L˝C - mbt.com.vnmbt.com.vn/store/uploads/2019/06/MBT-PROFILE-VIE.pdf · của sản phẩm trong mọi khâu từ khi tiếp nhận yêu cầu của khách hàng cho

06 07HỒ SƠNĂNG LỰC

CÔNG TY CỔ PHẦNCHẾ TẠO BIẾN THẾ ĐIỆN LỰC HÀ NỘI

NỀN TẢNG CHIẾN LƯỢC

TẦM NHÌNTrở thành một trong những Công ty sản xuất thiết bị điện hàng đầu Việt Nam và xuất khẩu sản phẩm ra nước ngoài

SỨ MỆNHCung cấp các sản phẩm thiết bị điện với chất lượng tối ưu và dịch vụ hoàn hảo, mang lại lợi ích cho khách hàng nói riêng và xã hội nói chung

Chất lượng nguồn nhân lực đóng vai trò nền tảng trong sự phát triển của một doanh nghiệp, là cốt lõi để điều hành hoạt động của cả hệ thống có hiệu quả. Do đó, chú trọng phát triển nguồn nhân lực luôn là định hướng tiên phong trong hoạch định phát triển của MBT.

Nguồn nhân lực đầu vào của MBT có trình độ chuyên môn cao, tốt nghiệp tại các trường Đại học chuyên ngành hàng đầu tại Việt Nam như Đại học Bách Khoa, Đại học Quốc Gia Hà Nội, Đại học kinh tế quốc dân, Đại học Thương mại, Đại học Công nghiệp…; Nhiều cán bộ có kinh nghiệm dày dặn trong quản lý, kỹ thuật và sản xuất từng học tập và làm việc tại các nước phát triển trên thế giới như Nga, Đức, Phần Lan, Trung Quốc, Singapore …

TẦM NHÌN – SỨ MỆNH NỀN TẢNG CHIẾN LƯỢC02

SỰ HÀI LÒNGCỦA KHÁCH HÀNG

NGUỒN NHÂN LỰC CHUYÊN NGHIỆP

Hệ

thốn

g qu

ản lý

ch

ất lư

ợng

Côn

g ng

hệtiê

n tiế

n

Ngu

ồn v

ật tư

chất

lượn

g

Hệ

thốn

gđi

ều h

ành

và q

uản

Trác

h nh

iệm

xã h

ội

Page 5: H˜ SƠ NĂNG L˝C - mbt.com.vnmbt.com.vn/store/uploads/2019/06/MBT-PROFILE-VIE.pdf · của sản phẩm trong mọi khâu từ khi tiếp nhận yêu cầu của khách hàng cho

08 09HỒ SƠNĂNG LỰC

CÔNG TY CỔ PHẦNCHẾ TẠO BIẾN THẾ ĐIỆN LỰC HÀ NỘI

CHỨNG CHỈCHẤT LƯỢNG03

Hoạt động của cả hệ thống được kiểm soát và quản lý chặt chẽ, từ đó đảm bảo được chất lượng của sản phẩm trong mọi khâu từ khi tiếp nhận yêu cầu của khách hàng cho đến thiết kế, vật tư, sản xuất, lắp ráp, thử nghiệm, đóng gói, giao hàng, hậu mãi đều hoạt động theo những quy trình nghiêm ngặt và liên kết có logic với nhau.

Chứng chỉ ISO/IEC 17025:2005 khẳng định chất lượng kỹ thuật của MBT đáp ứng được yêu cầu của tất cả các tiêu chuẩn quốc tế chuyên biệt cho phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn. Tất cả các sản phẩm của MBT đều được thử nghiệm đầy đủ tại phòng thử đạt chuẩn trước khi xuất xưởng, đảm bảo chất lượng ổn định và tạo sự yên tâm tuyệt đối cho khách hàng.

HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNGISO 9001:2015

Trong bối cảnh quy mô nhà xưởng và năng suất sản xuất ngày càng mở rộng, nhằm đảm bảo đáp ứng được các yêu cầu của khách hàng cũng như cắt giảm tối đa các lãng phí không đáng có, MBT đã và đang áp dụng mô hình quản trị tinh gọn để đạt được hiệu quả tối đa trong hoạt động sản xuất - kinh doanh. Khởi đầu là việc áp dụng 5S, nghĩa là 5 bước thực hiện bao gồm: Sàng lọc, loại bỏ những thứ không cần thiết - Sắp xếp lại những thứ cần thiết sao cho trực quan dễ tìm, dễ thấy, dễ sử dụng - Luôn luôn giữ môi trường làm việc sạch sẽ - Săn sóc 3S - Luôn trong tâm thế sẵn sàng thực hiện 5S. Song song với đó là việc áp dụng Kaizen, vận dụng sáng tạo của nhân viên để cải tiến liên tục, mang lại những đổi mới hiệu quả trong sản xuất và quản lý.

MÔ HÌNH QUẢN TRỊ TINH GỌN

CHỨNG CHỈ CÔNG NHẬNISO/IEC 17025:2005

MBT tiên phong áp dụng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001 - 2015. Việc thực hiện quy trình này là một minh chứng cho trách nhiệm của MBT với đông đảo quý vị khách hàng. MBT cam kết đưa ra những sản phẩm kỹ thuật với chất lượng cao nhưng thân thiện nhất với môi trường.

QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEOISO 14001

Page 6: H˜ SƠ NĂNG L˝C - mbt.com.vnmbt.com.vn/store/uploads/2019/06/MBT-PROFILE-VIE.pdf · của sản phẩm trong mọi khâu từ khi tiếp nhận yêu cầu của khách hàng cho

10 11HỒ SƠNĂNG LỰC

CÔNG TY CỔ PHẦNCHẾ TẠO BIẾN THẾ ĐIỆN LỰC HÀ NỘI

CÔNG NGHỆSẢN XUẤT04

Xác định Chất lượng là yếu tố quan trọng hàng đầu để cạnh tranh, ngay từ những ngày đầu thành lập MBT đã tập trung đầu tư công nghệ sản xuất hiện đại hầu hết máy móc sản xuất và thiết bị kiểm thử đến các nguyên liệu đầu vào quan trọng đều được nhập khẩu từ các nước công nghiệp phát triển G7. Đồng thời đội ngũ kỹ sư và công nhân lành nghề, được đào tạo bài bản, kinh nghiệm lâu năm luôn được tập huấn bởi các chuyên gia nước ngoài để liên tục nâng cao tay nghề và cải tiến chất lượng.

11CÔNG TY CỔ PHẦNCHẾ TẠO BIẾN THẾ ĐIỆN LỰC HÀ NỘI

Page 7: H˜ SƠ NĂNG L˝C - mbt.com.vnmbt.com.vn/store/uploads/2019/06/MBT-PROFILE-VIE.pdf · của sản phẩm trong mọi khâu từ khi tiếp nhận yêu cầu của khách hàng cho

12 13HỒ SƠNĂNG LỰC

CÔNG TY CỔ PHẦNCHẾ TẠO BIẾN THẾ ĐIỆN LỰC HÀ NỘI

CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT

Page 8: H˜ SƠ NĂNG L˝C - mbt.com.vnmbt.com.vn/store/uploads/2019/06/MBT-PROFILE-VIE.pdf · của sản phẩm trong mọi khâu từ khi tiếp nhận yêu cầu của khách hàng cho

14 15HỒ SƠNĂNG LỰC

CÔNG TY CỔ PHẦNCHẾ TẠO BIẾN THẾ ĐIỆN LỰC HÀ NỘI

CẮT TÔN

GHÉP LÕI

LẮP RÁPRUỘT MÁY

TÔN SILIC

DÂY ĐỒNGLÁ ĐỒNG

GIẤY, BÌA,GỖ

DẦU

VỎ MÁYPHỤ KIỆN

SẮT KẸP

QUỐN DÂY

SẤY

LẮP RÁPHOÀN THIỆN

BƠM DẦU

THỬ NGHIỆM

NHẬP KHO

XUẤT KHO

SX CÁC CHI TIẾTCÁCH ĐIỆN

QUY TRÌNH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG05

15CÔNG TY CỔ PHẦNCHẾ TẠO BIẾN THẾ ĐIỆN LỰC HÀ NỘI

Tất cả các sản phẩm của MBT đều trải qua quy trình kiểm soát nghiêm ngặt về chất lượng ở tất cả các khâu từ nguồn nguyên liệu đầu vào đến kiểm thử sản phẩm đầu ra, đảm bảo mọi sản phẩm đều đáp ứng các yêu cầu khắt khe theo tiêu chuẩn quốc tế.

HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNGISO 9001:2015

Page 9: H˜ SƠ NĂNG L˝C - mbt.com.vnmbt.com.vn/store/uploads/2019/06/MBT-PROFILE-VIE.pdf · của sản phẩm trong mọi khâu từ khi tiếp nhận yêu cầu của khách hàng cho

16 17HỒ SƠNĂNG LỰC

CÔNG TY CỔ PHẦNCHẾ TẠO BIẾN THẾ ĐIỆN LỰC HÀ NỘI

NGUYÊN LIỆUĐẦU VÀO06

ĐỒNG LÁ(MKM – Đức, Sofiamed - Bulgari)

SỨ CAO THẾ(Hoang Lien Son – Vietnam)

BỘ CHUYỂN MẠCH(Elletromaule – Italia)

TÔN SILIC(Nippon Steel & sumitomo metal group, Nhật Bản)

CÁNH TẢN NHIỆT

DẦU CÁCH ĐIỆN(Nynas - Belgium, Cargill - USA, Hyrax - Malaysia, Apar - India, GS – Korea)

DÂY ĐỒNG(KCT – Hàn Quốc, Ngohan – Việt Nam)

SỨ HẠ THẾ(Hoang Lien Son – Vietnam)

GIẤY CÁCH ĐIỆN

SỨ PLUG IN(Ares – Turkey)

GIOĂNG

16 17HỒ SƠNĂNG LỰC

CÔNG TY CỔ PHẦNCHẾ TẠO BIẾN THẾ ĐIỆN LỰC HÀ NỘI

Page 10: H˜ SƠ NĂNG L˝C - mbt.com.vnmbt.com.vn/store/uploads/2019/06/MBT-PROFILE-VIE.pdf · của sản phẩm trong mọi khâu từ khi tiếp nhận yêu cầu của khách hàng cho

18 19HỒ SƠNĂNG LỰC

CÔNG TY CỔ PHẦNCHẾ TẠO BIẾN THẾ ĐIỆN LỰC HÀ NỘI

CÁC DÒNGSẢN PHẨM07

MÁY BIẾN ÁP 3 PHA KIỂU KÍN

MÁY BIẾN ÁP 3 PHA KIỂU HỞ

Máy biến thế MBT của chúng tôi tự hào là những sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng được nhu cầu của đông đảo quý khách hàng và đồng hành cùng sự phát triển của quý khách hàng và xã hội. Máy biến thế MBT có mặt trong rất nhiều công trình lớn nhỏ trên phạm vi cả nước từ những công trình quan trọng như thủy điện, sân bay, các trung tâm thương mại, công trình quốc phòng.

19CÔNG TY CỔ PHẦNCHẾ TẠO BIẾN THẾ ĐIỆN LỰC HÀ NỘI

Page 11: H˜ SƠ NĂNG L˝C - mbt.com.vnmbt.com.vn/store/uploads/2019/06/MBT-PROFILE-VIE.pdf · của sản phẩm trong mọi khâu từ khi tiếp nhận yêu cầu của khách hàng cho

20 21HỒ SƠNĂNG LỰC

CÔNG TY CỔ PHẦNCHẾ TẠO BIẾN THẾ ĐIỆN LỰC HÀ NỘI

MÁY BIẾN ÁP 1 PHA

MÁY BIẾN ÁP KHÔ

TỦ BẢNG ĐIỆN

21CÔNG TY CỔ PHẦNCHẾ TẠO BIẾN THẾ ĐIỆN LỰC HÀ NỘI

Page 12: H˜ SƠ NĂNG L˝C - mbt.com.vnmbt.com.vn/store/uploads/2019/06/MBT-PROFILE-VIE.pdf · của sản phẩm trong mọi khâu từ khi tiếp nhận yêu cầu của khách hàng cho

22 23HỒ SƠNĂNG LỰC

CÔNG TY CỔ PHẦNCHẾ TẠO BIẾN THẾ ĐIỆN LỰC HÀ NỘI

1312

Côngsuất

(kVA)

Tổn hao (W)Dòng điệnkhông tải

(Io%)

Điện áp ngắn mạch

nhỏ nhất(Uk%)

Hiệu suất năng lượng

(E50%)

Kích thước ngoại hình (mm) Trọng lượng (kg)

Không tải(Po)

Ngắn mạch(Pk) A B C D Dầu Tổng

50 120 715 2 4 98.82 1550 750 1550 520 215 76575 165 985 2 4 98.92 1600 800 1550 520 225 860

100 205 1250 2 4 98.98 1650 800 1600 520 245 960160 280 1940 2 4 99.05 1650 850 1700 660 330 1230180 295 2090 2 4 99,10 1650 900 1700 660 345 1330250 340 2600 2 4 99.21 1700 950 1800 660 400 1600320 385 3170 2 4 99.27 1750 1000 1850 660 520 2135400 433 3820 2 4 99.31 1750 1000 1950 660 600 2490560 580 4810 2 4 99.37 1800 1050 2000 660 650 2790630 780 5570 2 4 99.32 1850 1100 2050 820 655 2800750 845 6540 1.5 5 99.34 1950 1150 2200 820 755 3185

1000 980 8550 1.5 5 99.38 2000 1150 2300 820 845 37201250 1115 10690 1 5 99,40 2150 1200 2350 820 925 42501600 1305 13680 1 6 99.41 2150 1250 2500 1070 1075 47802000 1500 17100 1 6 99.43 2250 1300 2650 1070 1265 60252500 1850 21000 1 6 99.44 2300 1400 2750 1070 1350 6385

50 120 715 2 4 98.82 1450 700 1450 520 165 60575 165 985 2 4 98.92 1450 750 1450 520 205 765

100 205 1250 2 4 98.98 1500 750 1450 520 255 880160 280 1940 2 4 99.05 1550 800 1550 660 280 1100180 295 2090 2 4 99,10 1550 900 1550 660 290 1165250 340 2600 2 4 99.21 1600 900 1650 660 350 1465320 385 3170 2 4 99.27 1650 950 1750 660 370 1620400 433 3820 2 4 99.31 1700 1000 1750 660 430 1925560 580 4810 2 4 99.37 1750 1050 1850 660 495 2320630 780 5570 2 4 99.32 1750 1050 1900 820 510 2340750 845 6540 1.5 5 99.34 1800 1050 2050 820 550 2525

1000 980 8550 1.5 5 99.38 1950 1050 2150 820 675 31101250 1115 10690 1 5 99,40 2000 1150 2200 820 755 35301600 1305 13680 1 6 99.41 2050 1200 2350 1070 965 45602000 1500 17100 1 6 99.43 2150 1300 2400 1070 1110 52752500 1850 21000 1 6 99.44 2300 1350 2600 1070 1200 5735

MÁY BIẾN ÁP 3 PHA KIỂU HỞ BẢN VẼ KỸ THUẬT

CHÚ THÍCH1. Ống cắm nhiệt kế2. Móc cẩu ruột máy3. Tiếp địa trên4. Sứ cao thế5. Sứ hạ thế6. Điều chỉnh7. Bình dầu phụ8. Chỉ thị Mức dầu9. Nhãn máy10. Van xả dầu11. Logo12. Cánh tản nhiệt13. Thân máy14. Tiếp địa dưới15. Khung bánh xe16. Bình chống ẩm17. Nắp bình dầu phụ18. Mặt máy19. Van giảm áp

Côngsuất

(kVA)

Tổn hao (W)Dòng điệnkhông tải

(Io%)

Điện áp ngắn mạch

nhỏ nhất(Uk%)

Hiệu suất năng lượng

(E50%)

Kích thước ngoại hình (mm) Trọng lượng (kg)

Không tải(Po)

Ngắn mạch(Pk) A B C D Dầu Tổng

22 23HỒ SƠNĂNG LỰC

CÔNG TY CỔ PHẦNCHẾ TẠO BIẾN THẾ ĐIỆN LỰC HÀ NỘI

1- Máy công suất từ 50 kVA ÷2500 kVA, điện áp 35 kV- Phạm vi điều chỉnh điện áp (± 2x2,5%); (± 5%)- Tổ đấu dây: Yyn12

* Các máy có công suất, cấp điện áp và tổ đấu dây khác sẽ chế tạo theo đơn đặt hàng. * Các máy có công suất, cấp điện áp và tổ đấu dây khác sẽ chế tạo theo đơn đặt hàng.

2- Máy công suất từ 50 kVA ÷2500 kVA, điện áp 22 kV- Phạm vi điều chỉnh điện áp (± 2x2,5%); (± 5%)- Tổ đấu dây: Dyn11

Page 13: H˜ SƠ NĂNG L˝C - mbt.com.vnmbt.com.vn/store/uploads/2019/06/MBT-PROFILE-VIE.pdf · của sản phẩm trong mọi khâu từ khi tiếp nhận yêu cầu của khách hàng cho

24 25HỒ SƠNĂNG LỰC

CÔNG TY CỔ PHẦNCHẾ TẠO BIẾN THẾ ĐIỆN LỰC HÀ NỘI

50 120 715 2 4 98.82 1600 750 1600 520 225 81075 165 985 2 4 98.92 1650 800 1600 520 235 915

100 205 1250 2 4 98.98 1700 800 1650 520 255 1020160 280 1940 2 4 99.05 1700 850 1750 660 340 1300180 295 2090 2 4 99,10 1700 900 1750 660 360 1410250 340 2600 2 4 99.21 1750 950 1850 660 410 1690320 385 3170 2 4 99.27 1800 1000 1900 660 535 2260400 433 3820 2 4 99.31 1800 1000 2000 660 620 2640560 580 4810 2 4 99.37 1850 1050 2050 660 670 2955630 780 5570 2 4 99.32 1900 1100 2100 820 675 2970750 845 6540 1.5 5 99.34 2000 1150 2250 820 775 3375

1000 980 8550 1.5 5 99.38 2050 1150 2350 820 870 39451250 1115 10690 1 5 99,40 2200 1200 2400 820 955 45001600 1305 13680 1 6 99.41 2200 1250 2550 1070 1105 50652000 1500 17100 1 6 99.43 2300 1300 2700 1070 1300 63902500 1850 21000 1 6 99.44 2350 1400 2800 1070 1390 6770

50 120 715 2 4 98.82 1500 700 1500 520 170 64575 165 985 2 4 98.92 1500 750 1500 520 210 815

100 205 1250 2 4 98.98 1550 750 1500 520 260 940160 280 1940 2 4 99.05 1600 800 1600 660 290 1175180 295 2090 2 4 99,10 1600 900 1600 660 300 1245250 340 2600 2 4 99.21 1650 900 1700 660 365 1565320 385 3170 2 4 99.27 1700 950 1800 660 380 1730400 433 3820 2 4 99.31 1750 1000 1800 660 445 2050560 580 4810 2 4 99.37 1800 1050 1900 660 510 2470630 780 5570 2 4 99.32 1800 1050 1950 820 525 2495750 845 6540 1.5 5 99.34 1850 1050 2100 820 570 2695

1000 980 8550 1.5 5 99.38 2000 1050 2200 820 730 33301250 1115 10690 1 5 99,40 2050 1150 2250 820 820 27801600 1305 13680 1 6 99.41 2100 1200 2400 1070 1040 48852000 1500 17100 1 6 99.43 2200 1300 2450 1070 1195 56452500 1850 21000 1 6 99.44 2350 1350 2650 1070 1295 6135

120 715 2 4 98.82 1450 700 1450 520 165 6055075 165 985 2 4 98.92 1450 750 1450 520 205 765

100 205 1250 2 4 98.98 1500 750 1450 520 255 880160 280 1940 2 4 99.05 1550 800 1550 660 280 1100180 295 2090 2 4 99,10 1550 900 1550 660 290 1165250 340 2600 2 4 99.21 1600 900 1650 660 350 1465320 385 3170 2 4 99.27 1650 950 1750 660 370 1620400 433 3820 2 4 99.31 1700 1000 1750 660 430 1925560 580 4810 2 4 99.37 1750 1050 1850 660 495 2320630 780 5570 2 4 99.32 1750 1050 1900 820 510 2340750 845 6540 1.5 5 99.34 1800 1050 2050 820 550 2525

1000 980 8550 1.5 5 99.38 1950 1050 2150 820 675 31101250 1115 10690 1 5 99,40 2000 1150 2200 820 755 35301600 1305 13680 1 6 99.41 2050 1200 2350 1070 965 45602000 1500 17100 1 6 99.43 2150 1300 2400 1070 1110 52752500 1850 21000 1 6 99.44 2300 1350 2600 1070 1200 5735

Côngsuất

(kVA)

Tổn hao (W)Dòng điệnkhông tải

(Io%)

Điện áp ngắn mạch

nhỏ nhất(Uk%)

Hiệu suất năng lượng

(E50%)

Kích thước ngoại hình (mm) Trọng lượng (kg)

Không tải(Po)

Ngắn mạch(Pk) A B C D Dầu Tổng

Côngsuất

(kVA)

Tổn hao (W)Dòng điệnkhông tải

(Io%)

Điện áp ngắn mạch

nhỏ nhất(Uk%)

Hiệu suất năng lượng

(E50%)

Kích thước ngoại hình (mm) Trọng lượng (kg)

Không tải(Po)

Ngắn mạch(Pk) A B C D Dầu Tổng

Côngsuất

(kVA)

Tổn hao (W)Dòng điệnkhông tải

(Io%)

Điện áp ngắn mạch

nhỏ nhất(Uk%)

Hiệu suất năng lượng

(E50%)

Kích thước ngoại hình (mm) Trọng lượng (kg)

Không tải(Po)

Ngắn mạch(Pk) A B C D Dầu Tổng

24 25HỒ SƠNĂNG LỰC

CÔNG TY CỔ PHẦNCHẾ TẠO BIẾN THẾ ĐIỆN LỰC HÀ NỘI

3- Máy công suất từ 50 kVA ÷2500 kVA, điện áp 10 - 22 kV- Phạm vi điều chỉnh điện áp (± 2x2,5%); (± 5%)- Tổ đấu dây: DDyn11

4- Máy công suất từ 50 kVA ±2500 kVA, điện áp 35 - 22 kV- Phạm vi điều chỉnh điện áp (± 2x2,5%); (± 5%)- Tổ đấu dây: YDyn12-11

* Các máy có công suất, cấp điện áp và tổ đấu dây khác sẽ chế tạo theo đơn đặt hàng.

* Các máy có công suất, cấp điện áp và tổ đấu dây khác sẽ chế tạo theo đơn đặt hàng.

5- Máy công suất từ 50 kVA ÷2500 kVA, điện áp 10 kV- Phạm vi điều chỉnh điện áp (± 2x2,5%); (± 5%)- Tổ đấu dây: Dyn11

Page 14: H˜ SƠ NĂNG L˝C - mbt.com.vnmbt.com.vn/store/uploads/2019/06/MBT-PROFILE-VIE.pdf · của sản phẩm trong mọi khâu từ khi tiếp nhận yêu cầu của khách hàng cho

26 27HỒ SƠNĂNG LỰC

CÔNG TY CỔ PHẦNCHẾ TẠO BIẾN THẾ ĐIỆN LỰC HÀ NỘI

MÁY BIẾN ÁP 3 PHA KIỂU KÍN BẢN VẼ KỸ THUẬT

CHÚ THÍCH1. Van giảm áp2. Móc cẩu ruột máy3. Sứ cao thế4. Sứ hạ thế5. Điều chỉnh6. Ống cắm nhiệt kế 7. Chỉ thị mức dầu8. Mặt máy9. Nhãn máy10. Van xả dầu11. Logo12. Cánh tản nhiệt13. Thân máy14. Tiếp địa dưới15. Khung bánh xe16. Tiếp địa trên

50 120 715 2 4 98.82 1100 800 1400 520 215 76575 165 985 2 4 98.92 1100 950 1450 520 225 860

100 205 1250 2 4 98.98 1150 950 1450 520 245 960160 280 1940 2 4 99.05 1300 950 1450 660 330 1230180 295 2090 2 4 99,10 1300 1000 1450 660 345 1330250 340 2600 2 4 99.21 1450 1050 1550 660 400 1600320 385 3170 2 4 99.27 1450 1050 1600 660 520 2135400 433 3820 2 4 99.31 1450 1100 1650 660 600 2490560 580 4810 2 4 99.37 1650 1100 1700 660 650 2790630 780 5570 2 4 99.32 1650 1150 1750 820 655 2800750 845 6540 1.5 5 99.34 1750 1150 1850 820 755 3185

1000 980 8550 1.5 5 99.38 1750 1150 1900 820 845 37201250 1115 10690 1 5 99.40 1850 1250 1900 820 925 42501600 1305 13680 1 6 99.41 1950 1300 2050 820 1075 47802000 1500 17100 1 6 99.43 2050 1400 2050 1070 1265 60252500 1850 21000 1 6 99.44 2150 1400 2200 1070 1350 6385

50 120 715 2 4 98.82 1100 750 1250 520 165 60575 165 985 2 4 98.92 1100 800 1250 520 205 765

100 205 1250 2 4 98.98 1150 950 1250 520 255 880160 280 1940 2 4 99.05 1250 950 1300 660 280 1100180 295 2090 2 4 99,10 1250 1000 1300 660 290 1165250 340 2600 2 4 99.21 1350 1050 1400 660 350 1465320 385 3170 2 4 99.27 1350 1050 1450 660 370 1620400 433 3820 2 4 99.31 1450 1100 1500 660 430 1925560 580 4810 2 4 99.37 1650 1100 1550 660 495 2320630 780 5570 2 4 99.32 1650 1100 1600 820 510 2340750 845 6540 1.5 5 99.34 1650 1100 1700 820 550 2525

1000 980 8550 1.5 5 99.38 1700 1150 1750 820 675 31101250 1115 10690 1 5 99,40 1750 1200 1750 820 755 35301600 1305 13680 1 6 99.41 1850 1250 1850 1070 965 45602000 1500 17100 1 6 99.43 1950 1350 1900 1070 1110 52752500 1850 21000 1 6 99.44 2050 1400 2050 1070 1200 5735

Côngsuất

(kVA)

Tổn hao (W)Dòng điệnkhông tải

(Io%)

Điện áp ngắn mạch

nhỏ nhất(Uk%)

Hiệu suất năng lượng

(E50%)

Kích thước ngoại hình (mm) Trọng lượng (kg)

Không tải(Po)

Ngắn mạch(Pk) A B C D Dầu Tổng

Côngsuất

(kVA)

Tổn hao (W)Dòng điệnkhông tải

(Io%)

Điện áp ngắn mạch

nhỏ nhất(Uk%)

Hiệu suất năng lượng

(E50%)

Kích thước ngoại hình (mm) Trọng lượng (kg)

Không tải(Po)

Ngắn mạch(Pk) A B C D Dầu Tổng

26 27HỒ SƠNĂNG LỰC

CÔNG TY CỔ PHẦNCHẾ TẠO BIẾN THẾ ĐIỆN LỰC HÀ NỘI

1- Máy công suất từ 50 kVA ÷2500 kVA, điện áp 35 kV- Phạm vi điều chỉnh điện áp (± 2x2,5%); (± 5%)- Tổ đấu dây: Yyn12

* Các máy có công suất, cấp điện áp và tổ đấu dây khác sẽ chế tạo theo đơn đặt hàng. * Các máy có công suất, cấp điện áp và tổ đấu dây khác sẽ chế tạo theo đơn đặt hàng.

2- Máy công suất từ 50 kVA ÷2500 kVA, điện áp 22 kV- Phạm vi điều chỉnh điện áp (± 2x2,5%); (± 5%)- Tổ đấu dây: Dyn11

Page 15: H˜ SƠ NĂNG L˝C - mbt.com.vnmbt.com.vn/store/uploads/2019/06/MBT-PROFILE-VIE.pdf · của sản phẩm trong mọi khâu từ khi tiếp nhận yêu cầu của khách hàng cho

28 29HỒ SƠNĂNG LỰC

CÔNG TY CỔ PHẦNCHẾ TẠO BIẾN THẾ ĐIỆN LỰC HÀ NỘI

50 120 715 2 4 98.82 1150 750 1300 520 170 64575 165 985 2 4 98.92 1150 800 1300 520 210 815

100 205 1250 2 4 98.98 1200 950 1300 520 260 940160 280 1940 2 4 99.05 1300 950 1350 660 290 1175180 295 2090 2 4 99,10 1400 1000 1350 660 300 1245250 340 2600 2 4 99.21 1400 1050 1450 660 365 1565320 385 3170 2 4 99.27 1400 1050 1500 660 380 1730400 433 3820 2 4 99.31 1500 1100 1550 660 445 2050560 580 4810 2 4 99.37 1700 1100 1600 660 510 2470630 780 5570 2 4 99.32 1700 1100 1650 820 525 2495750 845 6540 1.5 5 99.34 1700 1100 1750 820 570 2695

1000 980 8550 1.5 5 99.38 1750 1150 1800 820 730 33301250 1115 10690 1 5 99,40 1800 1200 1800 820 820 27801600 1305 13680 1 6 99.41 1900 1250 1900 1070 1040 48852000 1500 17100 1 6 99.43 2000 1350 1950 1070 1195 56452500 1850 21000 1 6 99.44 2100 1400 2100 1070 1295 6135

Côngsuất

(kVA)

Tổn hao (W)Dòng điệnkhông tải

(Io%)

Điện áp ngắn mạch

nhỏ nhất(Uk%)

Hiệu suất năng lượng

(E50%)

Kích thước ngoại hình (mm) Trọng lượng (kg)

Không tải(Po)

Ngắn mạch(Pk) A B C D Dầu Tổng

50 120 715 2 4 98.82 1150 800 1450 520 225 81075 165 985 2 4 98.92 1150 950 1500 520 235 915

100 205 1250 2 4 98.98 1200 950 1500 520 255 1020160 280 1940 2 4 99.05 1350 950 1500 660 340 1300180 295 2090 2 4 99,10 1350 1000 1500 660 360 1410250 340 2600 2 4 99.21 1500 1050 1600 660 410 1690320 385 3170 2 4 99.27 1500 1050 1650 660 535 2260400 433 3820 2 4 99.31 1500 1100 1700 660 620 2640560 580 4810 2 4 99.37 1700 1100 1750 660 670 2955630 780 5570 2 4 99.32 1700 1150 1800 820 675 2970750 845 6540 1.5 5 99.34 1800 1150 1900 820 775 3375

1000 980 8550 1.5 5 99.38 1800 1150 1950 820 870 39451250 1115 10690 1 5 99,40 1900 1250 1950 820 955 45001600 1305 13680 1 6 99.41 2000 1300 2100 1070 1105 50652000 1500 17100 1 6 99.43 2100 1400 2100 1070 1300 63902500 1850 21000 1 6 99.44 2200 1400 2250 1070 1390 6770

Côngsuất

(kVA)

Tổn hao (W)Dòng điệnkhông tải

(Io%)

Điện áp ngắn mạch

nhỏ nhất(Uk%)

Hiệu suất năng lượng

(E50%)

Kích thước ngoại hình (mm) Trọng lượng (kg)

Không tải(Po)

Ngắn mạch(Pk) A B C D Dầu Tổng

50 120 715 2 4 98.82 1100 750 1250 520 165 60575 165 985 2 4 98.92 1100 800 1250 520 205 765

100 205 1250 2 4 98.98 1150 950 1250 520 255 880160 280 1940 2 4 99.05 1250 950 1300 660 280 1100180 295 2090 2 4 99,10 1250 1000 1300 660 290 1165250 340 2600 2 4 99.21 1350 1050 1400 660 350 1465320 385 3170 2 4 99.27 1350 1050 1450 660 370 1620400 433 3820 2 4 99.31 1450 1100 1500 660 430 1925560 580 4810 2 4 99.37 1650 1100 1550 660 495 2320630 780 5570 2 4 99.32 1650 1100 1600 820 510 2340750 845 6540 1.5 5 99.34 1650 1100 1700 820 550 2525

1000 980 8550 1.5 5 99.38 1700 1150 1750 820 675 31101250 1115 10690 1 5 99,40 1750 1200 1750 820 755 35301600 1305 13680 1 6 99.41 1850 1250 1850 1070 965 45602000 1500 17100 1 6 99.43 1950 1350 1900 1070 1110 52752500 1850 21000 1 6 99.44 2050 1400 2050 1070 1200 5735

Côngsuất

(kVA)

Tổn hao (W)Dòng điệnkhông tải

(Io%)

Điện áp ngắn mạch

nhỏ nhất(Uk%)

Hiệu suất năng lượng

(E50%)

Kích thước ngoại hình (mm) Trọng lượng (kg)

Không tải(Po)

Ngắn mạch(Pk) A B C D Dầu Tổng

28 29HỒ SƠNĂNG LỰC

CÔNG TY CỔ PHẦNCHẾ TẠO BIẾN THẾ ĐIỆN LỰC HÀ NỘI

3- Máy công suất từ 50 kVA ÷2500 kVA, điện áp 10 - 22 kV- Phạm vi điều chỉnh điện áp (± 2x2,5%); (± 5%)- Tổ đấu dây: DDyn11

4- Máy công suất từ 50 kVA ±2500 kVA, điện áp 35 - 22 kV- Phạm vi điều chỉnh điện áp (± 2x2,5%); (± 5%)- Tổ đấu dây: YDyn12-11

* Các máy có công suất, cấp điện áp và tổ đấu dây khác sẽ chế tạo theo đơn đặt hàng.

* Các máy có công suất, cấp điện áp và tổ đấu dây khác sẽ chế tạo theo đơn đặt hàng.

5- Máy công suất từ 50 kVA ÷2500 kVA, điện áp 10 kV- Phạm vi điều chỉnh điện áp (± 2x2,5%); (± 5%)- Tổ đấu dây: Dyn11

Page 16: H˜ SƠ NĂNG L˝C - mbt.com.vnmbt.com.vn/store/uploads/2019/06/MBT-PROFILE-VIE.pdf · của sản phẩm trong mọi khâu từ khi tiếp nhận yêu cầu của khách hàng cho

30 31HỒ SƠNĂNG LỰC

CÔNG TY CỔ PHẦNCHẾ TẠO BIẾN THẾ ĐIỆN LỰC HÀ NỘI

20

Công suất(kVA)

Cấp điện áp(kV)

Tổ đấu dây Tiêu chuẩn

Po(w)

Pk75(w)

Uk75 nhỏ nhất(%)

Điện áp chịu đựng xung (1,2/50ms)

cuộn cao thế

Điện áp chịu đựng tần số

côngnghiệp

(kV)

25 12,7/0,23kV I/2I0 QĐ62 ≤67 ≤333 2÷2.4 125 50

50 12,7/0,23kV I/2I0 QĐ62 ≤108 ≤570 2÷2.4 125 50

37,5 12,7/0,23kV I/2I0 QĐ62 ≤92 ≤420 2÷2.4 125 50

15 22/2x0,23kV I/2I0 QĐ62 ≤52 ≤213 2±10% 125 50

31.5 22/2x0,23kV I/2I0 QĐ62 ≤80 ≤378 2±10% 125 50

25 22/2x0,23kV I/2I0 QĐ62 ≤67 ≤333 2÷2.4 125 50

50 22/2x0,23kV I/2I0 QĐ62 ≤108 ≤570 2±10% 125 50

37.5 22/2x0,23kV I/2I0 QĐ62 ≤92 ≤420 2÷2.4 125 50

50 35(22)/2x0.23 I/2I0 QĐ62 ≤108 ≤570 2÷2.4 190 80

MÁY BIẾN ÁP 1 PHA BẢN VẼ KỸ THUẬT

CHÚ THÍCH1. Sứ cao thế2. Điều chỉnh3. Móc cẩu4. Sứ hạ thế5. Tiếp địa6. Nhãn máy7. Thân máy8. Van xả dầu

CHÚ THÍCH

1. Sứ cao thế2. Điều chỉnh3. Móc cẩu4. Sứ hạ thế5. Tiếp địa6. Nhãn máy7. Thân máy8. Van xả dầu

* Các máy có công suất, cấp điện áp và tổ đấu dây khác sẽ chế tạo theo đơn đặt hàng. * Các máy có công suất, cấp điện áp và tổ đấu dây khác sẽ chế tạo theo đơn đặt hàng.

Page 17: H˜ SƠ NĂNG L˝C - mbt.com.vnmbt.com.vn/store/uploads/2019/06/MBT-PROFILE-VIE.pdf · của sản phẩm trong mọi khâu từ khi tiếp nhận yêu cầu của khách hàng cho

32 33HỒ SƠNĂNG LỰC

CÔNG TY CỔ PHẦNCHẾ TẠO BIẾN THẾ ĐIỆN LỰC HÀ NỘI

ĐỐI TÁC& KHÁCH HÀNG08Tại MBT, chúng tôi luôn trân trọng mọi cơ hội được hợp tác và phục vụ khách hàng. Với nền tảng vững chắc về công nghệ và kinh nghiệm, chúng tôi tự tin mang đến cho đối tác và khách hàng của mình những sản phẩm có chất lượng tốt nhất, xứng đáng là người bạn đồng hành tin cậy của Quý vị trên con đường hội nhập và phát triển.

Duy trì chất lượng ổn định chính là cách chúng tôi gây dựng niềm tin với khách hàng

32 33HỒ SƠNĂNG LỰC

CÔNG TY CỔ PHẦNCHẾ TẠO BIẾN THẾ ĐIỆN LỰC HÀ NỘI

Page 18: H˜ SƠ NĂNG L˝C - mbt.com.vnmbt.com.vn/store/uploads/2019/06/MBT-PROFILE-VIE.pdf · của sản phẩm trong mọi khâu từ khi tiếp nhận yêu cầu của khách hàng cho

34 HỒ SƠNĂNG LỰC

CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ TẠO BIẾN THẾ ĐIỆN LỰC HÀ NỘIĐiểm CN Sông Cùng, Xã Đồng Tháp, Huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội+84-24 3765 3510 +84-24 3765 3511 +84 91 300 65 [email protected] www.mbt.vn