GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG...

73
Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: GIÁO VIÊN: ĐỖ T ĐỖ T BỘ MÔN: BỘ MÔN: CÁC HỆ T CÁC HỆ T KHOA: KHOA: CÔNG NG CÔNG NG CƠ SỞ DỮ LI THỊ MAI HƯỜN THỊ MAI HƯỜN THỐNG THÔNG THỐNG THÔNG GHỆ THÔNG TI GHỆ THÔNG TI IỆU

Transcript of GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG...

Page 1: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

GIÁO VIÊN:GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNGĐỖ THỊ MAI HƯỜNGBỘ MÔN:BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TINCÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN

KHOA:KHOA: CÔNG NGHỆ THÔNG TINCÔNG NGHỆ THÔNG TIN

CƠ SỞ DỮ LIỆU

ĐỖ THỊ MAI HƯỜNGĐỖ THỊ MAI HƯỜNGCÁC HỆ THỐNG THÔNG TINCÁC HỆ THỐNG THÔNG TINCÔNG NGHỆ THÔNG TINCÔNG NGHỆ THÔNG TIN

CƠ SỞ DỮ LIỆU

Page 2: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Chương 1

MôMô hìnhhình liênliên kếtkết(Entity(Entity--Relationship)Relationship)

MôMô hìnhhình quanquan

kếtkết thựcthực thểthểRelationship)Relationship)

quanquan hệhệ

Page 3: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Nội dung chi tiết

• Quá trình thiết kế CSDL• Mô hình thực thể liên kết (ER)• Xây dựng ER• Mô hình quan hệ• Quy tắc chuyển đổi từ mô hình liên kết thực thể sang mô hình

quan hệ

Mô hình thực thể liên kết (ER)

Quy tắc chuyển đổi từ mô hình liên kết thực thể sang mô hình

Page 4: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Quá trình thiết kế CSDL

Ý tưởng thiết kế E/R

Quá trình thiết kế CSDL

Lược đồ quan hệ

Page 5: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Bài toán Thực

tế

Mô hình E-R

Quá trình thiết kế CSDL…

• E-R là mô hình trung gian để chuyển những yêu câu quản lý dữ liệu trong thế giới thực thành mô hình CSDL quan hệ

Mô hình CSDL

Quan hệ

Quá trình thiết kế CSDL…

R là mô hình trung gian để chuyển những yêu câu quản lý dữ liệu trong thế giới thực thành mô hình CSDL quan hệ

Page 6: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Nội dung chi tiết

• Quá trình thiết kế CSDL• Mô hình thực thể - liên kết

– Thực thể– Thuộc tính– Ràng buộc trên kiểu liên kết– Mô hình thực thể - liên kết

• Thiết kế• Ví dụ

Page 7: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Mô hình liên kết - thực thể

• Được dùng để thiết kế CSDL ở mức quan niệm• Biểu diễn trừu tượng cấu trúc của CSDL • Mô hình E-R

– Là một mô tả logic chi tiết dữ liệu của một tổ chức hay một lĩnh vực nghiệp vụ.

– Giúp người thiết kế cơ sở dữ liệu mô tả thế giới thực gần gũi với quan niệm và cách nhận nhìn nhận bình thường của

– Là công cụ để phân tích thông tin nghiệp vụ.

thực thể

Được dùng để thiết kế CSDL ở mức quan niệmcấu trúc của CSDL

dữ liệu của một tổ chức hay một lĩnh

liệu mô tả thế giới thực gần gũi với quan niệm và cách nhận nhìn nhận bình thường củaà công cụ để phân tích thông tin nghiệp vụ.

Page 8: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

• Lược đồ liên kết - thực thể(Entity-Relationship Diagram)– Tập thực thể (Entity Sets)– Thuộc tính (Attributes)– Mối quan hệ (Relationship)

Lý thuyết CSDL

Mô hình liên kết - thực thểthực thể

Page 9: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Tập thực thể

• Một thực thể là một đối tượng của thế giới thực. • Thuộc tính: Các đặc điểm riêng của thực thể (Các đặc trưng cụ thể

mô tả thực thể).• Tập thực thể: Là tập hợp các thực thể có cùng thuộc tính. Mỗi

loại thực thể đều phải được đặt tên sao cho có ý nghĩa. • Ví dụ “Quản lý đề án công ty”

– Một nhân viên là một thực thể– Tập hợp các nhân viên là tập thực thể

– Một đề án là một thực thể– Tập hợp các đề án là tập thực thể

Một thực thể là một đối tượng của thế giới thực. Thuộc tính: Các đặc điểm riêng của thực thể (Các đặc trưng cụ thể

Tập thực thể: Là tập hợp các thực thể có cùng thuộc tính. Mỗi loại thực thể đều phải được đặt tên sao cho có ý nghĩa.

Tập hợp các nhân viên là tập thực thể

Tập hợp các đề án là tập thực thể

Page 10: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Miền giá trị của thuộc tính

• Miền giá trị của thuộc tính (domain)– Kiểu chuỗi (string)– Kiểu số nguyên (integer)– Kiểu số thực …

• Ví dụ tập thực thể NHANVIEN có các thuộc tính– Họ tên (hoten: string[20])– Ngày sinh (ns: date)– Điểm TB (DTB:float)– …

Miền giá trị của thuộc tính

Miền giá trị của thuộc tính (domain)

Ví dụ tập thực thể NHANVIEN có các thuộc tính

Page 11: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Các loại thuộc tính

• Loại thuộc tính– Thuộc tính đơn – không thể tách nhỏ ra được– Thuộc tính phức hợp – có thể tách ra thành các thành phần

nhỏ hơn• Loại giá trị của thuộc tính

– Đơn trị: các thuộc tính có giá trị duy nhất cho một thực thể (VD: số CMND, …)

– Đa trị: các thuộc tính có một tập giá trị cho cùng một thực thể (VD: bằng cấp, …)

– Suy diễn được (năm sinh – Thuộc tính khóa: dùng để phân biệt các thực thể ( đối tượng

trong tập thực thể, thuộc tính có giá trị duy nhất cho tập thực thể.

không thể tách nhỏ ra đượccó thể tách ra thành các thành phần

Đơn trị: các thuộc tính có giá trị duy nhất cho một thực thể (VD:

Đa trị: các thuộc tính có một tập giá trị cho cùng một thực thể

tuổi)Thuộc tính khóa: dùng để phân biệt các thực thể ( đối tượng trong tập thực thể, thuộc tính có giá trị duy nhất cho tập thực

Page 12: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Thuộc tính (tính chất)

• Thuộc tính mô tả: Là các thuộc tính mà giá trị của chúng chỉ có tính mô tả cho thực thể hay mối liên kết.

• Thuộc tính tên gọi: là thuộc tính mô tả để chỉ tên các đối tượng thuộc thực thể. Thuộc tính tên gọi để xác định các thực thể.

• Tất cả các thực thể nằm trong tập thực thể có cùng tập thuộc tính

• Mỗi thực thể đều được phân biệt bởi thuộc tính khóa• Mỗi thuộc tính đều có miền giá trị tương ứng với nó

Thuộc tính mô tả: Là các thuộc tính mà giá trị của chúng chỉ có tính mô tả cho thực thể hay mối liên kết. Thuộc tính tên gọi: là thuộc tính mô tả để chỉ tên các đối tượng thuộc thực thể. Thuộc tính tên gọi để xác định các

Tất cả các thực thể nằm trong tập thực thể có cùng tập

Mỗi thực thể đều được phân biệt bởi thuộc tính khóaMỗi thuộc tính đều có miền giá trị tương ứng với nó

Page 13: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Thuộc tính (tính chất)

• Ví dụ tập thực thể NHANVIEN có các thuộc tính– Mã NV (MaNV: integer)– Họ tên (Hoten: string[50])– Ngày sinh (ns:date)– Địa chỉ (diachi:string[100])– Quê quán (quequan:string[30])– Hệ số lương (hsluong:float)– Hệ số phụ cấp (hsphucap:float)– Tổng lương (tongluong:float)

• Loại thuộc tính? Miền giá trị? Và loại giá trị của tt?

Ví dụ tập thực thể NHANVIEN có các thuộc tính(MaNV: integer)(Hoten: string[50])

(diachi:string[100])(quequan:string[30])(hsluong:float)(hsphucap:float)(tongluong:float)

Loại thuộc tính? Miền giá trị? Và loại giá trị của tt?

Page 14: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Thuộc tính _ Ví dụ & Ký hiệu

Thuộc tính khóa

Thuộc tính _ Ví dụ & Ký hiệu

Page 15: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Thuộc tính _ Ví dụ & Ký hiệuThuộc tính _ Ví dụ & Ký hiệu

Page 16: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Mối quan hệ ( mối liên kết)

• Quan hệ: Là sự liên kết giữa 2 hay nhiều tập thực thể

• Ví dụ giữa tập thực thể NHANVIEN và PHONGBAN có các liên kết– Một nhân viên thuộc một phòng ban nào đó– Một phòng ban có một nhân viên làm trưởng phòng

• Tập các quan hệ: là tập hợp các mối quan hệ giống nhau

Mối quan hệ ( mối liên kết)

Là sự liên kết giữa 2 hay nhiều tập thực thể

Ví dụ giữa tập thực thể NHANVIEN và PHONGBAN có các

Một nhân viên thuộc một phòng ban nào đóMột phòng ban có một nhân viên làm trưởng phòng

: là tập hợp các mối quan hệ giống nhau

Page 17: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Lược đồ ER

• Là đồ thị biểu diễn các tập thực thể, thuộc tính và mối quan hệ– Đỉnh

– Cung là đường nối giữa• Tập thực thể và thuộc tính• Mối quan hệ và tập thực thể

Tên tập thực thể Tập thực thể

Tên thuộc tính Thuộc tính

Tên quan hệ Quan hệ

Là đồ thị biểu diễn các tập thực thể, thuộc tính và mối

Tập thực thể

Thuộc tính

Quan hệ

Page 18: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Ví dụ lược đồ ER

Lam_viec

La_truong_phong

Phan_cong

DCHI

NHANVIENTENNV

NGSINH

PHAI

LUONG

HONV

• Kiểu liên kết

Lam_viec

La_truong_phong

PHONGBAN

TENPHG

Phu_trach

DEAN

Page 19: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Thể hiện của lược đồ ER

• Một CSDL được mô tả bởi lược đồ ER sẽ chứa đựng những dữ liệu cụ thể gọi là thể hiện CSDL– Mỗi tập thực thể sẽ có tập hợp hữu hạn các thực thể

• Giả sử tập thực thể NHANVIEN có các thực thể như NV…NVn

– Mỗi thực thể sẽ có 1 giá trị cụ thể tại mỗi thuộc tính• NV1 có TENNV=“Tung”, NS=“08/12/1955”, GT=“‘Nam”• NV2 có TENNV= “Hang”, NS=“07/19/1966”, GT=“Nu”

• Chú ý– Không lưu trữ lược đồ ER trong CSDL

• Khái niệm trừu tượng– Lược đồ ER chỉ giúp ta thiết kế CSDL

quan hệ và dữ liệu xuống mức vật lý

Thể hiện của lược đồ ER

Một CSDL được mô tả bởi lược đồ ER sẽ chứa đựng gọi là thể hiện CSDL

Mỗi tập thực thể sẽ có tập hợp hữu hạn các thực thểGiả sử tập thực thể NHANVIEN có các thực thể như NV

Mỗi thực thể sẽ có 1 giá trị cụ thể tại mỗi thuộc tínhcó TENNV=“Tung”, NS=“08/12/1955”, GT=“‘Nam”có TENNV= “Hang”, NS=“07/19/1966”, GT=“Nu”

Không lưu trữ lược đồ ER trong CSDL

thiết kế CSDL trước khi chuyển các quan hệ và dữ liệu xuống mức vật lý

Page 20: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Ràng buộc trên kiểu liên kết

• Thể hiện CSDL còn chứa các mối quan hệ cụ thể – Cho mối quan hệ R kết nối n tập thực thể E– Thể hiện của R là tập hữu hạn các danh sách (e– Trong đó ei là các giá trị được chọn từ các tập thực thể E

• Xét mối quan hệ

NHANVIEN PHONGBAN

Tung

Hang

Nghien cuu

Dieu hanh

Vinh Quan ly

Lam_viecNHANVIEN

Ràng buộc trên kiểu liên kết

Thể hiện CSDL còn chứa các mối quan hệ cụ thể Cho mối quan hệ R kết nối n tập thực thể E1, E2, …, EThể hiện của R là tập hữu hạn các danh sách (e1, e

là các giá trị được chọn từ các tập thực thể E

(Tung, Nghien cuu)

(Hang, Dieu hanh)

(Vinh, Quan ly)

Lam_viec PHONGBAN

Page 21: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Ràng buộc trên kiểu liên kết(tt)

• Xét mối quan hệ nhị phân R (binary relationship) giữa 2 tập thực thể A và B, ràng buộc liên kết bao gồm

– Một-Nhiều

– Một-Một

– Nhiều-Một

– Nhiều-Nhiều

A Quan_hệ1

A Quan_hện

A Quan_hệ1

A Quan_hện

Ràng buộc trên kiểu liên kết(tt)

Xét mối quan hệ nhị phân R (binary relationship) giữa 2 tập thực thể A và B,

BQuan_hệ1

BQuan_hệm

BQuan_hện

BQuan_hệ1

Page 22: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Ràng buộc trên kiểu liên kết(tt)

• (min, max) chỉ định mỗi thực thể e nhiều nhất vào thể hiện của R

• (0,1) – không hoặc 1• (1,1) – duy nhất 1• (0,n) – không hoặc nhiều • (1,n) – một hoặc nhiều

E Quan_hệ(min, max) (min, max)

Ràng buộc trên kiểu liên kết(tt)

(min, max) chỉ định mỗi thực thể e E tham gia ít nhất và nhiều nhất vào thể hiện của R

F(min, max)

Page 23: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Ràng buộc trên kiểu liên kết(tt)

• Ví dụ– Một phòng ban có nhiều nhân viên

– Một nhân viên chỉ thuộc 1 phòng ban

– Một nhân viên có thể được phân công vào nhiều đề án hoặc không được phân công vào đề án nào

– Một nhân viên có thể là trưởng phòng của 1 phòng ban nào đó

NV Lam_viec(1,1)

NV Lam_viec(1,n)

Phan_congNV

NV La_truong_phong

Ràng buộc trên kiểu liên kết(tt)

Một phòng ban có nhiều nhân viên

Một nhân viên chỉ thuộc 1 phòng ban

Một nhân viên có thể được phân công vào nhiều đề án hoặc không được phân công vào đề án nào

Một nhân viên có thể là trưởng phòng của 1 phòng ban nào đó

PB(1,1)

PB

Phan_cong DA(0,n)

PBLa_truong_phong(0,1)

Page 24: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Ràng buộc trên kiểu liên kết(tt)

• Một loại thực thể có thể tham gia nhiều lần vào một quan hệ với nhiều vai trò khác nhau

NHANVIEN

Duoc quan ly boi

(0,1)

La nguoi quan ly

Ràng buộc trên kiểu liên kết(tt)

Một loại thực thể có thể tham gia nhiều lần vào một quan hệ với nhiều vai trò khác nhau

Quan_ly

Duoc quan ly boi (0,n)

(0,1)

La nguoi quan ly

Page 25: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Thuộc tính trên mối quan hệ

• Thuộc tính trên mối quan hệ mô tả tính chất cho mối quan hệ đó

• Thuộc tính này không thể gắn liền với những thực thể tham gia vào mối quan hệ

NHANVIEN Lam_viec(1,n)

Thuộc tính trên mối quan hệ

Thuộc tính trên mối quan hệ mô tả tính chất cho mối quan

Thuộc tính này không thể gắn liền với những thực thể tham

DUANLam_viec(0,n)

THGIAN

Page 26: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Thuộc tính khóa

• Các thực thể trong tập thực thể cần phải được phân biệt• Khóa K của tập thực thể E là một hay nhiều thuộc tính sao

cho – Lấy ra 2 thực thể bất kỳ e1, và e– Thì e1 và e2 không thể có các giá trị giống nhau tại các thuộc

tính trong K• Chú ý

– Mỗi tập thực thể phải có 1 khóa– Một khóa có thể có 1 hay nhiều thuộc tính– Có thể có nhiều khóa trong 1 tập thực thể, ta sẽ chọn ra 1 khóa

làm khóa chính cho tập thực thể đó

Các thực thể trong tập thực thể cần phải được phân biệtKhóa K của tập thực thể E là một hay nhiều thuộc tính sao

, và e2 trong Ekhông thể có các giá trị giống nhau tại các thuộc

Mỗi tập thực thể phải có 1 khóaMột khóa có thể có 1 hay nhiều thuộc tínhCó thể có nhiều khóa trong 1 tập thực thể, ta sẽ chọn ra 1 khóa làm khóa chính cho tập thực thể đó

Page 27: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Ví dụ thuộc tính khóa

Lam_viec

La_truong_phong

Phan_cong

NHANVIENTENNV

NGSINH DCHI

GT

LUONG

HONV

MANV

Lam_viec

La_truong_phong

PHONGBAN

TENPB

Phu_trach

DUAN

MAPHG

Page 28: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Nội dung chi tiết

• Quá trình thiết kế CSDL• Mô hình thực thể - liên kết• Các bước xây dựng ER

– Các bước xây dựng ER– Nguyên lý xây dựng ER

• Ví dụ

Page 29: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Các bước xây dựng ER

• Xác định tập thực thể• Xác định mối quan hệ• Xác định thuộc tính và gắn thuộc tính cho tập thực thể và mối

quan hệ• Quyết định thuộc tính khóa• Quyết định (min, max) cho mối quan hệ

Các bước xây dựng ER

Xác định thuộc tính và gắn thuộc tính cho tập thực thể và mối

Quyết định (min, max) cho mối quan hệ

Page 30: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Qui tắc xây dựng

• Chính xác• Tránh trùng lặp• Dễ hiểu• Chọn đúng mối quan hệ• Chọn đúng kiểu thuộc tính

Page 31: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Nội dung chi tiết

• Quá trình thiết kế CSDL• Mô hình thực thể - kết hợp• Xây dựng ER• Ví dụ

– Quản lý đề án công ty

Page 32: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Ví dụ ‘Quản lý đề án công ty’

• CSDL đề án công ty theo dõi các thông tin liên quan đến nhân viên, phòng ban và đề án– Cty có nhiều phòng ban, mỗi phòng ban có tên duy nhất, mã

phòng ban duy nhất, một trưởng phòng và ngày nhận chức. Mỗi phòng ban có thể ở nhiều địa điểm khác nhau.

– Đề án có tên duy nhất, mã duy nhất, do 1 một phòng ban chủ trì và được triển khai ở 1 địa điểm.

– Nhân viên có mã số, tên, địa chỉ, ngày sinh, giới tính và lương. Mỗi nhân viên làm việc ở 1 phòng ban, tham gia vào các đề án với số giờ làm việc khác nhau. Mỗi nhân viên đều có một người quản lý trực tiếp.

– Một nhân viên có thể có những người con được hưởng bảo hiểm theo nhân viên. Mỗi người con của nhân viên có tên, giới tính, ngày sinh.

Ví dụ ‘Quản lý đề án công ty’

CSDL đề án công ty theo dõi các thông tin liên quan đến nhân viên, phòng ban và đề án

Cty có nhiều phòng ban, mỗi phòng ban có tên duy nhất, mã phòng ban duy nhất, một trưởng phòng và ngày nhận chức. Mỗi phòng ban có thể ở nhiều địa điểm khác nhau.Đề án có tên duy nhất, mã duy nhất, do 1 một phòng ban chủ trì và được triển khai ở 1 địa điểm.Nhân viên có mã số, tên, địa chỉ, ngày sinh, giới tính và lương. Mỗi nhân viên làm việc ở 1 phòng ban, tham gia vào các đề án với số giờ làm việc khác nhau. Mỗi nhân viên đều có một

Một nhân viên có thể có những người con được hưởng bảo hiểm theo nhân viên. Mỗi người con của nhân viên có tên, giới

Page 33: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Ví dụ (tt)

NHÂNVIÊN

CON

Giám sát

Họtên

Mã số

Họđệm Tên

NgàysinhLươngGiớitính

Tên Ngàysinh Giớitính

ĐƠNVỊ

Quảnlý

Làmviệccho

Làmviệc trên

MãsốĐịachỉ

Ngày bắt đầu

Sốgiờ

Tên Mãsố

Page 34: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Ví dụ (tt)

NHÂNVIÊN

CON

Quảnlý

Làmviệccho

Làmviệc

Giám sát

Họtên

Mã số

Họđệm Tên

NgàysinhLươngGiớitính Địachỉ

Tên Ngàysinh Giớitính

(1,n)(0,1)

(1,N)

(1,1)

(0,n)

(0,N)

(1,1)ĐƠNVỊ

DỰÁN

Quảnlý

Làmviệccho

Kiểm soát

Làmviệc trên

Mãsố Tên

Ngày bắt đầu

Sốgiờ

Tên Mãsố

(1,1)

(0,n)

(1,1)

(1,N)

(0,1)

Page 35: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Bài tập 1

• Hãy xây dựng lược đồ ER cho CSDL “TRƯỜNG”, dựa trên các ghi chép sau:– Trường được chia thành các trường con: Trường KHTN, Trường KHXH,

Trường Công nghệ,…. Mỗi trường có một hiệu trưởng quản lý. Mỗi hiệu trưởng quản lý một trường.

– Mỗi trường có nhiều khoa. Chẳng hạn, trường KHTN có các khoa Toán, Lý, Hoá,… Mỗi một khoa chỉ thuộc về một trường.

– Mỗi Khoa cung cấp nhiều môn học. Mỗi môn học gồm có Tên môn học, mã số, số đơn vị học trình, trình độ.

– Mỗi môn học có thể có nhiều học phần.Mỗi học phần được lưu giữ bằng các thông tin: Mã học phần, học kỳ.

– Mỗi khoa có nhiều giáo viên làm việc, nhưng mỗi giáo viên chỉ làm việc cho một khoa. Mỗi một khoa có một chủ nhiệm khoa, đó là một giáo viên.

– Mỗi giáo viên có thể dạy nhiều nhất là 4 học phần và cũng có thể không dạy học phần nào.

– Mỗi sinh viên phải học nhiều học phần.– Mỗi một khoa có nhiều lớp, mỗi lớp có nhiều sinh viên. – Mỗi lớp có một giáo viên chủ nhiệm người đó là một giáo viên. – Sau mỗi học kỳ sẽ có một danh sách điểm để phân loại. Nó gồm các thông tin:

Mã sinh viên, mã học phần, điểm bằng chữ, điểm bằng số.

Hãy xây dựng lược đồ ER cho CSDL “TRƯỜNG”, dựa trên các ghi chép sau:Trường được chia thành các trường con: Trường KHTN, Trường KHXH, Trường Công nghệ,…. Mỗi trường có một hiệu trưởng quản lý. Mỗi hiệu

Mỗi trường có nhiều khoa. Chẳng hạn, trường KHTN có các khoa Toán, Lý, Hoá,… Mỗi một khoa chỉ thuộc về một trường. Mỗi Khoa cung cấp nhiều môn học. Mỗi môn học gồm có Tên môn học, mã số,

Mỗi môn học có thể có nhiều học phần.Mỗi học phần được lưu giữ bằng các

Mỗi khoa có nhiều giáo viên làm việc, nhưng mỗi giáo viên chỉ làm việc cho một khoa. Mỗi một khoa có một chủ nhiệm khoa, đó là một giáo viên. Mỗi giáo viên có thể dạy nhiều nhất là 4 học phần và cũng có thể không dạy

Mỗi sinh viên phải học nhiều học phần.Mỗi một khoa có nhiều lớp, mỗi lớp có nhiều sinh viên. Mỗi lớp có một giáo viên chủ nhiệm người đó là một giáo viên. Sau mỗi học kỳ sẽ có một danh sách điểm để phân loại. Nó gồm các thông tin: Mã sinh viên, mã học phần, điểm bằng chữ, điểm bằng số.

Page 36: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Bài tập 2

• Hãy xây dựng lược đồ ER cho CSDL “THƯ VIỆN”, dựa trên các ghi chép sau:– Thư viện được chia ra thành các nhánh. Thông tin về mỗi nhánh gồm có Mã

nhánh, Tên nhánh và Địa chỉ.– Thư viện lưu trữ các đầu sách. Mỗi đầu sách trong thư viện có các thông tin

về Mã sách, Tên sách Nhà xuất bản và Tác giả…– Một tác giả có thể viết nhiều cuốn sách. Một đầu sách có thể có nhiều tác

giả viết.– Một nhà xuất bản xuất bản nhiều đầu sách. Một đầu sách do một nhà xuất

bản xuất bản. Thông tin về Nhà xuất bản gồm có Tên, Địachỉ và Sốđiệnthoại.

– Một đầu sách có thể có nhiều cuốn sách được lưu trữ tại các nhánh. Thông tin về cuốn sách gồm Mã đầu sách, mã sách (số cá biệt), tình trạng sách.

– Thư viện có những người mượn sách. Thông tin về những người mượn sách gồm có Số thẻ, Họ tên, Địa chỉ và Số điện thoại.

– Sách được cho các người mượn mượn tại các nhánh. Thông tin về một lần mượn gồm có Ngày mượn và ngày trả.

Hãy xây dựng lược đồ ER cho CSDL “THƯ VIỆN”, dựa trên các ghi chép sau:Thư viện được chia ra thành các nhánh. Thông tin về mỗi nhánh gồm có Mã

Thư viện lưu trữ các đầu sách. Mỗi đầu sách trong thư viện có các thông tin về Mã sách, Tên sách Nhà xuất bản và Tác giả…Một tác giả có thể viết nhiều cuốn sách. Một đầu sách có thể có nhiều tác

Một nhà xuất bản xuất bản nhiều đầu sách. Một đầu sách do một nhà xuất bản xuất bản. Thông tin về Nhà xuất bản gồm có Tên, Địachỉ và

Một đầu sách có thể có nhiều cuốn sách được lưu trữ tại các nhánh. Thông tin về cuốn sách gồm Mã đầu sách, mã sách (số cá biệt), tình trạng sách.Thư viện có những người mượn sách. Thông tin về những người mượn sách gồm có Số thẻ, Họ tên, Địa chỉ và Số điện thoại.Sách được cho các người mượn mượn tại các nhánh. Thông tin về một lần mượn gồm có Ngày mượn và ngày trả.

Page 37: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Mô hình quan hệ

• Giới thiệu• Các khái niệm của mô hình quan hệ

– Quan hệ (Relation)– Thuộc tính (Attribute)– Lược đồ (Schema)– Bộ (Tuple)– Miền giá trị (Domain)

Các khái niệm của mô hình quan hệ

Page 38: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Giới thiệu

• Do tiến sĩ E. F. Codd đưa ra– “A Relation Model for Large Shared Data Banks”, Communications

of ACM, 6/1970• Cung cấp một cấu trúc dữ liệu đơn giản và đồng bộ

– Khái niệm quan hệ• Có nền tảng lý thuyết vững chắc

– Lý thuyết tập hợp• Là cơ sở của các HQT CSDL thương mại

– Oracle, DB2, SQL Server…

“A Relation Model for Large Shared Data Banks”, Communications

Cung cấp một cấu trúc dữ liệu đơn giản và đồng bộ

Có nền tảng lý thuyết vững chắc

Là cơ sở của các HQT CSDL thương mại

Page 39: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

1 cột là 1 thuộc tính của nhân viên

1 dòng là 1 nhân viên

Quan hệ

• Các thông tin lưu trữ trong CSDL được tổ chức thành (table) 2 chiều gọi là quan hệ

TENNV HONV NS DIACHI

Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5

Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1

Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN

Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT

Tên quan hệ là NHANVIEN

1 cột là 1 thuộc tính của nhân viên

Các thông tin lưu trữ trong CSDL được tổ chức thành

DIACHI GT LUONG

638 NVC Q5 Nam 40000

332 NTH Q1 Nu 25000

291 HVH QPN Nu 43000

Ba Ria VT Nam 38000

Tên quan hệ là NHANVIEN

Page 40: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Quan hệ (tt)

• Quan hệ gồm– Tên– Tập hợp các cột

• Cố định• Được đặt tên• Có kiểu dữ liệu

– Tập hợp các dòng• Thay đổi theo thời gian

• Một dòng ~ Một thực thể• Quan hệ ~ Tập thực thể

Page 41: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Thuộc tính

• Tên các cột của quan hệ• Mô tả ý nghĩa cho các giá trị tại cột đó

• Tất cả các dữ liệu trong cùng 1 một cột đều có cùng kiểu dữ liệu

TENNV HONV NS DIACHI

Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5

Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1

Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN

Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT

Thuộc tính

Mô tả ý nghĩa cho các giá trị tại cột đó

Tất cả các dữ liệu trong cùng 1 một cột đều có cùng kiểu dữ

DIACHI GT LUONG

638 NVC Q5 Nam 40000

332 NTH Q1 Nu 25000

291 HVH QPN Nu 43000

Ba Ria VT Nam 38000

Thuộc tính

Page 42: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Thuộc tính

• Thuộc tính khoá chính của một quan hệ (Primary Key– Là một hoặc một nhóm thuộc tính xác định duy nhất một bộ

trong quan hệ. Khoá chính của quan hệ là định danh của thực thể tương ứng.

• Thuộc tính khoá ngoài (khóa ngoại): – Một khoá ngoài được sử dụng để thiết lập một mối quan hệ. Đó

là thuộc tính mô tả của quan hệ này nhưng đồng thời lại là thuộc tính khoá trong quan hệ khác.

Cơ sở dữ liệu

Thuộc tính khoá chính của một quan hệ (Primary KeyLà một hoặc một nhóm thuộc tính xác định duy nhất một bộ trong quan hệ. Khoá chính của quan hệ là định danh của thực

Thuộc tính khoá ngoài (khóa ngoại): Một khoá ngoài được sử dụng để thiết lập một mối quan hệ. Đó là thuộc tính mô tả của quan hệ này nhưng đồng thời lại là thuộc tính khoá trong quan hệ khác.

Page 43: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Lược đồ quan hệ

Lược đồ

• Lược đồ quan hệ– Tên của quan hệ– Tên của tập thuộc tính– Có thể có kiểu dữ liệu của thuộc tính

NHANVIEN(MANV, TENNV, HONV, NS, DIACHI, GT, LUONG, PHG)

Có thể có kiểu dữ liệu của thuộc tính

NHANVIEN(MANV, TENNV, HONV, NS, DIACHI, GT, LUONG, PHG)

Là tập hợp

Page 44: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Lược đồ (tt)

• Lược đồ CSDL– Gồm nhiều lược đồ quan hệ

Lược đồ CSDL

NHANVIEN(MANV, TENNV, HONV, NS, DIACHI, GT, LUONG, PHG)

PHONGBAN(MAPHG, TENPHG, TRPHG, NG_NHANCHUC)

DIADIEM_PHG(MAPHG, DIADIEM)

THANNHAN(MA_NVIEN, TENTN, GT, NS, QUANHE)

DEAN(TENDA, MADA, DDIEM_DA, PHONG)

NHANVIEN(MANV, TENNV, HONV, NS, DIACHI, GT, LUONG, PHG)

PHONGBAN(MAPHG, TENPHG, TRPHG, NG_NHANCHUC)

THANNHAN(MA_NVIEN, TENTN, GT, NS, QUANHE)

DEAN(TENDA, MADA, DDIEM_DA, PHONG)

Page 45: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Dữ liệu cụ thể của thuộc tính

Bộ

• Là các dòng của quan hệ (trừ dòng tiêu đề thuộc tính)

• Thể hiện dữ liệu cụ thể của các thuộc tính trong quan hệ

<Tung, Nguyen, 12/08/1955, 638 NVC, Q5, Nam, 40000, 5>

Dữ liệu cụ thể của thuộc tính

Là các dòng của quan hệ (trừ dòng tiêu đề - tên của các

Thể hiện dữ liệu cụ thể của các thuộc tính trong quan hệ

<Tung, Nguyen, 12/08/1955, 638 NVC, Q5, Nam, 40000, 5>

Page 46: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Miền giá trị

• Là tập các giá trị nguyên tố gắn liền với một thuộc tính– Kiểu dữ liệu cơ sở

• Chuỗi ký tự (string) • Số (integer)

– Các kiểu dữ liệu phức tạp• Tập hợp (set)• Danh sách (list)• Mảng (array)• Bản ghi (record)

• Ví dụ– TENNV: string– LUONG: integer

Không được chấp nhận

Là tập các giá trị nguyên tố gắn liền với một thuộc tính

Không được chấp nhận

Page 47: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Định nghĩa hình thức

• Lược đồ quan hệ– Cho A1, A2, …, An là các thuộc tính – Có các miền giá trị D1, D2, …, D– Ký hiệu R(A1:D1, A2:D2, …, A

hoặc R(A1, A2, …, An) là một lược đồ quan hệ– Bậc của lược đồ quan hệ là số lượng thuộc tính trong lược đồ

– NHANVIEN(MANV:integer, TENNV:string, HONV:string, NGSINH:date, DCHI:string, GT:string, LUONG:integer, DONVI:integer)

• NHANVIEN là một lược đồ bậc 8 mô tả đối tượng nhân viên• MANV là một thuộc tính có miền giá trị là số nguyên• TENNV là một thuộc tính có miền giá trị là chuỗi ký tự

là các thuộc tính , …, Dn tương ứng

, …, An:Dn) ) là một lược đồ quan hệ

của lược đồ quan hệ là số lượng thuộc tính trong lược đồ

NHANVIEN(MANV:integer, TENNV:string, HONV:string, NGSINH:date, DCHI:string, GT:string, LUONG:integer,

NHANVIEN là một lược đồ bậc 8 mô tả đối tượng nhân viênMANV là một thuộc tính có miền giá trị là số nguyênTENNV là một thuộc tính có miền giá trị là chuỗi ký tự

Page 48: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Định nghĩa hình thức (tt)

• Quan hệ (hay thể hiện quan hệ)– Một quan hệ r của lược đồ quan hệ R(A

r(R), là một tập các bộ r = {t1– Trong đó mỗi ti là 1 danh sách

…, vn>• Mỗi vj là một phần tử của miền giá trị DOM(A

TENNV HONV NGSINH

Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5

Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1

Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN

Hung Nguyen 09/15/1962

t1t2t3t4

vi

Định nghĩa hình thức (tt)

Quan hệ (hay thể hiện quan hệ)Một quan hệ r của lược đồ quan hệ R(A1, A2, …, A

1, t2, …, tk}là 1 danh sách có thứ tự của n giá trị t

là một phần tử của miền giá trị DOM(Aj) hoặc giá trị rỗng

DCHI PHAI LUONG

638 NVC Q5 Nam 40000

332 NTH Q1 Nu 25000

291 HVH QPN Nu 43000

null Nam 38000

Page 49: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Thể hiện Mô hình quan hệ

Mô hình quan hệ

Sự kiện về thực thể

Các quan hệ

Thể hiện Mô hình quan hệ

Mô hình quan hệ

Sự kiện về liên kết

Các quan hệ

Page 50: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Tóm tắt các ký hiệu

• Lược đồ quan hệ R bậc n– R(A1, A2, …, An)

• Tập thuộc tính của R– R+

• Quan hệ (thể hiện của lược đồ quan hệ)– R, S, P, Q

• Bộ– t, u, v

• Miền giá trị của thuộc tính A– DOM(A) hay MGT(A)

• Giá trị tại thuộc tính A của bộ thứ t– t.A hay t[A]

Quan hệ (thể hiện của lược đồ quan hệ)

Miền giá trị của thuộc tính A

Giá trị tại thuộc tính A của bộ thứ t

Page 51: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Mối quan hệ

• Mối quan hệ: – Thể hiện quan hệ giữa các bảng với nhau.

• Các loại mối quan hệ: – Trong mô hình quan hệ chỉ có 2 loại mối quan hệ là 1

• Ví dụ:– Sinhvien và Thethuvien– Lop và Sinhvien

Cơ sở dữ liệu

Thể hiện quan hệ giữa các bảng với nhau.

Trong mô hình quan hệ chỉ có 2 loại mối quan hệ là 1

Page 52: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Ràng buộc trong mô hình quan hệ

• Các ràng buộc trong mô hình quan hệ:– Ràng buộc là những quy tắc được áp đặt lên trên dữ

liệu đảm bảo tính tin cậy vàCác luật toàn vẹn được thiết kế để giữ cho dữ liệu phù hợp và đúng đắn.

• Các loại ràng buộc:– Ràng buộc thực thể: là một ràng buộc trên khoá chính.

Nó yêu cầu khoá chính phải tối thiểu, xác định duy nhất và không null

Ràng buộc trong mô hình quan hệ

Các ràng buộc trong mô hình quan hệ:Ràng buộc là những quy tắc được áp đặt lên trên dữ

tính tin cậy và độ chính xác của dữ liệu. Các luật toàn vẹn được thiết kế để giữ cho dữ liệu phù

Ràng buộc thực thể: là một ràng buộc trên khoá chính. Nó yêu cầu khoá chính phải tối thiểu, xác định duy nhất

Page 53: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

• Các loại ràng buộc:– Ràng buộc tham chiếu (ràng buộc khoá ngoài): liên

quan đến tính toàn vẹn của mối quan hệ tức là liên quan đến tính toàn vẹn của khoá ngoài.

– Một ràng buộc tham chiếu yêu cầu một giá trị khoá ngoài trong một quan hệ cần phải tồn tại là một giá trị khoá chính trong một quan hệ khác hoặc là giá trị null.

Ràng buộc trong mô hình quan hệ

Ràng buộc tham chiếu (ràng buộc khoá ngoài): liên quan đến tính toàn vẹn của mối quan hệ tức là liên quan đến tính toàn vẹn của khoá ngoài. Một ràng buộc tham chiếu yêu cầu một giá trị khoá ngoài trong một quan hệ cần phải tồn tại là một giá trị khoá chính trong một quan hệ khác hoặc là giá trị null.

Ràng buộc trong mô hình quan hệ

Page 54: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

• Ràng buộc miền giá trị:– Là một hợp các kiểu dữ liệu và những giá trị giới hạn mà

thuộc tính có thể nhận được. – Thông thường việc xác định miền giá trị của các thuộc

tính bao gồm một số các yêu cầu sau: Tên thuộc tính, Kiểu dữ liệu, Độ dài dữ liệu, khuôn dạng của dữ liệu, các giá trị giới hạn cho phép, ý nghĩa, có duy nhất hay không, có cho phép giá trị rỗng hay không.

Ràng buộc trong mô hình quan hệ

Là một hợp các kiểu dữ liệu và những giá trị giới hạn mà thuộc tính có thể nhận được. Thông thường việc xác định miền giá trị của các thuộc tính bao gồm một số các yêu cầu sau: Tên thuộc tính, Kiểu dữ liệu, Độ dài dữ liệu, khuôn dạng của dữ liệu, các giá trị giới hạn cho phép, ý nghĩa, có duy nhất hay không, có cho phép giá trị rỗng hay không.

Ràng buộc trong mô hình quan hệ

Page 55: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

ChuyểnChuyển mômô hìnhhình ER sang ER sang mômô hìnhhình

Xử lý thuộc tính đa trịTách thuộc tính đa trị ra khỏi kiểu thực thể ban đầu, thêm một kiểu thực thể mới chứa thuộc tính đa trị này, xác định lại mối liên kết của kiểu thực thể này với kiểu thực thể ban đầu.

Ví dụ:

ĐƠNVỊ

Mãsố Tên Địađiểm

ĐƠNVỊ

Mãsố

hìnhhình quanquan hệhệ

Tách thuộc tính đa trị ra khỏi kiểu thực thể ban đầu, thêm một kiểu thực thể mới chứa thuộc tính đa trị này, xác định lại mối liên kết của kiểu thực thể này với kiểu thực thể ban đầu.

ĐƠNVỊ

Tên

Cón

Page 56: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Chuyển đổi từ mô hình ER sang mô hình Quan hệ

Các qui tắc biến đổi :

Một tập thực thể

Mỗi thuộc tính

Mỗi thuộc tính nhận diện

Mỗi mối kết hợp

Mô hình E-R

Ghi chú : chỉ áp dụng cho mối kết hợp 2 ngôi

Chuyển đổi từ mô hình ER

Một Lược đồ quan hệ

một thuộc tính

khoá chính

khoá ngoại / LĐ quan hệ mới (trong mkh M

Mô hình CSDL Quan hệ

Ghi chú : chỉ áp dụng cho mối kết hợp 2 ngôi

Page 57: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

ChuyểnChuyển lượclược đồđồ ER sang ER sang mômô

• Quy tắc 1: Với kiểu liên kết 1:1

– Cách 1: Chuyển khóa chính của LĐQH này sang làm khóa

ngoại của LĐQH kia hoặc ngược lại.

– Cách 2: Nhập 2 kiểu thực thể và mối liên kết thành 1

LĐQH, chọn khóa chính cho phù hợp.

hìnhhình quanquan hệhệ

Quy tắc 1: Với kiểu liên kết 1:1

Cách 1: Chuyển khóa chính của LĐQH này sang làm khóa

ngoại của LĐQH kia hoặc ngược lại.

Cách 2: Nhập 2 kiểu thực thể và mối liên kết thành 1

LĐQH, chọn khóa chính cho phù hợp.

Page 58: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

NGƯỜI LÁIXE

Mã người lái xeTênĐịa chỉNgày sinh Sở hữu

1

(1,1)

NGƯỜI LÁI XE (mã người lái xe, tên, địa chỉ, ngày sinh)

BẰNG LÁI (mã bằng lái, lọai bằng lái, ngày hết hạn, mã người lái xe)

hay

NGƯỜI LÁI XE (mã người lái xe, tên, địa chỉ, ngày sinh, mã bằng lái)

BẰNG LÁI (mã bằng lái, lọai bằng lái, ngày hết hạn)

Ví dụ 1 (mối kết hợp 1

BẰNG LÁI

Sở hữu1

(1,1)

, tên, địa chỉ, ngày sinh)

, lọai bằng lái, ngày hết hạn, mã người lái xe)

, tên, địa chỉ, ngày sinh, mã bằng lái)

, lọai bằng lái, ngày hết hạn)

Ví dụ 1 (mối kết hợp 1-1)

Chuyển khóa chính từ quan hệ 1 sang quan hệ 2 hoặc ngược lại

Page 59: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Chuyển lược đồ ER sang mô hình quan hệChuyển lược đồ ER sang mô hình quan hệ

• Quy tắc 2: Với kiểu liên kết 1:n

Chuyển khóa chính của LĐQH bên 1 (cha) sang làm khóa ngoại của LĐQH bên nhiều (con).

Chuyển lược đồ ER sang mô hình quan hệChuyển lược đồ ER sang mô hình quan hệ

Chuyển khóa chính của LĐQH bên 1 (cha) sang làm khóa ngoại của LĐQH bên nhiều (con).

Page 60: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Mã học viênTên học viênĐịa chỉNgày sinhSố điện thoạiNgày nhập học.

HỌCVIÊN Ghi danh

Ví dụ 2 (mối kết hợp 1

M

HỌC VIÊN (Mã học viên, Tên học viên, địa chỉ, ngày sinh, số điện thọai, ngày nhập học, Mã môn học)

MÔN HỌC (Mã môn học, Tên môn học, thời lượng )

MÔNHỌCGhi danh

Ví dụ 2 (mối kết hợp 1-M)

1

, Tên học viên, địa chỉ, ngày sinh, số điện thọai, ngày nhập học, Mã môn học)

, Tên môn học, thời lượng )

Chuyển khóa chính từ bên một sang bên nhiều

Page 61: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Chuyển lược đồ ER sang mô hình quan hệChuyển lược đồ ER sang mô hình quan hệ

• Quy tắc 3: Với kiểu liên kết n:nChuyển mối liên kết thành một LĐQH có thuộc tính là thuộc tính của mối liên kết, thêm các thuộc tính khóa chính của các LĐQH có liên quan, khóa chính của LĐQH mới này là các thuộc tính mới thêm vào.

Chuyển lược đồ ER sang mô hình quan hệChuyển lược đồ ER sang mô hình quan hệ

Với kiểu liên kết n:nChuyển mối liên kết thành một LĐQH có thuộc tính là thuộc tính của mối liên kết, thêm các thuộc tính khóa chính của các LĐQH có liên quan, khóa chính của LĐQH mới này là các

Page 62: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Ví dụ 3 ( Mối kết hợp MMã học viênTên học viênĐịa chỉNgày sinhSố điện thoại

HỌCVIÊN Ghi danhM

(1,3)

Ngày nhập học.

HỌC VIÊN (Mã học viên, Tên học viên, địa chỉ, ngày sinh, số điện thọai )

MÔN HỌC (Mã môn học, Tên môn học, thời lượng )

PHIẾU GHI DANH (Mã học viên, mã môn học

Ví dụ 3 ( Mối kết hợp M-N )

MÔNHỌCGhi danhN

(1,M)

Ngày nhập học.

, Tên học viên, địa chỉ, ngày sinh, số điện thọai )

, Tên môn học, thời lượng )

Mã học viên, mã môn học, ngày nhập học)

Tạo một quan hệ mới

Page 63: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Chuyển lược đồ ER sang mô hình quan hệChuyển lược đồ ER sang mô hình quan hệ

Quy tắc 4: Xử lý kiểu Thực thể yếuo Chuyển thành một quan hệ

oCó cùng tên với thực thể yếuoThêm vào thuộc tính khóa của quan hệ liên quan

NHANVIENTENNV

NS

GT

LUONG

HONV

MANV

THANNHAN(MANV, TENTN

Chuyển lược đồ ER sang mô hình quan hệChuyển lược đồ ER sang mô hình quan hệ

Quy tắc 4: Xử lý kiểu Thực thể yếu

Có cùng tên với thực thể yếuThêm vào thuộc tính khóa của quan hệ liên quan

DCHI

, TENTN, GT, NS, QUANHE)

THANNHAN

Co_than_nhan

(1,1)

(1,n)

Page 64: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Bài tập :MãGVHọ tênĐịa chỉPhoneBằngcấp

GIÁO VIÊN

Có1

THẺTV

TÁCGIẢ

sángtác

MãĐGHọ tênNgàysinhĐịa chỉNghềnghiệp 1

MãTGHọtênNgàysinhĐịa chỉ M

Vaitrò

HỒSƠGD

Có 1

PHIẾUMƯỢN

TỰA SÁCH

sángtác

M

NVaitrò

Page 65: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Bài tập

Đặc tả vấn đề 1 trường CĐ có nhu cầu tin học hóa công tác quản lý của mình. Trường có nhiều khoa. Mỗi khoa có thông tin Mã khoa, Tên khoa. Mỗi khoa có nhiều lớp học. Thông tin về lớp học : Mã lớp, Tên lớp, Sĩ số.Một sinh viên khi nhập học được xếp vào một lớp và thuộc lớp này trong suốt khoá học. Thông tin về Sinh viên gồm: mãSV, Họtên, Ngày sinh, phái, địa chỉ . Sinh viên học nhiều môn học . Kết thúc mỗi môn học , sinh viên có một điểm thi. Kết thúc khoá học , sinh viên có một điểm Tốt nghiệp. Mỗi môn học có thông tin : mãMôn, Tênmôn, số tín chỉ.Mỗi sinh viên có một thẻ thư viện. Và một thẻ thư viện chỉ thuộc về một sinh viên. Thông tin về thẻ thư viện : Số thẻ, Ngày cấp, Ngày hết hạn.

1 trường CĐ có nhu cầu tin học hóa công tác quản lý của mình. Trường có nhiều khoa. Mỗi khoa có thông tin Mã khoa, Tên khoa. Mỗi khoa có nhiều lớp học. Thông tin về lớp học : Mã lớp, Tên lớp, Sĩ

Một sinh viên khi nhập học được xếp vào một lớp và thuộc lớp này trong suốt khoá học. Thông tin về Sinh viên gồm: mãSV, Họtên, Ngày

Sinh viên học nhiều môn học . Kết thúc mỗi môn học , sinh viên có một điểm thi. Kết thúc khoá học , sinh viên có một điểm Tốt nghiệp. Mỗi môn học có thông tin : mãMôn, Tênmôn, số tín chỉ.Mỗi sinh viên có một thẻ thư viện. Và một thẻ thư viện chỉ thuộc về một sinh viên. Thông tin về thẻ thư viện : Số thẻ, Ngày cấp, Ngày hết

Page 66: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Mã khoaTên khoa KHOA

Mã lớpTên lớpSĩ số.

LỚP

MãSVHọtênNgày sinhPháiĐịa chỉ . điểm Tốt nghiệp

SINH VIÊN

Của

Thuộc

M

1

M1

điểm Tốt nghiệp

SINH VIÊN

MãMônTênmônSố tín chỉ

MÔN HỌC

Số thẻNgày cấpNgày hết hạn.

THẺ THƯ ViỆN

điểm thi

Học

N

1

Page 67: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

KHOA (Mã khoa, tên khoa)

LỚP (Mã lớp, tên lớp, sĩ số)

SINHVIÊN (Mãsinhviên, họ tên, phái , địa chỉ, ngày sinh, điểm tốtnghiệp)

MÔN HỌC (Mã môn, tên môn, số tín chỉ)

THẺ THƯ ViỆN (Số thẻ, ngàycấp, ngày hết hạn)

B2 : Chuyển các mối liên kết

B1 : Chuyển các tập thực thể thành quan hệ

Mối kết hợp KHOA – LỚP chuyển thành khóa ngoại Mã khoa trong quan hệ LỚP

Mối kết hợp LỚP – SINHVIEN chuyển thành khóa ngoại Mã lớp trong SINHVIEN

Mối kết hợp SINHVIEN – THẺ THƯ ViỆN chuyển thành khóa ngọai Mãsinhviên trong quan hệ THẺTHƯ ViỆN

Mối kết hợp SINHVIÊN – MÔNHỌC chuyển thành một quan hệ mới HỌC(Mãsinhviên, mãmôn, diểm thi)

, họ tên, phái , địa chỉ, ngày sinh, điểm tốtnghiệp)

, tên môn, số tín chỉ)

, ngàycấp, ngày hết hạn)

Chuyển các tập thực thể thành quan hệ

LỚP chuyển thành khóa ngoại Mã khoa trong quan hệ LỚP

SINHVIEN chuyển thành khóa ngoại Mã lớp trong SINHVIEN

THẺ THƯ ViỆN chuyển thành khóa ngọai Mãsinhviên

MÔNHỌC chuyển thành một quan hệ mới

Page 68: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Lược đồ cơ sở dữ liệu quan hệ

KHOA (Mã khoa, tên khoa)

LỚP (Mã lớp, tên lớp, sĩ số, mã khoa)

SINHVIÊN (Mãsinhviên, họ tên, phái , địa chỉ, ngày sinh, điểm tốt

MÔN HỌC (Mã môn, tên môn, số tín chỉ)

HOC (Mãsinhviên, mã môn, điểm thi)

THẺ THƯ ViỆN (Số thẻ, ngàycấp, ngày hết hạn, mãsinhviên)

, tên lớp, sĩ số, mã khoa)

, họ tên, phái , địa chỉ, ngày sinh, điểm tốt nghiệp, mã lớp )

, tên môn, số tín chỉ)

, điểm thi)

, ngàycấp, ngày hết hạn, mãsinhviên)

Page 69: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Nhận xét :

Mối liên kết giữa các tập thực thể trong mô hình Eđược chuyển thành khóa ngoạidữ liệu Quan hệ .

Như vậy : trong mô hình quan hệ , hệ với nhau nhờ có chungtính.

Có 2 loại mối quan hệ _relationships trong mô hình quan hệ : 1-1 và 1 – M

giữa các tập thực thể trong mô hình Echuyển thành khóa ngoại trong mô hình cơ sở

Như vậy : trong mô hình quan hệ , các quan hệ liên có chung một hay một số thuộc

Có 2 loại mối quan hệ _relationships trong mô hình

Page 70: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Mãkhóahọc Tên khóa học

KTVmạng Kỹ thuật viên

KTVcsdl Kỹ thuật viên cơ sở dữ liệu

Đohoa Đồ họa ứng dụng

LTV Lập trình viên

MãSV Tên Số ĐT Ngày sinh

050001 Tran thuy Vy 1230 15-3-1988

050002 Nguyen Nam 4562 17-8-1987

050003 Pham van Hai 4786 22-1-1988

050004 Nguyen thi Lan 1222 1-1-1988

Tên khóa học Thời lượng450

Kỹ thuật viên cơ sở dữ liệu 250

Đồ họa ứng dụng 250

Lập trình viên 450

Địa chỉ Ngày nhập học

Dong thap 15-4-2005

TP HCM 20-4-2005

TP HCM 15-4-2005

Tien Giang 15-4-2005

Page 71: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

MaMonhoc Tên môn học

THCB Tin học Văn phòng

LTmạng Lập trình mạng

MangCB Mạng căn bản

KTLT Kỹ thuật lập trình

MãSV Tên Số ĐT Ngày sinh

050001 Tran thuy Vy 1230 15-3-1988

050002 Nguyen Nam 4562 17-8-1987

050003 Pham van Hai 4786 22-1-1988

050004 Nguyen thi Lan 1222 1-1-1988

MaSV

050001

050001

050002

050002

050002

Thời lượng

90

45

60

90

Ngày sinh Địa chỉ

1988 Dong thap

1987 TP HCM

1988 TP HCM

1988 Tien Giang

Mamonhoc

MangCB

KTLT

THCB

KTLT

MangCB

#20

Page 72: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

1. Trình bày khái niệm mô hình liên kết thực thể, phân biệt các thành phần có trong mô hình liên kết thực thể.

2. Nêu cách xây dựng mô hình liên kết thực thể

3. Trình bày khái niệm mô hình quan hệ. Phân biệt lược đồ quan hệ và quan hệ? Các thành phần có trong mô hình quan hệ.

4. Các quy tắc chuyển đổi từ mô hình liên kết thực thể sang mô hình quan hệ?

THẢO LUẬN

Nội dung 1: Trả lời câu hỏiTrình bày khái niệm mô hình liên kết thực thể, phân biệt các thành phần có trong mô hình liên

Nêu cách xây dựng mô hình liên kết thực thể

Trình bày khái niệm mô hình quan hệ. Phân biệt lược đồ quan hệ và quan hệ? Các thành phần có trong mô hình quan hệ.

Các quy tắc chuyển đổi từ mô hình liên kết thực thể sang mô hình quan hệ?

THẢO LUẬN

Nội dung 1: Trả lời câu hỏi

Page 73: GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ MAI HƯỜNG BỘ MÔN: CÁC HỆ THỐNG …fit.mta.edu.vn/files/DanhSach/Chuong1_2_ER_MohinhQuanhe [Compatibility... · Lý thuyết CSDL GIÁO VIÊN: ĐỖ

Lý thuyết CSDL

Sinh viên chọn đề tài theo nhóm, thực hiện theo nội dung:

1. Mô tả bài toán thực tế.2. Đưa ra các thực thể và mối quan hệ trong thế

giới thực, vẽ mô hình liên kết thực thể.3. Chuyển đổi từ mô hình ER sang mô hình quan

hệ. Vẽ mô hình quan hệ.3. Viết báo cáo.

THẢO LUẬN

Nội dung 2: Thảo luận theo nhóm

Sinh viên chọn đề tài theo nhóm, thực hiện theo nội

1. Mô tả bài toán thực tế.2. Đưa ra các thực thể và mối quan hệ trong thế

giới thực, vẽ mô hình liên kết thực thể.3. Chuyển đổi từ mô hình ER sang mô hình quan

hệ. Vẽ mô hình quan hệ.3. Viết báo cáo.

THẢO LUẬN

Nội dung 2: Thảo luận theo nhóm