Full Guide

19
Little Programmer Guide Trang 1 H H ướ ướ n n g g d d n n s s ử dụ ử dụ n n g g L L i i t t t t l l e e P P r r o o g g r r a a m m m m e e r r U U S S B B & & C C O O M M

Transcript of Full Guide

Page 1: Full Guide

Little Programmer Guide Trang 1

HHướướnngg ddẫẫnn ssử dụử dụnngg LLiittttllee PPrrooggrraammmmeerr

UUSSBB && CCOOMM

Page 2: Full Guide

Little Programmer Guide Trang 2

Phụ lục trang

Hướng dẫn cài đặt Driver cho USB Trang 3 Cách cài đặt chương trình Little Programmer Trang 6 Hướng dẫn sử dụng chương trình Little Programmer Trang 12 Danh sách chip hỗ trợ Trang 19

Page 3: Full Guide

Little Programmer Guide Trang 3

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT DRIVER USB

Sau khi cắm dây USB vào mạch và USB vào máy tính màn hình PC sẽ hiện thông báo !

Chọn “Yes, this time only” để tiếp tục nhấn nút “Next”.

tiếp tục chọn “install form a list or specific location (Advanced)” và nhấp nút “Next”

Page 4: Full Guide

Little Programmer Guide Trang 4

Trong đó ổ “D: “ là ổ CD . Chọn “Next” để tiếp tục

Khi thấy hộp thoại này bạn bấn “Continue Anyway”

Page 5: Full Guide

Little Programmer Guide Trang 5

Và đây là sau khi hoàn tất việc cài đặt Driver cho USB

Bạn đã hoàn tất quá trình cài đặt cho trình điều khiển cho USB !!!!

Page 6: Full Guide

Little Programmer Guide Trang 6

Cách cài đặt chương trình Little Programmer trên máy tính

Chạy file cài tên “Little Programmer Gold.exe” từ thư mục gốc của đĩa cài đặt

Chọn “Next” để tiếp tục cài đặt .

Page 7: Full Guide

Little Programmer Guide Trang 7

Khi đó màn hình sẽ hiển thị ra hộp hội thoại :

Thư mục cài mặc định chương trình cài đặt là : “C:\Program Files\T2L Electronic\Little Programmer Version Gold” Bạn có thể thay đổi thư mục cài bằng cách thay thế dòng “C:\Program Files\T2L Electronic\Little Programmer Version Gold” bằng đường dẫn bạn muốn bằng cách nhấp chọn “Browse” . ( phần còn lại các bạn tự khám phá nhé … )

Nếu bạn chọn bấm “Next” trong phần trên mà không chọn “Browse” bạn có đươc hộp hội thoại .

Page 8: Full Guide

Little Programmer Guide Trang 8

Tiếp tục bạn chọn “Next” . Còn nếu bạn muốn thay đổi tên cài đặt thì các bạn chọn “Browse” . Nếu bạn chọn bấm “Next” trong phần trên mà không chọn “Browse” bạn có đươc hộp hội thoại .

Khi bạn chọn “install” thì quá trình cài đặt sẽ bắt đầu

Page 9: Full Guide

Little Programmer Guide Trang 9

Chú ý “ trong quá trình cài đặt bạn có gặp thông báo thì bạn chọn “Yes”

Và khi gặp hộp hội thoại ta click “Next” để cài đặt driver USB

Và khi gặp hộp hội thoại ta click “Finish” hoàn tất cài đặt driver USB

Page 10: Full Guide

Little Programmer Guide Trang 10

Quá trình cài đặt hoàn tất thì bạn gặp thông báo !

Chọn “Finish” để hoàn tất quá trình cài đặt “

Page 11: Full Guide

Little Programmer Guide Trang 11

Để chạy chương trình “Little Programmer Gold” Bạn click vào Chọn “Programs” chọn “Little Programmer Version Gold”

Vậy bạn đã hoàn tất quá trình cài đặt cho Little Programmer rồi đó !

Hy vọng sản phẩm của chúng tôi sẽ đáp ứng được nhu cầ hiện tại của bạn và tương lai bạn sẽ ủng hộ chúng tôi trong những dòng sản phẩm “Little

Programmer” Về sau .

Mọi thắc mắc về cách cài đặt chương trình xin gởi mail về [email protected] để có thêm thông tin về sản phẩm .

Page 12: Full Guide

Little Programmer Guide Trang 12

Hướng dẫn sử dụng chương trình Little Programmer

Khi càI chạy chương trình “Little Programmer” chương trình sẽ tự động nhận dạng bộ nạp qua của sổ

Nếu chương trình hiện thị thông báo xin bạn kiểm tra lạI cáp USB ( cáp nguồn hoặc cáp COM vớI phiên bản dùng cổng COM )

Máy tính kết nốI máy tính sẽ hiện một của sổ

Page 13: Full Guide

Little Programmer Guide Trang 13

GiảI thích chức năng từng nút

Nút nạp dũ liệu từ bộ đệm vào chip

Nút đọc dử liệu từ chip ra

Nút so sánh đữ liệu trong chip vớI bộ đệm

Nút ghi vào Eeprom ( Hiện tạI chỉ dành cho dòng AVR )

Nút đọc dữ liệu từ chip vào bộ đệm ( hiện tạI chỉ dành cho dòng AVR )

Danh sách hãng ( loạI chip )

Danh sách tên chip Chương trình

sẽ tự động kiêm tra và so sánh dữ liệu giữa bộ đệm

và IC nạp

Chương trình tự

động khóa chip sau khi nạp

Ghi chú chức năng từng nút

( khi bạn muốn biết chức năng nút nào có

chức năng gì thì bạn nhìn

vào nhãn này

Cách để IC nạp Tên Chip đã chọn

Page 14: Full Guide

Little Programmer Guide Trang 14

Khóa chip ( thiết lập Fuse bit dành cho AVR )

Nút nhận dạng chip ( Signaute chip )

Nút mở file ( chương trình hỗ trợ file đuôi Hex và Bin )

Lưu bộ đệm ra file ( chương trình chỉ hổ trợ lưu file Hex)

Nút xem dử liệu bộ đệm

Nút kiểm tra IC số ( hiện chưa hổ trợ chúng tôi đang tiếp tục phát triển )

Dành thiết lập cho chip Philip chạy 6 xung clock

Nút giớI thiệu

Nút kết nốI lạI giữa bộ nạp và máy tính chương trình sẽ tự kiễm tra lạI dữ liệu trong chip và bộ đệm

Chương trình tự động khóa chip sau khi so sánh dữ liệu trong bộ đệm vớI chip . Hướng dẫn nhanh cách nạp chip :

Sau khi bạn đã đã cho IC vào khe đế nạp như hướng dẫn trong hình “Xem

cách để IC nạp” .

Sau đó bấm để xem chương trìng nhận dạng chip có đúng như vớI chip không ? Tiến tục bạn làm như vậy khoảng vàI lần nều không không nhận đúng vớI IC không nếu không có thể IC bạn vì một lý do nào đó đã hư chân hoặc chết chip !

Nếu như được đã nhập đúng chip bạn nhấn nút đễ mở file muốn nạp vào chip .

Bạn tiếp tục nhấn nút để nạp IC . Và đây là hình mẫu lúc IC đang nạp

Page 15: Full Guide

Little Programmer Guide Trang 15

Nếu khi nạp xong bạn nhận được thông báo ( thì chip bạn có thể đã bị hư ) :

Khi bạn muốn xem bộ đệm như thì bạn nhấn vào nút khi đó bạn nhận được cửa sổ .

Page 16: Full Guide

Little Programmer Guide Trang 16

Sẽ tạo một dữ liệu mẫu trong bộ đệm và dữ liệu mẫu có dung lượng đúng vớI dung lượng chip .

Toàn bộ bộ đệm bằng 0FFh và dữ liệu mẫu có dung lượng đúng vớI dung lượng chip . Để nạp được AVR bạn sẽ phảI mua thêm bộ adapter cho AVR . Mã AD-AM35 : Dành cho các AVR tương thích chân vớI AVR8535

Mã AD-AM15 : Dành cho các AVR

Page 17: Full Guide

Little Programmer Guide Trang 17

tương thích chân vớI AVR8515 ( giông AD-AM35 ) Mã AD-AM8 : Dành cho các AVR tương thích chân vớI ATMEGA8

Cách hàn adapter như hình bên .

Bạn không đánh dấu tức bạn chọn . Còn bạn không đánh dấu tức bạn chọn Sau đây là một vàI cách thiết lập fuse cho Atmega8

Page 18: Full Guide

Little Programmer Guide Trang 18

Clock Selection : sẽ giúp bạn thiết lập chế độ xung nhịp hoạt động dễ dàn hơn . Một số chú thích cơ bản dùng cho Fuse AVR : LBx : chọn chế độ khóa của AVR ( trong đó x là tên fuse vd LB1,LB2 ) . BLBxx : chọn chế độ khóa BootLoader của AVR ( xx có thế là BLB01 , BLB02 ,BLB11 , BLB12 ) . CKSELx : chọn chế độ xung nhịp của AVR . EESAVE : giử nội dung eeprom AVR dù lệnh xóa chip được thực thi . SPIEN : cho phép AVR nạp chương trình qua mode ISP . WDTON : cho phép bật Watch Timer . RSTDISBL : tắt chế độ reset ngoài qua chân Reset của AVR .

Page 19: Full Guide

Little Programmer Guide Trang 19

Mong rằng sản phẩm của chúng tôi sẽ đáp ứng được nhu cầ hiện

tạI của bạn và tương lai bạn sẽ ủng hộ chúng tôi trong những dòng sản phẩm “Little Programmer” Về sau .

MọI thắc mắc về cách càI đặt chương trình xin gởI mail về [email protected]

Hiện tại T2L cũng có dịch vụ thiết kế trọn gói ra sản phẩm liên quan tới điều khiển công nghiệp và dân dụng như : thiết kế bộ đếm sản phẩm dùng trong công nhiệp , bộ định thời , thiết bị xếp hàng , đèn giao thông …. Đề biết thêm chi tiết xin bạn liên lạc qua email . Danh sách chip nạp mạch hổ trợ : MCS-51 --------------------------------------------------------------------------- Atmel AT89C1051, AT89C2051, AT89C4051,AT89C51, AT89C52, AT89C55 , AT89C51-5,AT89C52-5,AT89LV51, AT89LV52, AT89LV55,AT89S51,AT89S52,AT89S53,AT89S8252, AT89S8253 AT24Cxxx EEPROM AT24C01, AT24C02, AT24C04, T24C08, AT24C16, AT24C32, AT24C64, AT24C128, AT24C256, AT24C512 AT93Cxx EEPROM AT93C46, AT93C56, AT93C66 Micrchip 24C01A, 24C02, 24C04, 24C08, 24C16, 24C32, 24C64, 24LC01, 24LC02, 24LC02B, 24LC04, 24LC04B, 24LC08, 24LC08B, 24LC16, 24LC16B, 24LC32, 24LC32A, 24LC64, 24LC128, 24LC256, 93C46B, 93C56B, 93C66B, 93LC46B, 93LC56B, 93LC66B AVR ( Adapter ) ATTiny13( 8 pins ), ATTiny15 ( 8 pins ) AT90S1200,AT90S2313,ATTiny2313 ( 20 pins ) ATMega48,ATMega8,ATMega88 ( 28 pins ) ATMega8515,ATMega8535,ATMega16,ATMega32,ATMega64 (40 pins ) ATMega406,ATMega162,ATMega165,ATMega168,ATMega644