Forecasting by Smoothing Methods

download Forecasting by Smoothing Methods

of 55

Transcript of Forecasting by Smoothing Methods

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    1/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 1

     Dự  báo sử  d ụng mô hình chuỗ i thờ i  gian

    (Time Series Models for Forecasting)

     Dự  báo bằng phươ ng pháp làm tr ơ n số  li ệu

     Nguyễn Ngọc AnhTrung tâm Nghiên cứu Chính sách và Phát triển

     Nguyễn Việt Cườ ng

    Đại học Kinh tế Quốc dân

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    2/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 2

     Nội dungMột số khái niệm v à một vài mô hình giản đơ n

    Làm tr ơ n bằng phươ ng pháp trung bình Trung bình tr ượ t giản đơ n (simple moving averages - SMA) Phươ ng pháp trung bình tr ượ t kép (Double moving average)

      Ứ ng dụng của phươ ng pháp trung bình tr ượ t trên thị tr ườ ng chứngkhoán Trung bình tr ượ t c ó t r  ọng số

    Làm tr ơ n số liệu theo qui luật số mũ Làm tr ơ n theo qui luật số mũ giản đơ n (Simple Exponential

    Smoothing)

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    3/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 3

    Trong chươ ng này chúng ta sẽ xem xét các phươ ng pháp làm tr ơ n số liệu (smoothing).Mặc dù các phươ ng pháp này là những

     phươ ng pháp giản đơ n, và đã phát triểntươ ng đối sớ m, nhưng giá tr ị sử dụng thực

    tiễn của các phươ ng pháp này vẫn còn.

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    4/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 4

     M ột số  khái niệm và một vài mô hình giản đơ n

    Mô hình giản đơ n (Naive model):

    Mô hình này dự báo r ằng giá tr ị của ngày hôm sau,hoặc một ngày t+i trong tươ ng lai sẽ bằng giá tr ị củangày hôm nay.

    Mô hình này r ất c ó í c hvà sẽ dự báo tươ ng đối tốt khidãy số liệu là quá ngắn và không có một x u hướ ng cụthể nào (no systematic pattern), hoặc x u hướ ng này thayđổi r ất chậm.

    t it    Y  F    =+

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    5/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 5

     Naive Forecasting

    Simplest of the

    naive forecasting

    models

    Simplest of the

    naive forecastingmodels

    t t 

     F X 

     F  X 

    where t  

    =

    =

    =

    1

    11

    : the forecast for time periodthe value for time period -

    We sold 532 pairs of shoes last

    week, I predict we’ll

    sell 532 pairs this week.

    We sold 532 pairs of shoes last

    week, I predict we’ll

    sell 532 pairs this week.

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    6/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 6

     M ột số  khái niệm và một vài mô hình giản

    đơ n

    Mô hình dự báo trung bình (Mean Forecast model)

    Mô hình này dự báo giá tr ị của tươ ng lai bằng vớ itrung bình của d ã y số.Mô hình dự báo trung bình này sẽ dự báo tốt khi

    số liệu củadãysố biến động xung quanh một hằngsố hoặc một giá tr  ị ổn định (fluctuated around aconstant or stationary value).

    Y  F  it    =+

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    7/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 7

    Simple Average Model

    t t t t n

     F 

      X X X X  

    n

    =+ + + +

    − − − −1 2 3   L

    The monthly average last

    12 months was 56.45, so I predict

    56.45 for September.

    The monthly average last

    12 months was 56.45, so I predict

    56.45 for September.

    Month Year

    Cents

    per

    Gallon Month Year

    Cents

    per

    Gallon

    January 2 61.3   January 3 58.2

    February 63.3   February 58.3

    March 62.1   March 57.7

    April 59.8   April 56.7

    May 58.4   May 56.8

    June 57.6   June 55.5July 55.7   July 53.8

    August 55.1   August 52.8

    September 55.7   September

    October 56.7   October

    November 57.2   November

    December 58.0   December

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    8/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 8

     M ột số  khái niệm và một vài mô hình giản

    đơ n

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    9/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 9

     M ột số  khái niệm và một vài mô hình giản

    đơ n

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    10/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 10

    Trung bình trượ t giản đơ n (simple moving

    averages - SMA)

    Ý tưở ng chính của sử dụng trung bình tr ượ tlà tìm ra xu hướ ng của d ã y số. Giả thiết cơ  bản của trung bình tr ượ t là giá tr  ị của d ã y số

    trung tươ ng lai sẽ bằng giá tr ị trung bìnhcủa số liệu trong quá khứ. Công thức như

    saun

    Y Y Y Y nSMA F    t t t nt t t 

    )...()( 123   −−−−   ++++==

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    11/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 11

    Trung bình tr ượ tCậ p nhật (tính toán lại) vớ i mỗi k ỳ mớ iCó thể gặ p khó khăn khi chọn số thờ i k ỳ tối ưuCó thể không điều chỉnh đượ c c h o x u hướ ng, vàtính mùa vụ

    t t t t n

     F   X X X X  

    n=

    + + + +− − − −1 2 3   L

    Tính lại cho mỗi k ỳ.

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    12/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 12

    Ví dụ: Trung bình tr ượ t bậc 4 đượ c

    tính bằng công thức4

    )( 1234   −−−−   +++==   t t t t t t Y Y Y Y 

    SMA F 

    4

    )( 234511

    −−−−

    −−

    +++==   t t t t t t 

    Y Y Y Y SMA F 

    4

    )( 345622

    −−−−

    −−

    +++

    ==  t t t t 

    t t 

    Y Y Y Y SMA F 

    4

    )( 456733

    −−−−

    −−

    +++==   t t t t t t 

    Y Y Y Y SMA F 

    4

    )( 1234   −−−−−−−−−−

    +++==   k t k t k t k t k t k t 

    Y Y Y Y SMA F 

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    13/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 13

    Minh họa:

    Four-Month Moving Average

    00.67

    00.1294136100.1294

    4

    1259119113811345

    75.15

    25.12431259

    25.12434 1191138113451056

    =

    −==

    +++=

    =

    −=

    =

    +++=

     Error 

     F 

     Error 

     F 

     June

     June

     May

     May

    Months Shipments

    4-Mo

    Moving

    Average

    Forecast

    Error

    January 1056

    February 1345

    March 1381April 1191

    May 1259 1243.25 15.75

    June 1361 1294.00 67.00

    July 1110 1298.00 -188.00

    August 1334 1230.25 103.75

    September 1416 1266.00 150.00

    October 1282 1305.25 -23.25

    November 1341 1285.50 55.50

    December 1382 1343.25 38.75

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    14/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 14

    Minh họa:

    Four-Month Moving Average

    1000

    1100

    1200

    1300

    1400

    1500

    0 2 4 6 8 10 12

    Time

       S   h   i  p  m

      e  n   t  s

    Shipments 4-Mo Moving Average

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    15/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 15

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    16/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 16

    Phươ ng pháp trung bình trượ t kép (Doublemoving average):

    Chuỗi số thờ i gian qua biến đổi trung bìnhtr ượ t kép (trung bình tr ượ t h a i lần) đượ c kýhiệu là MA(pxq), là một trung bình tr ượ t

     bậc p (sử dụng p thờ i k ỳ/quan sát) của mộtchuỗi đã đượ c biến đổi trung bình tr ượ t ở 

     bậc q. q là bậc (q quan sát) của lần trung bình tr ượ t thứ nhất, và p la trung bình tr ượ tở lần thứ hai.

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    17/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 17

    Ví dụ: Giả sử ta thực hiện phép trung bình tr ượ t bậc 4 lần thứ

    nhất vớ i một chuỗi thờ i gian Y ta sẽ có:

    4)( 1234   −−−−   +++=   t t t t t 

    Y Y Y Y SMA

    4

    )( 23451

    −−−−

    +++=   t t t t 

    Y Y Y Y 

    SMA

    4

    )( 34562

    −−−−

    +++=   t t t t t 

    Y Y Y Y SMA

    4

    )( 45673

    −−−−

    +++=   t t t t t 

    Y Y Y Y SMA

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    18/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 18

    Ta tiế p tục thực hiện phép biến đổi trung bình tr ượ t bậc 3 vớ ichuỗi số này, ta sẽ có chuỗi trung bình tr ượ t ké p (3-period

    double moving average):

    3

    )( 123   −−−   ++

    ==

      t t t 

    t t 

    SMASMASMA

     DMA F 

    n

    SMASMASMASMA DMA F    t t t nt t t 

    )...( 123   −−−−   ++++==

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    19/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 19

    Ư u điểm: bằng phươ ng pháp này có thể loại bỏđượ c những biến thiên ngẫu nhiên quá lớ n, và

     phươ ng pháp này ít bị tác động của các quan sátngoại biên (outlier), đặc biệt là so vớ  phươ ng phápsai phân bậc nhất

    Nhượ c điểm: Phươ ng pháp này không xử lý đượ c

    vấn đề mùa vụ (seasonality) của chuỗi thờ i gian,và việc xác định số bậc tối ưu (the optimal numberof period) cũng gặ p khó khăn.

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    20/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 20

    Ứ ng d ụng của phươ ng pháp trung bình tr ượ t trên thị

    tr ườ ng chứ ng khoán

    HSPI

    MA

    Thờ i gian

    Giá

    Mua

    Bán

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    21/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 21

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    22/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 22

    Trung bình tr ượ t có tr ọng số Ft = WMA4 = [0.4Yt-1 + 0.3Yt-2 + 0.2Yt-3 + 0.1Yt-4]

    Ư u điểm: Tr ọng số đối vớ i các quan sát trong quá khứ cóthể khác nhau. Tuy nhiên việc xác định đượ c tr ọng số tốiưu lại c ó thể r ất khó khăn. Loại mô hình này r ất có ích khisố liệu có đặc điểmlà những thay đổi theo từng thờ i k ỳ có

    kich thướ c gần như nhau. (This type of model is mostuseful when the historical data are characterized by period-to-period changes that are approximately the same size.)Hạn chế của mô hình WMA: Mô hình này không xử lý

    đượ c vấn đề xu hướ ng và mùa vụ. R ất khó xác định đượ c bậc để thực hiện trung bình tr ượ t bở i vì RSE không có giátr ị, đồng thờ i việc xác định tr ọng số cũng r ất khó khăn, nên phươ ng pháp này thườ ng không đượ c sử dụng.

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    23/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 23

    Trung bình tr ượ t có tr ọng số 

    t t t t t t t n t n

    ii t 

    t n

     F 

      W X W X W X W X  

    W =

    + + + +− − − − − − − −

    = −

    1 1 2 2 3 3

    1

    L

    Ví d T bì h t t t ố 4

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    24/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 24

    Ví dụ: Trung bình tr ượ t tr ọng số 4

    tháng

    ( ) ( ) ( ) ( )

    ( ) ( ) ( ) ( )

     May

     May

     June

     June

     F 

     Error 

     F 

     Error 

    =  + + +

    =

    = −

    =

    =  + + +

    =

    = −

    =

    4 1191 2 1381 1 1345 1 1056

    8124088

    1259 1240 88

    1813

    4 1259 2 1191 1 1381 1 1345

    8126800

    1361 1268 00

    9300

    .

    .

    .

    .

    .

    .

    Months Shipments

    4-Mo

    Weighted

    Moving

    Average

    Forecast

    Error

    January 1056

    February 1345

    March 1381

    April 1191May 1259 1240.88 18.13

    June 1361 1268.00 93.00

    July 1110 1316.75 -206.75

    August 1334 1201.50 132.50

    September 1416 1272.00 144.00

    October 1282 1350.38 -68.38

    November 1341 1300.50 40.50

    December 1382 1334.75 47.25

    Là t th i l ật ố ũ iả

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    25/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 25

     Làm tr ơ n theo qui luật số  mũ giản

    đơ n (Simple Exponential Smoothing)Trung bình tr ượ t giản đơ n sử dụng tr ọng số bằng nhau chotất cả các quan sát, nhưng trên thực tế các quan sát nằm ở đầuvà c uối dã ysố có tr ọ

    ng số

    thấ p h

    ơ n các quan sát khác(tức là đượ c sử dụng í thơ n trong việc tính trung bình)

    Trong phươ ng pháp trung bình tr ượ t kép thì vấn đề tr ọngsố lại tr ở nên nghiêm tr ọng hơ n. Trung bình tr ượ t kép thậmchí dành cho những quan sát nằm giữa dã ysố tr ọng số caohơ n cả những quan sát gần k ỳ dự báo hơ n (những quan sát

    gần đây hơ n) – bở i vì các quan sát nằm giữa dã ysố đượ csử dụng nhiều hơ n trong việc tính toán con số trung bình.

    Là t th i l ật ố ũ iả

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    26/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 26

     Làm tr ơ n theo qui luật số  mũ giản

    đơ n (Simple Exponential Smoothing)Do đó phươ ng pháp trung bình tr ượ t c ó t r  ọng sốđã đượ c phát triển để sử dụng. Trung bình tr ượ t có

    tr ọng số giớ i thiệu ở trên, tr ọng số giảm dần từ Yt-1 đến Yt-4 một cách đều đặn (0.4 0.1).

    Tuy nhiên tác động của các quan sát trong quá khứlại có thể không giảm đều đặn như vậy, mà lạigiảm một cách phi tuyến hơ n. Để xử lý vấn đềnày, ngườ i ta đã phát triển các phươ ng pháp trung

     bình tr ượ t có t r  ọng số thay đổi theo số mũ

    Là t ơ th i l ật ố ũ iả

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    27/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 27

     Làm tr ơ n theo qui luật số  mũ giản

    đơ n (Simple Exponential Smoothing) Nhìn nhận ở một góc độ khác, trong phươ ng pháp

    trung bình tr ượ t giản đơ n ở trên, giả sử có bậctr ượ t là k, thì chỉ có k quan sát gần nhất đượ c sửdụng, còn tất cả các quan sát tr ướ c đó đều không

    đượ c sử dụng.Đây có thể đượ cco i l àmột nhượ c điểm. Do đóngườ i ta tìm cách xây dựng phươ ng pháp làm tr ơ n

    sao cho các dữ liệu trong quá khứ vẫn đượ c sửdụng và có tr  ọng số giảm dần thay vì bị loại bỏnhư phươ ng pháp trung bình tr ượ t.

    Làm trơn theo qui luật số mũ giản

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    28/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 28

     Làm tr ơ n theo qui luật số  mũ giản

    đơ n (Simple Exponential Smoothing)

    Ft = Ft-1 + α(Yt-1 – Ft-1)

    Ft = 1*Yt-1 + (1-1) Ft-1

    Ft= Yt-1 (Naive model)

    11 )1(   −−   −+= t t t    F Y  F    α α 

    Làm trơn theo qui luật số mũ giản

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    29/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 29

     Làm tr ơ n theo qui luật số  mũ giản

    đơ n (Simple Exponential Smoothing)Công thức này cho thấy con số dự báo là trung

    trình có tr ọng số giữa giá tr  ị thực tế gần đây nhất(Yt-1) và giá tr ị dự báo gần đây nhất (Ft-1).

    So sánh vớ i mô hình adaptive expectation ở  bàitr ướ c!!!

    Ở đây α luôn nằm giữa khoảng 0 và 1 (0.1 và 0.9).

    Giá tr ị tối ưu của α sẽ là giá tr ị sao cho sai số dự báo SSE, hoặc RSE là nhỏ nhất.

    Chứng minh rằng cho ta các trọng

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    30/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 30

    Chứng minh r ằng cho ta các tr  ọng

    số có dạng mũTừ công thức trên ta có viết như sau

    Ft = αYt-1 + (1-α) Ft-1; Dự báo cho giai đoạn tFt-1 = αYt-2 + (1-α) Ft-2 Dự báo cho giai đoạn t-1Ft-2 = αYt-3 + (1-α) Ft-3; Dự báo cho giai đoạn t-2Ft-3 = αYt-4 + (1-α) Ft-4 Dự báo cho giai

    đoạn t-3Từ công thức trên ta có viết như sauFt = αYt-1 + (1-α) Ft-1; Dự báo cho giai đoạn tFt-1 = αYt-2 + (1-α) Ft-2 Dự báo cho giai đoạn t-1Ft-2 = αYt-3 + (1-α) Ft-3; Dự báo cho giai đoạn t-2Ft-3 = αYt-4 + (1-α) Ft-4 Dự báo cho giaiđoạn t-3

    =

    −−−=0

    1)1( s st 

     s

    t    Y  F    α α 

    Nguyên tắc lựa chọn α :

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    31/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 31

     Nguyên tắc lựa chọn α :

    (1) Vớ i các chuỗi thờ i gian biến động ngẫu nhiên, khôngcó pattern cụ thể, biến động nhiễu loạn, nên chọn α có giátr ị lớ n.

    (2) Vớ i các dãy số có dạng bướ c ngẫu nhiên (randomlyand smoothly walks up and down without any repeating patterns), nên chọn α có giá tr ị nhỏ.(3) Khi cần có độ tr ơ n tr ượ t nhiều, nên sử dụng các trung

     bình tr ượ t dài, sử dụng α có giá tr ị nhỏ trong trung bình tr ượ t số mũ.Khi chỉ cần làm tr ơ n ít, sử dụng trung bình tr ượ t ngắn,Sử dụng α giá tr ị lớ n.

    (4) Sử dụng α có giá tr ị khác nhau trong việc thực hiệntrung bình tr ượ t số mũ, sau đó lựa chọn dựa trên RSE đểchọn α tối ưu.

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    32/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 32

    Exponential Smoothing, w=.2

    0

    50

    100

             1 3 5 7 9         1         1

             1         3

             1        5

          V     a      l     u     e

    Exponent ial Smooth ing , w=.7

    0

    50

    100

    1 3 5 7 9 11 13 15

          V     a      l     u     e

    α nhỏ smoothing nhiều

    α lớ n smoothing ít

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    33/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 33

    Ví dụ: α = 0.2 (xem file excel)

     Business Statistics, 4e, by Ken Black. © 2003 John Wiley & Sons. 16-24

    53803.2MSE

    183.1MAD

    807048.22746.9

    45012.6212.2212.21453.83816661999

    41596.4204.0204.01413.04816171998

    5804.976.276.21397.8114741997

    9798.599.099.01378.01214771996

    900.930.0-30.01384.01613541995

    8323.091.291.21365.76914571994

    9450.197.2-97.21385.21212881993

    53599.0231.5-231.51431.51512001992

    272372.6521.9-521.91535.89310141991

    183712.2428.6-428.61621.61711931990

    94261.8307.0-307.01683.02113761989

    59426.7243.8-243.81731.77614881988

    19521.7139.7-139.71759.7216201987

    3203.656.656.61748.418051986

    64.08.0-8.01750.017421985

    --------17501984

    e2|e|eF

    Housing Units

    (1,000)Year

    0.2=

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    34/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 34

    Làm trơ n số liệu mùa vụ theo qui luật số mũ giản

    đơ n (Seasonal Simple Exponential Smoothing)

    Phươ ng pháp làm tr ơ n số liệu theo quy luậtsố mũ giản đơ n c ó t hể đượ c sử dụng vớ i sốliệu có tính mùa vụ (vớ i điều kiện l à số liệu

    này không có tính xu hướ ng (applied toseasonal data that does not possess a trend)

    ố ố

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    35/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 35

    Làm trơ n số liệu mùa vụ theo qui luật số mũ giản

    đơ n (Seasonal Simple Exponential Smoothing)

    Ft = αYt-s + (1-α) Ft-s t-s = t-4 vớ i số liệu quí

    t-s = t-12 vớ i số liệu tháng

    t-s = t-7 Vớ i số liệu tuần

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    36/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 36

     Làm tr ơ n số  liệu mũ kép của BrownĐôi khi chúng ta muốn làm tr  ơ n thật nhiềumột chuỗi số nhưng lại không muốn dành quá

    nhiều tr ọng số cho các quan sát trong quákhứ.

    Trong tr ườ ng hợ  p như vậy việc sử dụng α cógiá tr ị nhỏ (tr ơ n tr ượ t nhiều) lại không phùhợ  p (vì dành nhiều tr ọng số cho dữ liệu quá

    khứ). Khi đó, ta có thể sử dụng phươ ng pháplàm tr ơ n mũ kép.

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    37/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 37

     Làm tr ơ n số  liệu mũ kép của Brown

    Bằng phươ ng pháp này, thì khi hệ số tr ơ n αd ù c ó lớ n (tức là dành ít tr  ọng số cho số liệutrong quá khứ) thì dãy số vẫn đượ c l à m r  ất

    tr ơ n.Tươ ng tự như trung bình tr ượ t kép và như

    tên gọi của phươ ng pháp này cho thấy, phươ ng pháp làm tr ơ n này là làm tr  ơ n thêmmột lần nữa một d ã y số đã đượ c làm tr  ơ n.

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    38/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 38

     Làm tr ơ n số  liệu mũ kép của Brown

    Gọi S’ là giá tr  ị đượ c làm tr  ơ n 1 lần, và S”là giá tr ị đượ c làm tr  ơ n 2 lần, ta có

    '1

    ' )1(   −−+= t t t    S Y S    α α 

    ''1

    ''' )1(  −

    −+= t t t    S S S    α α 

    DỰ BÁO VỚI PHƯƠNG PHÁP

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    39/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 39

    DỰ BÁO VỚI PHƯƠ NG PHÁP

    PHÂN RÃ CHUỖI SỐ THỜI GIANXem lại đặc điểm của d ã y số thờ i gian

    Phươ ng pháp phân rã truyền thống

    Một số đặc điểm thường gặp trong

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    40/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 40

    Một số đặc điểm thườ ng gặ p trong

    số liệu chuỗi thờ i gian Ngẫu nhiên (random pattern)

    Biến động bất thườ ng, làm ta không nhận racácx u hướ ng khác trong dãy số

    time

    Y

    Một số đặc điểm thườ ng gặ p trong

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    41/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 41

    ộ ặ g gặp g

    số liệu chuỗi thờ i gianC ó x u hướ ng (Trend patterns )

    Xu hướ ng là dài hạn, thườ ng dài hơ n 1 năm

    Y Y

    Time Time

    Một số đặc điểm thườ ng gặ p trong

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    42/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 42

    ộ ặ g gặp g

    số liệu chuỗi thờ i gianÍt hơ n một năm mùa vụ

    Q1 Q1   Q1Q3 Q3   Q3

    Y

    Time

    Một số đặc điểm thườ ng gặ p trong

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    43/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 43

    ộ ặ g gặp g

    số liệu chuỗi thờ i gianTính chu k ỳ (Cyclical Patterns )

    Dài hơ n 1 năm

    Y

    Time

    Cấ hầ h ỗi hời i

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    44/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 44

    Cấu phần cua chuỗi thờ i gian

    1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

    Year

    Mùa vụ

    Chu kỳ

    Xu hướ ng 

    Ng ẫu nhiên

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    45/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 45

    Phươ ng pháp phân rã truyền thống

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    46/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 46

    Phươ ng pháp phân rã truyền thốngY = f (trend, cyclical, seasonal, error) = f (T, C, S, e )

    (1) Mô hình cộng (Additive):Y = T + C + S + e

    (2) Mô hình nhân (Multiplicative):Y = T · C · S · e

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    47/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 47

    Xem đồ thị để biết cộng hay nhân

    Y

    time

    Y

    time

    Additive

    seasonality

    Multiplicative seasonality

    Phân rã bằng phương pháp hồi qui

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    48/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 48

    Phân rã bằng phươ ng pháp hồi qui

    (Decomposition using regression analysis)

    t t t t t    eQQQTrend Y    +++++= 432 4321   β  β  β  β α 

    Yt = Dãy số thực tếTrend = giá tr ị thờ i gian (ta tự tạo)Q2, Q3, Q4 = Biến giả (tự tạo)

    Các d ạng hàm cho xu hướ ng 

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    49/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 49

    • Đườ ng thằng tuyến tính :

    Y = a + bX 

    • Đườ ng Geometric Curve Y = ae bX

    • Đườ ng Parabol : Y = a + bX + cX2

    Số giờ lao động trung bình/tuần của

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    50/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 50

    g g g

    CNPeriod Hours Period Hours Period Hours Period Hours

    1 37.2 11 36.9 21 35.6 31 35.72 37.0 12 36.7 22 35.2 32 35.53 37.4 13 36.7 23 34.8 33 35.64 37.5 14 36.5 24 35.3 34 36.3

    5 37.7 15 36.3 25 35.6 35 36.56 37.7 16 35.9 26 35.67 37.4 17 35.8 27 35.68 37.2 18 35.9 28 35.99 37.3 19 36.0 29 36.0

    10 37.2 20 35.7 30 35.7

    Mô hình tuyến tính - Linear Trend

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    51/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 51

    Mô hình tuyến tính Linear Trend

    Regression Statistics

    Multiple R 0.782

    R Square 0.611

    Adjusted R Square 0.5600

    Standard Error 0.509Observations 35

    ANOVA

    df SS MS F Significance F

    Regression 1 13.4467 13.4467 51.91 .00000003

    Residual 33 8.5487 0.2591

    Total 34 21.9954

    Coefficients Standard Error t Stat P-valueIntercept 37.4161 0.17582 212.81 .0000000

    Period -0.0614 0.00852 -7.20 .00000003

     X Y 

    itii

    where

    0614.0416.37ˆ periodtime

    i periodforvaluedata:

    X

    Yi

    i

    10

    −=

    =

    =

    ++= ε  β 

    Số liệu và đườ n g x u hướ ng tuyến

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    52/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 52

    tính

    34.5

    35.0

    35.5

    36.0

    36.5

    37.0

    37.538.0

    0 5 10 15 20 25 30 35

    Time Period

       W  o  r   k   W

      e  e   k

    Mô hình bậc hai - Quadratic Trend

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    53/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 53

    ậ Q

     Regression Statistics

    Multiple R 0.8723

    R Square 0.761Adjusted R Square 0.747

    Standard Error 0.405

    Observations 35

    ANOVAdf SS MS F Significance F

    Regression 2 16.7483 8.3741 51.07 1.10021E-10

    Residual 32 5.2472 0.1640

    Total 34 21.9954

    Coefficients Standard Error t Stat P-value

    Intercept 38.16442 0.21766 175.34 2.61E-49

    Period -0.18272 0.02788 -6.55 2.21E-07

    Period2 0.00337 0.00075 4.49 8.76E-05

    i ti ti   i

    ti

    t t 

    Y X X 

     X 

    where

    = + + +

    =

    =

    =

    = − +

    0 1 2

    2

    2

    238164 0183 0 003

     β    ε :

    $ . . .

      data value for period i

     time period

     the square of the i period

    i

    i

    th

    YX

    Số liệu và đườn g x u hướng bậc 2

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    54/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 54

    Số liệu và đườ n g x u hướ ng bậc 2

    34.5

    35.0

    35.536.0

    36.5

    37.0

    37.5

    38.0

    0 5 10 15 20 25 30 35

    Period

       W  o  r   k   W

      e  e   k

  • 8/18/2019 Forecasting by Smoothing Methods

    55/55

    Economics 20 - Prof. Anderson 55

    Mô hình nhân (Multiplicative)Biến đổi logarit

    Yt = Dãy số thực tếTrend = giá tr ị thờ i gian (ta tự tạo)

    Q2, Q3, Q4 = Biến giả (tự tạo)

    ''4

    '3

    '2

    '1

    ' 432)ln(   t t t t t    eQQQTrend Y    +++++=   β  β  β  β α