English 8 Unit 10: Recycling Unit 10: RECYCLING...English 8 – Unit 10: Recycling 2 Ways of...

6
English 8 – Unit 10: Recycling 1 Unit 10: RECYCLING GETTING STARTED Vocabulary - recycling (n) tái chế - reduce (v) gim - amount (n) slượng - garbage (n) rác - produce (v) tạo ra; sản xuất - use (v) dùng, sử dụng used (adj) đã qua sử dụng reuse (v) dùng lại, tái sử dụng - cloth bag (n) túi vải - instead of (phr) thay cho - plastic bag (n) túi nha - tree leaves (n) lá cây - wrap (v) gói - paper (n) giấy - toy (n) đồ chơi - fertilizer (n) phân bón - vegetable matter (n) thực vật (hoa quả, rau củ) Exercise: Match the pictures to the sentences. Write the sentences under the pictures. (Viết câu bên dưới nh phù hp.) - We should use cloth bags instead of plastic bags. - We should reuse plastic bags. - We should use tree leaves to wrap things. - We should use used papers to make toys. - We should use garbage to make fertilizer. - We should use vegetable matter to make animal food. Ways of reducing the amount of garbage we produce We should reuse plastic bags. 1 ……………………………………………

Transcript of English 8 Unit 10: Recycling Unit 10: RECYCLING...English 8 – Unit 10: Recycling 2 Ways of...

Page 1: English 8 Unit 10: Recycling Unit 10: RECYCLING...English 8 – Unit 10: Recycling 2 Ways of reducing the amount of garbage we produce 2 3 4 5

English 8 – Unit 10: Recycling

1

Unit 10: RECYCLING GETTING STARTED

Vocabulary

- recycling (n) tái chế

- reduce (v) giảm

- amount (n) số lượng

- garbage (n) rác

- produce (v) tạo ra; sản xuất

- use (v) dùng, sử dụng

used (adj) đã qua sử dụng

reuse (v) dùng lại, tái sử dụng

- cloth bag (n) túi vải

- instead of (phr) thay cho

- plastic bag (n) túi nhựa

- tree leaves (n) lá cây

- wrap (v) gói

- paper (n) giấy

- toy (n) đồ chơi

- fertilizer (n) phân bón

- vegetable matter (n) thực vật (hoa quả, rau củ)

Exercise: Match the pictures to the sentences. Write the sentences under the pictures.

(Viết câu bên dưới ảnh phù hợp.)

- We should use cloth bags instead of plastic bags.

- We should reuse plastic bags.

- We should use tree leaves to wrap things.

- We should use used papers to make toys.

- We should use garbage to make fertilizer.

- We should use vegetable matter to make animal food.

Ways of reducing the amount of garbage we produce

We should reuse plastic bags. 1……………………………………………

Page 2: English 8 Unit 10: Recycling Unit 10: RECYCLING...English 8 – Unit 10: Recycling 2 Ways of reducing the amount of garbage we produce 2 3 4 5

English 8 – Unit 10: Recycling

2

Ways of reducing the amount of garbage we produce

2……………………………………………

3……………………………………………

4……………………………………………

5……………………………………………

LISTEN AND READ

Vocabulary

- representative (n) đại diện

- protect (v) bảo vệ

- environment (n) môi trường

- save (v) tiết kiệm

- natural resource (n) tài nguyên thiên nhiên

- explain (v) giải thích

- mean (v) có ý; có nghĩa

- product (n) sản phẩm

- overpackaged (adj) được gói quá nhiều lớp

- shirt (n) áo sơmi

- sock (n) tất (vớ)

- packaging (n) bao bì

- envelope (n) bao thư

- bottle (n) chai, lọ

- throw away (phr v) vất đi

- contact (v) liên lạc

- organization (n) tổ chức

Exercise: Học sinh làm bài 2 (sgk trang 90).

Page 3: English 8 Unit 10: Recycling Unit 10: RECYCLING...English 8 – Unit 10: Recycling 2 Ways of reducing the amount of garbage we produce 2 3 4 5

English 8 – Unit 10: Recycling

3

SPEAK

Vocabulary

- belong (v) + to thuộc về

- plastic (n) nhựa

- vegetable matter (n) thực vật

- glass (n) thủy tinh

- metal (n) kim loại

- fabric (n) vải

- leather (n) da

- compost (n) phân xanh

- fertilize (v) bón phân

- field (n) cánh đồng

Exercise: Which group do the following items belong to? Fill in the blanks with the words

in the box.

(Những vật dụng này đượclàm từ chất liệu gì? Điền từ thích hợp vào chỗ trống.)

paper plastic vegetable matter

glass metal fabric leather

1 paper 2

…………………

3…………………

4…………………

5…………………

6…………………

7…………………

Page 4: English 8 Unit 10: Recycling Unit 10: RECYCLING...English 8 – Unit 10: Recycling 2 Ways of reducing the amount of garbage we produce 2 3 4 5

English 8 – Unit 10: Recycling

4

READ

Vocabulary

- tire (n) = tyre bánh xe

- pipe (n) ống nước

- floor covering (n) tấm lót sàn

- sandal (n) giày xăng-đan

- milkman (n) người giao sữa

- empty (adj) rỗng

- refill (v) làm đầy lại

- industry (n) ngành công nghiệp

- break up (phr v) làm vỡ vụn

- melt (v) làm tan chảy; nóng chảy

- glassware (n) đồ thủy tinh

- government (n) chính quyền

- law (n) luật

- deposit (n) tiền đặt cọc

- waste (n) chất thải; rác thải

- dung (n) phân

- approximately (adv) khoảng

- delighted (adj) vui thích

- share (v) chia sẻ

- prevent (v) … from ngăn chặn

Exercise: Học sinh làm bài tập 1 và 2 (sgk trang 93).

WRITE

Vocabulary

- soak (v) ngâm nước

- place (v) = put đặt, để

- mix (v) trộn

mixture (n) hỗn hợp

- press (v) nhấn

- bucket (n) xô

- overnight (adv) qua đêm

- wooden (adj) bằng ghỗ

- spoon (n) thìa, muỗng

- mash (v) nghiền

- wire mesh (n) tấm lưới kim loại

- firmly (adv) chặt

- mosquito (n) muỗi

- scatter (v) rải; rắc

Page 5: English 8 Unit 10: Recycling Unit 10: RECYCLING...English 8 – Unit 10: Recycling 2 Ways of reducing the amount of garbage we produce 2 3 4 5

English 8 – Unit 10: Recycling

5

- tea pot (n) ấm trà

- tray (n) khay

- pot (n) cái hủ

Exercise: Học sinh làm bài tập 1 và 2 (sgk trang 93-94).

LANGUAGE FOCUS

Passive forms (Thể bị động)

- Thể bị động là thể trong đó chủ ngữ (người, vật) bị, chịu hoặc nhận sự tác động của hành động.

Động từ trong thể bị động có dạng:

be + past participle (Ved/V3)

Ví dụ: Paper is made from trees.

The room was painted yesterday.

- Tùy theo thì của câu (quá khứ, hiện tại, tương lai), động từ trong câu bị động sẽ có dạng cụ thể

như sau:

Tense Verb form (be + p.p.)

Present simple am / is / are + p.p.

Present progressive am / is / are + being + p.p.

Present perfect have / has + been + p.p.

Past simple was / were + p.p.

Modal (will, can, should, must, etc.) will / can / should / must + be + p.p.

Ghi chú: p.p. là viết tắt của past participle

- Cách đổi câu chủ động thành câu bị động:

Active: S + V + O - Tân ngữ (O) của câu chủ động trở thành chủ ngữ (S)

của câu bị động.

- Động từ được đổi thành dạng bị động (be + p.p.).

Passive: S + be + p.p. + by + O - Chủ ngữ (S) của câu chủ động trở thành tân ngữ (O)

đứng sau by.

Ví dụ: The government made a new law.

A new law was made by the government.

*Lưu ý: Nếu chủ ngữ của câu chủ động là đại từ nhân xưng (I, you, he…) hoặc people,

someone, everyone…, ta có thể lược bỏ phần by + O trong câu bị động.

Ví dụ: People speak English in many countries.

English is spoken in many countries.

Adjectives followed by an infinitive or a noun clause (Tính từ được theo sau bởi động từ

nguyên mẫu có “to” hoặc mệnh đề danh từ)

- Tính từ được theo sau bởi động từ nguyên mẫu có to (to V), dùng để diễn tả tính chất của sự

việc, hành động.

Ví dụ: It’s fun to learn English. (= Learning English is fun.)

Page 6: English 8 Unit 10: Recycling Unit 10: RECYCLING...English 8 – Unit 10: Recycling 2 Ways of reducing the amount of garbage we produce 2 3 4 5

English 8 – Unit 10: Recycling

6

- Tính từ cũng có thể được theo sau bởi mệnh đề danh từ (that + S + V).

Ví dụ: We are happy that we passed the exam.

I’m afraid that he is out at the moment.

* Ghi chú

- Các tính từ chỉ cảm xúc thường được dùng trước mệnh đề danh từ, ví dụ: happy, pleased,

delighted, sorry, afraid, anxious, worried, shocked…

- Nếu chủ ngữ của hai mệnh đề giống nhau, ta có thể thay thế mệnh đề danh từ bằng động từ

nguyên mẫu có to.

Ví dụ: We are happy that we passed the exam.

We are happy to pass the exam.

Vocabulary

- piece (n) mẩu, miếng

- detergent (n) chất tẩy rửa

- liquid (n) dung dịch; chất lỏng

- certain (adj) nhất định

- specific (adj) riêng biệt

- chemical (n) hóa chất

- dip (v) dipped nhúng vào

- blow (v) blew blown thổi

- intended (adj) theo dự định

- shape (n) hình dạng

- mankind (n) loài người

- stir (v) khuấy

- relieved (adj) thanh thản

- afraid (adj) sợ

Practice: Complete the sentences with the passive form of the verbs in brackets.

(Điền vào chỗ trống với dạng bị động của các động từ trong ngoặc.)

1. Garbage ………………………………… (collect) every day.

2. The windows ………………………………… (not close) last night.

3. The computers ………………………………… (use) at the moment.

4. A new school ………………………………… (build) in this area soon.

5. The road ………………………………… (repair) since Monday.

Exercise: Học sinh làm bài tập 14 (sgk trang 9597).

Nhóm trưởng

Lê Trần Minh Anh