Echo – Doppler van tim bình · i gi ả i ph ẫ u n vag•Vnò • Các lá van ch•Dyâ ằ...
Transcript of Echo – Doppler van tim bình · i gi ả i ph ẫ u n vag•Vnò • Các lá van ch•Dyâ ằ...
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Ech
o –
Do
pp
ler
van
tim
bìn
h
thườ
ng
TS.
Tạ
Mạn
h Cường
Việ
n T
im Mạc
h V
iệt
Nam
Bện
h v
iện Bạc
h M
ai2009
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Van
hai
lá
•N
hắc
lại
giả
i phẫu
•Vòng v
an•
Các
lá
van
•D
ây c
hằn
g•
Các
cơ n
hú
•Các
vùng cơ t
im
•Tổ
chức
VH
L bám
xung q
uan
h v
òng v
an v
àbờ
tựdo
của
van tạo
nên
mép
trước
vàm
ép s
au V
HL.
•Lá
trước
VH
L (l
álớ
n):
•Bám
vào
vòng v
an:
32 ±
1,3
mm
(2/5
chu v
i vò
ng v
an)
•Chiề
u c
ao H
= 2
3 ±
0,9
mm
•Lá
sau (
lábé)
: •
Bám
vào
vòng v
an:
55
±22 m
m (
3/5
chu v
i vò
ng v
an)
•Bờ
tựdo c
hia
thàn
h 3
phần
•Chiề
u c
ao h
= 8
–14 m
m.
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Nhắc
lại
giả
i phẫu
van
hai
lá
•Vòng V
HL
bám
vào
cơ n
hĩ, cơ t
hất
và
trần
va
n H
L (v
oile
mitra
l)•
Gồm
hai
cấu
trú
c co
llagen
e: t
am g
iác
phải
và
tam
giá
c tr
ái.
•Ph
ía t
rước
các
tam
giá
c này
, VH
L tiếp
nối vớ
i va
n Đ
MC.
•Vòng v
an mềm
mại
và
khi giã
n t
hìchủ
yếu là
do g
iãn
phần
sau
•D
ây c
hằn
g:
•Nối bờ
tựdo của
van,
phần
đáy
van
với cơ
nhú b
ên đối
diệ
n•
Có
khoản
g 2
0 d
ây c
hằn
g,
chiề
u d
ài 8
-19 m
m.
•Cơ n
hú:
•Cơ n
hú t
rước:
cấp
máu
bởi Đ
M liê
n t
hất
trước
•Cơ n
hú
sau:
cấp m
áu bởi nhán
h mũ
hoặc
ĐM
V p
hải
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Siê
u â
m D
op
ple
r van
hai lá
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
•H
ình ả
nh T
M gồm
những p
ha
sau
•D
E:
mở đầu
tâm
trương (đổ đầy
nhan
h):
20 –
30 m
m•
Dốc
EF:
VH
L có
xu hướng đ
óng lại
do c
hên
h á
p n
hĩ-
thất
giả
m (
cuối gia
i đoạn
đổ đ
ày n
han
h).
Giá
trịbìn
h t
hường 8
0 –
150 m
m/s
. Đ
iểm
E –
VLT
<=
7 m
m.
•G
iai đoạn
đổ đầy
giữ
a tâ
m t
rương:
lá t
rước ở tư t
hế
mở
không h
oàn
toàn
.•
Gia
i đoạn
nhĩth
u:
van t
iếp tục
mở
ra.
Lá t
rước
chuyể
n động r
a phía
trước
tạo
nên
sóng A
. •Đ
oạn
AC:
chên
h á
p n
hĩthất
trá
i đảo
ngược.
Van
đóng lại
, đôi kh
i có
hìn
h ả
nh
B lúc đóng (
thường là
bện
h lý
khi tă
ng á
p lực
cuối tâ
m t
rương t
hất
trá
i)•
Gia
i đoạn
CD
: hai
lá
van đ
óng (
tâm
thất
thu).
•Lá
sau c
huyể
n động g
iống lá
trước
nhưng n
gược
chiề
u,
biê
n độ
thấp
hơn.
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Hìn
h ả
nh T
M cắt
qua
van h
ai lá
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Siê
u â
m D
opple
r va
n h
ai lá
•H
ình ả
nh 2
D:
•Trụ
c lớ
n:
van t
han
h mản
h,
chiề
u d
ày 1
-2 m
m.
•Lá
trước
tiếp
nối vớ
i th
ành
sau Đ
MC
•Lá
sau t
iếp nối vớ
i th
ành
sau của
nhĩtr
ái•
Tâm
trương:
biê
n độ
mở
của
2 lá
van ~
30 m
m.
•
Tâm
thu:
góc
giữ
a th
ành
sau Đ
MC v
àlá
trước
< 3
00
•Chiề
u d
ài d
ây c
hằn
g x
uất
phát
từ cơ n
hú
sau >
15
mm
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Siê
u â
m D
opple
r va
n h
ai lá
•Mặt
cắt
trụ
c ngắn
: có
thể
quan
sát
được
mép
van
.•
Kíc
h t
hước
vòng v
an:
•Tâm
trương:
9,3
±0,9
cm
•Tâm
thu:
7,1
±0,3
cm
•D
iện t
ích t
rung b
ình 7
cm
2
•Đường k
ính v
òng v
an:
2,3
4
–4,0
8 c
m (
3 ±
0,3
6 c
m)
(mặt
cắt
4 b
uồng)
•Đường k
ính v
òng v
an t
âm
trương /
chiề
u d
ài lá
trước
thường <
1.
Nếu
> 1
,3:
giã
n v
òng v
an.
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Siê
u â
m D
opple
r va
n h
ai lá
•H
ình ả
nh D
opple
r xu
ng v
àD
opple
r liê
n tục:
Thăm
dò ở
mặt
cắt
mỏm
tim
•D
opple
r xu
ng:"
cửa
sổ D
opple
r" đặt
ở đầu
mút
của
VH
L•
Dòng c
hảy
có
dạn
g c
hữ
M.
•Cuối tâ
m t
hu á
p lực
thất
trá
i thấp
hơn á
p lực
nhĩtr
ái.
•VH
L mở:
•D
òng đổ đầy
nhanh E
(bt:
0,8
5 ±
0,1
6 m
/s)
•Chên
h á
p q
ua
VH
L tiếp
tục
giả
m v
ào g
iữa
tâm
trương v
àtố
c độ
dòng c
hảy
qua
VH
L giả
m n
hanh →
thời gia
n g
iảm
tốc độ d
òng đổ
đầy
nhan
h (
TD
E).
Bìn
h t
hường 1
93
±20 m
s.•
Nhĩth
u:
sóng A
(bt:
0,6
±0,1
6 m
/s).
Rung n
hĩmất
sóng A
.
•Tíc
h p
hân
vận
tốc
-thời gia
n (
ITV):
là
khoản
g c
ách g
iả địn
h
của
khối m
áu c
hảy
qua
lỗ V
HL
khi tâ
m t
rương với một
vận tốc
bằn
g vận
tốc
trung b
ình của
dòng c
hảy
qua
VH
L. B
ình t
hường
15,6
±2,5
cm
.
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Hìn
h ả
nh D
opple
r xu
ng q
ua
VH
L
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Hìn
h ản
h đườn
g co
ng á
p lự
c thất
trái
, nhĩ
trái v
àdò
ng c
hảy
qua
VH
L gh
i đồn
g thời
Hìn
h ản
h đườn
g co
ng á
p lự
c thất
trái
, Đ
MC
và
NT
(trên
) và
dòng
chả
y qu
a V
HL,
ĐM
C (dướ
i)
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Siê
u â
m D
opple
r va
n h
ai lá
•D
opple
r m
àu:
•Mặt
cắt
: 4,
2 b
uồng t
im tại
mỏm
.
•Đầu
tâm
trương:
Dòng c
hảy
đi từ
nhĩtr
ái x
uống t
hất
trá
i vớ
i dòng
màu
cam
chiế
m ư
u t
hế.
•Đ
ôi kh
i nhìn
thấy
dòng đỏ
cam
tr
ong n
hĩtr
ái v
ìvậ
n tốc
thấp
, dần
dần
màu
cam
sán
g ở
đầu
mút
của
các
láva
n t
rong t
hất
trá
i (d
òng
chảy
tăn
g tốc)
.
•G
iữa
tâm
trương:
dòng c
hảy
dội
vào mỏm
thất
trá
i rồ
i chảy
về
phía
đường r
a thất
trá
i →
màu
xan
h.
•Cuối tâ
m t
rương:
Dòng đỏ
cam
chảy
qua
VH
L.
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Siê
u â
m D
opple
r va
n h
ai lá
•Siê
u â
m q
ua
thực
quản
•Cho p
hép
nhìn
rõ V
HL.
•Mặt
cắt
qua
dạ
dày
: giố
ng với mặt
cắt
trục
ngắn
qua
VH
L nên
có
thể
sửdụng
để
nghiê
n cứu m
ép V
HL.
•Mặt
cắt
4 b
uồng g
iúp n
hìn
rõ h
ai lá
van
•D
opple
r xu
ng:
Ghi được
dòng c
hảy
qua
van g
iống n
hư S
 q
ua
thàn
h n
gực
nhưng
hìn
h ả
nh n
gược
•D
opple
r m
àu:
dòng c
hảy
qua
van c
óm
àu
xanh d
o đ
i xa
đầu d
ò.
•D
òng hở
van c
óm
àu đỏ
cam
.
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Van
động mạc
h c
hủ
•N
hắc
lại
giả
i phẫu
•Lỗ
van
ĐM
C cấu
thàn
h từ
3
láva
n c
ókí
ch t
hước
giố
ng
nhau
(va
n tổ
chim
): lá
trước
phải
, lá
trước
trái
, lá
sau (
lákh
ông v
ành).
Phía
tr
ên h
ai lá
trước
làlỗ
đổ
vào của Đ
MV.
•Vòng v
an 6
,7 -
7 c
m,
diệ
n
tích
vòng v
an 3
,5 c
m2.
Diệ
n t
ích lá
van c
óthể
chiế
m >
20%
.
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Một
sốhìn
h ả
nh về động mạc
h c
hủ
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Siê
u â
m D
opple
r va
n Đ
MC
Hìn
h ả
nh T
M•
Mặt
cắt
: trục
dài
cạn
h ứ
c tr
ái h
oặc
trụ
c ngắn
•Thàn
h Đ
MC tạo
nên
hai
đường t
hẳn
g s
ong s
ong
chuyể
n động r
a phía
trước
khi tâ
m t
hu
•Đ
K 2
1-3
5 m
m (đo c
hân
só
ng Q
trê
n Đ
TĐ
)
•Bên
tro
ng là
hìn
h ả
nh s
iêu â
m của
các
láva
n s
igm
a: h
ình
hộp k
hi tâ
m t
hu (
biê
n độ
mở
của
lá t
rước
phải
và
lása
u là
16 -
25 m
m;
hìn
h đường kẻ
khi tâ
m t
rương.
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Đo đường k
ính đường r
a thất
trá
i
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Hìn
h ả
nh s
iêu â
m 2
D v
an Đ
MC
•Các
lá
van Đ
MC c
óthể
quan
sát
thấy
ởmặt
cắt
trục
dài
cạn
h ứ
c (l
á trước
phải
và
lása
u),
trục
ngắn
(3 lá
van h
ình
chữ Y
khi tâ
m t
rương).
•Có
thể
thấy
thân
ĐM
V
trái
ởvị
trílá
trước
trái
.
•Đường k
ính v
òng v
an 2
,05 ±
0,2
2 c
m ở
người trưởng
thàn
h.
•Các
thông t
in k
hác
có
thể
tìm
thấy
ởmặt
cắt
5
buồng t
im tại
mỏm
.
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Hìn
h ả
nh 3
lá
van Đ
MC đ
óng k
hi
tâm
trương
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Dopple
r xu
ng v
àD
opple
r liê
n tục
của
dòng c
hảy
qua
van Đ
MC
•H
ình ả
nh D
opple
r ghi ở
mặt
cắt
5 b
uồng t
im tại
mỏm
.•Đường c
ong của
tín h
iệu
dòng c
hảy
nằm
dưới
đường cơ bản
(tín h
iệu
âm),
giố
ng n
hư h
ình
ngón t
ay đ
eo găn
g.
•Vận
tốc
tối đa
: 0,7
-1,1
m/s
•VTI:
18,7
±3,1
cm
.
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Hìn
h ả
nh D
opple
r m
àu của
dòng
chảy
qua
van Đ
MC
•Ở
mặt
cắt
cạn
h ứ
c hoặc
5 b
uồng t
im ở
mỏm
, dòng c
hảy
qua
van
ĐM
C:
•Có
màu
xan
h ở
khu
vực đường r
a thất
trá
i.•Ở
vịtr
ígần
các
lá
van
sigm
a có
hiệ
n tượng
alia
sing n
ên c
ódòng
khảm
màu
vàn
g n
hạt
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Siê
u â
m q
ua
thực
quản
van
ĐM
C
•H
ình ả
nh n
gược
với si
êu â
m
qua
thàn
h n
gực
•D
òng c
hảy
qua
van c
óm
àu đỏ
cam
.
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Van
ba
lá
•N
hắc
lại
giả
i phẫu
•Cấu
tạo
giố
ng n
hư v
an h
ai lá:
trầ
n v
an,
vòng v
an,
dây
chằn
g v
à cơ
nhú
•Lỗ
van c
ódạn
g t
am g
iác,
3 g
óc
tương
ứng với ba
lá v
an:
trước,
sau
và
vách
•Ba
lá v
an đều
gắn
khoả
ng 1
/3 c
hiề
u
dài
vào
vòn
g v
an.
•Có
khoản
g 2
5 d
ây c
hằn
g nối cá
c lá
van
vào 3
cột
cơ:
trước,
sau
(đôi kh
i 2)
và
cơ n
hú
của
cột động mạc
h L
usc
hka
•Sin
h lý
học
của
VBL
~ V
HL.
Diệ
n t
ích
vòng V
BL
11,3
±1,8
cm
2.
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Hìn
h ả
nh s
iêu â
m D
opple
r va
n b
a lá
•Siê
u â
m T
M•
Thường g
hi ở
mặt
cắt
trụ
c ngắn
: nhìn
thấy
lá
trước
hoặc
lá
vách
. Ở
mặt
cắt
dưới sườn c
óthể
nhìn
thấy
2 lá
van.
Dốc
EF
~ 6
0 –
125
ms.
•H
ình ả
nh 2
D•
Từ
mặt
cắt
trụ
c lớ
n cạn
h ứ
c tr
ái,
đầu
dò c
hếc
h lên
phía
vai
phải
củ
a bện
h n
hân
, mặt
cắt
4 b
uồng
tim
ởmỏm
: nhìn
được
lá t
rước
vàlá
sau V
BL.
•Mặt
cắt
dưới sườn:
lá t
rước
vàlá
vách
, cá
c dây
chằn
g.
•Đường k
ính v
òng v
an:
3 ±
0,3
4
cm (
mặt
cắt
trụ
c ngắn
cạn
h ứ
c).
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Hìn
h ả
nh
Do
pp
ler
van
ba l
á•
Mặt
cắt
: trục
ngắn
dưới
sườn h
oặc
4 b
uồng t
im ở
mỏm
•H
ình dạn
g g
iống n
hư p
hổ
dòng c
hảy
qua
VH
L nhưng
vận tốc
thấp
hơn
•E =
0,5
7 ±
0,0
8 m
/s•
A =
0,3
9 ±
0,0
6 m
/s•
TVI
= 1
2,6
±1,9
cm
•D
òng c
hảy
biế
n đổi th
eo h
ô
hấp
, vậ
n tốc
tăng k
hi hít
vào →đo c
uối
thìthởr
a.
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Hìn
h ả
nh d
opple
r dòng c
hảy
qua
van b
a lá
•D
opple
r m
àu:
Giố
ng n
hư
hìn
h ả
nh d
òng c
hảy
qua
van h
ai lá
vàkh
ông c
óhiệ
n
tượng A
liasi
ng ở
phần
lớn
các
trường hợp.
•Siê
u â
m q
ua
thực
quản
:•
Quan
sát
ởmặt
cắt
4 b
uồng
tim
, đầu
dò nằm
tro
ng dạ
dày
•Hở
ba
lási
nh lý
thấy
với tỷ
lệca
o•
Rút đầu
dò về
thực
quản
, ở
chế độ
liên tục
cóthể
ghi đuợc
dòng hở
VBL.
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Siê
u â
m D
opple
r va
n động mạc
h p
hổi
•H
ình ả
nh s
iêu â
m 2
D v
àTM •
Van
ĐM
P gồm
ba
lá
van:
trước,
phải
và
trái
.
•Chỉnhìn
thấy
lá
sau ở
mặt
cắt
trụ
c ngắn
cạn
h
bờ
trái
xương ứ
c:
than
h mản
h,
di động.
•TM
: só
ng A
~ 3
mm
.•Đường k
ính v
òng v
an:
1,9
5 ±
0,2
3 c
m
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Hìn
h ả
nh D
opple
r va
n Đ
MP
•Vận
tốc
tối đa:
0,6
0 -
0,9
0 m
/s•
TVI:
16,1
±2,7
cm
•Thời gia
n đạt
vận
tốc
tối đa:
157 ±
21 m
s•
Thời gia
n t
iền tống m
áu (
Q -
ĐM
P mở):
96 ±
20 m
s•
Dopple
r m
àu:
màu
xan
h k
hi tâ
m t
hu,
hướng từ
phía
ĐRTP
- Đ
MP.
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Dòn
g chảy
qua
ĐM
P gh
i
bằng
Dop
pler
xun
g từ
mặt
cắt
trục
ngắ
n cạ
nh
ức. V
max
= vận
tốc
tối
đa; T
PE: t
hời g
ian
tiền
tống
máu
(96
±20
ms)
;
TE: t
hời g
ian
tống
máu
(302
±38
ms)
; TA
= thời
gian
đạt
vận
tốc
tối đ
a
(157
±21
ms)
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Hìn
h ả
nh D
opple
r m
àu của
dòng
chảy
qua
van Đ
MP
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Dòng hở
sinh lý
•Có
dòng hở
sinh lý:
•Trước
không b
iết
•N
ay c
ónhiề
u t
ác g
iảchấp
nhận
hiệ
n tượng n
ày
•Lý
do:
•Tiế
n bộ
vềkỹ
thuật
phát
hiệ
n d
òng hở
với kí
ch
thước
ngày
càn
g n
hỏ
•Có
Dopple
r xu
ng h
oặc
phối hợp cả
3 kỹ
thuật
D
opple
r•
Lồng n
gực
mỏng h
oặc
qua
thực
quản
•Khả
năn
g đ
âm x
uyê
n của
chùm
tia
siê
u â
m
thuận
lợi nhất
làở n
gười trẻ
•Van
ĐM
C v
àVH
L có
thể
bịdày
lên
theo
tuổi
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Dòng hở
sinh lý
•Van
hai
lá:
•
10 -
73%
, tă
ng lên
theo
tuổi (2
,4%
ở
trẻ
0 -
14 t
uổi, 3
9%
ởnhóm
20 -
50 t
uổi;
58%
ởnhóm
58 t
uổi)
.•
Một
sốtá
c giả
cho rằn
g đ
ólà
do sự
dày
lên
của
VH
L th
eo t
uổi.
•½
trường hợp d
òng hởở đầu
hoặc
đầu
-giữ
a tâ
m t
hu;
½ t
rường hợp
toàn
tâm
thu.
•Vận
tốc
tối đa
khó
xác địn
h v
ìmất
tín h
iệu ở
giữ
a kỳ
tâm
thu
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Đặc
điể
m d
òng hở
VH
L si
nh lý
trên
D
opple
r m
àu
0,6
00,4
0G
iátrịtố
i th
iểu
3,3
04,3
0G
iátrịtố
i đa
0,7
40,8
3Độ
lệch
1,5
71,5
2Tru
ng b
ình
Chiề
u d
ài d
òng
màu
(cm
)D
iện t
ích d
òng
màu
(cm
2)
In: A
rch
Mal
Coe
ur. 1
989,
82:
27
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Hở s
inh lý
van động mạc
h c
hủ
•Rất
hiế
m:
•0%
ởtrẻ
< 1
4 t
uổi
•0%
ở n
gười 21 –
50 t
uổi (n
= 6
1)
•23%
ở n
gười >
50 t
uổi (n
= 5
7)
•33%
ở n
gười >
70 t
uổi
•N
guyê
n n
hân
:•
Giã
n v
òng v
an Đ
MC ở
người có
tuổi
•D
ày v
an Đ
MC tăng dần t
heo
tuổi.
•Đặc
điể
m d
òng hở:
•Khó
xác địn
h vận
tốc
tối đa
dòng hở
•D
òng hở
khu t
rúngay
tại
ĐRTT
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Hở
ba
lási
nh lý
•Ít
gặp
ởtrẻ
nhỏ
(6,3
%)
•Gặp
nhiề
u ở
người lớ
n (
74%
–100%
)
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Đặc
điể
m d
òng hở
VBL
sinh lý
trên
D
opple
r m
àu
0,4
00,3
0G
iátrịtố
i th
iểu
3,8
04,3
0G
iátrịtố
i đa
0,9
01,1
0Độ
lệch
1,8
01,8
0Tru
ng b
ình
Chiề
u d
ài d
òng
màu
(cm
)D
iện t
ích d
òng
màu
(cm
2)
In: A
rch
Mal
Coe
ur. 1
989,
82:
27
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Hở s
inh lý
van động mạc
h p
hổi
•Rất
thường gặp
:•
~ 1
0%
ởtrẻ
< 5
tuổi
•40%
ởtrẻ
6 –
14 t
uổi
•100%
ở n
gười 29 ±
7,9
tuổi
•Đặc
điể
m:
•Toàn
tâm
trương
•Khó
ghi tín h
iệu đầu
tâm
trương
•D
opple
r m
àu:
diệ
n t
ích <
3 c
m2,
chiề
u d
ài <
2,7
cm
.
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Hở s
inh lý
van động mạc
h p
hổi
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Kết
luận
•Siê
u â
m D
opple
r là
một
phương p
háp
thăm
dò
không c
hảy
máu
giú
p n
ghiê
n cứu g
iải phẫu
của
tim
và
các
dòng c
hảy
tro
ng t
im•
Hiể
u b
iết
tốt
vềhìn
h ả
nh s
iêu â
m D
opple
r tim
ở
người bìn
h t
hường là
yêu cầu
rất
cơ bản v
àquan
trọng đối vớ
i người là
m s
iêu â
m t
im
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn
Tài
liệu
th
am
khảo
1.
Tạ
Mạn
h Cường:
Nghiê
n cứu c
hức
năn
g t
âm
trương t
hất
trá
i và
thất
phải
ở n
gười bìn
h
thường v
à người bện
h tăn
g h
uyế
t áp
bằn
g
phương p
háp
siê
u â
m D
opple
r tim
. Luận
án
tiến
sĩy
học
chuyê
n n
gàn
h Bện
h học
Nội
khoa
– Đại
học
Y H
àNội –
2001.
2.
Jobic
Y.:
Étu
de
par
Dopple
r puls
é, c
ontinue
et
coule
ur
des
fuites
val
vula
ires
phys
iolo
giq
ues
. Arc
h M
al C
oeu
r. 1
989,
82:2
7.
Dr.
Tạ
Mạn
h Cường,
MD
., P
hD
., h
ttp:/
/ww
w.c
ardio
net
.vn