CNSX_Banh_keo-4-2014
Transcript of CNSX_Banh_keo-4-2014
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 1/208
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
BÁNH K O
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 2/208
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.LÊ NGỌC TÚ, BÙI ĐỨC HỢI, LƯU DuẨN (2001), HÓATHỰC PHẨM
2.HỒ HỮU LONG (1983), KỸ THUẬT SX KẸO, NXBKHKT.
. , .4.BISCUIT, COOKIE AND CRACKER, PETER WADE.
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 3/208
I.TỔNG QUANI.1. Một số loại sản phẩm Bánh-Kẹo
Bingo Bánh Bơ & Bánh Mặn Sharry Peanut Shortbread
A'cafe Coffee
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 4/208
Cracker Hooray
LullaPetit Beurre
Layer CakeBánh Bông Lan Chocolate
Swiss RollBánh Bông Lan Thanh Dâu
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 5/208
AFC Bánh Mặn Rau CảiRosette Kem Vani Sữa
AFCBánh Mặn Original Crackers
Fruity CookiesFruit Filled Cookies - Apple Flavor
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 6/208
I.2. Tiềm năng của thị trường bánh kẹo
-Sản lượng bánh kẹo Việt Nam:
• Năm 2008 khoảng 476.000 tấn (674 triệu USD)• Năm 2012 khoảng 706.000 tấn (1.446 triệu USD).
-Tỷ lệ tăng trưởng doanh số bán lẻ bánh kẹo ở thị trườnggiai đoạn 2008-2012 :
,• Trung Quốc là 49,09%;
• Philippines 52,35%;
• Indonesia 64,02%;
• Ấn Độ 59,64%;• Thái Lan 37,3%; Malaysia 17,13%…
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 7/208
II.NGUYÊN LIỆU
A. Nguyên liệu chính
- Bột mì
- Đường Sacaroza (sucrose)
- Mật tinh bột
- Mật nha
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 8/208
B.Nguyên liệu phụ
- Trứng và các sản phẩm từ trứng
- Sữa- Gelatin, Agar-agar, gum
- Chất béo
- Thuốc nở
-- Phẩm màu
- Socola
- Axít Chanh
- Muối- Nước
- SMS (sodium metabisulphite)…
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 9/208
Lựa chọn nguyên liệu cho sản phẩm
Kỷ thuật
- Yêu cầu kỷ thuật
- Chế độ bảo quản
- Thời ian bảo uản - Vận chuyển và bao gói
- Sử dụng
Thương mại
- Nhà cung cấp- kinh nghiệm của nhà cung cấp
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 10/208
NGUYÊN LIỆU CHÍNH
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 11/208
II.1. BỘT MÌ
Nguyên liệu chính để SX bánh Không đóng góp nhiều vào tạo mùi vị bánh Đóng góp rất lớn vào tạo cấu trúc nướng, độ cứng,
và bề mặt của Bánh qui. n p n c n c a m
- Protit (8-14% chất khô, phụ thuộc giống, khí hậu…)- Glucid (70-75%)
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 12/208
Protit trong bột mì
Anbumin (7,5-11,5%) và Globulin (5,7-10,8%)
Tổng cộng chiếm khoảng 20% (tan trong nước) Gliadin và Glutenin chiếm 80% (Ko tan trong
nước → Khung gluten)
- Gliadin : 40-50%, Glutenin: 34-42%
- Gluten là sản phẩm quá trình nhào bột mì vớinước.
- Rữa bột nhào, tinh bột trôi đi, còn lại một khối dẻogọi là gluten.
- Gluten thu được gọi là gluten ướt
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 13/208
Protit-Vai trò của gluten trongsản xuất bánh qui
Gluten giữ lại bóng khí trong quá trình nướng bột nhàotạo ra cấu trúc xốp và cảm giác ăn ngon miệng chosản phẩm
Chất lượng gluten ảnh hưởng rất lớn đến cấu trúc
n Số lượng gluten không ảnh hưởng đến chất lượng, tuy
nhiên hàm lượng gluten cao làm tăng ẩm cho bột nhào
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 14/208
Protit-Chất lượng gluten
Gluten vững chắc, khó căng ra nhưng rất mềm dẻo→phù hợp cho bánh mì hoặc Cracker (qui giòn)
Gluten yếu và dễ căng ra, kéo dài nhưng khôngmền dẻo → phù hợp cho bánh qui
Bột có hàm lượng protit cao thường có loại gluten
vững c c v c m ượng pro p c g u enyếu
Bột mì có hàm lượng protit <9% là tốt.Trừ bánhCracker lên men và bánh xốp hàm lượng protit có
thể ≥10,5% Hàm lượng gluten ướt từ 27 -30% là tốt
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 15/208
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 16/208
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 17/208
Protit - Các yếu tố có thểthay đổi tính chất vật lý của gluten
Nhiệt độ
Muối ăn
Cường độ nhào
x ascor s, a roma , peroxy v m schất oxy hóa
Chất khử
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 18/208
Glucozit trong bột mì
Tinh bột (C6H10O5)n : 70-80% glucid, hạng cao → hàm
lượng tinh bột cao. Thủy phân TB → Dextrin →Maltose → Glucose (xúc tác: enzyme, acid) Dextrin (C6H10O5)n : 1-5% glucid, Amilodextrin (màu
tím), Eritrodextrin (tím → đỏ), Eritrodextrin (hồng →hồng nhạt), Acrodextrin và maltosedextrin ( ko màu
Xenlulose: khoảng 1500 gốc G, ko tan trong nước.Lượng xellulose tăng thì chất lượng bột giảm.
Hemixenllulose: gồm các pentose và hexose, Khôngtan trong nước, tan trong kiềm.
Glucid (dạng keo): các pentosan hòa tan không hoàntoàn, chiếm 1-2%, dễ trương nở → tạo dịch keo.
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 19/208
Đường- Chiếm 0,0-1,8%
- Gồm Glucose, Fructose, Maltose.- Ảnh hưởng đến khả năng hút nước, trương nởcủa bột nhào- Ảnh hưởng đến quá trình lên men- Ảnh hưởng đến quá trình nướng
Chất béo (Lipit)- Chiếm 0,4-2%- Nguyên nhân gây ôi khét (dạng tự do)- Giảm khả năng hút nước, trương nở của bộtnhào (dạng liên kết)
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 20/208
Vitamin:- Chủ yếu nhóm B (B1, B2, B6..)
- Vitamin PP Men trong bột
- Amilase- Protease
- Thành phần: CaO, FeO, P2 O5..
- Hàm lượng 0,7-2,1%, hàm lượng cao → CL bộtthấp
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 21/208
Tính chất nướng bánh của bột mì
Lực nở của bột mìKhả năng tạo thành gluten hoặc tạo thành bột nhàovới tính chất xác định gọi là lực nở của bột mì
Khả năng sinh đường và tạo bọt khí của bột mì
- 2 làm nở bột nhào
- Tạo thành màu sắc, mùi, cấu tạo và độ xốp củabánh
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 22/208
Chỉ tiêu kỷ thuật của bột mìsản xuất Bánh qui
Độ ẩm < 15%
Protit 9% 0,5% Độ axit pH = 5,8 - 6,3
Hàm lượng tro
- Bột hảo hạng < 0,55%
- Bột hạng 1 < 0,75%
- Bột hạng 2 < 1,25%
- Bột hạng 3 < 1,9%
Độ giãn dài gluten 0,3 cm/phút (15,6 cm; 1)
Hàm lượng tro không tan trong HCl : 0.22%
Tạp chất sắt 2 - 3 mg/kg
Kích thước hạt
- lớn hơn 250 m < 1%
- lớn hơn 50 m 40% 5%
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 23/208
Nguyên liệu thay thế
Protit trong các loại ngũ cốc không hình thànhgluten như trong bột mì. Do đó không thể thay thếhoàn toàn bột mì.
Nguyên liệu thay thế:
- Bột ngô- Bột gạo
- Lúa mạch
- Bột đậu nành….
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 24/208
Bột ngô
Hàm lượng protit từ 9 – 13%
Thay thế một phần rất nhỏ trong bánh qui cứng-ngọt
- Tạo bề mặt bánh có màu vàng nhạt
- Tạo cấu trúc bánh khá hài hòa - Tăng độ dai, giảm độ giãn dài của gluten (do hàmlượng protit tăng)
- ‘Pha loãng’ bột nhào làm cho bột nhào ít dai và dễ cắt
Bột ngô có thể thay thế từ 10 -15% bột mì
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 25/208
Bột gạo
Vị của bột gạo nhạt
Chỉ sử dụng với bánh ‘rice crackers’ ở Nhật.
Nếu tha thế với một lượn ít sẽ tạo cấu trúc bánhmềm và giảm thời gian nướng bánh
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 26/208
Bột đỗ tương
Hàm lượng protit từ 45 – 62%
Chất béo 1 – 20%
Cung cấp lượng lớn protit cho bánh qui dinh dưỡng
Cun cấ n uồn lecithin tự nhiên. Nó có thể làmgiảm tính dẻo và tăng tính giãn dài của bột
Hàm lượng thay thế chỉ nên từ 3 – 4%
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 27/208
II.2 ĐƯỜNG
Đường là nguyên liệu chính trong sản xuất Bánhkẹo Trong SX kẹo tạo:
- Cấu trúc- Mùi vị
Trong SX bánh qui tạo:- Cấu trúc- Màu sắc- Mùi vị
- Gia tăng tốc độ hình thành bọt khí (quá trình lênmen trong bột nhào)
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 28/208
ĐƯỜNG
Thành phần chính của sôcôla; mứt; thạch; kẹocaramen (chocolate; jams;jellies; caramels)
Ảnh hưởng đến aw hạn chế phát triển của VSV.
Đường dạng tinh thể dùng để trang trí trên bề mặtbánh qui sau khi nướng.
Đường làm tăng điểm nhiệt độ gletatin hóa của tinhbột, do đó cho phép kéo giài thời gian nướng bánh.
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 29/208
Số lượng và kích thước đường
Lượng đường cao tạo ra bánh qui cứng
Trong sản xuất kẹo:
Kích thước tinh thể đường = cấu trúc
- Kích thước tinh th lớn = thô, cứng và giòn Không tốt
- Kích thước tinh thể nhỏ = mịn, mềm
Tốt
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 30/208
Đường - Tính chất vật lý - hóa học
Độ hòa tan
Khả năng kết tinh Độ nhớt
Chuyển hóa trong môi trường acid
Phản ứng caramen hóa
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 31/208
Đường – tiêu chuẩn kỷ thuật
Chỉ tiêu Đơn vị tínhĐường tinh
luyệnĐường kính
trắngĐường vàng
tinh khiết
Hàm lượngđườngSacc
OS hoặc OZ ≥ 99,85 ≥ 99,7 ≥ 98,5
Hàm lượngđường khử
% khối lượng ≤ 0,030 ≤ 0,10 ≤ 0,18
Tro dẫn điện % khối lượng ≤ 0,015 ≤ 0,04 ≤ 0,25
Độ ẩm % khối lượng ≤ 0,040 ≤ 0,07 ≤ 0,15
Độ màu IU ≤ 20 ≤ 150 ≤ 1000
Asen (as) mg/kg ≤ 1 ≤ 1 ≤ 1
Đồng (Cu) mg/kg ≤ 1,5 ≤ 1,5 ≤ 1,5
Chì (Pb) mg/kg ≤ 0,5 ≤ 0,5 ≤ 0,5
Dư lượng SO2 mg/kg ≤ 6 ≤ 10 ≤ 10
Số vi khuẩn ưanhiệt 10g ≤ 200 CFU ≤ 200 CFU ≤ 200 CFU
Tổng số nấmmen
10g ≤ 10 CFU ≤ 10 CFU ≤ 10 CFU
Tổng số nấmmốc
10g ≤ 10 CFU ≤ 10 CFU ≤ 10 CFU
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 32/208
Đường-đường thay thế
Đường sacaroza
- Tạo cấu trúc
- Tạo cảm giác
Hàm lượng sac nhiều
- bánh uá cứn - cấu trúc gluten bị phá vỡ
Độ ngọt của các loại đường
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 33/208
II.3. MẬT TINH BỘT
Là sản phẩm trung gian của quá trình thủy phân
tinh bột bằng acid hoặc enzyme
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 34/208
MẬT TINH BỘT
Nguyên liệu chính trong sản xuất kẹo Chất chống hồi đường (tăng độ nhớt dung dịch, tăng
độ hòa tan đường)
Thành phần (tùy theo mức độ phân hủy)
- Đườn hóa thấ : 10%G 11%M 79%Dex
- Đường hóa TB: 20%G; 22%M; 48%Dex
- Đường hóa cao:40%G; 42%M;18%Dex
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 35/208
Mật tinh bột-vai trò trong sản xuất kẹo
Glucoza- Tăng độ hòa tan của đường
- Hút ẩm rất mạnh
-- Thời gian bảo quản ngắn
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 36/208
Mật tinh bột-vai trò trong SX kẹo
Mantoza
- Tăng độ hòa tan của đường
- Tăng độ nhớt
- t hút m- Kẹo dòn, không dính răng
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 37/208
Mật tinh bột-vai trò trong SX kẹo
Dextrin
- Độ nhớt cao
- Kẹo dẻo, dai, không dòn
- Kẹo không ngọt- Độ nhớt cao
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 38/208
Mật tinh bột- Tiêu chuẩn kỷ thuật
Tiêu chuẩn cảm quan
- Màu vàng nhạt hoặc không màu- Vị ngọt mát
Tiêu chuẩn hóa lý
- Bx = 80 - 82%- Rs = 35 – 37%
- pH = 4,6 – 4,8
- muối < 0,3%
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 39/208
Tính chất của sirô Glucose
Tính chất Thấp (30DE) Trung bình (42DE) Cao (65DE)
Độ ngọt
Hạn chế kết tinh
Độ nhớt
Tính hút ẩm
Áp suất bay hơi
Áp suất thẩm thấu
Khả năng lên men
Tạo màu nâu
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 40/208
SIRÔ DÙNG TRONG SX KẸO
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 41/208
Kẹo – Sirô thấp DE (DE 35-39)
Ngăn ngừa sự kết tinh đường do độ nhớt cao Ngăn ngừa sự hút ẩm
Độ ngọt thấp
Độ dẻo, dai tăng, khó nấu (hàm lượng dextrin
cao) Đóng vai trò là chất ổn định trong các sản phẩm
có quá trình tạo bọt khí như kẹo marshmallows
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 42/208
Kẹo– Sirô trung bình DE (DE 41-45)
Ngăn ngừa kết tinh đường
Thời gian bảo quan dài hơn
Độ ngọt không cao Kẹo tạo ra ngon hơn
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 43/208
Kẹo – Sirô cao DE (DE 55-65)
Ngăn ngừa sự kết tinh đường Hấp thu nước nhiều hơn
Độ giòn tăng (hàm lượng dextrin ít)
bình
Loại này phù hợp với các sản phẩm cần phủlớp nguyên liệu lỏng
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 44/208
II.4. MẠCH NHA(sirô maltose)
Là sản phẩm thủy phân tinh bột bằng enzym -amilaza.
Nguyên liệu chính trong sản xuất kẹo
Chất chốn hồi đườn
Thành phần
- Mantoza: 80%
- Dextrin và glucoza: 20%
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 45/208
Mạch nha – vai trò trong sản xuất kẹo
Dùng để thay thế mật tinh bột Kẹo sản xuất từ mạch nha
- Chất lượng tốt
- Không hồi đường
- ngọ m o- Dòn
- Không dính răng
- Quá trình nấu dễ dàng (dung dịch ít dextrin)
- Thời gian bảo quản dài
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 46/208
Mạch nha-tiêu chuẩn kỷ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
- Bx : 80 %
- hàm lượng maltoza : 80 % (Bx)
- khôn có các tạ chất khôn tan.
Tiêu chuẩn cảm quan
- Mầu vàng
- Trong suốt.
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 47/208
Các tính chất của sirô Glucose liên
quan trong sx kẹo
Độ nhớt
Độ ngọt
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 48/208
Độ nhớt của sirô Glucose dùng trongBánh kẹo
Ảnh hưởng cấu trúc khối kẹo
Ngăn ngừa sự hồi đường
– Độ nhớt cao ngăn ngừa sự di chuyển củađường
– Tăng độ hòa tan đường
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 49/208
Độ nhớt của sirô Glucose
dùng trong kẹoViscosity of Glucose Syrups (cps at 38 °C)
20000
25000
° C )
0
5000
10000
15000
30 35 40 45 50 55 60 65
Dextrose Equivalent
V i s c o s i t 6 y
( c p s
a t 3 8
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 50/208
Độ ẩm tương đối cân bằngEquilibrium Relative Humidity(ERH)
ERH là điểm tại đó sản phẩm không nhận thêmnước cũng không mất nước vào không khí
m eo p m r m v eo oạnước (Aw)
ERH 70% = 0.7 Aw
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 51/208
100
90
80
70
60
50
Fondant
FudgeJellies
Marshmallow
Grained
Nougat
Caramel
Độ ẩm tương đối cần bằng của
một số loại kẹo thường gặpSalmonellaeNormalbacteria andmany yeasts Some
mouldsNormalMolds
Mostmoulds
Osmophilicyeasts
40
30
20
10
Nougat
Butterscotch
Hard Candy
ERH %
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 52/208
Giá trị ERH của một số loại kẹo
Candy ERH Candy ERH
Hard Candy < 30 Jellies 60-76
Caramel 45-50 Licorice 57-65
Creams 80-85 Marshmallow 64-72
Fondant 75-80 Turkish Delight 60-70
Fudge 65-75
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 53/208
Độ ngọt
Dextrose tinh khiết (glucose) có độ ngọt chỉbằng 70% sucrose (tại nồng độ 10%)
Hỗn hợp sirô Glucose và Maltose có độ ngọtthậm chí nhỏ hơn.
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 54/208
Độ ngọt của sirô Glucosedùng trong Kẹo
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 55/208
II.5. ĐƯỜNG CHUYỂN HÓA
Sản phẩm quá trình thủy phân đường sacaroza
trong môi trường acid Thành phần
- glucoza
- fructoza
Có th thay th một ph n hoặc toàn bộ mật tinh bột Sản phẩm kẹo trong và ít bọt
Kẹo dễ chảy nước (do fructoza hút ẩm mạnh)
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 56/208
NGUYÊN LIỆU PHỤ
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 57/208
II.6. TRỨNG
Vai trò
- Dinh dưỡng- Chất tạo màu (carotenoids trong lòng đỏ)- Tạo nhũ tương (Lecithin)- Đông tụ
- Dạng sản phẩm trứng dùng trong sản xuất
- Trứng ướp lạnh- Bột trứng khô
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 58/208
Vai trò của trứng-tạo bọt
Một chất keo lơ lững: bọt được baoquanh bởi lòng trắng trứng
Globulins có khả năn hình thành b t rấtlớn
Ovomucin ổn định bọt
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 59/208
Vai trò của trứng- các yếu tố ảnh hưởngđến tạo bọt
Phương pháp, thời gian và nhiệt độ quátrình đánh trộn- Khi thời gian tăng, thể tích và độ ổn định lúcđầu tăng sau đó giảm
- Độ n định đạt lớn nh t tại thời đi m trước khithể tích lớn nhất- Nhiệt độ phòng và nhiệt độ lạnh
Đặc tính của từng loại trứng- Tỷ lệ lòng trắng- Chế độ bảo quản
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 60/208
Vai trò của trứng- các yếu tố ảnh hưởngđến tạo bọt
pHacid hoặc các muối acid tăng sự ổn định bọt nhưnggiảm sự hình thành bọt
Nước
Chất béo
Giảm thể tích bọt Muối
Giảm sự ổn định của bọt, gia tăng thời gian đánh trộn
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 61/208
Vai trò của trứng- các yếu tố ảnh hưởngđến tạo bọt
Lòng đỏ
Giảm thể tích bọt
Phụ gia
Các chất bề mặt các chất ổn định có thể làm iảmthời gian đánh trộn và tăng thể tích bọt
Đường
- Làm chậm sự hình thành bọt
- Tạo ra bọt ổn định
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 62/208
II.7. SỮA
Vai trò- Tăng mùi vị
- Tạo cấu trúc mềm, xốp mịn
- Tăng giá trị dinh dưỡng
Dạng sản phẩm sữa- Sữa đặc
- Sữa bột
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 63/208
II.8. GELATIN
Vai trò
- chống hồi đường
- giữ cho kẹo mềm và ổn định
- kẹo có tính đàn hồi nồn độ > 10% tạo ra ứn lực2 kg/cm2)
Tính chất
- nhiệt độ nóng chảy thấp (15 – 27 oC)
- nhiệt độ đông tụ thấp (8 – 10 0C)
- ưa nước, nếu nhiệt cao + thời gian dài gelatin bịphân hủy thành pectin
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 64/208
II.9. CHẤT BÉO
Vai trò- tạo mùi vị đặc trưng
- tăng giá trị dinh dưỡng
- tạo cấu trúc
c oạ ng rong s n xu- Bơ
- Dầu dừa
- Dầu cacao
- Shortening
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 65/208
II.10. THUỐC NỞ
Vai trò
- tạo cấu trúc bánh (xốp)- tăng tính dẻo cho kẹo
Các loại thường sử dụng- Natri bicacbonat (NaHCO3)
a 3 → a2 3 + 3 + 2
- Amoni bicacbobat (NH4HCO3)(NH4)HCO3 2NH3 + CO2 + H2O
T b t khí t ả ất k
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 66/208
Tạo bọt khí trong sản xuất kẹo
Cơ chế
- Sục khí
- Hóa chất
- Thao tác (đùn, lật)
Yếu tố kỷ thuật
- -- Tính chất hình thành bọt của dung dịch (đường, mậttinh bột và các thành phần)
- Sự ổn định của bọt
- Hiện tượng ôi thiu-oxi hóa
- Sự phát triển của vi sinh vật
- Hiện tượng vỡ do làm lạnh
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 67/208
II.11. TINH DẦU
Vai trò- Điều vị
- Tăng tính hấp dẫn
- Đa dạng hóa sản phẩm
Các loại thường sử dụng- Tinh dầu tổng hợp
- Tinh dầu tự nhiên
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 68/208
II.12. PHẨM MÀU
Vai trò- tăng tính hấp dẫn- đa dạng hóa sản phẩm
Các loại màu
- Tổng hợp- Tự nhiên
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 69/208
Màu đỏ
E120 Carmine Tự nhiên
E122 Carmoisine Tổng hợp
E124 Amarath Tổng hợp
E127 Erythrosine Tổng hợp
E100 Curcumin Tự nhiên
E101 Riboflavin (vitamin B2) Tổng hợp, tựnhiên
E102 Tartrazine Tổng hợpE104 Quinoline Tổng hợp
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 70/208
Màu xanh tươi (green)
E110 Chlorophyll Tự nhiênE141 Chlorophyll derivative Tự nhiên
E142 Green S Tổng hợp
Màu nâu
E150 Caramel Tự nhiên
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 71/208
II.13. AXIT THỰC PHẨM
Vai trò- Điều vị
- Chuyển hóa
- Điều chỉnh sự đông tụ pectin (mứt và thạch)
- Các loại axit sử dụng
- Tartaric
- Malic
- Citric- Sorbic
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 72/208
II.14. MUỐI
Vai trò- Điều vị
- Tăng độ bền và tính hút nước của gluten
- Giảm sự hát triển của men roteol tic enz mes
Qui cách sử dụng
- Tỷ lệ 1 -1,5% so với bột
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 73/208
II.15. NATRI METABISUNFIT (Na2S2O5)(Sodium metabisulphite, SMS )
Vai trò
- Thay đổi chất lượng gluten
- Thay đổi tính chất lưu biến của bột
- 0,03/100 đơn vị bột (cho phép giảm 10%lượng nước bổ sung vào bột so với khi khôngcó SMS)
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 74/208
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 75/208
III.BÁNH QUI(Biscuit; cracker; cookies)
III 1 PHÂN LOẠI
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 76/208
III.1. PHÂN LOẠI
Phân loại theo
- Xuất xứ: bánh Âu, Bánh Á- Mùi, vị: vị ngọt, mặn, lạt; mùi Cam – Táo – Dâu
- Nguyên liệu chính: Bánh nếp, bánh mì..
- Cấu trúc: dai, dòn, xốp
-khuôn; đùn; rót; đùn ‘’kết hợp’’
- Mục đích: dinh dưỡng, tráng miệng, ăn kiêng ..
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 77/208
Phân loại theo quá trình sản xuất- bánh kem sandwiched
- bánh phủ chocolate
- bánh chocolate đúc khuôn- bánh phủ tinh thể đường
- bánh có bổ sung mứt…
Â
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 78/208
PHÂN LOẠI
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 79/208
BÁNH QUI à DINH DƯỠNG
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 80/208
BÁNH QUI và DINH DƯỠNG
Dinh dưỡng cho người thông thường (RADs:Recommended Daily Amounts)
- năng lượng (1g protit = 4kcals; 1g chất béo= 9kcals)
- protit, lipid, khoáng chất, vitamin, xơ
Bánh qui cho người có phản ứng đặc biệt với một sốlo i n u ên li u
- bột mì và nguyên liệu tương tự
- sữa, trứng, …
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 81/208
BÁNH QUI và DINH DƯỠNG
Bánh qui sản xuất cho sự lựa chọn- cho người ăn kiêng
- bánh giàu thành phần vitamin
- bánh cho trẻ em khôn dùn cho trẻ < 4 thán
tuổi)- cho người bị bệnh tiểu đường
- bánh theo yêu cầu từng vùng miền (Do Thái)
- bánh với yêu cầu giảm chất béo và đường
Ủ Ộ Ố Á
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 82/208
III.3 THỰC ĐƠN CỦA MỘT SỐ LOẠI BÁNH
Bánh qui kem-giòn(cream cracker)
Ủ
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 83/208
THỰC ĐƠN CỦAMỘT SỐ LOẠI BÁNH
Bánh qui xốp (wafer biscuits)
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 84/208
Ủ
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 85/208
THỰC ĐƠN CỦAMỘT SỐ LOẠI BÁNH
Bánh có bột nhào mềm và tạo hình bằngphương pháp rót-đùn (deposited soft dough)
Ủ
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 86/208
THỰC ĐƠN CỦAMỘT SỐ LOẠI BÁNH
Sponge drops biscuits
Ủ
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 87/208
THỰC ĐƠN CỦAMỘT SỐ LOẠI BÁNH
Bánh ngọt cứng và bánh bán ngọt
III 4 SẢN XUẤT BÁNH QUI
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 88/208
III.4 SẢN XUẤT BÁNH QUIQUI TRÌNH VÀ THIẾT BỊ
Xử lýnguyên liệu
Nhào bột
Tạo hình Nướng Làm nguội Đóng gói
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 89/208
NƯỚNG
TẠO HÌNH
NHÀO BỘT
LÀM MÁT
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 90/208
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 91/208
1.XỬ LÝ NGUYÊN LiỆU
Đường
kích thước hạt đường
Bột mì
Chất béo
dạng rắn → dạng lỏng (45-500C)
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 92/208
2.NHÀO BỘT
Yêu cầu khối bột nhào
- Độ ẩm
- S đồn đều
- Tốc độ cánh khuấy của máy nhào bột
ầ ố
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 93/208
Yêu cầu khối bột nhào
Độ ẩm bột nhào- Đủ để gluten hút nước và trương nở
- Đủ làm chín bánh khi nướng
- Phù hợ với hươn há tạo hình
PP cán,đinh cỡ, cắt : W = 20 -21%PP ép quay : W = 18 -20%PP ép đùn : W = 24 -25%PP rót : W = 26 -27%
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 94/208
Yêu cầu khối bột nhào
Yếu tố nguyên liệu đối với độ ẩm bột nhào- Đường có trong bột
- Kích thước hạt tinh bột
- Loại bột chất lượn luten Sự đồng đều của khối bột nhào
- Thứ tự nhào bột
- Nhiệt độ nhào bột
- Thời gian nhào bột
Thứ t hà bột
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 95/208
Thứ tự nhào bột
- Đồng hóa nước, đường, trứng, sữa…
- Bổ sung thuốc nở- Dịch đồng hóa nhào với bột mì
Thời gian nhào bột
12 – 15 phút
n o- Nhiệt độ đồng hóa đường, sữa:(60-700C)
- Sau đồng hóa nhiệt dịch đồng hóa (40-450C)
- Nhào bột ở nhiệt độ (25-300C)
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 96/208
Yêu cầu khối bột nhào
Tốc độ cánh khuấy
- nhiệm vụ chính là đảo trộn
- tốc độ nhanh → đứt vụn mạng gluten
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 97/208
THIẾT BỊ NHÀO
LOẠI TRỤC ĐỨNG
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 98/208
LOẠI TRỤC ĐỨNG
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 99/208
LOẠI TRỤC ĐỨNG
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 100/208
LOẠI TRỤC NGANG
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 101/208
LOẠI TRỤC NGANG
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 102/208
3.TẠO HÌNH
Phương pháp ép quay
Phương pháp cán, định cỡ, cắt
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 103/208
Phương pháp ép quay
Độ ẩm của bột nhào
18 -20%
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 104/208
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 105/208
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 106/208
Các hình dạng khuôn
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 107/208
Vị trí lưỡi dao cao
Vị trí lưỡi dao thấp
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 108/208
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 109/208
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 110/208
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 111/208
Nguyên lý ép quay cho bột nhào có độ ẩm cao
ắ
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 112/208
Phương pháp cán, định cỡ, cắt
Độ ẩm của bột nhào
20 -21%
- gluten bị cắt nhỏ
- bọt khí bị chia nhỏ
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 113/208
Máy cán
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 114/208
Máy cán 4 trục
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 115/208
Máy định cỡ
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 116/208
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 117/208
Ph há é đù à ót
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 118/208
Phương pháp ép đùn và rót
Độ ẩm của bột nhào
27 -27%
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 119/208
Ép đùn có hệ thống cắt bánh
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 120/208
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 121/208
Ép đùn cho loại bánh có nhân
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 122/208
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 123/208
Máy tạo hình cho loại bánh dai
4. NƯỚNG BÁNH
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 124/208
Mục đích
- tạo cấu trúc xốp
- giảm ẩm (1-4%)- thay đổi màu sắc bề mặt
ĐỘ ẨM
- Bánh cháy- Màu tối
Độ ẩm cao- Bánh không giòn,
- Dễ gây ra ứng lực gãy- Khó Bảo quản
Các giai đoạn nướng
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 125/208
Các giai đoạn nướng
Giai đoạn 1- làm chín bánh
Gia đoạn 2- tạo vỏ bánh
Giai đoạn 3- làm khô
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 126/208
Giaiđoạn
2
Sự thay đổi của bánh trong quá trình nướng
Giaiđoạn
1
Nướng làm chín bánh- giai đoạn 1
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 127/208
g g ạ
Các biến đổi
- tinh bột hồ hóa và chín- protit biến tính và chín
- thuốc nở bị phân hủy
-
Chế độ- nhiệt độ buồng nướng: 2000C
- nhiệt độ vỏ bánh: 1000C
- nhiệt độ tâm bánh: 75-800C
Nướng tạo vỏ bánh- giai đoạn 2
ế ổ
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 128/208
Các biến đổi- Quá trình dextrin hóa tạo lớp vỏ bánh
- Quá trình caramen hóa tạo màu vàng và mùi thơm- Pứ Maillard tạo mùi vị cho sản phẩm- Thoát ẩm
Chế độ
- Nhiệt độ bu ng nướng: 2800
C- Nhiệt độ vỏ bánh: 1800C- Nhiệt độ tâm bánh: 120-1300C
Nướng (làm khô) - giai đoạn 3
Các biến đổi: khuếch tán ẩm Chế độ: nhiệt độ buồng nướng: 160 -1800C
5. LÀM MÁT- BAO GÓI
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 129/208
Làm mát
- Đạt đến độ ẩm yêu cầu
- Kết hợp phun hương
B ói
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 130/208
Bao gói
- Vật liệu bao gói
- Phương pháp xếp bánh
KẸO
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 131/208
Kẹo cứng- kẹo cứng hoa quả: cam, dứa, táo, nho…(không nhân,
có nhân)- kẹo cứng tinh dầu: bạc hà, hoa hồng, hoa quế…- kẹo cứng bơ: bơ sữa, bơ dừa, bơ cacao…- kẹo thuốc: kẹo kháng sinh (penicilin, biomixin..),- kẹo dinh dưỡng ( sinh tố A, B, C…)
- kẹo mềm tinh bột: quýt, nho, vải…- kẹo mềm pectin: quýt, chanh, dâu…- kẹo mềm aga: cam, chanh, dứa, sữa…- kẹo mềm albumin: quýt, dứa…- kẹo mè xửng: chuối, nho…- kẹo sôcôla: thuần nhất, có nhân
Kẹo dẻo- kẹo cao su: bạc hà, chanh, cam thảo…
IV. KẸO CỨNGLà khối đường ở trạng thái vô định hình
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 132/208
Là khối đường ở trạng thái vô định hình
Thành phần
- đường- chất chống kết tinh
- phụ gia
. . Độ ẩm 1,8 -2%
Đường khử < 15%
Dòn, không dính răng
Trong suốt Bền trong quá trình bảo quản
IV 2 THỰC ĐƠN
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 133/208
IV.2. THỰC ĐƠN
Đường sacaroza : 100kg 99,9% chất khô Mật tinh bột : 40kg 80% chất khô
Axit chanh : 0,5kg 97% chất khô
Tinh dầu chanh : 5ml
IV 3 QUI TRÌNH SẢN XUẤT
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 134/208
IV.3. QUI TRÌNH SẢN XUẤT
Nguyên liệu
Hòa sirô
N u
Làm nguội
Tạo hình
Bao gói
Kẹo đầu đuôi Phụ gia
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 135/208
Lăn
Vuốt
Tạo hình
Làm mát
1. Hòa sirô
Yê ầ
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 136/208
Yêu cầu
- Đường hòa tan triệt để
- Nồng độ sirô cao nhất (80%)- pH trung tính
- Không có bọt
- Hòa tan đường với nước (1000C, khuấy 30 phút)- Cho mật tinh bột và gia nhiệt (1050C)
- Chuyển sirô sang thùng chứa (lắng và tách cặn)
Hòa sirô-Thiết bị
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 137/208
Hòa sirô Thiết bị
2. Nấu kẹo-Môi trường nấu
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 138/208
Nhiệt độ nấu. Thời gian nấu Tốc độ chuyển hóa150°C - 155°C 30 - 35mins 15% - 20%
1. Sự chuyển hóa cao của Sucrose2. Sự đổi màu hoặc tạo thành màu nâu
u r n a ọc x y ra rong qu r n n u
-C12 H22 O11 + H20 nhiệt độ C6 H12 O6 + C6H12 06
SUCROSE + WATERACID DEXTROSE + FRUCTOSE
-Biến đổi màu
-Bốc hơi nước;
- Caramen hóa do nhiệt độ cao
Nấu kẹo-Yêu cầu kỷ thuật
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 139/208
Nấu kẹo Yêu cầu kỷ thuật
Trong suốt, không có vết đục biểu hiện củasự hồi đường
Màu sắc vàng tươi
Độ ẩm 1-3 %
Hàm lượng đường khử Rs = 18 -20% Có độ dẻo để tiến hành lăn, vuốt…
Nấu kẹo-thiết bị
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 140/208
Nồi này được thiếtkế chế tạo để tăng
độ trong của kẹosau khi nấu kẹotừng mẻ theophương thức thủcông, giảm hàmlượng nước trongkẹo, ti t kiệm
nhiên liệu đốt.
- Quy cách: 50 l- Sản lượng: 200 kg- Công suất: 7.5 kw
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 141/208
Thiết bị đuợc dùng chủ yếu đểđường hóa và nấu keọ.Thông số kĩ thuật:- Điện nguồn: 380V ± 10%, 3 pha,50 Hz.- Áp lực lớn nhất: 0.7 Mpa- Trọng luợng maý: 715 kg
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 142/208
Khả năng làm việc: 300 kg/ h- Trọng lượng của từng mẻ: 160 kg- Lượng hơi yêu cầu: 300 kg/h, 0,7 Mpa- Tổng công suất: 5,5 Kw- Thời gian nấu của từng mẻ: 35 phút- Trọng lượng của maý: 1500 kg- Kích thước bên ngoaì: 1800 x 1450 x 2350 mm
Nồi nấu nấu kẹo cà phê,có lưỡi cạo có thể điềuchỉnh tốc độ để tránhviệc hỗn hợp bị cháy
trong khi nấu.
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 143/208
3. Làm nguội
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 144/208
3 à guộ
Mục đích
- Nhiệt độ giảm từ 1150C đến 850C để tránh hiệntượng hồi đường (tăng độ nhớt)
Phương pháp- Làm nguội bề mặt
Phụ gia bổ sung- Chất màu- Acid- Tinh dầu- Kẹo đầu đuôi
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 145/208
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 146/208
4. Lăn
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 147/208
Mục đích- Đưa khối kẹo về dạng nhất định
Yêu cầu
- Nhiệt độ khối kẹo đưa đi lăn côn 80 – 850C
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 148/208
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 149/208
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 150/208
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 151/208
5. Vuốt và Dập hình
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 152/208
ập
Mục đích- định tiết diện và tốc độ phù với máy định hình
- tạo hình dạng viên kẹo
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 153/208
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 154/208
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 155/208
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 156/208
6. Làm nguội và bao gói
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 157/208
Kẹo phải được làm nguội đến nhiệt độ thường trướckhi vào bao gói
Bao gói
- lựa chọn kẹo trước khi bao gói
- yêu cầu vật liệu bao gói- phương pháp: thủ công và máy
IV.4 HIỆN TƯỢNG XẢY RA TRONG QUÁTRÌNH BẢO QUẢN
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 158/208
TRÌNH BẢO QUẢN
Kẹo hút ẩm
Kẹo hồi đường
• Kẹo bị biến chất do VSV
Nguyên nhân
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 159/208
Do hàm lượng chất đưa vào
- đường khử- lượng axit bổ sung Do thao tác trong qúa trình sản xuất
- độ pH của sirô - n n u
- thời gian nấu- nước bổ sung- thời gian lăn côn, làm nguôi dài → kẹo hút ẩm
Do khí hậu
V. KẸO MỀM
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 160/208
Loại kẹo mềm, xốp, có tính đàn hồi, chứa nhiềunước
Thành phần kẹo
- keo ưa nước elatin a ar ectin
- đường- mật tinh bột
- sữa,cà phê,..
- hương liệu…
KEOồ ố
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 161/208
Loại keo Nguồn gốc Sử dụng
Gelatin Protein động vật, đượctrích ra từ xương và da
Không đun sôi, bổsung và sirô ấm
Agar Tách từ các loại tảo biển Sản xuất kẹo dẻotrung tính. Yếu trong
Gôm (gumarabic)
Dịch chiết từ cây Dùng để sản xuất kẹogôm cứng, dai và dày
Tinh bột vàbiến tínhcủa tinh bột
Từ hạt và các loại củ Dùng để thay thế mộtphần gum và gelatin
Pectin Từ bã trái cây, đặc biệt từgiống cam, quýt và táo
Dùng nhiều trong kẹodẻo trái cây
V.1. YÊU CẦU KỶ THUẬT KẸO MỀM
Sản phẩm
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 162/208
p
- hình dạng hoàn chỉnh, đều
- bề mặt khô, không dính, không có vết nứt- màu sắc đặc trưng
- trạng thái mềm, mịn và đồng nhất
-
Chỉ tiêu hóa lý- độ ẩm 6-8%
- hàm lượng đường khử < 25%
Chỉ tiêu về VSV, kim loại nặng…
IV.2. THỰC ĐƠN
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 163/208
Đường Sucarosa 100kg 99,9% chất khôMật tinh bột 85kg 80% chất khôSữa bột 16kg 95% chất khô
or en ng g c
Gelatin 5kg 90% chất khôTinh dầu 10ml
V.3 QUI TRÌNH
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 164/208
Kẹo mềm Kẹo dẻo
Đường; mật tinh bôt; nướcGelatin Bơ; sữa bột
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 165/208
Ngâm
Hòa tan
Lọc
Hòa sirô
Nấu
Đánh trộn
Đồng hóa
Dịch Gelatin
Làm nguội Kẹo đầu đuôiHương liệu
Quật kẹo
Cán
Cắt
Gói tay
Lăn
Vuốt
Gói máyKẹo mềm
Đường; mật tinh bôt; nướcGelatin Bơ; sữa bột
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 166/208
Ngâm
Hòa tan
Lọc
Hòa sirô
Nấu
Sục khí
Đồng hóa
Dịch Gelatin
Xả kẹo Kẹo đầu đuôiHương liệu
Ủ
Kẹo dẻo
Đùn
Định hình
1. Xử lý nguyên liệu
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 167/208
Đường Mật tinh bột
Nước
…
Bơ Gelatin
2. Hòa sirô
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 168/208
Mục đích
- Hòa tan hoàn toàn đường Biến đổi
- Đường chuyển từ tinh thể sang thể lỏng
- Nhiệt độ sôi của dịch đường 1100C- Chất khô 80 -82%- Hàm lượng Rs 20 – 22%- Sirô trong suốt
3. Nấu kẹo
Cá á t ì h ả t ấ k
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 169/208
Các quá trình xảy ra trong nấu kẹo
- Bốc hơi nước- Đường chuyển hóa
- Caramen hóa
Nhiệt độ khối kẹo sau khi nấu: 110 -1150C
Thời gian nấu dài hơn so với kẹo cứng (5-10 phút) Độ ẩm kẹo sau nấu (1-6%)
4. Đồng hóa Đồng hóa nguyên liệu phụ
Tiế hà h ở hiệt độ thấ
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 170/208
- Tiến hành ở nhiệt độ thấp
- Biến đổi cơ học- Sau đồng hóa hỗn hợp phải đồng nhất
Đồng hóa nguyên liệu chính
- Sau đồng hóa dung dịch đặc dần
- Thể tích khối kẹo nở ra- Khối kẹo mềm, đàn hồi và có nhiều lỗ hổng
Các bước đồng hóa nguyên liệu chính
- Dịch gelatin + ½ kẹo sau nấu
- Bổ sung tiếp nguyên liệu phụ- Cuối cùng cho ½ kẹo sau nấu còn lại + tinh dầu…
5. Làm nguội
Giảm nhiệt độ để đạt được độ dẻo tốt nhất
ổ ầ
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 171/208
Bổ sung thêm kẹo đầu đuôi
Khối kẹo có nhiều lỗ hỏng, xốp → chia khối kẹo thànhnhiều phần để dễ làm nguội
6. Quật kẹo
Mục đích- Màu sắc kẹo sáng hơn
- Thay đổi trạng thái kẹo (do hấp thu khí)
- Kẹo ít bị dính hơn
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 172/208
Sơ đồ chất lượng của Kẹo
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 173/208
THỰC ĐƠN và QUY TRÌNH
CỦA MỘT SỐ LOẠI KẸO KHÁC
KẸO DẺO TINH BỘT(Starch jellies)
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 174/208
Thực đơn cho nồi nấu hở (Open Pan Boiling)- Đường 22,6 kg
- Glucose 42 DE 28 kg
- Dịch tinh bột 7 25 k
- Đường khử 5,4 kg- Nước 56,7 kg
- Acid Citric 14 g
- Mùi và màu theo yêu cầu
Quá trình thực hiện
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 175/208
Quá trình thực hiện
- Hòa tan đường, mật tinh bột, đường khử và ½nước → đem đi nấu
- Chuẩn bị dịch tinh bột (để nhiệt độ thấp)
- trộn hai loại trên và nấu đến Bx = 76 – 78%
KẸO DẺO Agar
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 176/208
Thực đơn- Đường 25lb
- Dịch glucose (42DE) 20lb
- A ar 1 lb
- Nước 40 lb- Natri citrate 5 oz
- acid Citric 3 oz hòa tan trong 3 oz nước
- tinh dầu 20 ml
- màu theo yêu cầu
Quá trình
- Ngâm agar trong nước 2-4h
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 177/208
Ngâm agar trong nước 2 4h
- Bổ sung natri citrate vào và nấu sôi, duy trì nhiệtđộ này trong vòng từ 5-10 phút → agar chuyểnthành dịch
- Bổ sung đường khi hòa tan sirô glucose. Đun sôi0
- Rót sang một thùng khác, làm nguội đến 750C vàvớt bọt
- Trộn với các acid, dầu, chất màu
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 178/208
KẸO GÔM (gums)
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 179/208
Thực đơn kẹo gôm cứng (hard gums)- Gum arabic 12,7kg
- Nước 11,3 kg
- Đườn 6 8 k
Giai đoạn 1
- Sirô Glucose 1,8 kg- Nước 2,26 kg
- Glycerol 0,45 kg (bảo vệ hiệntượng quá khô khi bảo quản ở phòng nóng)
Giai đoạn 2
Qui trình
- Giai đoạn 1: hòa tan gum và loại bỏ các
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 180/208
Giai đoạn 1: hòa tan gum và loại bỏ cáctạp chất
- Giai đoạn 2: hòa tan và đun sôi đến 1240C
Thực đơn kẹo gôm mềm và pectin
- Đường 4 1 kg
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 181/208
- Đường 4,1 kg
- Glucose 4,1 kg- Nước trái cây cô đặc 3,1 kg
- Nước (phụ thuộc vào nồng độ
nước trái cây)
Hòa tan và đunsôi tới 1210C
- Gôm- Nước
- Gelatin
KẸO NOUGAT
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 182/208
Thực đơn và qui trìnhBước 1:
- Lòng trắng trứng 0,25 lb
- Nước 3 lb
- Bột đường 5 lbHòa tan trứng trong nước, bổ sung bột đường. Đảotrộn với tốc độ nhanh
Bước 2:
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 183/208
- Đường 13 lb
- Sirô Glucose 20 lb- Nước 4 lb
Hòa tan đường trong nước. Bổ sung. .
thùng chưa nhỏ có gia nhiệt, đánh trộnvới tốc độ chậm
Bước 3:
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 184/208
- Bột cacao (10% chất béo) 2 lb
- Bột Malt 2 lb- Bột sữa gầy 2 lb
- Bột đường 1,5 lb
,
với hỗn hợp có ở bước 1 và 2
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 185/208
KẸO DẺO MARSHMALLOW
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 186/208
MARSHMALLOW -Thực đơn và qui trình
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 187/208
Phần 1- Gelatin 340g
- Nước 1,58kg
- Lòng trắng trứng 113g
Ngâm và hòa tan bằng nước nóng
Ngâm, hòa tan bằng nước nóng - ,
Phần 2- Đường 6,35kg
- sirô glucose 2,72kg
- nước 2,26kg
Phần 3
- Đường khử 2,7kg Phần 4: chất tạo mùi vị (theo yêu cầu)
Gia nhiệt để hòa tan, sau đó đun sôiđến nhiệt độ 1120C
Bổ sung vào phần 2
Làm mát hỗn hợp sirô (2) và (3) đến nhiệt độ
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 188/208
Làm mát hỗn hợp sirô (2) và (3) đến nhiệt độ
710
C. Tiếp đến trộn với phần (1) và đánh trộn (quật)
đến tỷ trọng (theo yêu cầu) 0,4 – 0,5
Rót vào khuôn (4-6% ẩm) ở nhiệt độ 490C
Để cho đến khô trong vòng từ 16-24h (nhiệt độkhông khí 270C)
VI. SOCOLA
Quan điểm cấu trúc
Socola giống kẹo dẻo
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 189/208
- Socola giống kẹo dẻo
- Pha lỏng là bơ cacao (35% m/m)- Pha rắn là đường (50% m/m)
Giá trị dinh dưỡng
Thùc phÈm Năng l-îng (kcal/100g)
ThÞt 152
C¸ 101
B¸nh mú 226
Sữa 70
Trøng 150
Socola 540
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 190/208
Nguyên liệu
THÀNH PHẦN CHÍNH TRONG BỘTCACAO
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 191/208
Thµnh phÇn H¹t cacao Bét cacao SocolaN-íc 5 5.6
Protein 11,5 19,8 5
ChÊt bÐo 54 24,5 32
Carbohydrat 17,5 43,6 51
ChÊt kho¸ng 2,6 6,5 0,6
Theobromin 1,2 2,3
QUI TRÌNH SẢN XUẤT
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 192/208
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 193/208
1. Phối trộn
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 194/208
Nguyªn liÖu Socola sữa (%) Socola ®en
(%)
Bét cacao 10 12
Sữa bét t¸ch b¬ 20
Đ-êng bét 40 58ChÊt bÐo 30 30
Lexithin 0,4 0,4
Phô gia kh¸c
2. Nghiền
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 195/208
Nghiền nhỏ kích thước hạt đường, cacao (< 30m) Tiến hành nghiên bằng máy nghiên trục
Mức độ nghiền với các chủng loại kẹo socola nhưsau (kích thước hạt) :
- socola tráng miệng không độn
30
m
- socola cao cấp 96% hạt 30 m
- socola bình thường không độn 92% hạt 30m
- socola bình thường có độn 90% hạt 30m
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 196/208
Bột cacao
3. Hoàn thiện
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 197/208
Tạo mùi và cấu trúc hoàn thiện cho sản phẩm Nhiệt độ trong thiết bị
- socola đen 55 -600C
- -
Bơ chuyển thành nhủ tương mịn chứa đường, sữa
Các biến đổi trong quá trình
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 198/208
Nước giảm từ 1,6% xuống 0,6%-0,8%
Bay hơi một phần axit
- 30% axit axetic
- 50% aldehyt
Hình thành các axit amin tự do
Mùi vị đặc trưng
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 199/208
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 200/208
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 201/208
4. Điều hòa nhiệt
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 202/208
Quá trình để các tinh thể hình thành ổnđịnh
Quá trình nhiệt và thời gian
Quá trình có thể thể tiến hành giánđoạn hoặc liên tục
Nhiệt độ khối socola- Giảm từ 450C đến 320C
- làm tan chảy các tinh thể chất béolà ội tới 320C
Các giai đoạn của quá trình ổn nhiệt (tempering)
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 203/208
a t u r e
- làm nguội tới 320C
- hình thành tinh thể bền vững vàkhông bền vững- làm tan chảy dạng tinh thể không bềnvững
time
32o
C
27oC
30-32o
C t e m p e
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 204/208
Thiêt bị ổn nhiệt 3 khoang
5. Tạo hình
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 205/208
Nhiệt độ rót khuôn- Đối với dầu cacao 300C- Chất béo thay thế 450C
Đặt khuôn lên băng tải rung- Dồn chặt khuôn- Bọt khí trong khối kẹo đẩy ra ngoài làm cho bềmặt bóng, nhẵn
Sau khi rót phải làm lạnh nhanhnhiệt độ 5-80C
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 206/208
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 207/208
7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014
http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 208/208