CNSX_Banh_keo-4-2014

181
CÔNG NGHSN XUT BÁNH K O

Transcript of CNSX_Banh_keo-4-2014

Page 1: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 1/208

CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT

BÁNH K O

Page 2: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 2/208

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1.LÊ NGỌC TÚ, BÙI ĐỨC HỢI, LƯU DuẨN (2001), HÓATHỰC PHẨM

2.HỒ HỮU LONG (1983), KỸ THUẬT SX KẸO, NXBKHKT.

 . , .4.BISCUIT, COOKIE AND CRACKER, PETER WADE.

Page 3: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 3/208

I.TỔNG QUANI.1. Một số loại sản phẩm Bánh-Kẹo

Bingo Bánh Bơ & Bánh Mặn Sharry Peanut Shortbread

A'cafe Coffee

Page 4: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 4/208

Cracker Hooray

LullaPetit Beurre

Layer CakeBánh Bông Lan Chocolate

Swiss RollBánh Bông Lan Thanh Dâu

Page 5: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 5/208

AFC Bánh Mặn Rau CảiRosette Kem Vani Sữa

AFCBánh Mặn Original Crackers

Fruity CookiesFruit Filled Cookies - Apple Flavor 

Page 6: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 6/208

I.2. Tiềm năng của thị trường bánh kẹo

-Sản lượng bánh kẹo Việt Nam:

• Năm 2008 khoảng 476.000 tấn (674 triệu USD)• Năm 2012 khoảng 706.000 tấn (1.446 triệu USD).

-Tỷ lệ tăng trưởng doanh số bán lẻ bánh kẹo ở thị trườnggiai đoạn 2008-2012 :

,• Trung Quốc là 49,09%;

• Philippines 52,35%;

• Indonesia 64,02%;

• Ấn Độ 59,64%;• Thái Lan 37,3%; Malaysia 17,13%…

Page 7: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 7/208

II.NGUYÊN LIỆU

A. Nguyên liệu chính

- Bột mì

- Đường Sacaroza (sucrose)

 - Mật tinh bột

- Mật nha

Page 8: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 8/208

B.Nguyên liệu phụ

- Trứng và các sản phẩm từ trứng

- Sữa- Gelatin, Agar-agar, gum

- Chất béo

- Thuốc nở

 -- Phẩm màu

- Socola

- Axít Chanh

- Muối- Nước

- SMS (sodium metabisulphite)…

Page 9: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 9/208

Lựa chọn nguyên liệu cho sản phẩm

Kỷ thuật

- Yêu cầu kỷ thuật

- Chế độ bảo quản

- Thời ian bảo uản - Vận chuyển và bao gói

- Sử dụng

Thương mại

- Nhà cung cấp- kinh nghiệm của nhà cung cấp

Page 10: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 10/208

NGUYÊN LIỆU CHÍNH

Page 11: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 11/208

II.1. BỘT MÌ

Nguyên liệu chính để SX bánh Không đóng góp nhiều vào tạo mùi vị bánh  Đóng góp rất lớn vào tạo cấu trúc nướng, độ cứng,

và bề mặt của Bánh qui. n p n c n c a m

- Protit (8-14% chất khô, phụ thuộc giống, khí hậu…)- Glucid (70-75%)

Page 12: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 12/208

Protit trong bột mì

Anbumin (7,5-11,5%) và Globulin (5,7-10,8%)

Tổng cộng chiếm khoảng 20% (tan trong nước) Gliadin và Glutenin chiếm 80% (Ko tan trong

nước → Khung gluten)

- Gliadin : 40-50%, Glutenin: 34-42%

- Gluten là sản phẩm quá trình nhào bột mì vớinước.

- Rữa bột nhào, tinh bột trôi đi, còn lại một khối dẻogọi là gluten.

- Gluten thu được gọi là gluten ướt

Page 13: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 13/208

Protit-Vai trò của gluten trongsản xuất bánh qui

Gluten giữ lại bóng khí trong quá trình nướng bột nhàotạo ra cấu trúc xốp và cảm giác ăn ngon miệng chosản phẩm

Chất lượng gluten ảnh hưởng rất lớn đến cấu trúc

n Số lượng gluten không ảnh hưởng đến chất lượng, tuy

nhiên hàm lượng gluten cao làm tăng ẩm cho bột nhào

Page 14: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 14/208

Protit-Chất lượng gluten

Gluten vững chắc, khó căng ra nhưng rất mềm dẻo→phù hợp cho bánh mì hoặc Cracker (qui giòn)

Gluten yếu và dễ căng ra, kéo dài nhưng khôngmền dẻo → phù hợp cho bánh qui

Bột có hàm lượng protit cao thường có loại gluten

vững c c v c m ượng pro p c g u enyếu

Bột mì có hàm lượng protit <9% là tốt.Trừ bánhCracker lên men và bánh xốp hàm lượng protit có

thể ≥10,5% Hàm lượng gluten ướt từ 27 -30% là tốt

Page 15: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 15/208

Page 16: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 16/208

Page 17: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 17/208

Protit - Các yếu tố có thểthay đổi tính chất vật lý của gluten

Nhiệt độ

Muối ăn

Cường độ nhào

  x ascor s, a roma , peroxy v m schất oxy hóa

Chất khử

Page 18: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 18/208

Glucozit trong bột mì

Tinh bột (C6H10O5)n : 70-80% glucid, hạng cao → hàm

lượng tinh bột cao. Thủy phân TB → Dextrin →Maltose → Glucose (xúc tác: enzyme, acid) Dextrin (C6H10O5)n : 1-5% glucid, Amilodextrin (màu

tím), Eritrodextrin (tím → đỏ), Eritrodextrin (hồng →hồng nhạt), Acrodextrin và maltosedextrin ( ko màu

Xenlulose: khoảng 1500 gốc G, ko tan trong nước.Lượng xellulose tăng thì chất lượng bột giảm.

Hemixenllulose: gồm các pentose và hexose, Khôngtan trong nước, tan trong kiềm.

Glucid (dạng keo): các pentosan hòa tan không hoàntoàn, chiếm 1-2%, dễ trương nở → tạo dịch keo.

Page 19: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 19/208

 Đường- Chiếm 0,0-1,8%

- Gồm Glucose, Fructose, Maltose.- Ảnh hưởng đến khả năng hút nước, trương nởcủa bột nhào- Ảnh hưởng đến quá trình lên men- Ảnh hưởng đến quá trình nướng

Chất béo (Lipit)- Chiếm 0,4-2%- Nguyên nhân gây ôi khét (dạng tự do)- Giảm khả năng hút nước, trương nở của bộtnhào (dạng liên kết)

Page 20: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 20/208

Vitamin:- Chủ yếu nhóm B (B1, B2, B6..)

- Vitamin PP Men trong bột

- Amilase- Protease

- Thành phần: CaO, FeO, P2 O5..

- Hàm lượng 0,7-2,1%, hàm lượng cao → CL bộtthấp

Page 21: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 21/208

Tính chất nướng bánh của bột mì

Lực nở của bột mìKhả năng tạo thành gluten hoặc tạo thành bột nhàovới tính chất xác định gọi là lực nở của bột mì

Khả năng sinh đường và tạo bọt khí của bột mì

 - 2  làm nở bột nhào

- Tạo thành màu sắc, mùi, cấu tạo và độ xốp củabánh

Page 22: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 22/208

Chỉ tiêu kỷ thuật của bột mìsản xuất Bánh qui

 Độ ẩm < 15%

Protit 9% 0,5% Độ axit pH = 5,8 - 6,3

Hàm lượng tro

- Bột hảo hạng < 0,55%

- Bột hạng 1 < 0,75%

- Bột hạng 2 < 1,25%

- Bột hạng 3 < 1,9%

 Độ giãn dài gluten 0,3 cm/phút (15,6 cm; 1)

Hàm lượng tro không tan trong HCl : 0.22%

Tạp chất sắt 2 - 3 mg/kg

Kích thước hạt

- lớn hơn 250 m < 1%

- lớn hơn 50 m 40% 5%

Page 23: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 23/208

Nguyên liệu thay thế

Protit trong các loại ngũ cốc không hình thànhgluten như trong bột mì. Do đó không thể thay thếhoàn toàn bột mì.

Nguyên liệu thay thế:

- Bột ngô- Bột gạo

- Lúa mạch

- Bột đậu nành….

Page 24: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 24/208

Bột ngô

Hàm lượng protit từ 9 – 13%

Thay thế một phần rất nhỏ trong bánh qui cứng-ngọt

- Tạo bề mặt bánh có màu vàng nhạt

- Tạo cấu trúc bánh khá hài hòa - Tăng độ dai, giảm độ giãn dài của gluten (do hàmlượng protit tăng)

- ‘Pha loãng’ bột nhào làm cho bột nhào ít dai và dễ cắt

Bột ngô có thể thay thế từ 10 -15% bột mì

Page 25: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 25/208

Bột gạo

Vị của bột gạo nhạt

Chỉ sử dụng với bánh ‘rice crackers’ ở Nhật.

Nếu tha thế với một lượn ít sẽ tạo cấu trúc bánhmềm và giảm thời gian nướng bánh

Page 26: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 26/208

Bột đỗ tương

Hàm lượng protit từ 45 – 62%

Chất béo 1 – 20%

Cung cấp lượng lớn protit cho bánh qui dinh dưỡng

Cun cấ n uồn lecithin tự nhiên. Nó có thể làmgiảm tính dẻo và tăng tính giãn dài của bột

Hàm lượng thay thế chỉ nên từ 3 – 4%

Page 27: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 27/208

II.2 ĐƯỜNG

 Đường là nguyên liệu chính trong sản xuất Bánhkẹo Trong SX kẹo tạo:

- Cấu trúc- Mùi vị

Trong SX bánh qui tạo:- Cấu trúc- Màu sắc- Mùi vị

- Gia tăng tốc độ hình thành bọt khí (quá trình lênmen trong bột nhào)

Page 28: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 28/208

 ĐƯỜNG

Thành phần chính của sôcôla; mứt; thạch; kẹocaramen (chocolate; jams;jellies; caramels)

 Ảnh hưởng đến aw hạn chế phát triển của VSV.

 Đường dạng tinh thể dùng để trang trí trên bề mặtbánh qui sau khi nướng.

 Đường làm tăng điểm nhiệt độ gletatin hóa của tinhbột, do đó cho phép kéo giài thời gian nướng bánh.

Page 29: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 29/208

Số lượng và kích thước đường

Lượng đường cao tạo ra bánh qui cứng

Trong sản xuất kẹo:

Kích thước tinh thể đường = cấu trúc

 - Kích thước tinh th lớn = thô, cứng và giòn Không tốt

- Kích thước tinh thể nhỏ = mịn, mềm

Tốt

Page 30: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 30/208

 Đường - Tính chất vật lý - hóa học

 Độ hòa tan

Khả năng kết tinh  Độ nhớt

Chuyển hóa trong môi trường acid

  Phản ứng caramen hóa

Page 31: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 31/208

 Đường – tiêu chuẩn kỷ thuật

Chỉ tiêu Đơn vị tínhĐường tinh

luyệnĐường kính

trắngĐường vàng

tinh khiết

Hàm lượngđườngSacc

OS hoặc OZ ≥ 99,85 ≥ 99,7 ≥ 98,5

Hàm lượngđường khử 

% khối lượng ≤ 0,030 ≤ 0,10 ≤ 0,18

Tro dẫn điện % khối lượng ≤ 0,015 ≤ 0,04 ≤ 0,25

Độ ẩm % khối lượng ≤ 0,040 ≤ 0,07 ≤ 0,15

Độ màu IU ≤ 20 ≤ 150 ≤ 1000

Asen (as) mg/kg ≤ 1 ≤ 1 ≤ 1

Đồng (Cu) mg/kg ≤ 1,5 ≤ 1,5 ≤ 1,5

Chì (Pb) mg/kg ≤ 0,5 ≤ 0,5 ≤ 0,5

Dư lượng SO2 mg/kg ≤ 6 ≤ 10 ≤ 10

Số vi khuẩn ưanhiệt 10g ≤ 200 CFU ≤ 200 CFU ≤ 200 CFU

Tổng số nấmmen

10g ≤ 10 CFU ≤ 10 CFU ≤ 10 CFU

Tổng số nấmmốc

10g ≤ 10 CFU ≤ 10 CFU ≤ 10 CFU

Page 32: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 32/208

 Đường-đường thay thế

 Đường sacaroza

- Tạo cấu trúc

- Tạo cảm giác

Hàm lượng sac nhiều

- bánh uá cứn - cấu trúc gluten bị phá vỡ

 Độ ngọt của các loại đường

Page 33: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 33/208

II.3. MẬT TINH BỘT

Là sản phẩm trung gian của quá trình thủy phân

tinh bột bằng acid hoặc enzyme

Page 34: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 34/208

MẬT TINH BỘT

Nguyên liệu chính trong sản xuất kẹo Chất chống hồi đường (tăng độ nhớt dung dịch, tăng

độ hòa tan đường)

Thành phần (tùy theo mức độ phân hủy)

- Đườn hóa thấ : 10%G 11%M 79%Dex 

- Đường hóa TB: 20%G; 22%M; 48%Dex

- Đường hóa cao:40%G; 42%M;18%Dex

Page 35: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 35/208

Mật tinh bột-vai trò trong sản xuất kẹo

Glucoza- Tăng độ hòa tan của đường

- Hút ẩm rất mạnh

-- Thời gian bảo quản ngắn

Page 36: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 36/208

Mật tinh bột-vai trò trong SX kẹo

Mantoza

- Tăng độ hòa tan của đường

- Tăng độ nhớt

 - t hút m- Kẹo dòn, không dính răng

Page 37: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 37/208

Mật tinh bột-vai trò trong SX kẹo

Dextrin

- Độ nhớt cao

- Kẹo dẻo, dai, không dòn

 - Kẹo không ngọt- Độ nhớt cao

Page 38: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 38/208

Mật tinh bột- Tiêu chuẩn kỷ thuật

Tiêu chuẩn cảm quan

- Màu vàng nhạt hoặc không màu- Vị ngọt mát

Tiêu chuẩn hóa lý

- Bx = 80 - 82%- Rs = 35 – 37%

- pH = 4,6 – 4,8

- muối < 0,3%

Page 39: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 39/208

Tính chất của sirô Glucose

Tính chất Thấp (30DE) Trung bình (42DE) Cao (65DE)

 Độ ngọt

Hạn chế kết tinh

 Độ nhớt

Tính hút ẩm

 Áp suất bay hơi

 Áp suất thẩm thấu

Khả năng lên men

Tạo màu nâu

Page 40: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 40/208

SIRÔ DÙNG TRONG SX KẸO

Page 41: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 41/208

Kẹo – Sirô thấp DE (DE 35-39)

Ngăn ngừa sự kết tinh đường do độ nhớt cao Ngăn ngừa sự hút ẩm

 Độ ngọt thấp

 Độ dẻo, dai tăng, khó nấu (hàm lượng dextrin

cao)  Đóng vai trò là chất ổn định trong các sản phẩm

có quá trình tạo bọt khí như kẹo marshmallows

Page 42: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 42/208

Kẹo– Sirô trung bình DE (DE 41-45)

Ngăn ngừa kết tinh đường

Thời gian bảo quan dài hơn

   Độ ngọt không cao Kẹo tạo ra ngon hơn

Page 43: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 43/208

Kẹo – Sirô cao DE (DE 55-65)

 Ngăn ngừa sự kết tinh đường Hấp thu nước nhiều hơn

Độ giòn tăng (hàm lượng dextrin ít)

  bình

Loại này phù hợp với các sản phẩm cần phủlớp nguyên liệu lỏng

Page 44: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 44/208

II.4. MẠCH NHA(sirô maltose)

Là sản phẩm thủy phân tinh bột bằng enzym -amilaza.

Nguyên liệu chính trong sản xuất kẹo

Chất chốn hồi đườn 

Thành phần

- Mantoza: 80%

- Dextrin và glucoza: 20%

Page 45: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 45/208

Mạch nha – vai trò trong sản xuất kẹo

Dùng để thay thế mật tinh bột Kẹo sản xuất từ mạch nha

- Chất lượng tốt

- Không hồi đường

 - ngọ m o- Dòn

- Không dính răng

- Quá trình nấu dễ dàng (dung dịch ít dextrin)

- Thời gian bảo quản dài

Page 46: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 46/208

Mạch nha-tiêu chuẩn kỷ thuật

Tiêu chuẩn kỹ thuật

- Bx : 80 %

- hàm lượng maltoza : 80 % (Bx)

- khôn có các tạ chất khôn tan. 

Tiêu chuẩn cảm quan

- Mầu vàng

- Trong suốt.

Page 47: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 47/208

Các tính chất của sirô Glucose liên

quan trong sx kẹo

 Độ nhớt

 Độ ngọt

Page 48: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 48/208

 Độ nhớt của sirô Glucose dùng trongBánh kẹo

 Ảnh hưởng cấu trúc khối kẹo

Ngăn ngừa sự hồi đường

 – Độ nhớt cao ngăn ngừa sự di chuyển củađường

 – Tăng độ hòa tan đường

Page 49: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 49/208

 Độ nhớt của sirô Glucose

dùng trong kẹoViscosity of Glucose Syrups (cps at 38 °C)

20000

25000

 

   °   C   )

0

5000

10000

15000

30 35 40 45 50 55 60 65

Dextrose Equivalent

   V   i  s  c  o  s   i   t   6  y

   (  c  p  s

  a   t   3   8

Page 50: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 50/208

 Độ ẩm tương đối cân bằngEquilibrium Relative Humidity(ERH)

ERH là điểm tại đó sản phẩm không nhận thêmnước cũng không mất nước vào không khí

  m eo p m r m v eo oạnước (Aw)

ERH 70% = 0.7 Aw

Page 51: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 51/208

100

90

80

70

60

50

Fondant

FudgeJellies

Marshmallow

Grained

Nougat

Caramel

 Độ ẩm tương đối cần bằng của

một số loại kẹo thường gặpSalmonellaeNormalbacteria andmany yeasts Some

mouldsNormalMolds

Mostmoulds

Osmophilicyeasts

40

30

20

10

Nougat

Butterscotch

Hard Candy

ERH %

Page 52: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 52/208

Giá trị ERH của một số loại kẹo

Candy ERH Candy ERH

Hard Candy < 30 Jellies 60-76

Caramel 45-50 Licorice 57-65

Creams 80-85 Marshmallow 64-72

Fondant 75-80 Turkish Delight 60-70

Fudge 65-75

Page 53: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 53/208

 Độ ngọt

Dextrose tinh khiết (glucose) có độ ngọt chỉbằng 70% sucrose (tại nồng độ 10%)

Hỗn hợp sirô Glucose và Maltose có độ ngọtthậm chí nhỏ hơn. 

Page 54: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 54/208

Độ ngọt của sirô Glucosedùng trong Kẹo

Page 55: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 55/208

II.5. ĐƯỜNG CHUYỂN HÓA

Sản phẩm quá trình thủy phân đường sacaroza

trong môi trường acid Thành phần

- glucoza

- fructoza

  Có th thay th một ph n hoặc toàn bộ mật tinh bột Sản phẩm kẹo trong và ít bọt

Kẹo dễ chảy nước (do fructoza hút ẩm mạnh)

Page 56: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 56/208

NGUYÊN LIỆU PHỤ

Page 57: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 57/208

II.6. TRỨNG

Vai trò

- Dinh dưỡng- Chất tạo màu (carotenoids trong lòng đỏ)- Tạo nhũ tương (Lecithin)- Đông tụ

 - Dạng sản phẩm trứng dùng trong sản xuất

- Trứng ướp lạnh- Bột trứng khô

Page 58: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 58/208

Vai trò của trứng-tạo bọt

Một chất keo lơ lững: bọt được baoquanh bởi lòng trắng trứng

Globulins có khả năn hình thành b t rấtlớn

Ovomucin ổn định bọt

Page 59: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 59/208

Vai trò của trứng- các yếu tố ảnh hưởngđến tạo bọt

Phương pháp, thời gian và nhiệt độ quátrình đánh trộn- Khi thời gian tăng, thể tích và độ ổn định lúcđầu tăng sau đó giảm

 - Độ n định đạt lớn nh t tại thời đi m trước khithể tích lớn nhất- Nhiệt độ phòng và nhiệt độ lạnh

 Đặc tính của từng loại trứng- Tỷ lệ lòng trắng- Chế độ bảo quản

Page 60: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 60/208

Vai trò của trứng- các yếu tố ảnh hưởngđến tạo bọt

pHacid hoặc các muối acid tăng sự ổn định bọt nhưnggiảm sự hình thành bọt

Nước

  Chất béo

Giảm thể tích bọt Muối

Giảm sự ổn định của bọt, gia tăng thời gian đánh trộn

Page 61: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 61/208

Vai trò của trứng- các yếu tố ảnh hưởngđến tạo bọt

Lòng đỏ

Giảm thể tích bọt

Phụ gia

Các chất bề mặt các chất ổn định có thể làm iảmthời gian đánh trộn và tăng thể tích bọt

 Đường

- Làm chậm sự hình thành bọt

- Tạo ra bọt ổn định

Page 62: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 62/208

II.7. SỮA

Vai trò- Tăng mùi vị

- Tạo cấu trúc mềm, xốp mịn

- Tăng giá trị dinh dưỡng

Dạng sản phẩm sữa- Sữa đặc

- Sữa bột

Page 63: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 63/208

II.8. GELATIN

Vai trò

- chống hồi đường

- giữ cho kẹo mềm và ổn định

- kẹo có tính đàn hồi nồn độ > 10% tạo ra ứn lực2 kg/cm2)

Tính chất

- nhiệt độ nóng chảy thấp (15 – 27 oC)

- nhiệt độ đông tụ thấp (8 – 10 0C)

- ưa nước, nếu nhiệt cao + thời gian dài gelatin bịphân hủy thành pectin

Page 64: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 64/208

II.9. CHẤT BÉO

Vai trò- tạo mùi vị đặc trưng

- tăng giá trị dinh dưỡng

- tạo cấu trúc

  c oạ ng rong s n xu- Bơ

- Dầu dừa

- Dầu cacao

- Shortening

Page 65: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 65/208

II.10. THUỐC NỞ

Vai trò

- tạo cấu trúc bánh (xốp)- tăng tính dẻo cho kẹo

Các loại thường sử dụng- Natri bicacbonat (NaHCO3)

 a 3 → a2 3 + 3 + 2

- Amoni bicacbobat (NH4HCO3)(NH4)HCO3  2NH3 + CO2 + H2O

T b t khí t ả ất k

Page 66: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 66/208

Tạo bọt khí trong sản xuất kẹo

Cơ chế

- Sục khí

- Hóa chất

- Thao tác (đùn, lật)

Yếu tố kỷ thuật

- -- Tính chất hình thành bọt của dung dịch (đường, mậttinh bột và các thành phần)

- Sự ổn định của bọt

- Hiện tượng ôi thiu-oxi hóa

- Sự phát triển của vi sinh vật

- Hiện tượng vỡ do làm lạnh

Page 67: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 67/208

II.11. TINH DẦU

Vai trò- Điều vị

- Tăng tính hấp dẫn

- Đa dạng hóa sản phẩm

  Các loại thường sử dụng- Tinh dầu tổng hợp

- Tinh dầu tự nhiên

Page 68: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 68/208

II.12. PHẨM MÀU

Vai trò- tăng tính hấp dẫn- đa dạng hóa sản phẩm

Các loại màu 

- Tổng hợp- Tự nhiên

Page 69: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 69/208

Màu đỏ

E120 Carmine Tự nhiên

E122 Carmoisine Tổng hợp

E124 Amarath Tổng hợp

E127 Erythrosine Tổng hợp

 

E100 Curcumin Tự nhiên

E101 Riboflavin (vitamin B2) Tổng hợp, tựnhiên

E102 Tartrazine Tổng hợpE104 Quinoline Tổng hợp

Page 70: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 70/208

Màu xanh tươi (green)

E110 Chlorophyll Tự nhiênE141 Chlorophyll derivative Tự nhiên

E142 Green S Tổng hợp

Màu nâu

E150 Caramel Tự nhiên

Page 71: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 71/208

II.13. AXIT THỰC PHẨM

Vai trò- Điều vị

- Chuyển hóa

- Điều chỉnh sự đông tụ pectin (mứt và thạch)

 - Các loại axit sử dụng

- Tartaric

- Malic

- Citric- Sorbic

Page 72: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 72/208

II.14. MUỐI

Vai trò- Điều vị

- Tăng độ bền và tính hút nước của gluten

- Giảm sự hát triển của men roteol tic enz mes 

Qui cách sử dụng

- Tỷ lệ 1 -1,5% so với bột

Page 73: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 73/208

II.15. NATRI METABISUNFIT (Na2S2O5)(Sodium metabisulphite, SMS )

Vai trò

- Thay đổi chất lượng gluten

- Thay đổi tính chất lưu biến của bột

 - 0,03/100 đơn vị bột (cho phép giảm 10%lượng nước bổ sung vào bột so với khi khôngcó SMS)

Page 74: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 74/208

Page 75: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 75/208

III.BÁNH QUI(Biscuit; cracker; cookies)

III 1 PHÂN LOẠI

Page 76: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 76/208

III.1. PHÂN LOẠI

Phân loại theo

- Xuất xứ: bánh Âu, Bánh Á- Mùi, vị: vị ngọt, mặn, lạt; mùi Cam – Táo – Dâu

- Nguyên liệu chính: Bánh nếp, bánh mì..

- Cấu trúc: dai, dòn, xốp

-khuôn; đùn; rót; đùn ‘’kết hợp’’

- Mục đích: dinh dưỡng, tráng miệng, ăn kiêng ..

Page 77: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 77/208

Phân loại theo quá trình sản xuất- bánh kem sandwiched

- bánh phủ chocolate

 - bánh chocolate đúc khuôn- bánh phủ tinh thể đường

- bánh có bổ sung mứt…

Â

Page 78: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 78/208

PHÂN LOẠI

Page 79: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 79/208

BÁNH QUI à DINH DƯỠNG

Page 80: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 80/208

BÁNH QUI và DINH DƯỠNG

Dinh dưỡng cho người thông thường (RADs:Recommended Daily Amounts)

- năng lượng (1g protit = 4kcals; 1g chất béo= 9kcals)

- protit, lipid, khoáng chất, vitamin, xơ

Bánh qui cho người có phản ứng đặc biệt với một sốlo i n u ên li u 

- bột mì và nguyên liệu tương tự

- sữa, trứng, …

Page 81: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 81/208

BÁNH QUI và DINH DƯỠNG

Bánh qui sản xuất cho sự lựa chọn- cho người ăn kiêng

- bánh giàu thành phần vitamin

- bánh cho trẻ em khôn dùn cho trẻ < 4 thán

tuổi)- cho người bị bệnh tiểu đường

- bánh theo yêu cầu từng vùng miền (Do Thái)

- bánh với yêu cầu giảm chất béo và đường

Ủ Ộ Ố Á

Page 82: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 82/208

III.3 THỰC ĐƠN CỦA MỘT SỐ LOẠI BÁNH

Bánh qui kem-giòn(cream cracker)

Page 83: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 83/208

THỰC ĐƠN CỦAMỘT SỐ LOẠI BÁNH

Bánh qui xốp (wafer biscuits)

Page 84: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 84/208

Page 85: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 85/208

THỰC ĐƠN CỦAMỘT SỐ LOẠI BÁNH

Bánh có bột nhào mềm và tạo hình bằngphương pháp rót-đùn (deposited soft dough)

Page 86: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 86/208

THỰC ĐƠN CỦAMỘT SỐ LOẠI BÁNH

Sponge drops biscuits

Page 87: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 87/208

THỰC ĐƠN CỦAMỘT SỐ LOẠI BÁNH

Bánh ngọt cứng và bánh bán ngọt

III 4 SẢN XUẤT BÁNH QUI

Page 88: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 88/208

III.4 SẢN XUẤT BÁNH QUIQUI TRÌNH VÀ THIẾT BỊ

Xử lýnguyên liệu

Nhào bột

Tạo hình Nướng Làm nguội Đóng gói

Page 89: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 89/208

NƯỚNG

TẠO HÌNH

NHÀO BỘT

LÀM MÁT

Page 90: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 90/208

Page 91: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 91/208

1.XỬ LÝ NGUYÊN LiỆU

 Đường

kích thước hạt đường

Bột mì

 

Chất béo

dạng rắn → dạng lỏng (45-500C)

Page 92: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 92/208

2.NHÀO BỘT

 Yêu cầu khối bột nhào

- Độ ẩm

- S đồn đều 

- Tốc độ cánh khuấy của máy nhào bột

ầ ố

Page 93: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 93/208

 Yêu cầu khối bột nhào

 Độ ẩm bột nhào- Đủ để gluten hút nước và trương nở

- Đủ làm chín bánh khi nướng

- Phù hợ với hươn há tạo hình 

PP cán,đinh cỡ, cắt : W = 20 -21%PP ép quay : W = 18 -20%PP ép đùn : W = 24 -25%PP rót : W = 26 -27%

Page 94: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 94/208

 Yêu cầu khối bột nhào

Yếu tố nguyên liệu đối với độ ẩm bột nhào- Đường có trong bột

- Kích thước hạt tinh bột

- Loại bột chất lượn luten  Sự đồng đều của khối bột nhào

- Thứ tự nhào bột

- Nhiệt độ nhào bột

- Thời gian nhào bột

Thứ t hà bột

Page 95: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 95/208

Thứ tự nhào bột

- Đồng hóa nước, đường, trứng, sữa…

- Bổ sung thuốc nở- Dịch đồng hóa nhào với bột mì

Thời gian nhào bột

12 – 15 phút

 

  n o- Nhiệt độ đồng hóa đường, sữa:(60-700C)

- Sau đồng hóa nhiệt dịch đồng hóa (40-450C)

- Nhào bột ở nhiệt độ (25-300C)

Page 96: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 96/208

 Yêu cầu khối bột nhào

Tốc độ cánh khuấy

- nhiệm vụ chính là đảo trộn

- tốc độ nhanh → đứt vụn mạng gluten

Page 97: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 97/208

THIẾT BỊ NHÀO

LOẠI TRỤC ĐỨNG

Page 98: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 98/208

LOẠI TRỤC ĐỨNG

Page 99: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 99/208

LOẠI TRỤC ĐỨNG

Page 100: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 100/208

LOẠI TRỤC NGANG

Page 101: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 101/208

LOẠI TRỤC NGANG

Page 102: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 102/208

3.TẠO HÌNH

Phương pháp ép quay

Phương pháp cán, định cỡ, cắt

 

Page 103: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 103/208

Phương pháp ép quay

 Độ ẩm của bột nhào

18 -20%

Page 104: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 104/208

Page 105: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 105/208

Page 106: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 106/208

Các hình dạng khuôn

Page 107: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 107/208

Vị trí lưỡi dao cao

Vị trí lưỡi dao thấp

Page 108: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 108/208

Page 109: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 109/208

Page 110: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 110/208

Page 111: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 111/208

Nguyên lý ép quay cho bột nhào có độ ẩm cao

Page 112: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 112/208

Phương pháp cán, định cỡ, cắt

 Độ ẩm của bột nhào

20 -21%

 - gluten bị cắt nhỏ

- bọt khí bị chia nhỏ

Page 113: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 113/208

Máy cán

Page 114: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 114/208

Máy cán 4 trục

Page 115: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 115/208

Máy định cỡ

Page 116: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 116/208

Page 117: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 117/208

Ph há é đù à ót

Page 118: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 118/208

Phương pháp ép đùn và rót

 Độ ẩm của bột nhào

27 -27%

Page 119: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 119/208

Ép đùn có hệ thống cắt bánh

Page 120: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 120/208

Page 121: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 121/208

Ép đùn cho loại bánh có nhân

Page 122: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 122/208

Page 123: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 123/208

Máy tạo hình cho loại bánh dai

4. NƯỚNG BÁNH

Page 124: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 124/208

Mục đích

- tạo cấu trúc xốp

- giảm ẩm (1-4%)- thay đổi màu sắc bề mặt

 ĐỘ ẨM  

- Bánh cháy- Màu tối

 Độ ẩm cao- Bánh không giòn,

- Dễ gây ra ứng lực gãy- Khó Bảo quản

Các giai đoạn nướng

Page 125: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 125/208

Các giai đoạn nướng

Giai đoạn 1- làm chín bánh

Gia đoạn 2- tạo vỏ bánh

 

Giai đoạn 3- làm khô

Page 126: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 126/208

Giaiđoạn

2

Sự thay đổi của bánh trong quá trình nướng

Giaiđoạn

1

Nướng làm chín bánh- giai đoạn 1

Page 127: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 127/208

g g ạ

Các biến đổi

- tinh bột hồ hóa và chín- protit biến tính và chín

- thuốc nở bị phân hủy

-

Chế độ- nhiệt độ buồng nướng: 2000C

- nhiệt độ vỏ bánh: 1000C

- nhiệt độ tâm bánh: 75-800C

Nướng tạo vỏ bánh- giai đoạn 2

ế ổ

Page 128: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 128/208

Các biến đổi- Quá trình dextrin hóa tạo lớp vỏ bánh

- Quá trình caramen hóa tạo màu vàng và mùi thơm- Pứ Maillard tạo mùi vị cho sản phẩm- Thoát ẩm

Chế độ

 - Nhiệt độ bu ng nướng: 2800

C- Nhiệt độ vỏ bánh: 1800C- Nhiệt độ tâm bánh: 120-1300C

Nướng (làm khô) - giai đoạn 3

Các biến đổi: khuếch tán ẩm Chế độ: nhiệt độ buồng nướng: 160 -1800C

5. LÀM MÁT- BAO GÓI

Page 129: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 129/208

Làm mát

- Đạt đến độ ẩm yêu cầu

- Kết hợp phun hương

B ói

Page 130: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 130/208

Bao gói

- Vật liệu bao gói

- Phương pháp xếp bánh

KẸO

Page 131: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 131/208

Kẹo cứng- kẹo cứng hoa quả: cam, dứa, táo, nho…(không nhân,

có nhân)- kẹo cứng tinh dầu: bạc hà, hoa hồng, hoa quế…- kẹo cứng bơ: bơ sữa, bơ dừa, bơ cacao…- kẹo thuốc: kẹo kháng sinh (penicilin, biomixin..),- kẹo dinh dưỡng ( sinh tố A, B, C…)

 - kẹo mềm tinh bột: quýt, nho, vải…- kẹo mềm pectin: quýt, chanh, dâu…- kẹo mềm aga: cam, chanh, dứa, sữa…- kẹo mềm albumin: quýt, dứa…- kẹo mè xửng: chuối, nho…- kẹo sôcôla: thuần nhất, có nhân

Kẹo dẻo- kẹo cao su: bạc hà, chanh, cam thảo…

IV. KẸO CỨNGLà khối đường ở trạng thái vô định hình

Page 132: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 132/208

Là khối đường ở trạng thái vô định hình

Thành phần

- đường- chất chống kết tinh

- phụ gia

 . .  Độ ẩm 1,8 -2%

 Đường khử < 15%

Dòn, không dính răng

Trong suốt Bền trong quá trình bảo quản

IV 2 THỰC ĐƠN

Page 133: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 133/208

IV.2. THỰC ĐƠN

 Đường sacaroza : 100kg 99,9% chất khô Mật tinh bột : 40kg 80% chất khô

 Axit chanh : 0,5kg 97% chất khô

Tinh dầu chanh : 5ml 

IV 3 QUI TRÌNH SẢN XUẤT

Page 134: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 134/208

IV.3. QUI TRÌNH SẢN XUẤT

Nguyên liệu

Hòa sirô

N u

Làm nguội

Tạo hình

Bao gói

Kẹo đầu đuôi Phụ gia

Page 135: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 135/208

Lăn

Vuốt

Tạo hình

Làm mát

1. Hòa sirô

Yê ầ

Page 136: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 136/208

Yêu cầu

- Đường hòa tan triệt để

- Nồng độ sirô cao nhất (80%)- pH trung tính

- Không có bọt

 

- Hòa tan đường với nước (1000C, khuấy 30 phút)- Cho mật tinh bột và gia nhiệt (1050C)

- Chuyển sirô sang thùng chứa (lắng và tách cặn)

Hòa sirô-Thiết bị

Page 137: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 137/208

Hòa sirô Thiết bị

2. Nấu kẹo-Môi trường nấu

Page 138: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 138/208

Nhiệt độ nấu. Thời gian nấu Tốc độ chuyển hóa150°C - 155°C 30 - 35mins 15% - 20%

1. Sự chuyển hóa cao của Sucrose2. Sự đổi màu hoặc tạo thành màu nâu

 u r n a ọc x y ra rong qu r n n u

-C12 H22 O11 + H20 nhiệt độ C6 H12 O6 + C6H12 06

SUCROSE + WATERACID DEXTROSE + FRUCTOSE

-Biến đổi màu

-Bốc hơi nước;

- Caramen hóa do nhiệt độ cao

Nấu kẹo-Yêu cầu kỷ thuật

Page 139: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 139/208

Nấu kẹo Yêu cầu kỷ thuật

Trong suốt, không có vết đục biểu hiện củasự hồi đường

Màu sắc vàng tươi

 Độ ẩm 1-3 %

 

Hàm lượng đường khử Rs = 18 -20% Có độ dẻo để tiến hành lăn, vuốt…

Nấu kẹo-thiết bị

Page 140: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 140/208

Nồi này được thiếtkế chế tạo để tăng

độ trong của kẹosau khi nấu kẹotừng mẻ theophương thức thủcông, giảm hàmlượng nước trongkẹo, ti t kiệm

nhiên liệu đốt.

- Quy cách: 50 l- Sản lượng: 200 kg- Công suất: 7.5 kw

Page 141: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 141/208

Thiết bị đuợc dùng chủ yếu đểđường hóa và nấu keọ.Thông số kĩ thuật:- Điện nguồn: 380V ± 10%, 3 pha,50 Hz.- Áp lực lớn nhất: 0.7 Mpa- Trọng luợng maý: 715 kg

Page 142: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 142/208

Khả năng làm việc: 300 kg/ h- Trọng lượng của từng mẻ: 160 kg- Lượng hơi yêu cầu: 300 kg/h, 0,7 Mpa- Tổng công suất: 5,5 Kw- Thời gian nấu của từng mẻ: 35 phút- Trọng lượng của maý: 1500 kg- Kích thước bên ngoaì: 1800 x 1450 x 2350 mm

Nồi nấu nấu kẹo cà phê,có lưỡi cạo có thể điềuchỉnh tốc độ để tránhviệc hỗn hợp bị cháy

trong khi nấu.

Page 143: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 143/208

3. Làm nguội

Page 144: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 144/208

3 à guộ

Mục đích

- Nhiệt độ giảm từ 1150C đến 850C để tránh hiệntượng hồi đường (tăng độ nhớt)

Phương pháp- Làm nguội bề mặt 

Phụ gia bổ sung- Chất màu- Acid- Tinh dầu- Kẹo đầu đuôi

Page 145: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 145/208

Page 146: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 146/208

4. Lăn

Page 147: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 147/208

Mục đích- Đưa khối kẹo về dạng nhất định

Yêu cầu

- Nhiệt độ khối kẹo đưa đi lăn côn 80 – 850C

Page 148: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 148/208

Page 149: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 149/208

Page 150: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 150/208

Page 151: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 151/208

5. Vuốt và Dập hình

Page 152: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 152/208

ập

Mục đích- định tiết diện và tốc độ phù với máy định hình

- tạo hình dạng viên kẹo

Page 153: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 153/208

Page 154: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 154/208

Page 155: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 155/208

Page 156: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 156/208

6. Làm nguội và bao gói

Page 157: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 157/208

Kẹo phải được làm nguội đến nhiệt độ thường trướckhi vào bao gói

Bao gói

- lựa chọn kẹo trước khi bao gói

- yêu cầu vật liệu bao gói- phương pháp: thủ công và máy

IV.4 HIỆN TƯỢNG XẢY RA TRONG QUÁTRÌNH BẢO QUẢN

Page 158: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 158/208

TRÌNH BẢO QUẢN

Kẹo hút ẩm

Kẹo hồi đường

• Kẹo bị biến chất do VSV

Nguyên nhân

Page 159: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 159/208

Do hàm lượng chất đưa vào

- đường khử- lượng axit bổ sung Do thao tác trong qúa trình sản xuất

- độ pH của sirô - n n u

- thời gian nấu- nước bổ sung- thời gian lăn côn, làm nguôi dài → kẹo hút ẩm

Do khí hậu

V. KẸO MỀM

Page 160: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 160/208

Loại kẹo mềm, xốp, có tính đàn hồi, chứa nhiềunước

Thành phần kẹo

- keo ưa nước elatin a ar ectin 

- đường- mật tinh bột

- sữa,cà phê,..

- hương liệu…

KEOồ ố

Page 161: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 161/208

Loại keo Nguồn gốc Sử dụng

Gelatin Protein động vật, đượctrích ra từ xương và da

Không đun sôi, bổsung và sirô ấm

 Agar  Tách từ các loại tảo biển Sản xuất kẹo dẻotrung tính. Yếu trong

Gôm (gumarabic)

Dịch chiết từ cây Dùng để sản xuất kẹogôm cứng, dai và dày

Tinh bột vàbiến tínhcủa tinh bột

Từ hạt và các loại củ Dùng để thay thế mộtphần gum và gelatin

Pectin Từ bã trái cây, đặc biệt từgiống cam, quýt và táo

Dùng nhiều trong kẹodẻo trái cây

V.1. YÊU CẦU KỶ THUẬT KẸO MỀM

Sản phẩm

Page 162: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 162/208

p

- hình dạng hoàn chỉnh, đều

- bề mặt khô, không dính, không có vết nứt- màu sắc đặc trưng

- trạng thái mềm, mịn và đồng nhất

-

Chỉ tiêu hóa lý- độ ẩm 6-8%

- hàm lượng đường khử < 25%

Chỉ tiêu về VSV, kim loại nặng…

IV.2. THỰC ĐƠN

Page 163: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 163/208

 Đường Sucarosa 100kg 99,9% chất khôMật tinh bột 85kg 80% chất khôSữa bột 16kg 95% chất khô

or en ng g c

Gelatin 5kg 90% chất khôTinh dầu 10ml

V.3 QUI TRÌNH

Page 164: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 164/208

Kẹo mềm Kẹo dẻo

 Đường; mật tinh bôt; nướcGelatin Bơ; sữa bột

Page 165: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 165/208

Ngâm

Hòa tan

Lọc

Hòa sirô

Nấu

 Đánh trộn

 Đồng hóa

Dịch Gelatin

Làm nguội Kẹo đầu đuôiHương liệu

Quật kẹo

Cán

Cắt

Gói tay

Lăn

Vuốt

Gói máyKẹo mềm

 Đường; mật tinh bôt; nướcGelatin Bơ; sữa bột

Page 166: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 166/208

Ngâm

Hòa tan

Lọc

Hòa sirô

Nấu

Sục khí

 Đồng hóa

Dịch Gelatin

Xả kẹo Kẹo đầu đuôiHương liệu

Kẹo dẻo

 Đùn

 Định hình

1. Xử lý nguyên liệu

Page 167: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 167/208

 Đường Mật tinh bột

Nước

  …

Bơ Gelatin

2. Hòa sirô

Page 168: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 168/208

Mục đích

- Hòa tan hoàn toàn đường Biến đổi

- Đường chuyển từ tinh thể sang thể lỏng  

- Nhiệt độ sôi của dịch đường 1100C- Chất khô 80 -82%- Hàm lượng Rs 20 – 22%- Sirô trong suốt

3. Nấu kẹo

Cá á t ì h ả t ấ k

Page 169: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 169/208

Các quá trình xảy ra trong nấu kẹo

- Bốc hơi nước- Đường chuyển hóa

- Caramen hóa

Nhiệt độ khối kẹo sau khi nấu: 110 -1150C

Thời gian nấu dài hơn so với kẹo cứng (5-10 phút)  Độ ẩm kẹo sau nấu (1-6%)

4. Đồng hóa  Đồng hóa nguyên liệu phụ

Tiế hà h ở hiệt độ thấ

Page 170: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 170/208

- Tiến hành ở nhiệt độ thấp

- Biến đổi cơ học- Sau đồng hóa hỗn hợp phải đồng nhất

 Đồng hóa nguyên liệu chính

- Sau đồng hóa dung dịch đặc dần

- Thể tích khối kẹo nở ra- Khối kẹo mềm, đàn hồi và có nhiều lỗ hổng

Các bước đồng hóa nguyên liệu chính

- Dịch gelatin + ½ kẹo sau nấu

- Bổ sung tiếp nguyên liệu phụ- Cuối cùng cho ½ kẹo sau nấu còn lại + tinh dầu…

5. Làm nguội

Giảm nhiệt độ để đạt được độ dẻo tốt nhất

ổ ầ

Page 171: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 171/208

Bổ sung thêm kẹo đầu đuôi

Khối kẹo có nhiều lỗ hỏng, xốp → chia khối kẹo thànhnhiều phần để dễ làm nguội

6. Quật kẹo

Mục đích- Màu sắc kẹo sáng hơn

- Thay đổi trạng thái kẹo (do hấp thu khí)

- Kẹo ít bị dính hơn

Page 172: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 172/208

Sơ đồ chất lượng của Kẹo

Page 173: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 173/208

THỰC ĐƠN và QUY TRÌNH

CỦA MỘT SỐ LOẠI KẸO KHÁC

KẸO DẺO TINH BỘT(Starch jellies)

Page 174: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 174/208

Thực đơn cho nồi nấu hở (Open Pan Boiling)- Đường 22,6 kg

- Glucose 42 DE 28 kg

- Dịch tinh bột 7 25 k 

- Đường khử 5,4 kg- Nước 56,7 kg

- Acid Citric 14 g

- Mùi và màu theo yêu cầu

Quá trình thực hiện

Page 175: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 175/208

Quá trình thực hiện

- Hòa tan đường, mật tinh bột, đường khử và ½nước → đem đi nấu

- Chuẩn bị dịch tinh bột (để nhiệt độ thấp)

- trộn hai loại trên và nấu đến Bx = 76 – 78%

KẸO DẺO Agar 

Page 176: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 176/208

Thực đơn- Đường 25lb

- Dịch glucose (42DE) 20lb

- A ar 1 lb 

- Nước 40 lb- Natri citrate 5 oz

- acid Citric 3 oz hòa tan trong 3 oz nước

- tinh dầu 20 ml

- màu theo yêu cầu

Quá trình

- Ngâm agar trong nước 2-4h

Page 177: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 177/208

Ngâm agar trong nước 2 4h

- Bổ sung natri citrate vào và nấu sôi, duy trì nhiệtđộ này trong vòng từ 5-10 phút → agar chuyểnthành dịch

- Bổ sung đường khi hòa tan sirô glucose. Đun sôi0 

- Rót sang một thùng khác, làm nguội đến 750C vàvớt bọt

- Trộn với các acid, dầu, chất màu

Page 178: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 178/208

KẸO GÔM (gums)

Page 179: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 179/208

Thực đơn kẹo gôm cứng (hard gums)- Gum arabic 12,7kg

- Nước 11,3 kg

- Đườn 6 8 k

Giai đoạn 1

 

- Sirô Glucose 1,8 kg- Nước 2,26 kg

- Glycerol 0,45 kg (bảo vệ hiệntượng quá khô khi bảo quản ở phòng nóng)

Giai đoạn 2

Qui trình

- Giai đoạn 1: hòa tan gum và loại bỏ các

Page 180: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 180/208

Giai đoạn 1: hòa tan gum và loại bỏ cáctạp chất

- Giai đoạn 2: hòa tan và đun sôi đến 1240C

Thực đơn kẹo gôm mềm và pectin

- Đường 4 1 kg

Page 181: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 181/208

- Đường 4,1 kg

- Glucose 4,1 kg- Nước trái cây cô đặc 3,1 kg

- Nước (phụ thuộc vào nồng độ

nước trái cây)

Hòa tan và đunsôi tới 1210C

- Gôm- Nước

- Gelatin

KẸO NOUGAT

Page 182: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 182/208

Thực đơn và qui trìnhBước 1:

- Lòng trắng trứng 0,25 lb

- Nước 3 lb 

- Bột đường 5 lbHòa tan trứng trong nước, bổ sung bột đường. Đảotrộn với tốc độ nhanh

Bước 2:

Page 183: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 183/208

- Đường 13 lb

- Sirô Glucose 20 lb- Nước 4 lb

Hòa tan đường trong nước. Bổ sung. .

thùng chưa nhỏ có gia nhiệt, đánh trộnvới tốc độ chậm

Bước 3:

Page 184: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 184/208

- Bột cacao (10% chất béo) 2 lb

- Bột Malt 2 lb- Bột sữa gầy 2 lb

- Bột đường 1,5 lb

  ,

với hỗn hợp có ở bước 1 và 2

Page 185: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 185/208

KẸO DẺO MARSHMALLOW

Page 186: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 186/208

MARSHMALLOW -Thực đơn và qui trình

Page 187: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 187/208

Phần 1- Gelatin 340g

- Nước 1,58kg

- Lòng trắng trứng 113g

 

Ngâm và hòa tan bằng nước nóng

Ngâm, hòa tan bằng nước nóng - ,

Phần 2- Đường 6,35kg

- sirô glucose 2,72kg

- nước 2,26kg

Phần 3

- Đường khử 2,7kg Phần 4: chất tạo mùi vị (theo yêu cầu)

 

Gia nhiệt để hòa tan, sau đó đun sôiđến nhiệt độ 1120C

Bổ sung vào phần 2

Làm mát hỗn hợp sirô (2) và (3) đến nhiệt độ

Page 188: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 188/208

Làm mát hỗn hợp sirô (2) và (3) đến nhiệt độ

710

C. Tiếp đến trộn với phần (1) và đánh trộn (quật)

đến tỷ trọng (theo yêu cầu) 0,4 – 0,5

Rót vào khuôn (4-6% ẩm) ở nhiệt độ 490C

 Để cho đến khô trong vòng từ 16-24h (nhiệt độkhông khí 270C)

VI. SOCOLA

Quan điểm cấu trúc

Socola giống kẹo dẻo

Page 189: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 189/208

- Socola giống kẹo dẻo

- Pha lỏng là bơ cacao (35% m/m)- Pha rắn là đường (50% m/m)

Giá trị dinh dưỡng

Thùc phÈm Năng l-îng (kcal/100g)

ThÞt 152

C¸ 101

B¸nh mú 226

Sữa 70

Trøng 150

Socola 540

Page 190: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 190/208

Nguyên liệu

THÀNH PHẦN CHÍNH TRONG BỘTCACAO

Page 191: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 191/208

Thµnh phÇn H¹t cacao Bét cacao SocolaN-íc   5 5.6

Protein   11,5 19,8 5

ChÊt bÐo   54 24,5 32

Carbohydrat   17,5 43,6 51

ChÊt kho¸ng   2,6 6,5 0,6

Theobromin   1,2 2,3

QUI TRÌNH SẢN XUẤT

Page 192: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 192/208

 

Page 193: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 193/208

1. Phối trộn

Page 194: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 194/208

Nguyªn liÖu Socola sữa (%) Socola ®en

(%)

Bét cacao 10 12

Sữa bét t¸ch b¬ 20

 Đ-êng bét 40 58ChÊt bÐo 30 30

Lexithin 0,4 0,4

Phô gia kh¸c

2. Nghiền

Page 195: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 195/208

Nghiền nhỏ kích thước hạt đường, cacao (< 30m) Tiến hành nghiên bằng máy nghiên trục

Mức độ nghiền với các chủng loại kẹo socola nhưsau (kích thước hạt) :

- socola tráng miệng không độn

30

m

- socola cao cấp 96% hạt 30 m

- socola bình thường không độn 92% hạt 30m

- socola bình thường có độn 90% hạt 30m

Page 196: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 196/208

Bột cacao

3. Hoàn thiện

Page 197: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 197/208

Tạo mùi và cấu trúc hoàn thiện cho sản phẩm Nhiệt độ trong thiết bị

- socola đen 55 -600C

 - -

Bơ chuyển thành nhủ tương mịn chứa đường, sữa

Các biến đổi trong quá trình

Page 198: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 198/208

Nước giảm từ 1,6% xuống 0,6%-0,8%

Bay hơi một phần axit

- 30% axit axetic

- 50% aldehyt

Hình thành các axit amin tự do

Mùi vị đặc trưng

Page 199: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 199/208

Page 200: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 200/208

Page 201: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 201/208

4. Điều hòa nhiệt

Page 202: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 202/208

Quá trình để các tinh thể hình thành ổnđịnh

Quá trình nhiệt và thời gian

Quá trình có thể thể tiến hành giánđoạn hoặc liên tục

Nhiệt độ khối socola- Giảm từ 450C đến 320C

- làm tan chảy các tinh thể chất béolà ội tới 320C

Các giai đoạn của quá trình ổn nhiệt (tempering)

Page 203: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 203/208

   a    t   u   r   e

- làm nguội tới 320C

- hình thành tinh thể bền vững vàkhông bền vững- làm tan chảy dạng tinh thể không bềnvững

time

32o

C

27oC

30-32o

C    t   e   m   p   e

Page 204: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 204/208

Thiêt bị ổn nhiệt 3 khoang

5. Tạo hình

Page 205: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 205/208

Nhiệt độ rót khuôn- Đối với dầu cacao 300C- Chất béo thay thế 450C

 Đặt khuôn lên băng tải rung- Dồn chặt khuôn- Bọt khí trong khối kẹo đẩy ra ngoài làm cho bềmặt bóng, nhẵn

Sau khi rót phải làm lạnh nhanhnhiệt độ 5-80C

Page 206: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 206/208

Page 207: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 207/208

Page 208: CNSX_Banh_keo-4-2014

7/23/2019 CNSX_Banh_keo-4-2014

http://slidepdf.com/reader/full/cnsxbanhkeo-4-2014 208/208