Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT

23
ĐỌC BẢNG CĐKT & CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN Nguồn: - Internet - Kin thc nhân loi Biên tp: Cao Cự Chc Lưu : Bi vit ny dnh cho ngưi không chuyên v ti chnh

Transcript of Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT

Page 1: Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT

ĐỌC BẢNG CĐKT& CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN

Nguồn:

- Internet

- Kiên thưc nhân loai

Biên tâp: Cao Cự Chưc

Lưu y: Bai viêt nay danh cho ngươi không chuyên vê tai chinh

Page 2: Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT

Nô i dung

CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN NHÂT

CÁC KY THUÂT ĐIÊU CHỈNH BCTC CƠ BẢN

BẢNG CÂN ĐỐI KÊ TOÁN DANG HINH ẢNH1

3

2

(Không khuyên dung nhưng cân phai biêt – Không phai ve đương cho hưu chay)

Page 3: Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT

TÀI SẢN NGẮN HAN TÀI SẢN DÀI HAN

- Tiền- Phai thu khách hàng- Hàng tồn kho- Tài san ngắn han khác

- Thiêt bị VP giá trị cao- Phương tiện vận tai- Máy móc, nhà xưởng,

quyền sử dụng đất…

- Phai tra ngươi lao động- Phai tra nhà cung cấp- Phai tra thuê, bao hiểm…- Nợ ngắn han ngân hàng

VỐN (nợ) NGẮN HAN

- Nợ dài han ngân hàng- Vốn góp của cổ đông- Lợi nhuận chưa chia- Vốn dài han khác

VỐN DÀI HAN

TỔNG TÀI SẢN(Những gì mình có) = TỔNG NGUỒN VỐN

(Nguồn tiền để mua/hình thành tài sản)

Page 4: Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT

3

2

1

4

5Thăng dư vôn khi phat

hanh thêm cô phiêu nêu có

Vôn gop ban đâu khi lâp công ty

Phai tra NCC,

nhân viên, thuê, khac…

Lơi nhuân tư hoat

đông KD va chưa chia

Nơ ngân hang

(ngăn, dai han)1 2 3 Được goi là vốn chủ sở hưu (EQUITY)(vốn của ngươi chủ hay cổ đông)

Page 5: Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT
Page 6: Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT

Lưu y: Các chi số tài chinh rất nhiều, không nhất thiêt phai biêt hêt

Page 7: Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT
Page 8: Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT

Chi sô thanh toan hiên hành

Tài sản Chi sô thanh toanhiên hành =

Tài sản ngăn han

Nợ ngăn han

<1 : công ty có thể găp khó khăn trong thanh toán các khoan nợ ngắn han

>1<2 : Tinh hinh có ve ổn

>2 : Sử dụng vốn có ve không hiệu qua Lưu y: các nhận xet chi

mang tinh tham khao, đung vơi ngành này, công ty này nhưng có thể không đung ở chô khác, <1 luôn không tốt cho moi trương hợp

(Nhóm chi sô thanh khoản)(Liquidity ratios)

Page 9: Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT

Tồn kho đầu năm(01/01/2015)

Tồn kho cuôi năm(31/12/2015)

Xuất ban trong năm(từ tháng 01 đên tháng 12)

1. Tồn kho trung bình: (1+1)/2 = 1

2. Xuất ban trong năm: 3

3. Sô vòng quay trong năm: 3/1=3

4. Thời gian của 1 vòng: 12/3 = 4 tháng

(Lúc nào trong kho cũng tồn 1 cái, trongnăm mua thêm 3 cái để bán)

Vòng quay hàng tồn kho(số vòng quay trong năm) =

Gia vôn hàng ban

Hàng tồn kho bình quân

Page 10: Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT

Phải thu đầu năm100 triêu

(01/01/2015)

Phải thu cuôi năm500 triêu

(31/12/2015)

Doanh thu thuần trong năm1.8 ti

(từ tháng 01 đên tháng 12)

1. Phải thu bình quân: (0.1+0.5)/2 = 0.3 ti

2. Doanh thu trong năm: 1.8 ti

3. Sô vòng quay trong năm: 1.8/0.3=6

4. Thời gian của 1 vòng: 12/6 = 2 tháng

(Công ty cho khách hàng nợ trung bình 2tháng, tức bán tra chậm 2 tháng)

Vòng quay khoản phải thu(số vòng quay trong năm) =

Doanh thu thuần

Khoản phải thu bình quân

Làm ơn thanh toán

Page 11: Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT

Chi sô nợ so vơi vôn(Total debt to equity) =

Tông sô nợ

Vôn chủ sơ hữu

Cân thân khi dung đòn bây tài chinh !

Page 12: Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT

Vòng quay vôn lưu động

Vôn lưu động

Tài sản ngăn han–

Nợ ngăn han

Vòng quay vôn lưu động

=Doanh thu thuần

Vôn lưu động bình quân

Vi dụ (2 trang cuôi)

Vôn LĐ đầu kỳ: 697 – 160 = 537Vôn LĐ cuôi kỳ: 845 – 288 = 557Vôn LĐ bình quân: (537+557)/2= 547Doanh thu thuần: 4,104Vòng quay VLĐ: 4,104/547 = 7.5 vòng

=7

Vòng quay VLĐ lơn có thể là do:

(1) Kinh doanh hiệu qua, hoăc/và

(2) Mất cân đối vốn, thiêu vốn nên phai đao nợ liên tục, rất căng thẳng về tài chinh

Page 13: Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT

Doanh thu100đ

Gia vôn80đ

LN gộp: 20 đ

Ti suất lợi nhuân gộp(Gross margin) =

LN gộp

Doanh thu thuần

1. Lợi nhuân gộp: 100 – 80 = 20đ

2. Ti suất lợi nhuân gộp: 20/100 = 20%

Lợi nhuận gộp đăc biệt quan trong vì nó là phân lợinhuận để trang trai các chi phí hoat động kinh doanhkhác như lãi vay, chi phí bán hàng, chi phí quan lý. Lợinhuận gộp cũng chính là lợi nhuận trươc thuê khi sanlượng bán vượt san lượng hòa vốn (xem bài cáchtính điểm hòa vốn).

Page 14: Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT

ROE(Return on Equity) =

LN sau thuế

Vôn chủ sơ hữu bình quân

L Ư U Ý- K h i t í n h R O E c ầ n đ ể ý s ự

t h a y đ ổ i k h o ả n p h ả i t h u( c ó t h ể b á n n h i ê u , l ơ in h i ê u n h ư n g l a i c h o n ợn h i ê u v à d à i k h ô n g c ó

t i ê n , r ủ i r o n ợ x ấ u ) .

- R O E c a o c ó t h ể d o s ửd ụ n g n ợ va y n h i ê u , t ư cd ù n g đ ò n b ẩ y t à i c h í n h( r ủ i r o c a o k h i đ i ê u k i ệ nk i n h d o a n h k h ô n g t ố t )

(Xem lai bài chi phi sử dụng vốn)

Page 15: Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT

Phương phap theo doi

1. BCTC được thiêt lập trên file excel, liên tục theo từng năm (tốt nhất theo quy)

2. Lập bang tổng hợp các dư liệu cân dung để tinh chi số

3. Thiêt lập một số công thức tinh săn

4. Ve săn đồ thị (dê theo doi hơn & thấy được xu hương), cập nhật khi có dư liệu mơi

5. Một số chi tiêu tinh theo năm, dung 4 quy rolling thay cho năm

NHÓM CHỈ SỐ THANH KHOẢN - LIQUIDITY RATIOS

I. DỮ LIỆU

2010 2011 2012 2013 2014

1 Tiền và các khôản tương đương tiền Đồng 6,026,955,396 3,618,525,244 1,686,090,487 6,564,376,476 778,020,133

2 Các khôản phải thu ngắn hạn Đồng 15,514,946,903 17,639,073,197 10,621,130,370 20,129,253,401 22,560,683,048

3 Hàng tồn khô Đồng 10,289,898,726 15,057,740,655 12,918,943,549 17,462,510,396 17,287,626,948

4 Tài sản ngắn hạn khác Đồng 2,393,832,565 2,318,747,987 1,630,582,499 586,438,586 614,294,658

Cộng tài sản ngắn hạn Đồng 34,225,633,590 38,634,087,083 26,856,746,905 44,742,578,859 41,240,624,787

Nợ ngắn hạn Đồng 1,976,242,588 13,494,319,301 23,361,558,523 39,293,871,647 28,271,608,608

II. CHỈ SỐ

2010 2011 2012 2013 2014

1 Chỉ số thanh tôán tức thì Tiền & tương đương tiền/nợ ngắn hạn Lần 3.05 0.27 0.07 0.17 0.03

2 Chỉ số thanh tôán nhanh (Tài sản ngắn hạn - hàng tồn khô)/nợ ngắn hạn Lần 12.11 1.75 0.60 0.69 0.85

3 Chỉ số thanh tôán hiện thời Tài sản ngắn hạn/nợ ngắn hạn Lần 17.32 2.86 1.15 1.14 1.46

Stt Hạng mục ĐvtNăm

Stt Chỉ số Cách tính ĐvtNăm

Vi dụ:

Page 16: Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT

VI DU VÊ ĐÔ THI

82%89% 91% 89% 91%

18%11% 9% 11% 9%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

2010 2011 2012 2013 2014

Giá vốn hàng bán Lãi gộp về bán hàng

11.0 13.8

10.5 10.5

27.6

12.8 14.8 14.0

16.9

30.6

-

5.0

10.0

15.0

20.0

25.0

30.0

35.0

2010 2011 2012 2013 2014

Vòng quay hàng tồn kho Vòng quay cac khoản phải thu

Page 17: Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT

STT NHÓM CHỈ SÔ CHỈ SỐ CÁCH TÍNH RATIO

I Thanh khoản Chỉ số thanh tôán tức thì Tiền & tương đương tiền/nợ ngắn hạn Acid-Test Ratio

Liquidity Chỉ số thanh tôán nhanh (Tài sản ngắn hạn - hàng tồn khô)/nợ ngắn hạn Quick ratio

Chỉ số thanh tôán hiện thời Tài sản ngắn hạn/nợ ngắn hạn Current ratio

II Đòn cân nợ & trả lãi Khả năng thanh tôán lãi vay Lợi nhuận trước thuế & lãi vay (EBIT)/chi phí lãi vay Interest coverage ratio

Leverage & interest Khả năng trả lãi vay bằng tiền EBITDA/chi phí lãi vay Cash coverage ratio

coverage Khả năng trả nợ từ dòng tiền thuần Dòng tiền từ hôạt động kinh dôanh/tổng nợ Total debt to cash flow

Khả năng trả nợ ngắn hạn từ dòng tiền thuần Dòng tiền từ hôạt động kinh dôanh/nợ ngắn hạn Short-term debt to cash flow

Tổng nợ/tổng tài sản Tổng nợ/tổng tài sản Total debt to total assets

Nợ dài hạn/tổng tài sản Nợ dài hạn/tổng tài sản Long-term debt to total assets

Nợ dài hạn/vốn dài hạn Nợ dài hạn/nợ dài hạn + vốn chủ sở hữu Long-term debt to total capitalization

Tổng nợ/vốn chủ sở hữu Tổng nợ /vốn chủ sở hữu Total debt to equity

Nợ dài hạn/vốn chủ sở hữu Nợ dài hạn/vốn chủ sở hữu Long-Term Debt to equity

III Hiệu quả Vòng quay hàng tồn khô Giá vốn hàng bán/hàng tồn khô bình quân Inventory turnover

Efficiency Số ngày hàng tồn khô tồn 360 ngày/vòng quay hàng tồn khô Inventory turnover days

Vòng quay các khôản phải thu Dôanh thu thuần/các khôản phải thu bình quân AR Turnover

Kỳ thu tiền bình quân 360 ngày/vòng quay các khôản phải thu AR Turnover days

Chu kỳ kinh dôanh Số ngày hàng tồn khô + kỳ thù tiền bình quân Operating cycle

Vòng quay tổng tài sản cố định Dôanh thu thuần/Tổng tài sản cố định Fixed asset turnover

Vòng quay tổng tài sản Dôanh thu thuần/tổng tài sản bình quân Total assets turnover

IV Lợi nhuận Tỉ suất lợi nhuận gộp trên dôanh thu Lợi nhuận gộp/dôanh thu thuần Gross Profit Margin

Profitability Tỉ suất EBIDA/dôanh thu lợi nhuận trước thuế, lãi vay & khấu haô (EBIDA)/dôanh thu EBIDA margin

Tỉ suất EBIT/dôanh thu Lợi nhuận trước thuế & lãi vay (EBIT)/dôanh thu Operating margin

Tỉ suất lợi nhuận ròng trên dôanh thu Lợi nhuận sau thuế/dôanh thu thuần Net Profit Margin

Tỉ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) Lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu bình quân Return on Equity (ROE)

Phân tích Dupont (ROE) Lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu bình quân Return on Equity (ROE)

Tỉ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) Lợi nhuận sau thuế/tổng tài sản bình quân Return on total asset (ROA)

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu (EPS) Lợi nhuận sau thuế/một cổ phiếu Earning per share (EPS)

Hệ số giá trên thu nhập một cổ phiếu Giá cổ phiếu/lợi nhuận sau thuế một cổ phiếu Price/Earnings Ratio

Cac chi sô thông dụng

Page 18: Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT

Một sô chiêu thưc của “Tà phai”

Thông dụng nhưng hiêu qua

2. Lập dự phòng (phai thu, hàng tồn kho, đâu tư)

Dự phòng là môt khoan đươc tính vào chi phí khi nó chưa

thực sự phát sinh, đây là môt nơi vô cùng thuân lơi để điều

chỉnh lơi nhuân

- Muôn giam lơi nhuân kỳ này tăng trích dự phòng. Dự

phòng này sẽ đươc hoàn lai vào kỳ sau nêu sự kiện

dẫn đên trích lâp dự phòng không xay ra.

- Muôn tăng lơi nhuân hoăc giam lỗ tìm cách giam

trích dự phòng.

1. Điều chỉnh dở dang hàng tồn kho

Để tăng hoăc giam chi phí kê toán có thể điều chỉnh giam

hoăc tăng dở dang cuôi kỳ khi tính giá thành.

- Tăng dở dang giam gia vôn tăng lơi nhuân

Lưu y: BCTC này chi lấy để minh

hoa số liệu

Page 19: Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT

Minh hoa dư phòng & lợi nhuânLưu y: Bo qua tác động của thuê & các yêu tố

khác cho dê hiểu

Năm 20X1

Năm 20X2

Bảng cân đối kê toán ban đâu Dư kiên co 50 đồng không đòi được (khách hàng phá sản)

Tài sản ngắn hạn 800 Nợ phải trả 650 Tài sản ngắn hạn 750 Nợ phải trả 650

Tiên 100 Nợ ngắn hạn 450 Tiên 100 Nợ ngắn hạn 450

Các khoản phải thu 300 Phải trả khác 200 Các khoản phải thu 300 Phải trả khác 200

Dư phong phải thu kho đoi Dư phong phải thu kho đoi (50)

Hàng tồn kho 400 Hàng tồn kho 400

Tài sản dài hạn 1,000 Nguồn vốn chủ sở hữu 1,150 Tài sản dài hạn 1,000 Nguồn vốn chủ sở hữu 1,100

Vốn gop chủ sở hữu 1,000 Vốn gop chủ sở hữu 1,000

Lợi nhuận chưa phân phối 150 Lợi nhuận chưa phân phối 100

Tổng cộng 1,800 Tổng cộng 1,800 Tổng cộng 1,750 Tổng cộng 1,750

Nêu năm sau thật sư mât số tiền nay (con nợ biên mât) Nêu năm sau đòi được tiền (kkoản dư phòng này được hoàn lại)

Tài sản ngắn hạn 750 Nợ phải trả 650 Tài sản ngắn hạn 800 Nợ phải trả 650

Tiên 100 Nợ ngắn hạn 450 Tiên 150 Nợ ngắn hạn 450

Các khoản phải thu 250 Phải trả khác 200 Các khoản phải thu 250 Phải trả khác 200

Dư phong phải thu kho đoi Dư phong phải thu kho đoi

Hàng tồn kho 400 Hàng tồn kho 400

Tài sản dài hạn 1,000 Nguồn vốn chủ sở hữu 1,100 Tài sản dài hạn 1,000 Nguồn vốn chủ sở hữu 1,150

Vốn gop chủ sở hữu 1,000 Vốn gop chủ sở hữu 1,000

Lợi nhuận chưa phân phối 100 Lợi nhuận chưa phân phối 150

Tổng cộng 1,750 Tổng cộng 1,750 Tổng cộng 1,800 Tổng cộng 1,800

Nguồn vốnTài sản Tài sản Nguồn vốn

Tài sản Nguồn vốn Tài sản Nguồn vốn

Xóa nợ

Page 20: Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT

Một sô chiêu thưc của “Tà phai”

Thông dụng nhưng hiêu qua

3. Hàng tồn kho đa hư hong hoăc không co thật

Môt sô hang tôn kho rơi vao tinh trang mua về nhưng

không sư dung đươc (thay đôi cơ câu san phâm, ngưng

san xuât) va không ban đươc, để tai kho năm nay sang

năm khac va không con sư dung đươc, hoăc thâm chi đa

mât nhưng vẫn ghi nhân la hang tôn kho trên bao cao.

4. Phai thu/pha tra Khac

Trong rât nhiều trương hơp, cac khoan phai thu hoăc phai tra

“Khac” nay đều rât đang nghi vân, nó đang ân chưa môt điều

gi đó có mưc đô rui ro rât cao, chưa chăc kiểm toan đa tim

ra, đoc thuyêt minh BCTC cung chỉ hiểu đươc bề măt vân đề.

Rât có thể doanh nghiệp đang giâu gi trong đó, chăng han nơ

khó đoi (có thể không thể đoi nhưng chưa dam ghi nhân vi sẽ

lam lơi nhuân sut giam khi ghi nhân chi phi)

Khac ???

Lưu y: BCTC này chi lấy để minh

hoa số liệu

Page 21: Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT

Thông dụng nhưng hiêu qua

6. Ghi nhận doanh thu sai niên độ

Các khoan doanh thu cuôi năm có thể đươc cô ý điều chỉnh

thơi gian, cô tình tính vào năm nay hoăc năm sau. Ví du

hàng xuât khâu chỉ đươc tính doanh thu khi đa qua hai

quan giám sát, doanh nghiệp có thể lâp lơ chỗ này để điều

chỉnh doanh thu tính cho năm này (ngày 31/12 hàng chưa

qua Hai quan giám sát vẫn ghi nhân doanh thu cua năm

trươc).

5. Vốn hoa lai vay trong đâu tư

Đôi vơi các dự án đầu tư lơn, lãi vay trung, dài han là môt sô

tiền rât lơn và sô lãi trong quá trình xây dựng đươc vôn hóa

(tưc tính vào giá trị tài san) và khâu hao tư tư. Khi đa hoàn tât

xây dựng thì tiền lãi vay không đươc tiêp tuc vôn hóa mà phai

tính vào chi phí lãi vay trong kỳ.

- Kê toán có thể làm thu thuât để vôn hóa phần chi phí lãi

vay này để giam chi phí trong kỳ và tăng lơi nhuân dù dự

án đa xong.

Nêu BCTC được kiểm toán độc lập thi se giam được chiêu 4, 5 và 6. Chiêu 1, 2,3 rất tinh vi, kiểm toán

có thể bị qua măt (kể ca Big4)

Một sô chiêu thưc của “Tà phai” Lưu y: BCTC này chi lấy để minh

hoa số liệu

Page 22: Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT

Lợi ich của cổ đông không kiểm soát là gi?

Page 23: Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT

Cổ đông không kiểm soát là ai?

- Cổ đông không kiểm soát chi xuất hiện trong báo cáo tàichính hợp nhất.

- Báo cáo tài chính hợp nhất là báo cáo tài chính tổng hợp(cộng hàng ngang các chi tiêu trên BCTC và loai trừ một sốchi tiêu bị trùng, các giao dịch nội bộ me con) của công ty mevà một hoăc nhiều các công ty con. Nêu công ty me sở hưu100% công ty con thì không có cổ đông không kiểm soát.

- Hiểu một cách đơn gian là cổ đông của công ty me không thểhưởng 100% lợi nhuận của công ty con khi công ty me chi sởhưu dươi 100% cổ phân công ty con, công ty me chi đượchưởng lợi nhuận theo ti lệ sở hưu, phân còn lai là của các cổđông còn lai của công ty con (cổ đông không kiểm soát).