[ P T T K H T3] [2010 2011 H K1] C3 Luoc Do Use Case

37
Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin Ts. Nguyễn An Tế Nguyễn Thúy Ngọc Chương 3 : Lược đồ Use case

Transcript of [ P T T K H T3] [2010 2011 H K1] C3 Luoc Do Use Case

Page 1: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Phân tích, thiết kế

hệ thống thông tin

Ts. Nguyễn An Tế

Nguyễn Thúy Ngọc

Chương 3 : Lược đồ Use case

Page 2: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Giới thiệu

Mục tiêu

Giới thiệu lược đồ Use case

Trình bày cách xác định các thành phần của Use case

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc 2[ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3]

Page 3: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Nội dung trình bày

1. Giới thiệu lược đồ Use case

2. Các khái niệm cơ bản trong Use case

3. Bài tập

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc 3[ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3]

Page 4: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Lược đồ Use case

Mô tả yêu cầu chức năng của HT theo quan điểm của người dùng

các chức năng (use cases)

các tác nhân (actors)

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 4

Các chức năng

Người dùng

Page 5: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Use

case 3

Use

case 2

Lợi ích của lược đồ Use case

Thể hiện trực quan : tạo “cầu nối” giao tiếp giữa khách hàng và

developers team

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 5

Use

case 1

UsersExpert

Developer

Page 6: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Lợi ích của lược đồ Use case (tt.)

Mối quan hệ với thành phần dữ liệu, xử lý

cơ sở ban đầu cho việc phân tích

đối sánh : kiểm chứng

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 6

Page 7: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Nội dung trình bày

1. Giới thiệu lược đồ Use case

2. Các khái niệm cơ bản trong Use case

3. Bài tập

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc 7[ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3]

Page 8: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Tác nhân (Actor)

Tác nhân là đối tượng tương tác với HT (2 quan điểm HTTT & CNPM)

bên trong HT

bên ngoài HT

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 8

Vai trò (logic)

trong hệ thống

Con người, máy móc,

hay hệ thống khác,…

Trao đổi thông tin

-thụ động tiếp nhận

-chủ động trao đổi với HT

-cung cấp thông tin cho HT

Page 9: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Tác nhân (tt.)

Có thể xác định các tác nhân thông qua các câu hỏi:

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 9

•Ai đang sử dụng hệ thống?

•Nhóm đối tượng nào cần hệ thống trợ giúp?

•Ai tác động tới hệ thống?

•Hệ thống tác động tới ai?

•Nhóm đối tượng nào, hệ thống cần để thực hiện?

• Những phần cứng hoặc hệ thống bên ngoài nào

sử dụng hệ thống?

Page 10: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Tác nhân (tt.)

Khai thác ATM của ngân hàng:

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 10

Quản lý thư viện:

Page 11: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Use case

Mô tả các chức năng theo quan điểm người dùng

mô tả chuỗi các hành động của hệ thống thực hiện để trả về giá trị

nào đó cho tác nhân

mỗi chức năng có thể được biểu diễn bằng một hay nhiều Use case

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 11

Page 12: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Use case (tt.)

Tác nhân là yếu tố quan trọng giúp xác định Use case : xác định

phạm vi (đường biên) của tác nhân xác định phạm vi của HT

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 12

•Tìm các nhiệm vụ chức năng mà tác nhân sẽ thực hiện

•Tìm các nhiệm vụ chức năng mà hệ thống cần tác nhân

thực hiệnmô hình hóa như use case

Page 13: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Use case (tt.)

Khai thác ATM:

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 13

Đ/v Khách hàng

Đ/v NV vận hành

Đ/v NV ngân hàng

Page 14: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Use case (tt.)

Quản lý thư viện:

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 14

Đ/v Độc giả

Đ/v Thủ thư

Page 15: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Mối quan hệ Actor-Actor

Quan hệ tổng quát hóa (Generalization)

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 15

Page 16: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Mối quan hệ Actor-Use case

Một use case được khởi tạo khi một tác nhân yêu cầu chức năng

nào đó trong hệ thống

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 16

Association

Page 17: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Mối quan hệ Actor-Use case (tt.)

Một use case có thể tương tác với nhiều tác nhân (phân quyền)

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 17

Quản lý thư viện Khai thác ATM

Page 18: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Mối quan hệ Actor-Use case (tt.)

Mỗi tác nhân có thể tác động (sử dụng) nhiều Use case

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 18

Khai thác ATM

Page 19: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Mối quan hệ Actor-Use case (tt.)

Association: khai thác ATM

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 19

Page 20: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Mối quan hệ Actor-Use case (tt.)

Association: Quản lý thư viện

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 20

Page 21: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Mối quan hệ Use case-Use case

Mối quan hệ phụ thuộc (Dependency)

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 21

Muốn Truy vấn tài khoản thì phải Đăng nhập trước

Liên kết <<extend>>

Liên kết <<include>>

Page 22: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Liên kết Extend

Tình huống đặc biệt cho Use case dùng chung: thêm xử lý ngoại lệ

cho Use case

Ví dụ: mô tả thêm thuộc tính Exceptions cho Use case Đăng nhập

Nếu thẻ có mã PIN không hợp lệ, thì hệ thống thông báo lỗi và yêu

cầu nhập lại mã PIN

Nếu thẻ không đọc được thì hệ thống thông báo lỗi, và đẩy thẻ ra

Phức tạp, dài

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 22

Page 23: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Liên kết Extend (tt.)

Tình huống đặc biệt cho Use case dùng chung: sử dụng liên kết

<<extend>> giống liên kết tổng quát-chuyên biệt

Gom xử lý bình thường, cơ bản vào 1 Use case (cơ bản)

Gom xử lý đặc biệt vào những Use case (chuyên biệt)

Tạo liên kết <<extend>> cho Use case cơ bản & Use case chuyên biệt

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 23

Page 24: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Liên kết Extend (tt.)

Đăng nhập

T/h đặc biệt

Mã số Pin không hợp lệ

Thẻ không đọc được (bị hư)

Đăng nhập

Giải quyết PIN

không hợp lệ

Giải quyết thẻ đọc

không được

Use case

chuyên biệt

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc 24[ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3]

Use case cơ bản

Page 25: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Liên kết Include

Muốn chia sẻ một số hoạt động chung trong nhiều Use case

Tách hoạt động chia sẻ đó thành một Use case mới

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 25

Truy vấn tài khoản

Rút tiền

Gửi tiền

phải Đăng nhập

Truy vấn

tài khoản

Rút tiền

Đăng nhập

Page 26: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

So sánh liên kết include & extend

Giống nhau

Cả hai được xem như là một loại kế thừa

Khác nhau

Chia sẻ hoạt động chung cho nhiều use case dùng <<include>>

Mô tả thêm tình huống đặc biệt cho một use case dùng <<extend>>

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 26

Page 27: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Tổng kết

Xác định hình thù (WHAT) của HT3 về các vai trò khai thác

Cài đặt mức thiết kế (role)

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 27

Page 28: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Nội dung trình bày

1. Giới thiệu lược đồ Use case

2. Các khái niệm cơ bản trong Use case

3. Bài tập

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc 28[ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3]

Page 29: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Bài tập

Xác định các Actor trong bài tập “Quản lý đơn đặt hàng”

Nhà cung cấp

Khách hàng

NV Kho

NV Kinh doanh

NV Kế toán thu-chi

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 29

Page 30: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Bài tập (tt.)

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc 30[ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3]

Nhà cung cấp Khách hàng

Page 31: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Bài tập (tt.)

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc 31[ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3]

NV Kho NV Kinh doanh

Page 32: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Bài tập (tt.)

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc 32[ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3]

NV Kế toán thu-chi

Page 33: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Bài tập (tt.)

Xác định các Actor trong bài tập “Quản lý vật tư”

Nhà cung cấp

Khách hàng

NV Kế hoạch

NV Kinh doanh

NV Kho

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 33

Page 34: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Bài tập (tt.)

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc 34[ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3]

NV Kinh doanh Khách hàng

Page 35: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Bài tập (tt.)

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc 35[ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3]

NV Kế hoạch Nhà cung cấp

Page 36: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Bài tập (tt.)

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc 36[ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3]

NV Kho

Page 37: [ P T T K  H T3] [2010   2011  H K1]  C3    Luoc Do  Use Case

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 37

Thắc mắc