Post on 11-Jul-2019
Thách thứ kháng kháng sinh tại ệnh viện
Vi khuẩ Gram âm:
1. Kháng β-lactam: Sinh β-lactamase ESBL/KPC/NDM-1/AmpC
Extended-spectrum Enterobacteriaceae (ESBL) Carbapenem-resistant Enterobacteriaceae (CRE)
2. Đa kháng, kháng ở rộ g, toàn kháng (MDR, XDR, PDR) Multi-drug resistant Acinetobacter
Multi-drug resistant Pseudomonas aeruginosa
Vi khuẩ Gram dươ g: 1. Kháng beta-lactam:
Methicillin-resistant Staphylococcus aureus (MRSA)
2. Kháng Vancomycin: Vancomycin intermediate Staphylococcus aureus (VISA)
https://www.cdc.gov/drugresistance/biggest_threats.html
Kháng kháng sinh ủa Enterobacteriaceae
1. ESBL (Extended-spectrum beta-lactamases)
2. AmpC enzymes 3. Carbapenem resistance
• Metallo-beta-lactamases • KPC • OXA-48
4. Quinolone resistance
Kháng kháng sinh nhanh chóng và lan rộ g
Enterobacteriaceae kháng Cepha3 và sinh ESBL
33.7
47.3 46.3
64
46.5
36.8
0
10
20
30
40
50
60
70
Cepha3 ESBL
Miề Bắ
Miề Tru g
Miề Na
25.2 25.7
51.5
29.3
57.8
35.3
0
10
20
30
40
50
60
70
Cepha3 ESBL
Miề Bắ
Miề Tru g
Miề Na
E. coli
Đề tài cấp Nhà nước về kháng kháng sinh KC.10.18/11-15
K. pneumoniae
ESBL (Extended spectrum β-lactamase)
Lớp Loại ESBL Vi khuẩ sinh ESBL Đặ điể
A TEM-3 --- Enterobacteriaceae loại. Phổ iế ở VK Gra
SHV-2 --- Enterobacteriaceae Giố g TEM > 60%. Phổ iế ở K. pneumoniae
CTX-M 1, 2 --- và Toho-type
Enterobacteriaceae Salmonella sp., E. coli, K. pneumoniae, C.
freundii, P. mirabilis, S. marcescens
PER-1 vµ 2 P. aeruginosa Hiế , tùy theo vùng
VEB-1 P. aeruginosa Hiế , tùy theo vùng
D OXA P. aeruginosa Ít ị a.clavulanic ứ hế
• Tại Mỹ hàng ă có khoả g 140,000 NK do Enterobacteriaceae, trong đó NK
liên quan đế hă sóc y tế do Enterobacteriaceae sinh ESBL là 26,000 ca và
tử vong là 1,700 ca.
• Mỗi ca NK do Enterobacteriaceae sinh ESBL làm tă g $40,000 việ phí https://www.cdc.gov/drugresistance/biggest_threats.html
• ESBL là enzyme do vi khuẩ sinh ra có khả ă g kháng các KS penicillins và
cephalosporins phổ ở rộ g
Gen
Tỷ lệ
TEM
n (%)
SHV
n (%)
CTX-M
n (%)
OXA
n (%)
PER
n (%)
E. coli (n=348) 258 (74,1) 9 (2,6) 170 (48,9) 27 (7,8) 19 (5,5)
K. pneumoniae (n=116) 55 (47,4) 60 (51,7) 15 (12,9) 0 (0) 0 (0)
Phân ố E. coli và K. pneumoniae
mang gen mã hóa ESBL
Đề tài cấp Nhà nước về kháng kháng sinh KC.10.18/11-15
Enterobacteriaceae kháng carbapenem
2.2
7.3 5.1
6.2 5.4
29.3
0
5
10
15
20
25
30
35
E. coli K. pneumoniae
Miề Bắ
Miề Tru g
Miề Na
Đề tài cấp Nhà nước về kháng kháng sinh KC.10.18/11-15
Gen
VK
blaKPC n (%)
E. coli (n=39) 14 (35,9)
K. pneumoniae (n=61) 10 (16,4)
Phân ố E. coli và K. pneumoniae
mang gen blaKPC kháng carbapenem
Tỷ lệ Enterobacteriaceae kháng carbapenem
1 Cephalosporinase + porin loss
2 Carbapenemase
Cơ hế kháng carbapenem
ủa Enterobacteriaceae
Carbapenemases
Classification Enzyme Most Common Bacteria
Class A KPC, SME, IMI, NMC, GES
Enterobacteriaceae (rare reports in P. aeruginosa)
Class B (metallo-b-lactamse)
IMP, VIM, GIM, SPM
P. aeruginosa
Enterobacteriacea Acinetobacter spp.
Class D OXA Acinetobacter spp.
• KPC (Klebsiella pneumoniae carbapenemase) là ột loại beta-lactmases thuộ lớp A có khả ă g ly giải penicillins, cephalosporins, monobactams, carbapenems
• Thườ g gặp ở Enterobacteriaceae, hầu hết ở Klebsiella pneumoniae, có thể ở K.
oxytoca, Citrobacter freundii, Enterobacter spp., Escherichia coli, Salmonella spp., Serratia spp., đ có báo cáo gặp ở Pseudomonas aeruginosa (Columbia)
• blaKPC thườ g ằ trên plasmids hoặ transposon;
• blaKPC ằ trên plasmid thườ g kháng beta-lactamases; kháng beta-lactamases họat phổ ở rộ g và kháng aminoglycoside
https://www.cdc.gov/drugresistance/biggest_threats.html
Phát hiệ Enterobacteriaceae sinh carbapenemase
Vấ đề
• Một số hủ g kháng carbapenem với ồ g độ thấp
• Một số máy KSĐ tự độ g không phát hiệ đượ hủ g kháng carbapenem với ồ g độ thấp
* Modified Hodge Test
Enterobacteriaceae kháng quinolon
54.4
23
65.4
37.4
74.6
57.8
0
10
20
30
40
50
60
70
80
E. coli K. pneumoniae
Miề Bắ
Miề Tru g
Miề Na
Đề tài cấp Nhà nước về kháng kháng sinh KC.10.18/11-15
Kháng KS ủa A. baumannii (n=320)
70
84.7 84 76.2
28.6
79.3
51.9
75.9 82.7
47.8 39.6
76.5 73.5
94.7 96.4 90.4
60.2
95.2
0
20
40
60
80
100
120
Miề Bắ
Miề Tru g
Miề Na
Đề tài cấp Nhà nước về kháng kháng sinh KC.10.18/11-15
Phân ố A. baumannii
mang gen mã hóa ESBL và sinh carbapenemase
Aba
Mang gen mã hóa
ESBL (N=225)
Mang gen sinh carbapenemase
(N= 219)
SHV TEM CTX-M OXA23 OXA51 OXA58 NDM-1 VIM IMP GIM
n 84 71 97 177 180 23 40 2 5 1
% 37,2 31,4 42,9 80,8 82,2 10,5 18,3 0,9 2,3 0,5
Đề tài cấp Nhà nước về kháng kháng sinh KC.10.18/11-15
Cơ hế kháng carbapenem
ủa Acinetobacter spp.
1. Cephalosporinase + porin loss
2. Carbapenemase
Đa kháng KS ủa A. baumannii (n=320)
71.2 65.3
60
0
20
40
60
80
100
Kháng 2 nhóm KS Kháng 3 nhóm KS Kháng 4 nhóm KS
Đề tài cấp Nhà nước về kháng kháng sinh KC.10.18/11-15
Đị h ghĩa đa kháng kháng sinh:
• Đa kháng: Không hạy ả với ít hất ột KS trong ít hất là 3 nhóm KS • Kháng ở rộ g: Chỉ còn hạy ả với ột hoặ hai nhóm KS • Toàn kháng: Không hạy ả với tất ả các nhóm KS
Kháng KS ủa P. aeruginosa (n=469)
Đề tài cấp Nhà nước về kháng kháng sinh KC.10.18/11-15
19.3
38.7 36
12.9 17.3
33.1
11.1
22.8 17.8
10.5 11.9
20.8
51.5
58.8 63.2
80
60.3 60.3
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
Piperacillin Ceftazidime Cefepime Imipenem Amikacin Ciprofloxacin
Miề Bắ
Miề Tru g
Miề Na
Phân ố P. aeruginosa
mang gen kháng carbapenem và quinolone
Pae
Mang gen kháng carbapenem Mang gen kháng quinolone
IMP VIM SPM CS gyrA parC mexR
n 67 1 0 0 162 162 162
% 46,2 0,7 0 0 100 100 100
Đề tài cấp Nhà nước về kháng kháng sinh KC.10.18/11-15
Cơ hế kháng carbapenem
ủa P. aeruginosa
1. Porin loss
2. Up-regulated efflux
3. Carbapenemase
Kháng sinh điều trị trự khuẩ Gram âm đa kháng
Vi khuẩ KS họ lựa chính
A. baumannii COL + IMP/ MER
P. aeruginosa COL + Carbapenems
Trự khuẩ Gram [-] sinh
carbapenemase COL + Carbapenems
E. coli, K. pneumoniae hoặ
Enterobacteriaceae khác sinh ESBL
IMP/ MER/ DORI
(Doripenem không được FDA duyệt cho viêm phổi)
The Sanford Guide To Antimicrobial Therapy
Kháng kháng sinh ủa S. aureus (n=720)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
MRSA CLI E CIP GM RIF LNZ VA
46.9
60.3
70.5
20.1 22.5
3.4 0.6 0
64.5
77.7
84.3
23.6 25.5
6.6
1.7 0
68.1
73.4
80.9
58.8 56.5
1.1 1.1 0
Miề Bắ
Miề Tru g
Miề Na
Đề tài cấp Nhà nước về kháng kháng sinh KC.10.18/11-15
Mối liên quan giữa MRSA và MSSA mang gen và kháng methicillin
Gen
Loại kháng
mecA
n (%)
femA
n (%)
femB
n (%)
MSSA (n=41) 1 (2,4) 40 (97,5) 40 (97,5)
MRSA (n=272) 217 (79,8) 164 (60,3) 206 (76,0)
Tổ g số 218 204 246
Đề tài cấp Nhà nước về kháng kháng sinh KC.10.18/11-15
Phân ố MIC vancomycin ủa S. aureus
%
g/mL
Điểm gãy S
Tất ả các hủ g S. aureus phân lập đượ đều hạy ả với vancomycin MIC50= 0.5 g/mL MIC90= 1.0 g/mL
Đề tài cấp Nhà nước về kháng kháng sinh KC.10.18/11-15